Luận văn Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Á Châu
Ngày nay, xu hướng toàn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực đang
diễn ra mạnh mẽ, nhất là khi Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới
(WTO). Với lộ trình cam kết gỡ bỏ căn bản các hạn chế tiếp cận thị trường dịch vụ
ngân hàng trong nước, các giới hạn hoạt động ngân hàng (qui mô, tổng số dịch vụ
ngân hàng được phép, ) đối với các tổ chức tín dụng nước ngoài, sẽ tạo ra một thị
trường cạnh tranh khốc liệt giữa các ngân hàng đang hoạt động tại Việt Nam. Trong
môi trường cạnh tranh khốc liệt đó, chất lượng dịch vụ của ngân hàng nhằm mang
lại sự hài lòng cho khách hàng là nhân tố quan trọng quyết định đến sự tồn tại của
Ngân hàng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Á Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp tại ngân hàng TMCP Á Châu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------------- ĐOÀN THỊ MINH CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------------- ĐOÀN THỊ MINH CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU DŨNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ kinh tế với đề tài “Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Á Châu” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi và chưa từng được công bố dưới bất cứ hình thức nào. Các số liệu dùng để phân tích, đánh giá trong luận văn là trung thực và đều được trích nguồn rõ ràng. Người thực hiện ĐOÀN THỊ MINH MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Chương 1: MỞ ĐẦU .................................................................................................1 1.1. Lý do chọn đề tài ..........................................................................................1 1.2. Mục tiêu của nghiên cứu .............................................................................3 1.3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................3 1.4. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu .....................................................4 1.4.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................4 1.4.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................4 1.5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài ........................................................................5 1.6. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu .................................................................5 Chương 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM ...........................6 2.1. Dịch vụ và chất lượng dịch vụ ....................................................................6 2.1.1. Khái niệm dịch vụ ..................................................................................6 2.1.2. Đặc điểm của dịch vụ .............................................................................7 2.1.3. Chất lượng và chất lượng dịch vụ.........................................................9 2.1.3.1. Chất lượng ...........................................................................................9 2.1.3.2. Chất lượng dịch vụ ..............................................................................9 2.2. Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng................................ 11 2.2.1. Khái niệm về sự hài lòng của khách hàng ......................................... 11 2.2.2. Đo lường sự hài lòng của khách hàng ...............................................12 2.2.3. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng ........................12 2.3. Tổng quan một số nghiên cứu về chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ...........................................................................................................14 2.3.1. Mô hình 5 khoảng cách cho chất lượng dịch vụ của Parasuraman, Zeithanml và Berry (1985) ................................................................................14 2.3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng khách hàng ứng dụng mô hình SERVQUAL của Ravichandran và cộng sự (2010) ..............................................................................................................16 2.3.3. Nghiên cứu mối tương quan giữa thuộc tính chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn khách hàng và lòng trung thành khách hàng trong khu vực ngân hàng bán lẻ ở Bangladesh của Kazi Omar Siddiqi (2011) ...............................17 2.3.4. Nghiên cứu thực nghiệm các nhân tố ảnh hưởng đến thỏa mãn khách hàng trong lĩnh vực ngân hàng bán lẻ của Ragavan & Mageh (2013) .. ..............................................................................................................18 2.3.5. Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm, dịch vụ của Ngân hàng HSBC, CN TP.HCM (Đỗ Tiến Hòa, 2007) ....19 2.3.6. Nghiên cứu chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng doanh nghiệp của các chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Nguyễn Thanh Hùng, 2009) ..........................20 2.3.7. Nghiên cứu Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ tại Agribank Việt Nam – CN Tỉnh Bình Dương (Nguyễn Thị Thanh Loan và Phương Kim Phụng Hoàng, 2011) ...................................................................21 2.3.8. Tổng kết những mô hình nghiên cứu tham khảo của đề tài .............22 2.4. Nghiên cứu về thang đo chất lượng dịch vụ và sự hài lòng khách hàng .23 2.4.1. Thang đo chất lượng dịch vụ trong mô hình SERVQUAL của Parasuraman và cộng sự (1985) .......................................................................23 2.4.2. Thang đo chất lượng dịch vụ trong mô hình SERVQUAL của Parasuraman, A., Zeithanml, V.A. & Berry L.L., (1988) .................................26 2.4.3. Nghiên cứu thang đo “hình ảnh” .......................................................28 2.4.4. Nghiên cứu thang đo “Sự hài lòng của khách hàng” .......................30 Kết luận chương 2 ................................................................................................31 Chương 3: PHƯƠNG PHÁP VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................32 3.1. Mô hình nghiên cứu đề nghị và giả thuyết nghiên cứu ..........................32 3.1.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................. ... RES2 .741 RES3 .727 RES4 .625 RES5 .645 RES6 .818 ESS1 .618 ESS2 .790 ESS3 .735 ESS4 .791 ESS5 .689 EMP1 .727 EMP2 .614 EMP3 .748 EMP4 .660 EMP5 .755 IMA1 .638 IMA2 .678 IMA3 .844 IMA4 .732 SAS1 .645 SAS2 .623 SAS3 .906 SAS4 .685 SAS5 .644 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 5 6 7 TAN1 .738 TAN2 .855 TAN3 .686 TAN4 .694 REL1 .767 .502 REL2 .789 REL3 .755 REL4 .786 REL5 .725 REL6 .583 .556 RES1 .760 RES2 .750 RES3 .752 RES4 .660 RES5 .701 .508 RES6 .752 ESS1 .528 .762 ESS2 .802 ESS3 .792 .506 .561 ESS4 .731 ESS5 .724 EMP1 .688 EMP2 .683 EMP3 .738 EMP4 .708 EMP5 .713 IMA1 .500 .550 .771 .511 IMA2 .690 IMA3 .808 IMA4 .769 .505 SAS1 .569 .521 .792 SAS2 .783 SAS3 .508 .551 .869 SAS4 .542 .761 SAS5 .619 .535 .787 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Factor Correlation Matrix Factor 1 2 3 4 5 6 7 1 1.000 .401 .491 .258 .322 .435 .521 2 .401 1.000 .603 .403 .411 .426 .527 3 .491 .603 1.000 .286 .537 .398 .582 4 .258 .403 .286 1.000 .337 .405 .519 5 .322 .411 .537 .337 1.000 .438 .580 6 .435 .426 .398 .405 .438 1.000 .535 7 .521 .527 .582 .519 .580 .535 1.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Phụ lục 6: ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ THANG ĐO LẦN THỨ HAI BẰNG PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .912 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4001.993 df 561 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TAN1 .555 .551 TAN2 .650 .750 TAN3 .528 .513 TAN4 .526 .510 REL1 .640 .628 REL2 .610 .637 REL3 .622 .611 REL4 .612 .642 REL5 .556 .572 RES1 .614 .604 RES2 .549 .576 RES3 .599 .587 RES4 .540 .468 RES5 .563 .555 RES6 .576 .580 ESS1 .623 .625 ESS2 .654 .660 ESS3 .654 .667 ESS4 .560 .563 ESS5 .599 .525 EMP1 .508 .486 EMP2 .515 .489 EMP3 .525 .575 EMP4 .559 .551 EMP5 .557 .535 IMA1 .648 .661 IMA2 .500 .508 IMA3 .622 .687 IMA4 .595 .619 SAS1 .682 .662 SAS2 .660 .637 SAS3 .706 .768 SAS4 .630 .626 SAS5 .674 .662 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 11.827 34.785 34.785 11.439 33.643 33.643 6.450 2 2.792 8.213 42.998 2.352 6.917 40.560 7.652 3 2.372 6.975 49.973 1.956 5.752 46.312 6.993 4 1.993 5.862 55.835 1.608 4.729 51.041 5.319 5 1.642 4.831 60.666 1.257 3.696 54.737 6.275 6 1.275 3.750 64.416 .873 2.568 57.305 6.407 7 1.174 3.452 67.868 .809 2.380 59.685 8.552 8 .774 2.275 70.144 9 .722 2.123 72.266 10 .715 2.103 74.369 11 .627 1.844 76.213 12 .620 1.824 78.037 13 .568 1.670 79.707 14 .555 1.632 81.339 15 .525 1.543 82.882 16 .480 1.413 84.294 17 .449 1.320 85.614 18 .441 1.297 86.911 19 .410 1.207 88.117 20 .403 1.184 89.302 21 .384 1.129 90.430 22 .341 1.002 91.432 23 .335 .985 92.417 24 .307 .903 93.320 25 .304 .893 94.213 26 .270 .795 95.008 27 .267 .784 95.792 28 .251 .738 96.530 29 .245 .721 97.251 30 .217 .637 97.888 31 .194 .571 98.459 32 .180 .528 98.988 33 .174 .511 99.499 34 .170 .501 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 TAN1 .565 TAN2 .615 -.551 TAN3 .565 TAN4 .583 REL1 .584 REL2 .621 REL3 .613 REL4 .618 REL5 .517 RES1 .540 RES2 RES3 .546 RES4 .507 RES5 .541 RES6 ESS1 .653 ESS2 .634 ESS3 .670 ESS4 .571 ESS5 .595 EMP1 EMP2 EMP3 .562 EMP4 .524 EMP5 IMA1 .683 IMA2 .510 IMA3 .508 IMA4 .545 SAS1 .723 SAS2 .733 SAS3 .731 SAS4 .670 SAS5 .739 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 7 factors extracted. 8 iterations required. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 TAN1 .701 TAN2 .851 TAN3 .599 TAN4 .602 REL1 .700 REL2 .738 REL3 .735 REL4 .760 REL5 .735 RES1 .713 RES2 .738 RES3 .723 RES4 .623 RES5 .644 RES6 .816 ESS1 .627 ESS2 .789 ESS3 .739 ESS4 .762 ESS5 .676 EMP1 .724 EMP2 .616 EMP3 .742 EMP4 .661 EMP5 .756 IMA1 .635 IMA2 .680 IMA3 .842 IMA4 .730 SAS1 .646 SAS2 .621 SAS3 .905 SAS4 .687 SAS5 .643 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 5 6 7 TAN1 .736 TAN2 .855 TAN3 .688 TAN4 .694 REL1 .765 REL2 .783 REL3 .763 REL4 .784 REL5 .729 RES1 .759 RES2 .750 RES3 .749 RES4 .661 RES5 .702 .509 RES6 .753 ESS1 .768 .527 ESS2 .803 ESS3 .800 .504 .560 ESS4 .717 ESS5 .719 EMP1 .687 EMP2 .684 EMP3 .738 EMP4 .709 EMP5 .714 IMA1 .546 .770 .510 IMA2 .691 IMA3 .808 IMA4 .769 .505 SAS1 .568 .527 .793 SAS2 .501 .784 SAS3 .541 .866 SAS4 .546 .762 SAS5 .616 .533 .786 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Factor Correlation Matrix Factor 1 2 3 4 5 6 7 1 1.000 .482 .386 .251 .317 .440 .516 2 .482 1.000 .584 .271 .534 .404 .575 3 .386 .584 1.000 .387 .403 .434 .517 4 .251 .271 .387 1.000 .334 .411 .517 5 .317 .534 .403 .334 1.000 .440 .578 6 .440 .404 .434 .411 .440 1.000 .544 7 .516 .575 .517 .517 .578 .544 1.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Phụ lục 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN BỘI Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N SAS 4.1653 .60724 202 TAN 3.7314 .64306 202 REL 4.0644 .57960 202 RES 4.0833 .51625 202 ESS 4.1762 .56342 202 EMP 4.1426 .51781 202 IMA 4.1027 .59770 202 Correlations SAS TAN REL RES ESS EMP IMA Pearson Correlation SAS 1.000 .572 .536 .499 .582 .506 .579 TAN .572 1.000 .451 .457 .451 .343 .474 REL .536 .451 1.000 .364 .564 .357 .400 RES .499 .457 .364 1.000 .475 .213 .309 ESS .582 .451 .564 .475 1.000 .259 .498 EMP .506 .343 .357 .213 .259 1.000 .329 IMA .579 .474 .400 .309 .498 .329 1.000 Sig. (1-tailed) SAS . .000 .000 .000 .000 .000 .000 TAN .000 . .000 .000 .000 .000 .000 REL .000 .000 . .000 .000 .000 .000 RES .000 .000 .000 . .000 .001 .000 ESS .000 .000 .000 .000 . .000 .000 EMP .000 .000 .000 .001 .000 . .000 IMA .000 .000 .000 .000 .000 .000 . N SAS 202 202 202 202 202 202 202 TAN 202 202 202 202 202 202 202 REL 202 202 202 202 202 202 202 RES 202 202 202 202 202 202 202 ESS 202 202 202 202 202 202 202 EMP 202 202 202 202 202 202 202 IMA 202 202 202 202 202 202 202 Variables Entered/Removed a Model Variables Entered Variables Removed Method 1 IMA, RES, EMP, REL, TAN, ESS b . Enter a. Dependent Variable: SAS b. All requested variables entered. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .779 a .606 .594 .38693 a. Predictors: (Constant), IMA, RES, EMP, REL, TAN, ESS ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 44.923 6 7.487 50.009 .000 b Residual 29.195 195 .150 Total 74.117 201 a. Dependent Variable: SAS b. Predictors: (Constant), IMA, RES, EMP, REL, TAN, ESS Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations B Std. Error Beta Zero- order Partial Part 1 (Constant) -.714 .299 -2.385 .018 TAN .156 .054 .165 2.875 .004 .572 .202 .129 REL .121 .061 .116 1.996 .047 .536 .142 .090 RES .200 .063 .170 3.166 .002 .499 .221 .142 ESS .198 .066 .184 2.987 .003 .582 .209 .134 EMP .292 .059 .249 4.988 .000 .506 .336 .224 IMA .232 .057 .228 4.099 .000 .579 .282 .184 a. Dependent Variable: SAS Phụ lục 8: SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO GIỚI TÍNH CỦA KHÁCH HÀNG Group Statistics Sex N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAS Nam 100 4.1880 .57054 .05705 Nữ 102 4.1431 .64325 .06369 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAS Equal variances assumed 1.267 .262 .524 200 .601 .04486 .08561 -.12395 .21368 Equal variances not assumed .525 198.035 .600 .04486 .08551 -.12376 .21349 Phụ lục 9: SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO NHÓM TUỔI CỦA KHÁCH HÀNG Group Statistics Age N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SAS Dưới 35 tuổi 114 4.2298 .61037 .05717 Từ 35 tuổi trở lên 88 4.0818 .59626 .06356 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SAS Equal variances assumed .271 .603 1.726 200 .086 .14801 .08575 - .02108 .31709 Equal variances not assumed 1.731 189.307 .085 .14801 .08549 - .02062 .31664 Phụ lục: 10 SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN CỦA KHÁCH HÀNG N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Cao đẳng trở xuống 50 4.1600 .54810 .07751 4.0042 4.3158 3.00 5.00 Đại học 127 4.1701 .64836 .05753 4.0562 4.2839 2.00 5.00 Sau đại học 25 4.1520 .51730 .10346 3.9385 4.3655 3.00 5.00 Total 202 4.1653 .60724 .04273 4.0811 4.2496 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAS Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.380 2 199 .254 ANOVA SAS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .009 2 .004 .012 .988 Within Groups 74.109 199 .372 Total 74.117 201 Phụ lục: 11 SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN CỦA KHÁCH HÀNG N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Độc thân 72 4.2639 .55037 .06486 4.1346 4.3932 3.00 5.00 Có gia đình 120 4.1167 .62957 .05747 4.0029 4.2305 2.00 5.00 Từng có gia đình 10 4.0400 .69154 .21868 3.5453 4.5347 3.00 5.00 Total 202 4.1653 .60724 .04273 4.0811 4.2496 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAS Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.229 2 199 .295 ANOVA SAS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.141 2 .570 1.555 .214 Within Groups 72.977 199 .367 Total 74.117 201 Phụ lục: 12 SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO VỐN ĐIỀU LỆ CỦA DOANH NGHIỆP N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 20 tỷ 168 4.1917 .62035 .04786 4.0972 4.2862 2.00 5.00 20 đến dưới 100 tỷ 16 4.2875 .48425 .12106 4.0295 4.5455 3.00 5.00 100 tỷ trở lên 18 3.8111 .46765 .11023 3.5786 4.0437 3.00 4.80 Total 202 4.1653 .60724 .04273 4.0811 4.2496 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAS Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.686 2 199 .071 ANOVA SAS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.614 2 1.307 3.637 .028 Within Groups 71.504 199 .359 Total 74.117 201 Phụ lục: 13 SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO THỜI GIAN GIAO DỊCH DOANH NGHIỆP VỚI ACB N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 3 năm trở xuống 90 4.1800 .64655 .06815 4.0446 4.3154 3.00 5.00 4 đến 5 năm 54 4.1481 .57519 .07827 3.9912 4.3051 2.00 5.00 Trên 5 năm 58 4.1586 .58250 .07649 4.0055 4.3118 3.00 5.00 Total 202 4.1653 .60724 .04273 4.0811 4.2496 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAS Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.210 2 199 .112 ANOVA SAS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .038 2 .019 .051 .950 Within Groups 74.080 199 .372 Total 74.117 201 Phụ lục: 14 SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO MỨC ĐỘ THƯỜNG XUYÊN GIAO DỊCH CỦA DOANH NGHIỆP VỚI ACB N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Hằng ngày 43 3.9953 .67116 .10235 3.7888 4.2019 2.00 5.00 Hằng tuần 86 4.2186 .55275 .05960 4.1001 4.3371 3.00 5.00 Hằng tháng 55 4.2982 .58357 .07869 4.1404 4.4559 3.00 5.00 Hằng quý 18 3.9111 .65159 .15358 3.5871 4.2351 3.00 5.00 Total 202 4.1653 .60724 .04273 4.0811 4.2496 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAS Levene Statistic df1 df2 Sig. .633 3 198 .594 ANOVA SAS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.621 3 1.207 3.390 .019 Within Groups 70.497 198 .356 Total 74.117 201 Phụ lục: 15 SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG ACB THEO LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound CT Cổ phần 36 4.1333 .59137 .09856 3.9332 4.3334 3.00 5.00 CT TNHH 145 4.1779 .61919 .05142 4.0763 4.2796 2.00 5.00 DN Nhà nước 4 3.8000 .54160 .27080 2.9382 4.6618 3.00 4.20 DN Tư nhân 17 4.2118 .56776 .13770 3.9198 4.5037 3.20 5.00 Total 202 4.1653 .60724 .04273 4.0811 4.2496 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances SAS Levene Statistic df1 df2 Sig. .166 3 198 .919 ANOVA SAS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .630 3 .210 .566 .638 Within Groups 73.487 198 .371 Total 74.117 201
File đính kèm:
- luan_van_chat_luong_dich_vu_va_su_hai_long_cua_khach_hang_do.pdf