Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức

Chính sách cổ tức là một trong những vấn đề quan trọng trong tài chính doanh

nghiệp. Nhiều nhà nghiên cứu đã cung cấp những lý thuyết cũng như thực nghiệm

về chính sách cổ tức. Câu hỏi liệu các doanh nghiệp nên trả cổ tức cho cổ đông hay

giữ lại phần thu nhập đó để thực hiện tái đầu tư vì lợi ích của cổ đông và các công

ty? Đây là vần đề còn gây nhiều tranh cãi. Một số nhà nghiên cứu cho rằng việc

công ty có chi trả cổ tức hay không không có ý nghĩa quan trọng vì nó không ảnh

hưởng gì đến giá trị công ty. Một số khác lại tin rằng công ty nên dùng toàn bộ thu

nhập để trả cổ tức. Cũng có quan điểm cho rằng không nên trả cổ tức mà dùng toàn

bộ lợi nhuận để tái đầu tư.

Theo Miller và Modigliania (1961) thì trong một thị trường hoản hảo (không có

thuế, không có chi phí phát hành, chi phí giao dịch và chi phí thông tin), hành vi của

nhà đầu tư là hợp lý và không có thông tin bất cân xứng thì chính sách cổ tức không

ảnh hưởng giá trị cổ phần của cổ đông. Khi đó, các công ty không quan tâm giữa

việc sử dụng các nguồn vốn nội bộ hay bên ngoài để tài trợ, và sẵn sàng phân phối

thu nhập cổ tức cho các cổ đông thông thường.

Các nhà nghiên cứu đồng tình với quan điểm của M&M trong một thế giới hoàn

hảo với những giả định chính ở trên, nhưng trên thực tế thị trường tồn tại các bất

hoàn hảo. Trong môi trường bất cân xứng thông tin sẽ phát sinh mâu thuẫn lợi ích

giữa các nhà quản lý công ty cổ phần và các cổ đông. Lý thuyết đại diện của Jensen

và Meckling (1976) cho rằng có thể giải quyết mâu thuẫn này thông qua việc gia

tăng cổ tức

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 1

Trang 1

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 2

Trang 2

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 3

Trang 3

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 4

Trang 4

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 5

Trang 5

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 6

Trang 6

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 7

Trang 7

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 8

Trang 8

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 9

Trang 9

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 94 trang minhkhanh 3100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức

Cấu trúc sở hữu và chính sách cổ tức
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
------------------------ 
NGUYỄN THỊ THANH LOAN 
CẤU TRÚC SỞ HỮU VÀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP.Hồ Chí Minh-Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
------------------------ 
NGUYỄN THỊ THANH LOAN 
CẤU TRÚC SỞ HỮU VÀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC 
 Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng 
 Mã số : 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 TS. HỒ THỦY TIÊN 
TP.Hồ Chí Minh-Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi, có sự hướng dẫn từ 
Cô hướng dẫn là TS. Hồ Thủy Tiên. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong đề 
tài này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào. 
Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá 
được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi trong phần tài liệu 
tham khảo. Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng 
như số liệu của các tác giả khác, và đều có chú thích nguồn gốc sau mỗi trích dẫn 
để dễ tra cứu, kiểm chứng. 
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước 
Hội đồng, cũng như kết quả luận văn của mình. 
TP.HCM, ngày .thángnăm .. 
 Nguyễn Thị Thanh Loan 
MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
TÓM TẮT ...............................................................................................................1 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU......................................................................................2 
1.1 Lý do chọn đề tài: ..........................................................................................2 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu: .....................................................................................3 
1.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................3 
1.4 Tính mới của đề tài ........................................................................................4 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................6 
2.1 Khái niệm ......................................................................................................6 
2.1.1 Cổ tức......................................................................................................6 
2.1.2 Chính sách cổ tức ....................................................................................6 
2.2 Các chính sách chi trả cổ tức ..........................................................................6 
2.2.1 Chính sách lợi nhuận giữ lại thụ động......................................................6 
2.2.2 Chính sách cổ tức tiền mặt ổn định ..........................................................7 
2.2.3 Các chính sách chi trả cổ tức khác ...........................................................7 
2.3 Các phương thức chi trả cổ tức.......................................................................8 
2.3.1 Cổ tức trả bằng tiền mặt...........................................................................8 
2.3.2 Cổ tức trả bằng cổ phiếu ..........................................................................8 
2.3.3 Trả cổ tức bằng tài sản.............................................................................9 
2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của doanh nghiệp ................9 
2.4.1 Nhân tố vĩ mô ..........................................................................................9 
2.4.1.1 Lạm phát ...........................................................................................9 
2.4.1.2 Lãi suất ngân hàng ............................................................................9 
2.4.1.3 Thị trường vốn ................................................................................10 
2.4.1.4 Hạn chế pháp lý ..............................................................................10 
2.4.2 Nhân tố vi mô ........................................................................................10 
2.4.2.1 Ảnh hưởng của thuế ........................................................................11 
2.4.2.2 Ưu tiên của cổ đông ........................................................................11 
2.4.2.3 Bảo vệ chống loãng giá ...................................................................11 
2.4.2.4 Chi phí giao dịch .............................................................................12 
2.4.2.5 Chi phí phát hành ............................................................................12 
2.4.2.6 Quy mô doanh nghiệp .....................................................................13 
2.4.2.7 Giai đoạn phát triển của doanh nghiệp.............................................13 
2.5 Ảnh hưởng của chính sách cổ tức đến giá trị doanh nghiệp ..........................13 
2.5.1 Giả thuyết cổ tức không liên quan..........................................................14 
2.5.2 Giả thuyết “Chim trong bàn tay”............................................................14 
2.5.3 Cổ tức thấp làm tăng giá trị cổ phiều – giả thuyết về ảnh hưởng của 
thuế ................................................................................................................15 
2.5.4 Giả thuyết về hiệu ứng của khách hàng lên cổ tức..................................15 
2.5.5 Hiệu ứng khách hàng khi có thuế...........................................................16 
2.5.6 Hiệu ứng khách hàng khi có chi phí giao dịch........................................16 
2.5.7 Giả thuyết tín hiệu .................................................................................17 
2.5.8 Giả thuyết về chi phí đại diện và dòng tiền tự do của chính sách cổ tức .17 
2.6 Tổng quan các nghiên cứu trước đây............................................................19 
CHƯƠNG 3: P ...  1.1800 26.2995 0.5595 1500 5140 
ST8 2009 0.3831 0.0000 68686 1.6900 26.5080 0.3254 1000 6864 
ST8 2010 0.8302 0.0000 55582 1.2100 26.5891 0.3947 3000 3926 
ST8 2011 0.8302 0.0000 44116 0.5700 26.5095 0.2200 2000 2906 
ST8 2012 0.8302 0.0000 58308 0.6300 26.4601 0.1739 3000 3978 
TAC 2008 0.0074 0.5100 32668 1.4600 27.2555 1.2213 2000 624 
TAC 2009 0.0074 0.5100 68572 1.5700 27.1959 1.1891 1400 1214 
TAC 2010 0.0074 0.5100 74436 1.3800 27.5736 1.5538 2000 4619 
TAC 2011 0.0074 0.5100 99212 1.1500 27.6616 1.9273 1600 1329 
TAC 2012 0.0074 0.5100 77403 2.0500 27.6329 1.6484 1600 3364 
TCM 2008 0.0030 0.2646 107632 0.9800 27.8994 2.6904 0 140 
TCM 2009 0.0030 0.4938 150272 1.1300 28.1649 2.1774 500 1290 
TCM 2010 0.0050 0.4901 252139 0.8700 28.2801 1.8123 1500 4610 
TCM 2011 0.0120 0.5096 165935 0.8400 28.3505 1.8327 1500 2511 
TCM 2012 0.0016 0.7269 92250 0.9800 28.3069 2.1451 0 -451 
TCR 2008 0.0349 0.4541 139390 0.4600 27.7756 0.9184 400 1037 
TCR 2009 0.0349 0.4541 103857 0.5400 27.7880 0.9767 400 112 
TCR 2010 0.0349 0.4542 141882 0.5400 27.7361 0.7453 600 1622 
TCR 2011 0.0349 0.4606 166473 0.3100 28.0881 1.2691 600 1976 
TCR 2012 0.0349 0.4606 131487 0.2900 28.1292 1.4500 300 79 
TDH 2008 0.0575 0.2005 203448 1.7900 27.9908 0.4113 3000 8490 
TDH 2009 0.1979 0.2702 301706 1.3700 28.2372 0.4291 3000 6308 
TDH 2010 0.1935 0.1484 274909 0.9500 28.4803 1.7092 2000 6303 
TDH 2011 0.1747 0.1484 139543 0.3300 28.4489 1.5505 0 1184 
TDH 2012 0.1747 0.1475 97105 0.3400 28.4269 1.3987 0 870 
TMS 2008 0.1450 0.5779 44646 1.3200 26.1450 0.1571 1500 4313 
TMS 2009 0.1450 0.5779 58292 1.2600 26.8528 0.3459 1000 4811 
TMS 2010 0.1450 0.6682 80380 1.2000 27.1178 0.4667 1000 2944 
TMS 2011 0.1450 0.6750 95024 1.0500 27.1585 0.3782 600 2841 
TMS 2012 0.1450 0.6662 100224 0.9700 27.3509 0.3125 1000 3136 
TNA 2008 0.0146 0.2068 35934 0.5500 26.0407 1.1008 1800 4355 
TNA 2009 0.1983 0.2068 35411 0.9800 26.8657 1.7737 2000 6678 
TNA 2010 0.1759 0.2068 93465 1.0300 27.1097 1.7094 2500 8676 
TNA 2011 0.1796 0.2068 81793 0.6900 27.2452 1.9209 1000 5016 
TNA 2012 0.1796 0.2068 80941 0.4900 27.2129 1.6536 2000 4771 
TNC 2008 0.0849 0.5100 17529 0.7200 26.3069 0.2003 300 436 
TNC 2009 0.0849 0.5100 39410 1.1300 26.3162 0.1015 1000 1536 
TNC 2010 0.0849 0.5100 61158 1.1700 26.4546 0.1314 1500 2695 
TNC 2011 0.0849 0.5100 80704 0.7500 26.5628 0.1138 2000 3743 
TNC 2012 0.0849 0.5100 78531 0.9100 26.6631 0.1523 2000 3653 
TPC 2008 0.0889 0.0792 -48567 0.7000 26.5187 0.2523 1100 -4822 
TPC 2009 0.0883 0.0792 68986 0.5600 26.6268 0.1229 0 3164 
TPC 2010 0.1019 0.0792 47556 0.6500 26.6489 0.1168 1500 1658 
TPC 2011 0.1675 0.0792 62936 0.6300 27.6223 1.8643 2000 1766 
TPC 2012 0.0195 0.0000 61759 0.6700 27.1427 0.8997 1400 1409 
TSC 2008 0.1184 0.4812 159925 0.2800 27.5021 4.0247 3200 8148 
TSC 2009 0.1311 0.4210 78163 0.2600 27.5587 3.8380 2000 3500 
TSC 2010 0.1331 0.4210 113806 0.2600 27.4458 3.4456 1000 1760 
TSC 2011 0.1342 0.4210 127486 0.2400 27.5935 3.6301 1500 3750 
TSC 2012 0.1342 0.4210 36544 0.3800 27.0334 3.0273 0 -6980 
TTP 2008 0.0365 0.2276 100011 0.6200 26.9061 0.1584 3000 4497 
TTP 2009 0.0365 0.2731 119396 1.3900 27.0099 0.1714 2000 5594 
TTP 2010 0.0365 0.3977 125493 1.0100 27.2085 0.3116 1000 5692 
TTP 2011 0.0365 0.2352 110972 0.8100 27.1950 0.2399 2000 4362 
TTP 2012 0.0365 0.3969 83148 1.0800 27.2289 0.2651 1000 2727 
VHC 2008 0.5988 0.0723 305149 1.4700 27.8259 2.0411 1200 2668 
VHC 2009 0.5085 0.2311 336778 2.5200 28.0473 1.2756 1500 4613 
VHC 2010 0.4968 0.2337 522519 1.4900 28.2310 0.8942 0 4573 
VHC 2011 0.4968 0.2341 371114 1.0500 28.5097 0.8856 2500 8389 
VHC 2012 0.4968 0.2349 360712 0.8600 28.7539 1.2555 1000 4544 
VIP 2008 0.0037 0.5678 205689 0.7600 28.0008 0.8340 800 1253 
VIP 2009 0.0035 0.5679 252520 1.9100 28.4347 1.7322 600 884 
VIP 2010 0.0047 0.5679 305487 0.7400 28.4031 1.5292 700 1287 
VIP 2011 0.0047 0.5679 279913 0.2900 28.3922 1.4933 500 905 
VIP 2012 0.0038 0.5725 270334 0.4200 28.3024 1.2313 300 917 
VNM 2008 0.0014 0.6618 1455521 3.1200 29.4173 0.2424 2900 3563 
VNM 2009 0.0018 0.6620 2609770 4.0800 29.7690 0.2725 3000 6769 
VNM 2010 0.0025 0.6498 3906317 3.8100 30.0081 0.3526 3000 6834 
VNM 2011 0.0035 0.5457 4632772 3.8300 30.3772 0.2489 4000 5145 
VNM 2012 0.0035 0.5458 6358021 3.1600 30.6115 0.2714 3800 6981 
VSC 2008 0.0534 0.2822 133282 1.5300 26.8060 0.5176 5000 11916 
VSC 2009 0.0534 0.3503 191165 2.3000 27.1962 0.5012 3000 12992 
VSC 2010 0.0460 0.3000 226578 1.4000 27.4222 0.5014 2000 15101 
VSC 2011 0.0464 0.3044 233153 0.9700 27.4766 0.3329 4000 9497 
VSC 2012 0.0482 0.2440 274236 1.0600 27.6841 0.3924 4000 9626 
VSH 2008 0.0031 0.5455 532858 1.8000 28.5406 0.1591 1800 2700 
VSH 2009 0.0033 0.5455 532550 1.5200 28.5792 0.1397 1000 1820 
VSH 2010 0.0033 0.5455 450294 1.0300 28.7392 0.2464 1400 1470 
VSH 2011 0.0023 0.5455 450151 0.7200 28.8387 0.4269 1000 1630 
VSH 2012 0.0014 0.5455 323975 0.8500 28.8496 0.3803 1000 1160 
VTB 2008 0.0430 0.5599 28382 0.8000 26.2953 0.3089 1500 2185 
VTB 2009 0.0543 0.5554 33355 0.8500 26.4813 0.4957 1500 2470 
VTB 2010 0.0581 0.5554 32203 0.6900 26.4055 0.3163 1500 2163 
VTB 2011 0.0511 0.5554 23523 0.3300 26.3530 0.2824 1200 1498 
VTB 2012 0.0655 0.5554 18087 0.4100 26.3052 0.2839 1500 1020 
VTO 2008 0.0069 0.5100 277403 0.9000 28.8586 3.3782 400 657 
VTO 2009 0.0072 0.5192 459700 1.3200 28.8194 3.1804 400 575 
VTO 2010 0.0071 0.5192 473690 0.6900 28.7516 1.9742 600 1087 
VTO 2011 0.0083 0.5192 457374 0.3300 28.6869 1.7580 600 834 
VTO 2012 0.0108 0.5192 403508 0.3500 28.5824 1.4919 300 625 
PHỤ LỤC 2: CÁC KẾT QUẢ HỒI QUY 
1. Kết quả kiểm định mô hình điều chỉnh toàn bộ (FAM) 
1.1 Kết quả hồi quy mô hình pool 
Source SS df MS Number of obs = 305 
Model 31027694.3 7 4432527.76 F( 7, 297) = 5.22 
Residual 252080306 297 848755.238 Prob > F = 0.0000 
 R-squared = 0.1096 
Total 283108000 304 931276.316 Adj R-squared = 0.0886 
 Root MSE = 921.28 
Dti - D(t-1)i Coef. Std.Err. t P>/t/ 
[95% 
Conf. Interval] 
Eti - E(t-1)i 0.0521 0.036 1.44 0.152 -0.019 0.124 
(Eti - E(t-1)i)*Dinst 0.091 0.043 2.13 0.034 0.007 0.176 
(Eti - E(t-1)i)*Dman -0.020 0.041 -0.49 0.623 -0.101 0.061 
FCF 0.000 0.000 1.27 0.204 -0.000 0.000 
MTBV -7.990 73.319 -0.11 0.913 -152.281 136.301 
Size -122.104 78.158 -1.56 0.119 -275.917 31.709 
LEV -60.831 50.821 -1.20 0.232 -160.846 39.183 
_cons 3467.904 2111.472 1.64 0.102 -687.438 7623.246 
1.2 Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định 
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 305 
Group variable: firm Number of groups = 61 
R-sq : within = 0.1080 Obs per group: min= 5 
 between = 0.0237 avg = 5.0 
 overall = 0.0385 max = 5 
 F (7,237) = 4.10 
corr (u_i, Xb) = -0.7515 Prob > F = 0.0003 
Dti - D(t-1)i Coef. Std.Err. z P>/z/ [95% Conf. Interval] 
Eti - E(t-1)i 0.065 0.043 1.50 0.135 -0.020 0.151 
(Eti - E(t-1)i)*Dinst 0.078 0.052 1.50 0.134 -0.024 0.181 
(Eti - E(t-1)i)*Dman -0.030 0.048 -0.61 0.540 -0.125 0.066 
FCF 0.000 0.000 0.61 0.545 -0.000 0.001 
MTBV -172.001 129.032 -1.33 0.184 -426.198 82.196 
Size -559.865 273.064 -2.05 0.041 -1097.808 -21.923 
LEV -13.283 148.308 -0.09 0.929 -305.454 278.888 
_cons 15680.59 7463.710 2.10 0.037 976.897 30384.270 
sigma_u 556.4293 
sigma_e 988.9039 
rho 0.240468 (fraction of variance due to u_i ) 
F test that all u_i=0: F(60, 237) = 0.35 Prob > F = 1.0000 
1.3 Kết quả hồi quy mô hình tác động ngẫu nhiên 
Random-effects GLS regression Number of obs = 305 
Group variable: firm Number of groups = 61 
R-sq : within = 0.0928 Obs per group: min = 5 
 between = 0.3004 avg = 5.0 
 overall = 0.1096 max = 5 
Random effects u_i Gausian 
Wald chi2(7) = 36.56 
corr (u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 
Dti - D(t-1)i Coef. Std.Err. z P>/z/ [95% Conf. Interval] 
Eti - E(t-1)i 0.0521 0.036 1.44 0.150 -0.019 0.123 
(Eti - E(t-1)i)*Dinst 0.091 0.043 2.13 0.033 0.007 0.175 
(Eti - E(t-1)i)*Dman -0.020 0.041 -0.49 0.623 -0.101 0.061 
FCF 0.000 0.000 1.27 0.203 -0.000 0.000 
MTBV -7.990 73.319 -0.11 0.913 -151.693 135.713 
Size -122.104 78.158 -1.56 0.118 -275.290 31.083 
LEV -60.831 50.821 -1.20 0.231 -160.438 38.776 
_cons 3467.904 2111.472 1.64 0.101 -670.505 7606.313 
sigma_u 0 
sigma_e 988.90386 
rho 0 (fraction of variance due to u_i ) 
1.4 Kết quả kiểm định Hausman lựa chọn mô hình hồi quy 
 (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) 
 FE RE Difference S.E. 
Eti - E(t-1)i 0.0651848 0.0521489 0.0130359 0.0239313 
(Eti - E(t-1)i)*Dinst 0.0782405 0.0913056 -0.0130651 0.0295856 
(Eti - E(t-1)i)*Dman -0.0297561 -0.0202662 -0.00949 0.0254371 
FCF 0.0001521 0.0001505 1.62E-06 0.0002213 
MTBV -172.0011 -7.990288 -164.0108 106.1775 
Size -559.8652 -122.1036 -437.7616 261.6397 
LEV -13.28289 -60.83127 47.54838 139.3291 
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg 
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg 
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic 
 chi2(4) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) 
 = 4.41 
 Prob>chi2 = 0.3530 
1.5 Kết quả kiểm định Lagrange Multiplier lựa chọn mô hình hồi quy 
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects 
Dti - D(t-1)i [firm,t] = Xb + u[firm] + e[firm,t] 
Estimated results: 
 Var sd = sqrt(Var) 
Dti - D(t-1)i 931276.3 965.0266 
e 977930.8 988.9039 
u 0 0 
Test: Var(u) = 0 
 chi2(1) = 17.41 
 Prob > chi2 = 0.0000 
1.6 Kiểm định WALD 
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity 
in fixed effect regression model 
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i 
chi2 (61) = 3.3e+05 
Prob>chi2 = 0.0000 
1.7 Kiểm định Wooldridge 
Wooldridge test for autocorrelation in panel data 
H0: no first-order autocorrelation 
 F( 1, 60) = 1.835 
 Prob > F = 0.1807 
2. Kết quả kiểm định mô hình điều chỉnh toàn bộ (PAM) 
2.1 Kết quả hồi quy mô hình pooling 
Source SS df MS Number of obs = 305 
Model 117853655 8 14731706.9 F( 8, 296) = 26.39 
Residual 165254345 296 558291.7056 Prob > F = 0 
 R-squared = 0.4163 
Total 283108000 304 931276.32 Adj R-squared = 0.4005 
 Root MSE = 747.19 
Dti - D(t-1)i Coef. Std.Err. t P>/t/ 
[95% 
Conf. Interval] 
Eti 0.137 0.019 7.19 0.000 0.099 0.174 
Eti*Dinst 0.028 0.019 1.46 0.146 -0.010 0.066 
Eti *Dman -0.006 0.020 -0.32 0.752 -0.046 0.033 
D(t-1)i 0.623 0.048 12.91 0.000 0.528 0.718 
FCF 0.000 0.000 2.98 0.003 0.000 0.000 
MTBV -43.717 63.974 -0.68 0.495 -169.619 82.186 
Size -186.145 63.627 -2.93 0.004 -311.363 -60.926 
LEV -50.093 42.654 -1.17 0.241 -134.037 33.852 
_cons 5656.230 1723.858 3.28 0.001 2263.658 9048.801 
2.2 Kết quả hồi quy mô hình tác động cố định 
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 305 
Group variable: firm Number of groups = 61 
 Obs per group: 
R-sq : within = 0.5987 min = 5 
 between = 0.0005 avg = 5.0 
 overall = 0.2950 max = 5 
 F( 8,236) = 44.01 
corr (u_i,Xb) = -0.6216 Prob > F = 0.0000 
Dti - D(t-1)i Coef. Std.Err. z P>/z/ [95% Conf. Interval] 
Eti 0.1069377 0.028237 3.79 0.000 0.051 0.163 
Eti *Dinst 0.0741097 0.030047 2.47 0.014 0.015 0.133 
Eti *Dman -0.007306 0.031838 -0.23 0.819 -0.070 0.055 
D(t-1)i 1.049055 0.061065 17.18 0.000 0.929 1.169 
FCF -4.05E-06 0.00017 -0.02 0.981 -0.000 0.000 
MTBV -127.4835 89.70635 -1.42 0.157 -304.211 49.24 
Size -16.47699 193.7222 -0.09 0.932 -398.123 365.169 
LEV 4.374983 100.5584 0.04 0.965 -193.732 202.482 
_cons 1853.861 5268.356 0.35 0.725 -8525.153 12232.87 
sigma_u 719.5555 
sigma_e 664.69 
rho 0.53957165 (fraction of variance due to u_i ) 
F test that all u_i=0: F(60, 236) = 2.30 Prob > F = 0.0000 
2.3 Kết quả hồi quy mô hình tác động ngẫu nhiên 
Random-effects GLS regression Number of obs = 305 
Group variable: firm Number of groups = 61 
R-sq : within = 0.5224 Obs per group:min = 5 
 between = 0.2035 avg = 5.0 
 overall = 0.4163 max = 5 
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(8) = 211.10 
corr (u_i,X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 
Dti - D(t-1)i Coef. Std.Err. z P>/z/ 
[95% 
Conf. Interval] 
Eti 0.137 0.019 7.19 0.000 0.100 0.174 
Eti *Dinst 0.028 0.019 1.46 0.145 -0.010 0.066 
Eti *Dman -0.006 0.020 -0.32 0.752 -0.046 0.033 
D(t-1)i 0.623 0.048 12.91 0.000 0.529 0.718 
FCF 0.000 0.000 2.98 0.003 0.000 0.001 
MTBV -43.717 63.974 -0.68 0.494 -169.105 81.671 
Size -186.145 63.627 -2.93 0.003 -310.851 -61.438 
LEV -50.093 42.654 -1.17 0.240 -133.694 33.508 
_cons 5656.230 1723.858 3.28 0.001 2277.530 9034.930 
sigma_u 0 
sigma_e 664.69248 
rho 0 (fraction of variance due to u_i ) 
2.4 Kết quả kiểm định Hausman lựa chọn mô hình hồi quy 
 (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) 
 FE RE Difference S.E. 
Eti 0.107 0.137 -0.030 0.021 
Eti *Dinst 0.074 0.028 0.046 0.023 
Eti *Dman -0.007 -0.006 -0.001 0.025 
D(t-1)i 1.049 0.623 0.426 0.037 
FCF -4.05e-06 0.000 -0.000 0.000 
MTBV -127.484 -43.717 -83.767 62.885 
Size -16.477 -186.145 169.668 182.975 
LEV 4.375 -50.093 54.47 91.064 
 b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg 
 B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg 
 Test: Ho: difference in coefficients not systematic 
 chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) 
 = 152.52 
 Prob>chi2 = 0.0000 
2.5 Kết quả kiểm định Lagrange Multiplier lựa chọn mô hình hồi quy 
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects 
Dti - D(t-1)i [firm,t] = Xb + u[firm] + e[firm,t] 
Estimated results: 
 Var sd = sqrt(Var) 
Dti - D(t-1)i 931276.3 965.0266 
e 441816.1 664.6925 
u 0 0 
Test: Var(u) = 0 
 chi2(1) = 0.03 
 Prob > chi2 = 0.8599 
2.6 Kiểm định WALD 
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity 
in fixed effect regression model 
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i 
chi2 (61) = 1.2e+05 
Prob>chi2 = 0.0000 
2.7 Kiểm định Wooldridge 
Wooldridge test for autocorrelation in panel data 
H0: no first-order autocorrelation 
 F( 1, 60) = 11.637 
 Prob > F = 0.0012 

File đính kèm:

  • pdfcau_truc_so_huu_va_chinh_sach_co_tuc.pdf