Bài giảng Kế toán tài chính 1

Môn Kế toán tài chính 1 là môn học chuyên ngành bắt buộ đối với sinh viên

ngành kế toán nói riêng và các ngành kinh tế nói chung.

Kế toán tài chính 1 là môn học cung cấp những kiến thức cốt lõi và kỹ năng ơ

bản để sinh viên năng lực thực hiện công tác kế toán cho doanh nghiệp. Môn học này

nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về công tác kế toán trong doanh

nghiệp như: ế toán tiền lương v á khoản trí h theo lương, kế toán nguyên vật liệu

và công cụ dụng cụ, kế toán TSCĐ, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm, kế toán thành phẩm, tiêu thụ v xá định kết quả, kế toán vốn bằng tiền, tiền

vay và các nghiệp vụ thanh toán vay, nợ trong DN, kế toán nguồn vốn chủ sở hữu, báo

cáo tài chính

Mặt khá , để phù hợp với thực tiễn và thông lệ kế toán quốc tế, Bộ T i hính đã an

h nh thông tư 200/2014/TT-BTC quy định về chế độ kế toán doanh nghiệp Thông tư n y

đã thay đổi toàn diện ăn ản những quy định về chế độ kế toán trướ đây Do vậy, nội

dung giảng dạy và tài liệu học tập môn học kế toán t i hính 1 ũng ần thay đổi.

Nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới về nội dung, hương trình giảng dạy, phương

pháp nghiên cứu của giảng viên v sinh viên trong điều kiện chế độ kế toán thay đổi,

nhóm giảng viên bộ môn Tài chính kế toán tổ chức biên soạn bài giảng Kế toán tài

chính 1. Bài giảng Kế toán tài chính 1 là tài liệu học tập và giảng dạy cho sinh viên

ngành Kế toán, Kinh tế, Quản trị kinh doanh với những kiến thức chuyên ngành, tạo

điều kiện cho các em có các kỹ năng tốt về chuyên ngành kế toán của sinh viên kế toán

và các ngành kinh tế khác của trường Đại học Lâm Nghiệp. Ngoài ra bài giảng kế toán

tài chính 1 còn là tài liệu tham khảo ho á đối tượng là kế toán tại các doanh nghiệp,

các nhà quản lý doanh nghiệp muốn tìm hiểu về chế độ kế toán hiện hành.

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính 1 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 149 trang minhkhanh 27845
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1

Bài giảng Kế toán tài chính 1
 ThS. HOÀNG VŨ HẢI (Chủ biên) 
 ThS. BÙI THỊ SEN, ThS. NGUYỄN THỊ BÍCH DIỆP 
 TS. ĐOÀN THỊ HÂN, ThS. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG 
KÕ TO¸N TµI CHÝNH 1 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2019 
 ThS. HOÀNG VŨ HẢI (Chủ biên) 
 ThS. BÙI THỊ SEN, ThS. NGUYỄN THỊ BÍCH DIỆP 
 TS. ĐOÀN THỊ HÂN, ThS. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG 
 BÀI GIẢNG 
 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 
 Hướng dẫn các phần hành kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC 
 Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính doanh nghiệp 
 Cập nhật các quy định: 202/2014/TT-BTC; 53/2016/TT-BTC; 19/VBHN-BTC 
 Trình bày đơn giản, dễ hiểu thông qua các ví dụ thực tế 
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2019 
 MỤC LỤC 
MỤC LỤC ........................................................................................................................i 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................vi 
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 
Chƣơng 1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, TỀN VAY VÀ CÁC NGHIỆP VỤ 
THANH TOÁN .............................................................................................................. 3 
 1.1. Kế toán vốn bằng tiền .......................................................................................... 3 
 1.1.1. Những vấn đề chung về vốn bằng tiền .......................................................... 3 
 1.1.2. Kế toán tiền mặt ............................................................................................ 3 
 1.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng ........................................................................... 6 
 1.1.4. Kế toán tiền đang chuyển .............................................................................. 8 
 1.2. Kế toán tiền vay ................................................................................................. 10 
 1.2.1. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 10 
 1.2.2. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 10 
 1.2.3. Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 10 
 1.2.4. Trình tự kế toán ........................................................................................... 10 
 1.3. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán ...................................................................... 11 
 1.3.1. Kế toán thanh toán với khách hàng ............................................................ 12 
 1.3.2. Kế toán thanh toán với người bán .............................................................. 13 
 1.3.3. Kế toán thanh toán với Nhà nước ............................................................... 14 
 1.3.4. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán nội bộ ................................................... 17 
 1.3.5. Kế toán thanh toán tạm ứng........................................................................ 19 
CÂU HỎI ÔN TẬP ....................................................................................................... 21 
Chƣơng 2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ ............. 22 
 2.1. Những vấn đề chung về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ................... 22 
 2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của vật liệu ............................................................ 22 
 2.1.2. Khái niệm và đặc điểm của CCDC ............................................................. 22 
 2.1.3. Phân loại vật liệu và công cụ dụng cụ ........................................................ 22 
 2.1.4. Tính giá vật liệu và công cụ dụng cụ .......................................................... 24 
 2.2. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ............................................. 26 
 2.2.1. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng .................................................................. 26 
 2.2.2. Các phương pháp kế toán chi tiết ............................................................... 26 
 2.3. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp kê khai 
 thường xuyên ............................................................................................................. 29 
 2.3.1. Phương pháp kê khai thường xuyên ........................................................... 29 
 2.3.2. Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 29 
 2.3.3. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 29 
 i 
 2.3.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 30 
 2.3.5. Trình tự kế toán .......................................................................................... 30 
 2.4. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp kiểm kê 
 định kỳ ....................................................................................................................... 35 
 2.4.1. Phương pháp kiểm kê định kỳ ..................................................................... 35 
 2.4.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 35 
 2.4.3. Nguyên tắc kế toán...................................................................................... 35 
 2.4.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 35 
 2.4.5. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ............................. 36 
 2.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho .......................................................... 38 
 2.5.1. Nội dung dự phòng giảm giá hàng tồn kho ................................................ 38 
 2.5.2. Nguyên tắc kế toán......................................................................................  ... ao ho liên doanh, ghi: 
 Nợ T 222 - Đầu tư v o ông ty liên doanh, liên kết; 
 Có TK 411 - Vốn đầu tư ủa hủ sở hữu ( hi tiết vốn Nh nướ ) 
 - Trường hợp ên Việt Nam đượ Nh nướ giao đất để tham gia liên doanh, khi 
 huyển nhượng vốn góp thì thự hiện như sau: 
 + hi huyển nhượng vốn góp v o ông ty liên doanh ho ên nướ ngo i v trả 
lại quyền s dụng đất ho Nh nước, ghi: 
 134 
 Nợ T 411 - Vốn đầu tư ủa hủ sở hữu; 
 Có TK 222 - Đầu tư v o ông ty liên doanh 
 + Nếu ên đối tá thanh toán ho ên Việt Nam t i sản ngo i quyền s dụng đất 
(trong trường hợp n y ông ty liên doanh huyển sang thuê đất), ghi: 
 Nợ á T 111, 112...; 
 Có TK 515 - Doanh thu hoạt động t i hính 
 - Trường hợp ên Việt Nam huyển nhượng phần vốn góp ho ên nướ ngo i 
trong ông ty liên doanh v trả lại quyền s dụng đất v huyển sang hình thứ thuê 
đất Công ty liên doanh phải ghi giảm quyền s dụng đất v ghi giảm nguồn vốn kinh 
doanh tương ứng với quyền s dụng đất Việ giữ nguyên hoặ ghi tăng vốn phụ thuộ 
v o việ đầu tư tiếp theo ủa hủ sở hữu Tiền thuê đất do ơ sở n y thanh toán không 
tính v o vốn hủ sở hữu m hạ h toán v o hi phí sản xuất, kinh doanh theo á kỳ 
tương ứng 
6.2.3.3. Kế toán hoạt động đầu tư khác 
 a. Nội dung và nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư khác 
 Cá khoản đầu tư khá (ngo i á khoản đầu tư v o ông ty on, vốn góp v o 
 ông ty liên doanh, đầu tư v o ông ty liên kết), ao gồm: 
 - Cá khoản đầu tư v o ông ụ vốn ủa đơn vị khá nhưng không ó quyền kiểm 
soát hoặ đồng kiểm soát, không ó ảnh hưởng đáng kể đối với ên đượ đầu tư; 
 - Cá khoản kim loại quý, đá quý không s dụng như nguyên vật liệu để sản xuất 
sản phẩm hoặ mua v o - án ra như h ng hóa; tranh, ảnh, t i liệu, vật phẩm ó giá trị 
không tham gia v o hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường; 
 - Cá khoản đầu tư khá 
 Nguyên tắc kế toán: 
 - ế toán phải theo dõi hi tiết từng khoản đầu tư khá theo số lượng, đối tượng 
đượ đầu tư; 
 - ế toán tuân thủ á nguyên tắ hung với á khoản đầu tư v o đơn vị khá 
 b. Tài khoản sử dụng 
 Để hạ h toán á khoản đầu tư v o đơn vị khá , kế toán s dụng T 228 - Đầu tư khá 
 Kết cấu TK 228 - Đầu tƣ khác: 
 135 
 TK 228 - Đầu tƣ khác có 2 TK cấp 2: 
 - TK 2281 - Đầu tư góp vốn v o đơn vị khá ; 
 - TK 2288 - Đầu tư khá . 
 c. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 
 (1) hi mua ổ phiếu hoặ góp vốn d i hạn nhưng không ó quyền kiểm soát, 
đồng kiểm soát hoặ ảnh hưởng đáng kể đối với ên đượ đầu tư: 
 * Nếu đầu tư ằng tiền: 
 Nợ T 228 - Đầu tư khá (2281) (theo giá gố khoản đầu tư + Chi phí trự tiếp 
liên quan đến hoạt động đầu tư, như hi phí môi giới...); 
 Có các TK 111, 112. 
 *Nếu đầu tư ằng t i sản phi tiền tệ: 
 - Trường hợp góp vốn ằng t i sản phi tiền tệ, ăn ứ v o giá đánh giá lại vật tư, 
h ng hoá, TSCĐ, ghi: 
 Nợ T 228 - Đầu tư khá (2281); 
 Nợ T 214 - Hao mòn TSCĐ (giá trị hao mòn); 
 Nợ T 811 - Chênh lệ h giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ; 
 Có các TK 152, 153, 156, 211, 213...; 
 Có TK 711 - Chênh lệ h giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ. 
 - Trường hợp mua lại phần vốn góp ằng t i sản phi tiền tệ: 
 + Nếu trao đổi ằng TSCĐ: 
 Nợ T 811 - Giá trị òn lại ủa TSCĐ đưa đi trao đổi; 
 Nợ T 214 - Giá trị ao mòn TSCĐ; 
 Có các TK 211, 213 - Nguyên giá TSCĐ. 
 Đồng thời ghi nhận thu nhập khá v tăng khoản đầu tư d i hạn khá do trao đổi TSCĐ: 
 Nợ T 228 - Đầu tư khá (2281) (tổng giá thanh toán); 
 Có TK 711 - Thu nhập khá (giá trị hợp lý khoản đầu tư nhận đượ ); 
 Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (T 33311) (nếu ó). 
 + Nếu trao đổi ằng sản phẩm, h ng hoá 
 hi xuất kho sản phẩm, h ng hoá đưa đi trao đổi: 
 Nợ T 632 - Giá vốn h ng án; 
 Có các TK 155, 156... 
 Đồng thời phản ánh doanh thu án h ng v ghi tăng khoản đầu tư khá : 
 Nợ T 228 - Đầu tư khá (tổng giá thanh toán); 
 Có TK 511 - Phản ánh giá trị hợp lý ủa khoản đầu tư nhận đượ ; 
 Có TK 333 - Thuế v á khoản phải nộp Nh nướ (33311) 
 (2) ế toán ổ tứ , lợi nhuận đượ hia ằng tiền hoặ t i sản phi tiền tệ (ngoại 
trừ trường hợp nhận ổ tứ ằng ổ phiếu): 
 - hi nhận đượ thông áo về ổ tứ , lợi nhuận đượ hia: 
 136 
 Nợ T 138 - Phải thu khá ; 
 Có TK 515 - Giai đoạn sau ng y đầu tư; 
 Có TK 228 - Giai đoạn trướ ng y đầu tư. 
 - Trường hợp nhận đượ khoản ổ tứ , lợi nhuận m khoản ổ tứ , lợi nhuận đó 
đã s dụng để đánh giá lại giá trị khoản đầu tư khi xá định giá trị doanh nghiệp để ổ 
phần hoá v ghi tăng vốn Nh nướ , ghi: 
 Nợ T 138 - Phải thu khá ; 
 Có TK 228 - Đầu tư khá . 
 (3) hi nh đầu tư án một phần khoản đầu tư v o ông ty on, ông ty liên 
doanh, ông ty liên kết dẫn đến không òn quyền kiểm soát hoặ không òn quyền 
đồng kiểm soát hoặ không òn ảnh hưởng đáng kể, ghi: 
 Nợ á T 111, 112, 131; 
 Nợ T 228 - Đầu tư khá (2281); 
 Nợ T 635 - Chi phí t i hính (nếu lỗ); 
 Có TK 221, 222 - Ghi giảm giá trị khoản đầu tư; 
 Có TK 515 - Doanh thu hoạt động t i hính (nếu lãi) 
 (4) Thanh lý, nhượng án á khoản đầu tư khá : 
 - Nếu án, thanh lý ó lãi: 
 Nợ á T 111, 112, 131...; 
 Có TK 228 - Đầu tư khá (giá trị ghi sổ); 
 Có TK 515 - Nếu giá án lớn hơn giá trị ghi sổ. 
 - Nếu án, thanh lý ị lỗ: 
 Nợ á T 111, 112, 131...; 
 Nợ T 635 - Chi phí t i hính (giá án nhỏ hơn giá trị ghi sổ); 
 Có TK 228 - Đầu tư khá (giá trị ghi sổ) 
 (5) Khi nhà đầu tư góp thêm vốn v trở th nh ông ty mẹ, ên ó quyền đồng 
kiểm soát hoặ ó ảnh hưởng đáng kể, ghi: 
 Nợ á T 221, 222 - Phản ánh tổng giá trị khoản đầu tư; 
 Có các TK 111, 112... - Phản ánh số tiền đầu tư thêm; 
 Có TK 228 - Đầu tư khá . 
6.3. Kế toán dự phòng các khoản đầu tƣ tài chính 
6.3.1. Nội dung kế toán dự phòng các khoản đầu tư tài chính 
 Dự phòng á khoản đầu tư t i hính l việ tính trướ v o hi phí hoạt động t i 
 hính phần giá trị ó thể giảm xuống thấp hơn ủa á khoản đầu tư t i hính 
 * Dự phòng các khoản đầu tư tài chính bao gồm: 
 - Dự phòng giảm giá hứng khoán kinh doanh: L dự phòng phần giá trị ị tổn 
thất ó thể xảy ra do giảm giá á loại hứng khoán doanh nghiệp đang nắm giữ vì 
mụ đí h kinh doanh; 
 - Dự phòng tổn thất đầu tư v o đơn vị khá : L khoản dự phòng tổn thất do 
 137 
doanh nghiệp nhận vốn góp đầu tư ( ông ty on, liên doanh, liên kết) ị lỗ dẫn đến nh 
đầu tư ó khả năng mất vốn hoặ khoản dự phòng do suy giảm giá trị á khoản đầu tư 
vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết 
 - Đối với khoản đầu tư v o ông ty liên doanh, liên kết, nh đầu tư hỉ trí h 
lập khoản dự phòng do ông ty liên doanh, liên kết ị lỗ nếu Báo áo t i hính 
không áp dụng phương pháp vốn hủ sở hữu đối với khoản đầu tư v o ông ty liên 
doanh, liên kết 
 - Riêng khoản đầu tư m nh đầu tư nắm giữ lâu d i (không phân loại l hứng 
khoán kinh doanh) v không ó ảnh hưởng đáng kể đối với ên đượ đầu tư, việ lập 
dự phòng đượ thự hiện như sau: 
 + Đối với khoản đầu tư v o ổ phiếu niêm yết hoặ giá trị hợp lý khoản đầu tư 
đượ xá định tin ậy, việ lập dự phòng dựa trên giá trị thị trường ủa ổ phiếu 
(tương tự như dự phòng giảm giá hứng khoán kinh doanh); 
 + Đối với khoản đầu tư không xá định đượ giá trị hợp lý tại thời điểm áo áo, 
việ lập dự phòng đượ thự hiện ăn ứ v o khoản lỗ ủa ên đượ đầu tư (dự phòng 
tổn thất đầu tư v o đơn vị khá ). 
6.3.2. TK sử dụng 
 T s dụng: Để hạ h toán dự phòng á khoản đầu tư t i hính, kế toán s dụng 
TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản. 
 Kết cấu TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản: 
 TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản có 4 TK cấp 2: 
 - TK 2291 - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh; 
 - TK 2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác; 
 - TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi; 
 - TK 2294 - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 
 138 
6.3.3. Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 
 Dự phòng giảm giá hứng khoán kinh doanh l dự phòng phần giá trị ị tổn thất 
 ó thể xảy ra do giảm giá á loại hứng khoán doanh nghiệp đang nắm giữ vì mụ 
đí h kinh doanh 
 a. Nguyên tắc kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 
 - Doanh nghiệp đượ trí h lập dự phòng đối với phần giá trị ị tổn thất ó thể xảy 
ra khi ó ằng hứng hắ hắn ho thấy giá trị thị trường ủa á loại hứng khoán 
doanh nghiệp đang nắm giữ vì mụ đí h kinh doanh ị giảm so với giá trị ghi sổ 
 - Điều kiện, ăn ứ v mứ trí h lập hoặ ho n nhập dự phòng thự hiện theo á 
quy định ủa pháp luật 
 - Việ trí h lập hoặ ho n nhập khoản dự phòng giảm giá hứng khoán kinh 
doanh đượ thự hiện ở thời điểm lập Báo áo t i hính: 
 + Nếu số dự phòng phải lập năm nay ao hơn số dư dự phòng đang ghi trên sổ thì 
kế toán trí h lập ổ sung số hênh lệ h đó v ghi nhận v o hi phí t i hính; 
 + Nếu số dự phòng phải lập năm nay thấp hơn số dư dự phòng đã lập năm trướ 
 hưa s dụng hết thì kế toán ho n nhập số hênh lệ h đó v ghi giảm hi phí t i hính 
 b. Phương pháp trích lập dự phòng 
 - Mứ trí h lập dự phòng giảm giá hứng khoán kinh doanh đượ tính theo ông thứ : 
 Số lượng chứng Giá chứng khoán 
 Mức dự phòng Giá gốc chứng 
 khoán bị giảm thực tế trên thị 
giảm giá đầu tư = x khoán hạch toán - 
 giá tại thời điểm trường tại thời 
 chứng khoán trên sổ kế toán 
 lập BCTC điểm lập BCTC 
 - Tại thời điểm lập áo áo t i hính, kế toán tính toán mứ trí h lập dự phòng 
phải lập, so sánh với mứ đã trí h lập để xá định số dự phòng phải lập ổ sung hoặ 
ho n nhập dự phòng: 
 Mức dự phòng giảm giá Mức dự phòng giảm Mức dự phòng giảm giá 
 chứng khoán phải nhập = giá chứng khoán phải - chứng khoán đã lập còn 
 bổ sung hoặc hoàn nhập lập cho năm sau lại năm nay 
 c. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 
 (1) hi lập Báo áo t i hính, ăn ứ v o iến động giá trị thị trường ủa á 
khoản hứng khoán kinh doanh, nếu số phải lập kỳ n y lớn hơn số đã lập từ kỳ trướ , 
kế toán trí h lập ổ sung phần hênh lệ h, ghi: 
 Nợ T 635 - Chi phí tài chính; 
 Có TK 229 - Dự phòng tổn thất t i sản (2291) 
 (2) hi lập Báo áo t i hính, ăn ứ v o iến động giá trị thị trường ủa á 
khoản hứng khoán kinh doanh, nếu số phải lập kỳ n y nhỏ hơn số đã lập từ kỳ trướ , 
kế toán ho n nhập phần hênh lệ h, ghi: 
 Nợ T 229 - Dự phòng tổn thất t i sản (2291); 
 Có TK 635 - Chi phí tài chính. 
 139 
 (3) ế toán x lý khoản dự phòng giảm giá hứng khoán kinh doanh trướ khi 
doanh nghiệp 100% vốn Nh nướ huyển th nh ông ty ổ phần: hoản dự phòng 
giảm giá hứng khoán kinh doanh sau khi ù đắp tổn thất, nếu òn đượ hạ h toán 
tăng vốn nh nướ , ghi: 
 Nợ T 229 - Dự phòng tổn thất t i sản (2291); 
 Nợ T 635 - Phản ánh số hưa đượ dự phòng; 
 Có TK 121 - Số đượ ghi giảm khi xá định giá trị doanh nghiệp; 
 Có TK 411 - Số dự phòng đã lập ao hơn số tổn thất. 
6.3.4. Kế toán dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 
 Dự phòng tổn thất đầu tư v o đơn vị khá l khoản dự phòng tổn thất do doanh 
nghiệp nhận vốn góp đầu tư ( ông ty on, liên doanh, liên kết) ị lỗ dẫn đến nh đầu tư 
 ó khả năng mất vốn hoặ khoản dự phòng do suy giảm giá trị á khoản đầu tư v o 
 ông ty on, liên doanh, liên kết 
 a. Nguyên tắc kế toán dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 
 - Đối với khoản đầu tư v o ông ty liên doanh, liên kết, nh đầu tư hỉ trí h lập 
khoản dự phòng do ông ty liên doanh, liên kết ị lỗ nếu Báo áo t i hính không áp 
dụng phương pháp vốn hủ sở hữu đối với khoản đầu tư v o ông ty liên doanh, liên kết 
 - Đối với á đơn vị đượ đầu tư l ông ty mẹ, ăn ứ để nh đầu tư trí h lập dự 
phòng tổn thất đầu tư v o đơn vị khá l Báo áo t i hính hợp nhất ủa ông ty mẹ 
đó Đối với á đơn vị đượ đầu tư l doanh nghiệp độ lập không ó ông ty on, ăn 
 ứ để nh đầu tư trí h lập dự phòng tổn thất đầu tư v o đơn vị khá l Báo áo t i 
 hính ủa ên đượ đầu tư đó 
 - Việ trí h lập v ho n nhập khoản dự phòng tổn thất đầu tư v o đơn vị khá đượ 
thự hiện ở thời điểm lập Báo áo t i hính ho từng khoản đầu tư theo nguyên tắ : 
 + Nếu số dự phòng phải lập năm nay ao hơn số dư dự phòng đang ghi trên sổ kế 
toán thì doanh nghiệp trí h lập ổ sung số hênh lệ h đó v ghi nhận vào chi phí tài 
 hính trong kỳ; 
 + Nếu số dự phòng phải lập năm nay thấp hơn số dư dự phòng đã lập năm 
trướ hưa s dụng hết thì doanh nghiệp ho n nhập số hênh lệ h đó v ghi giảm 
chi phí tài chính. 
 b. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 
 (1) hi lập Báo áo t i hính, nếu số phải lập kỳ n y lớn hơn số đã lập từ kỳ 
trướ , kế toán trí h lập ổ sung phần hênh lệ h, ghi: 
 Nợ T 635 - Chi phí tài chính; 
 Có TK 229 - Dự phòng tổn thất t i sản (2292) 
 140 
 (2) hi lập Báo áo t i hính, nếu số phải lập kỳ n y nhỏ hơn số đã lập từ kỳ 
trướ , kế toán ho n nhập phần hênh lệ h, ghi: 
 Nợ T 229 - Dự phòng tổn thất t i sản (2292); 
 Có TK 635 - Chi phí tài chính. 
 (3) hi tổn thất thự sự xảy ra, á khoản đầu tư thự sự không ó khả năng thu 
hồi hoặ thu hồi thấp hơn giá gố an đầu, doanh nghiệp ó quyết định dùng khoản dự 
phòng giảm giá đầu tư d i hạn đã lập để ù đắp tổn thất khoản đầu tư d i hạn, ghi: 
 Nợ á T 111, 112 (nếu ó); 
 Nợ T 229 - Dự phòng tổn thất t i sản (2292) (số đã lập dự phòng); 
 Nợ T 635 - Chi phí t i hính (số hưa lập dự phòng); 
 Có á T 221, 222, 228 (giá gố khoản đầu tư ị tổn thất) 
 (4) hoản dự phòng giảm giá đầu tư d i hạn sau khi ù đắp tổn thất, nếu òn 
đượ hạ h toán tăng vốn Nh nướ , khi doanh nghiệp 100% vốn Nh nướ huyển 
th nh ông ty ổ phần, ghi: 
 Nợ T 229 - Dự phòng tổn thất t i sản (2292); 
 Có TK 411 - Vốn đầu tư ủa hủ sở hữu 
 141 
 CÂU HỎI ÔN TẬP 
 1 Phân loại á khoản đầu tư t i hính theo hình thứ đầu tư v theo quyền iểu 
quyết ủa nh đầu tư với doanh nghiệp? 
 2 Công ty A mua ổ phiếu ông ty X với tỷ lệ quyền iểu quyết ủa ông ty A đối 
với Công ty X l 51% Vậy khoản đầu tư ủa ông ty A v o ông ty X l hình thứ n o? 
 4 hoản ổ tứ lợi nhuận đượ hia ằng tiền ủa hứng khoán kinh doanh đượ 
hạ h toán v o đâu? 
 5 Có mấy hình thứ đầu tư góp vốn v o ông ty on? trình y á hình thứ đầu 
tư đó? 
 6 Hoạt động đầu tư khá ó đặ điểm gì khá với hoạt động đầu tư hứng khoán 
kinh doanh v hoạt động đầu tư nắm giữ hờ đến ng y đáo hạn? 
 7 Chỉ lập dự phòng giảm giá đầu tư hứng khoán kinh doanh khi n o? Công thứ 
tính dự phòng đầu tư hứng khoán kinh doanh? 
 8 Cá trường hợp n o thì đượ lập dự phòng giảm giá đầu tư v o đơn vị khá ? 
 142 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_1.pdf