Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh

Nguyên lý “Thực phẩm là thuốc, thuốc là thực phẩm” của Hippocrates đã có

cách đây gần 2500 năm và đang nhận được sự quan tâm trở lại. Đặc biệt, đã có sự

bùng nổ lượng người tiêu dùng quan tâm đến vai trò nâng cao sức khoẻ của các loại

thực phẩm riêng biệt hoặc các thành phần thực phẩm hoạt tính sinh học, được gọi là

TPCN (Hasler, 1998). Nó cung cấp một phương pháp mới về ý tưởng ăn uống lành

mạnh bằng cách liên kết một thành phần đơn một với kết quả sức khỏe chắc chắn

trong một sản phẩm đơn. Ngày nay, với sự nhận thức ngày càng tăng về các vấn đề

liên quan đến sức khỏe và môi trường, thuật ngữ "TPCN" đã trở nên phổ biến hơn

trên thị trường.

Lợi ích thương mại đáng kể của TPCN được phát triển bởi khả năng có thể

giúp làm giảm mức độ của các bệnh liên quan đến chế độ ăn uống như ung thư,

bệnh tim và loãng xương. TPCN đang ngày càng phổ biến và được bán trên thị

trường để phòng và hỗ trợ điều trị bệnh khi người tiêu dùng có cách tiếp cận ngày

càng chủ động đối với sức khỏe và nhận ra hành vi chế độ ăn uống đúng đắn có thể

làm giảm nguy cơ các bệnh mãn tính. TPCN xác nhận hiệu ứng tăng cường sức

khỏe có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc giảm chi phí chăm sóc sức khỏe

đối với bệnh tật liên quan đến chế độ ăn uống.

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 98 trang minhkhanh 3260
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh

Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 ------------------------- 
 NGUYỄN NHẬT HÙNG 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA 
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG CỦA KHÁCH HÀNG: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TẠI THÀNH PHỐ 
HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
Tp. Hồ Chí Minh-Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 ----------------------- 
 NGUYỄN NHẬT HÙNG 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA 
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG CỦA KHÁCH HÀNG: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TẠI THÀNH PHỐ 
HỒ CHÍ MINH 
 Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh 
 Mã số : 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 TS. NGUYỄN VĂN TÂN 
Tp. Hồ Chí Minh-Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số liệu, dữ 
liệu và kết quả đưa ra trong luận án là trung thực và nội dung của luận án chưa từng 
được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. 
TP.Hồ Chí Minh, ngày thángnăm 2013 
 Tác giả 
 MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC BẢNG, BIỂU 
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 
 GIỚI THIỆU ................................................................................... 1 CHƯƠNG 1:
1.1 Lý do hình thành đề tài ................................................................................ 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 3 
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 4 
1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 4 
1.5 Đóng góp của đề tài ..................................................................................... 4 
1.6 Kết cấu của đề tài ........................................................................................ 5 
Tóm tắt chương 1 .................................................................................................... 6 
 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................. 7 CHƯƠNG 2:
2.1 Khái niệm thực phẩm chức năng ................................................................. 7 
2.1.1 Định nghĩa thực phẩm chức năng .......................................................... 7 
2.1.2 Quy định về thực phẩm chức năng ........................................................ 8 
2.1.3 Thị trường thực phẩm chức năng .......................................................... 9 
2.1.3.1 Thị trường thực phẩm chức năng Nhật Bản ................................... 10 
2.1.3.2 Thị trường thực phẩm chức năng Mỹ ............................................. 11 
2.1.3.3 Thị trường thực phẩm chức năng Anh ........................................... 11 
2.1.3.4 Thị trường thực phẩm chức năng Việt Nam ................................... 11 
2.1.4 Tương lai của thực phẩm chức năng ................................................... 12 
2.2 Cơ sở lý thuyết về ý định hành vi .............................................................. 13 
2.2.1 Thuyết học tập xã hội (SLT-Social Learning Theory) ......................... 13 
2.2.2 Thuyết nhận thức xã hội (SCT-Social Cognitive Theory).................... 14 
2.3 Cơ sở lý thuyết về Thái độ, Chuẩn mực chủ quan và Kiểm soát hành vi nhận 
thức ........................................................................................................... 16 
2.3.1 Thuyết hành động hợp lý (TRA-Theory of Reasoned Action) ............. 16 
2.3.2 Thuyết hành vi kế hoạch (TPB-Theory of Planned Behaviour) ........... 18 
2.4 Các nghiên cứu trước liên quan đến đề tài ................................................. 20 
2.5 Mối quan hệ giữa Thái độ, Chuẩn mực chủ quan, Kiểm soát hành vi nhận 
thức và Ý định hành vi .............................................................................. 21 
2.6 Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................... 22 
2.7 Giả thuyết nghiên cứu và Mô hình nghiên cứu .......................................... 23 
2.7.1 Thái độ đối với hành vi (Attitudes toward the behavior) ..................... 23 
2.7.2 Chuẩn mực chủ quan (Subjective Norms) ........................................... 24 
2.7.3 Kiểm soát hành vi nhận thức (Perceived Behavioral Control) ............. 25 
2.7.4 Ý định hành vi (Behavioral Intention) ................................................. 25 
2.7.5 Hồ sơ nhân khẩu học .......................................................................... 27 
Tóm tắt chương 2 .................................................................................................. 29 
 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 30 CHƯƠNG 3:
3.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 30 
3.1.1 Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 30 
3.1.2 Quy trình nghiên cứu .......................................................................... 31 
3.2 Nghiên cứu định tính ................................................................................. 32 
3.2.1 Mục đích............................................................................................. 32 
3.2.2 Cách thực hiện .................................................................................... 32 
3.2.3 Thiết kế thang đo ................................................................................ 34 
3.3 Kết quả nghiên cứu định tính và hiệu chỉnh thang đo cho đề tài................. 34 
3.3.1 Thang đo “Thái độ đối với hành vi” .................................................... 34 
3.3.2 Thang đo “Chuẩn mực chủ quan” ....................................................... 34 
3.3.3 Thang đo “Kiểm soát hành vi nhận thức” ............................................ 35 
3.3.4 Thang đo “Ý định hành vi” ............................................................... ... al of Nutrition Education and 
Behavior, 37, 2005, 235-241. 
31. Yet Mee Lim & et al., 2010. “Intention to shop online: A study of Malaysian 
baby boomers”, African Journal of Business Management Vol.5 (5),2011. 
C. Các trang web: 
32. vids.vn. Hội thảo khoa học “Thực phẩm chức năng – Sức khỏe người tiêu 
dùng”. <
%E2%80%93-suc-khoe-nguoi-tieu-dung/343.html>. [Truy cập ngày 26 tháng 
04 năm 2013]. 
33. baobacninh.com.vn.Thực phẩm chức năng-Xu hướng của thời đại. 
<ực phẩm chức năng- Xu hướng của thời 
đại/.html> [Truy cập ngày 10 tháng 04 năm 2013]. 
34. [Truy cập ngày 15 tháng 04 năm 
2013]. 
35. IFIC Foundation , Functional foods. [Truy cập ngày 
26 tháng 07 năm 2013].
v 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN TAY ĐÔI 
Xin chào các anh/chị. 
Tôi tên Nguyễn Nhật Hùng, là học viên cao học ngành QTKD thuộc Đại học 
Kinh tế TP. HCM. Tôi đang thực hiện đề tài “ Các yếu tố tác động đến ý định mua 
thực phẩm chức năng của khách hàng tại TP.HCM”. Hôm nay tôi xin được trao 
đổi với anh/chị về các vấn đề ý định mua TPCN. Rất mong anh/chị dành một phần 
thời gian quý báu của mình để giúp tôi hoàn thành phần khảo sát này. Xin các 
anh/chị lưu ý là chúng ta sẽ thảo luận về vấn đề này do đó không có quan điểm nào 
là đúng hay sai cả, tất cả các quan điểm của anh/chị giúp cho nghiên cứu của tôi 
phản ánh chính xác hơn mối quan tâm của anh/chị về tình hình thực tế diễn ra. Thời 
gian dự kiến là một tiếng đồng hồ. 
1. Thái độ đối với hành vi: 
Anh/chị suy nghĩ, cảm nhận như thế nào đối với việc mua TPCN? Vì sao? 
Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể 
hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , 
bổ sung gì? Vì sao? 
 Đối với anh/chị, việc mua TPCN là rất có hại/ có lợi. 
 Đối với anh/chị, việc mua TPCN là điều tốt/xấu. 
 Đối với anh/chị, việc mua TPCN là có giá trị/ không có giá trị. 
 Đối với anh/chị, việc mua TPCN thì thoải mái/không thoải mái. 
 Đối với anh/chị, việc mua TPCN là thú vị/ không thú vị. 
2. Chuẩn mực chủ quan: 
Anh/ chị có chịu những áp lực từ phía xã hội, gia đình, những người xung 
quanh khi thực hiện hành vi mua TPCN hay không? Vì sao? 
Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể 
hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , 
bổ sung gì? Vì sao? 
vi 
 Hầu hết mọi người quan trọng đối với anh/chị nghĩ rằng anh/ chị nên/không 
nên mua TPCN. 
 Những người trong cuộc đời của anh/chị người mà anh/chị đánh giá ý kiến của 
họ có giá trị sẽ tán thành/không tán thành việc mua TPCN của anh/chị. 
 Những phương tiện truyền thông ảnh hưởng/không ảnh hưởng đến quyết định 
mua TPCN của anh/chị. 
 Bạn bè, những người xung quanh nghĩ rằng anh/chị nên/không nên mua TPCN. 
 Việc mua TPCN được chấp nhận/không được chấp nhận trong cộng đồng 
anh/chị. 
3. Kiểm soát hành vi nhận thức: 
Anh/chị nhận thức việc mua TPCN là dễ dàng hay khó khăn? Vì sao? 
Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể 
hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , 
bổ sung gì? Vì sao? 
 Đối với anh/chị, việc mua TPCN trong thời gian tới là : khả thi/không khả thi. 
 Nếu anh/chị muốn, anh/chị có thể mua TPCN trong thời gian tới. đúng/sai. 
 Anh chị kiểm soát việc mua TPCN trong thời gian tới như thế nào: không kiểm 
soát/kiểm soát hoàn toàn. 
 Việc mua TPCN trong thời gian tới là hoàn toàn tùy thuộc vào anh/chị: đồng 
ý/không đồng ý. 
4. Ý định hành vi: 
Anh/ chị đã sẵn sàng để mua TPCN hay chưa? Vì sao? 
Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể 
hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , 
bổ sung gì? Vì sao? 
 Anh/chị dự định mua TPCN trong thời gian tới: hoàn toàn không có khả 
năng/hoàn toàn có khả năng. 
 Anh/chị sẽ cố gắng để mua TPCN trong thời gian tới: chắc chắn đúng/ chắc 
chắn sai. 
vii 
 Tôi lên kế hoạch mua TPCN trong thời gian tới: đồng ý/không đồng ý. 
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị! 
viii 
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT 
Xin chào các anh/chị. 
Tôi tên Nguyễn Nhật Hùng, hiện tôi đang thực hiện đề tài “ Các yếu tố tác động 
đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng tại TP.HCM”. Rất mong 
anh/chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây và xin lưu ý rằng 
không có câu trả lời nào là đúng hay sai. Những thông tin anh/chị cung cấp sẽ được 
giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. 
Xin vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp. 
Phần I: THÔNG TIN TỔNG QUÁT 
1. Anh/chị biết đến TPCN qua kênh thông tin nào ? 
Internet 
TV/Radio 
Sách,báo,tạp chí 
Bạn bè, người thân 
Áp phích, tờ rơi 
Khác 
2. Công việc hiện tại của anh/chị ? 
Học sinh, SV 
Cán bộ, NV Nhà nước 
Công việc chuyên môn (giáo viên, bác sỹ..) 
Chủ doanh nghiệp 
CNV cty 
Khác 
ix 
Phần II: CÂU HỎI KHẢO SÁT 
STT 
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu dưới 
đây theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước: 
1: Hoàn toàn không đồng ý. 
5: Hoàn toàn đồng ý. 
Các mức độ khác, chọn ô 2,3 4 tương ứng 
 1 2 3 4 5 
1 Việc mua TPCN là rất tốt cho gia đình tôi. 
2 Tôi nghĩ việc mua TPCN là rất có giá trị. 
3 Tôi nghĩ tôi nên mua TPCN. 
4 Việc mua TPCN là rất quan trọng. 
5 Tôi xem việc mua TPCN là một điều tốt. 
6 Tôi có ý kiến tích cực đối với việc mua TPCN. 
7 Tôi nghĩ việc mua TPCN là thiết yếu ngày nay. 
8 Việc mua TPCN là một ý tưởng tốt. 
 1 2 3 4 5 
9 Những người quan trọng đối với tôi nghĩ rằng tôi nên mua TPCN. 
10 Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên mua 
TPCN. 
11 Những người có nhiều kiến thức về dinh dưỡng và thực phẩm thường 
khuyến nghị tôi mua TPCN. 
12 Việc mua TPCN là phổ biến đối với bạn bè xung quanh tôi. 
13 Việc mua TPCN được chấp nhận rộng rãi bởi người dân trong cộng 
đồng tôi. 
14 Những người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên mua TPCN. 
15 Các tờ báo phổ biến có những bài viết tích cực đối với TPCN. 
16 Các phương tiện truyền thông đại chúng ảnh hưởng đến tôi trong việc 
mua TPCN. 
 1 2 3 4 5 
17 Việc mua TPCN là rất dễ dàng cho tôi nếu chúng được bán phổ biến 
tại TP HCM. 
18 Việc mua TPCN hàng ngày là hoàn toàn có thể cho tôi nếu chúng 
được bán phổ biến tại TP HCM. 
19 Mua hay không mua TPCN hoàn toàn phụ thuộc vào tôi. 
20 Nếu TPCN được bán phổ biến tại TP HCM, không có giới hạn để tôi 
mua chúng. 
21 Tôi nghĩ tôi cảm thấy tự tin trong việc mua TPCN. 
 1 2 3 4 5 
22 Tôi có ý định mua TPCN nếu chúng được bán phổ biến tại TP HCM. 
23 Tôi lên kế hoạch mua TPCN hàng ngày nếu chúng được bán phổ biến 
tại TP HCM. 
24 Tôi chắc chắn tôi sẽ mua TPCN nếu chúng được bán phổ biến tại TP 
HCM. 
25 Nếu TPCN được bán phổ biến tại TP HCM thì đây là ưu tiên hàng đầu 
của tôi. 
26 Tôi sẽ cố gắng để mua TPCN. 
x 
Phần III: MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN 
1. Giới tính: Nam Nữ 
2. Độ tuổi: 18-30 31-40 41-50 Trên 50 
3. Trình độ học vấn của anh/chị? 
PTTH 
Trung cấp, Cao đẳng 
Đại học 
Sau Đại học 
4. Mức thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị? 
< 5 triệu 
5.1 - 10 triệu 
10.1- 15 triệu 
15.1- 20 triệu 
> 20 triệu 
Chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để trả lời bảng câu hỏi này!!! 
xi 
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CHO CÁC 
BIẾN 
1. Thái độ đối với hành vi 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.870 8 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
A1 22.18 32.691 .707 .846 
A2 22.56 34.470 .540 .864 
A3 22.51 33.162 .641 .853 
A4 22.60 33.663 .593 .858 
A5 22.45 36.004 .500 .867 
A6 22.13 33.082 .597 .858 
A7 22.27 32.085 .748 .841 
A8 22.09 32.781 .678 .849 
2. Chuẩn mực chủ quan 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.895 8 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SN1 20.94 27.897 .754 .874 
SN2 21.10 29.257 .629 .886 
xii 
SN3 21.10 28.923 .708 .879 
SN4 21.01 28.994 .675 .882 
SN5 21.00 29.489 .626 .886 
SN6 20.87 28.456 .707 .879 
SN7 21.08 29.838 .659 .884 
SN8 20.71 28.164 .652 .885 
3. Kiểm soát hành vi nhận thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.859 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PBC1 13.44 9.370 .778 .802 
PBC2 13.48 9.495 .721 .818 
PBC3 13.86 10.664 .599 .848 
PBC4 14.07 10.200 .661 .833 
PBC5 13.74 10.127 .622 .844 
 Nhân tố 3 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.872 .872 6 
xiii 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SN5 17.15 15.050 .623 .632 .859 
PBC1 16.41 14.122 .767 .666 .834 
PBC2 16.45 14.494 .679 .626 .849 
PBC3 16.83 15.595 .607 .394 .861 
PBC4 17.04 14.465 .761 .732 .836 
PBC5 16.71 15.095 .609 .420 .862 
4. Ý định hành vi 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.843 .843 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BI1 12.28 9.757 .601 .431 .823 
BI2 12.53 8.650 .765 .637 .778 
BI3 12.50 8.607 .708 .523 .794 
BI4 12.66 9.349 .675 .504 .804 
BI5 12.57 9.901 .505 .264 .849 
xiv 
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 
1. Phân tích cho các biến độc lập 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .864 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.372E3 
df 210 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 8.658 41.228 41.228 8.658 41.228 41.228 4.393 20.919 20.919 
2 2.567 12.222 53.450 2.567 12.222 53.450 4.212 20.059 40.977 
3 1.240 5.903 59.353 1.240 5.903 59.353 3.859 18.375 59.353 
4 .977 4.653 64.005 
5 .961 4.578 68.583 
6 .868 4.131 72.715 
7 .787 3.748 76.463 
8 .675 3.215 79.678 
9 .621 2.956 82.634 
10 .571 2.718 85.352 
11 .503 2.393 87.745 
12 .479 2.283 90.028 
13 .370 1.760 91.788 
14 .354 1.688 93.476 
15 .285 1.356 94.832 
16 .268 1.278 96.111 
17 .199 .949 97.059 
18 .190 .906 97.965 
19 .167 .795 98.760 
xv 
20 .160 .760 99.520 
21 .101 .480 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 
A1 .738 
A3 .735 
A7 .733 
A6 .697 
A8 .679 
A2 .653 
A5 .632 
A4 .630 
SN3 .787 
SN1 .780 
SN2 .761 
SN4 .743 
SN7 .638 
SN6 .604 
SN8 .517 
PBC4 .756 
PBC1 .732 
PBC3 .731 
PBC2 .674 
PBC5 .656 
SN5 .502 .589 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 12 iterations. 
2. Phân tích cho biến phụ thuộc 
xvi 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .817 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 374.027 
df 0 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance Cumulative % 
1 3.094 61.885 61.885 3.094 61.885 61.885 
2 .678 13.558 75.443 
3 .589 11.777 87.220 
4 .380 7.598 94.818 
5 .259 5.182 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 
BI2 .875 
BI4 .832 
BI3 .807 
BI1 .747 
BI5 .653 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
xvii 
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN 
Correlations 
 Thaido Chuanmuc Kiemsoat Ydinh 
Thaido Pearson 
Correlation 
1 .468** .519** .545** 
Sig. (2-
tailed) 
.000 .000 .000 
N 181 181 181 181 
Chuanmuc Pearson 
Correlation 
.468** 1 .716** .681** 
Sig. (2-
tailed) .000 
.000 .000 
N 181 181 181 181 
Kiemsoat Pearson 
Correlation 
.519** .716** 1 .605** 
Sig. (2-
tailed) .000 .000 
.000 
N 181 181 181 181 
Ydinh Pearson 
Correlation 
.545** .681** .605** 1 
Sig. (2-
tailed) .000 .000 .000 
N 181 181 181 181 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
xviii 
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY 
1. Phân tích hồi quy tuyến tính của 3 biến độc lập: Thái độ đối với hành vi, 
Chuẩn mực chủ quan, Kiểm soát hành vi nhận thức và biến phụ thuộc :Ý định 
hành vi. 
Variables Entered/Removedb 
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 KiemSoat_TB, 
ChuanMuc_TB, 
ThaiDo_TBa 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: YDinh_TB 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .734a .539 .531 .51071 
a. Predictors: (Constant), KiemSoat_TB, ChuanMuc_TB, ThaiDo_TB 
b. Dependent Variable: YDinh_TB 
ANOVAb 
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 53.992 3 17.997 69.002 .000a 
Residual 46.166 177 .261 
Total 100.157 180 
xix 
a. Predictors: (Constant), KiemSoat_TB, ChuanMuc_TB, ThaiDo_TB 
b. Dependent Variable: YDinh_TB 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardize
d Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .587 .189 3.112 .002 
.712 
.475 
.444 
Thaido 
.233 .055 .256 4.236 .000 1.405 
Chuanmuc 
.441 .071 .459 6.201 .000 2.105 
Kiemsoat 
.140 .075 .143 1.868 .063 2.252 
a. Dependent Variable: YDinh_TB 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_mua_thuc_pham_chuc_n.pdf