Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM

Nghiên cứu này nhằm tìm hiểu tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động

doanh nghiệp bằng cách phân tích mối quan hệ giữa hiệu quả hoạt động của các

doanh nghiệp được đo bằng tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE) và tỷ suất

sinh lợi trên tài sản (ROA) với ba biến cấu trúc vốn được đo bằng tỷ số nợ ngắn hạn

trên tổng tài sản (STD), tỷ số nợ dài hạn trên tổng tài sản (LTD) và tỷ số tổng nợ

trên tổng tài sản (TD). Bốn biến được tìm thấy bởi hầu hết các nghiên cứu có ảnh

hưởng đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, đó là quy mô công ty (SIZE), tăng

trưởng tài sản (AG), tăng trưởng doanh thu (SG) và chỉ số doanh thu trên tổng tài

sản (EFF), được sử dụng như là các biến kiểm soát.

Phương pháp phân tích dữ liệu bảng được thực hiện trên mẫu dữ liệu gồm 90 công

ty niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh được tập hợp từ

báo cáo tài chính đã được kiểm toán từ năm 2008 đến năm 2012. Đặc biệt, giá trị trễ

của các biến cấu trúc vốn cũng được sử dụng trong nghiên cứu để đảm bảo rằng tác

động mở rộng của cấu trúc vốn đối với hiệu quả hoạt động doanh nghiệp cũng được

xem xét.

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 1

Trang 1

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 2

Trang 2

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 3

Trang 3

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 4

Trang 4

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 5

Trang 5

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 6

Trang 6

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 7

Trang 7

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 8

Trang 8

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 9

Trang 9

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 77 trang minhkhanh 2840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM

Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết tại sở giao dịch chứng khoán TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
TĂNG THỊ THANH LOAN
CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT
TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
TĂNG THỊ THANH LOAN
CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT
TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM
Chuyên ngành : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số : 60340201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TS TRẦN NGỌC THƠ
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới Quý Thầy, Cô
trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh, Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp đã hết
lòng truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian tôi học tại trường, đặc
biệt là GS.TS Trần Ngọc Thơ – Giảng viên Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp đã
hướng dẫn tận tình phương pháp khoa học và nội dung đề tài.
Sau cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè lớp cao học khóa 19 của
trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh đã hỗ trợ, động viên khích lệ tôi trong suốt
quá trình học tập và thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn.
Tác giả
TĂNG THỊ THANH LOAN
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn Thạc sĩ Kinh tế với đề tài “Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt
động của các công ty niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM” là công trình
nghiên cứu của tôi, có sự hỗ trợ từ Thầy hướng dẫn là GS.TS Trần Ngọc Thơ.
Các số liệu, kết quả trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong
bất kỳ công trình nào khác. Tôi sẽ chịu trách nhiệm về nội dung tôi đã trình bày
trong luận văn này.
Tác giả
TĂNG THỊ THANH LOAN
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
AG: Chỉ số tăng trưởng tài sản (Growth in Asset)
EFF: Tỷ số doanh thu trên tổng tài sản (Efficiency)
HOSE: Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (Hồ Chi Minh
Stock Exchange)
LTD: Tỷ số nợ dài hạn trên tổng tài sản (Long-Term Debt to Toal asset)
ROA: Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (Return on Asset)
ROE: Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (Return on Equity)
SG: Chỉ số tăng trưởng doanh thu (Growth in Sales)
SIZE: Quy mô công ty (Firm size)
STD: Tỷ số nợ ngắn hạn trên tổng tài sản (Short-Term Debt to Toal asset)
TD: Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản (Total Debt to Total asset)
CÁCH TRÌNH BÀY SỐ LIỆU
 Dấu phẩy (,) thể hiện phân cách phần ngàn.
Ví dụ: 2,500 đồng được đọc là hai ngàn năm trăm đồng.
 Dấu chấm (.) thể hiện phân cách phần thập phân.
Ví dụ: 1.16% được đọc là một phẩy mười sáu phần trăm.
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Tóm tắt các biến sử dụng trong mô hình nghiên cứu
Bảng 2: Tổng hợp các biến của mô hình hồi quy qua phân tích cấu trúc vốn và hiệu
quả hoạt động các công ty niêm yết trên sàn HOSE
Bảng 3: Tóm tắt thống kê mô tả các biến trong mẫu nghiên cứu
Bảng 4: Ma trận tương quan giữa các biến
Bảng 5: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy với biến phụ thuộc là ROE
Bảng 6: Kết quả kiểm định mô hình hồi quy với biến phụ thuộc là ROA
Bảng 7: Tóm tắt kết quả nghiên cứu
DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 1: Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Đồ thị 2: Tỷ suất sinh lợi trên tài sản (ROA)
Đồ thị 3: Tỷ số nợ ngắn hạn (STD), nợ dài hạn (LTD) và tổng nợ (TD)
Đồ thị 4: Quy mô công ty (SIZE)
Đồ thị 5: Tăng trưởng tài sản (SG), tăng trưởng doanh thu (SG)
Đồ thị 6: Tỷ số doanh thu trên tổng tài sản (EFF)
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
CÁCH TRÌNH BÀY SỐ LIỆU
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC ĐỒ THỊ
TÓM TẮT .................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ...................................................................... 2
1.1 Giới thiệu .............................................................................................................. 2
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 4
1.3 Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 4
1.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 4
1.5 Kết cấu đề tài nghiên cứu ................................................................................... 5
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY....................... 6
2.1 Các nghiên cứu lý thuyết .................................................................................... 6
2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm .............................................................................. 8
2.2.1 Các nghiên cứu thực nghiệm ở nước ngoài.................................................... 8
2.2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam .................................................... 15
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................... 17
3.1 Các biến, giả thiết, mô hình nghiên cứu .......................................................... 17
3.1.1 Các biến phụ thuộc và biến độc lập trong mô hình nghiên cứu ....................... 17
3.1.1.1 Các biến phụ thuộc của các mô hình hồi quy ............................................... 17
3.1.1.2 Các biến độc lập sử dụng trong mô hình ...................................................... 17
3.1.2 Các giả thiết nghiên cứu ................................................................................... 18
3.1.3 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 21
3.2 Dữ liệu và phương pháp nghiên cứu ............................................................... 23
3.2.1 Dữ liệu nghiên cứu ........................................................................................... 23
3.2.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 23
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG VÀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................ 24
4.1 Phân tích cấu trúc vốn của các công ty niêm  ... 724012
F-statistic 8.002571 Durbin-Watson stat 1.737214
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 4
Dependent Variable: ROE
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:08
Sample (adjusted): 2008 2012
Periods included: 5
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 450
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TD(-1) 0.116378 0.047335 2.458605 0.0144
SIZE 0.003246 0.021386 0.151792 0.8794
AG 0.067918 0.014973 4.536177 0.0000
SG 0.038551 0.009746 3.955515 0.0001
EFF 0.161880 0.027079 5.977975 0.0000
C -0.068385 0.287005 -0.238271 0.8118
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.690532 Mean dependent var 0.176178
Adjusted R-squared 0.604128 S.D. dependent var 0.123613
S.E. of regression 0.077775 Akaike info criterion -2.078445
Sum squared resid 2.123203 Schwarz criterion -1.174410
Log likelihood 566.6501 Hannan-Quinn criter. -1.722131
F-statistic 7.991899 Durbin-Watson stat 1.718196
56
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 5
Dependent Variable: ROE
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:03
Sample (adjusted): 2009 2012
Periods included: 4
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 360
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
STD(-2) -0.005458 0.056408 -0.096752 0.9230
LTD(-2) -0.050867 0.070488 -0.721637 0.4712
SIZE 0.042280 0.027530 1.535749 0.1258
AG 0.093723 0.020856 4.493913 0.0000
SG 0.025131 0.011464 2.192242 0.0292
EFF 0.181850 0.030756 5.912706 0.0000
C -0.551076 0.371844 -1.482008 0.1395
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.758423 Mean dependent var 0.177278
Adjusted R-squared 0.667716 S.D. dependent var 0.118589
S.E. of regression 0.068359 Akaike info criterion -2.299658
Sum squared resid 1.219656 Schwarz criterion -1.230979
Log likelihood 512.9384 Hannan-Quinn criter. -1.874731
F-statistic 8.361244 Durbin-Watson stat 1.979266
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 6
Dependent Variable: ROE
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:12
Sample (adjusted): 2009 2012
Periods included: 4
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 360
57
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TD(-2) -0.018706 0.048576 -0.385086 0.7005
SIZE 0.041150 0.027439 1.499671 0.1349
AG 0.095424 0.020626 4.626374 0.0000
SG 0.025107 0.011449 2.192925 0.0292
EFF 0.181729 0.030709 5.917771 0.0000
C -0.535534 0.370586 -1.445101 0.1496
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.758072 Mean dependent var 0.177278
Adjusted R-squared 0.668504 S.D. dependent var 0.118589
S.E. of regression 0.068278 Akaike info criterion -2.303762
Sum squared resid 1.221428 Schwarz criterion -1.245878
Log likelihood 512.6772 Hannan-Quinn criter. -1.883127
F-statistic 8.463593 Durbin-Watson stat 1.975990
Prob(F-statistic) 0.000000
Kết quả hồi quy với biến phụ thuộc ROA
Mô hình 1
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:16
Sample (adjusted): 2008 2012
Periods included: 5
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 450
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
STD -0.163272 0.029923 -5.456346 0.0000
LTD -0.261317 0.043288 -6.036754 0.0000
SIZE 0.014465 0.011427 1.265877 0.2064
AG 0.048422 0.007659 6.322326 0.0000
SG 0.012573 0.005036 2.496684 0.0130
EFF 0.084715 0.014090 6.012627 0.0000
58
C -0.091293 0.151351 -0.603186 0.5468
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.829198 Mean dependent var 0.106911
Adjusted R-squared 0.780886 S.D. dependent var 0.085415
S.E. of regression 0.039983 Akaike info criterion -3.407613
Sum squared resid 0.559514 Schwarz criterion -2.494447
Log likelihood 866.7129 Hannan-Quinn criter. -3.047700
F-statistic 17.16321 Durbin-Watson stat 1.910451
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 2
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:18
Sample (adjusted): 2008 2012
Periods included: 5
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 450
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TD -0.186115 0.029064 -6.403649 0.0000
SIZE 0.010728 0.011362 0.944225 0.3457
AG 0.049527 0.007689 6.441201 0.0000
SG 0.012003 0.005056 2.374240 0.0181
EFF 0.089821 0.013974 6.427650 0.0000
C -0.046499 0.150848 -0.308250 0.7581
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.826902 Mean dependent var 0.106911
Adjusted R-squared 0.778573 S.D. dependent var 0.085415
S.E. of regression 0.040193 Akaike info criterion -3.398705
Sum squared resid 0.567035 Schwarz criterion -2.494671
59
Log likelihood 863.7087 Hannan-Quinn criter. -3.042392
F-statistic 17.10976 Durbin-Watson stat 1.891434
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 3
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:21
Sample (adjusted): 2008 2012
Periods included: 5
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 450
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
STD(-1) -0.015935 0.028230 -0.564471 0.5728
LTD(-1) -0.123778 0.037881 -3.267545 0.0012
SIZE -0.003995 0.011663 -0.342532 0.7322
AG 0.039082 0.008186 4.774465 0.0000
SG 0.009704 0.005252 1.847469 0.0655
EFF 0.092580 0.014599 6.341386 0.0000
C 0.090912 0.156432 0.581160 0.5615
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.812502 Mean dependent var 0.106911
Adjusted R-squared 0.759467 S.D. dependent var 0.085415
S.E. of regression 0.041891 Akaike info criterion -3.314350
Sum squared resid 0.614206 Schwarz criterion -2.401184
Log likelihood 845.7288 Hannan-Quinn criter. -2.954438
F-statistic 15.32009 Durbin-Watson stat 1.841746
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 4
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:24
Sample (adjusted): 2008 2012
Periods included: 5
60
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 450
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TD(-1) -0.049526 0.025716 -1.925901 0.0549
SIZE -0.008583 0.011618 -0.738710 0.4606
AG 0.042802 0.008134 5.262019 0.0000
SG 0.009221 0.005295 1.741520 0.0825
EFF 0.094118 0.014712 6.397528 0.0000
C 0.152458 0.155923 0.977779 0.3289
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.808701 Mean dependent var 0.106911
Adjusted R-squared 0.755290 S.D. dependent var 0.085415
S.E. of regression 0.042253 Akaike info criterion -3.298725
Sum squared resid 0.626658 Schwarz criterion -2.394690
Log likelihood 841.2130 Hannan-Quinn criter. -2.942411
F-statistic 15.14107 Durbin-Watson stat 1.811674
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 5
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:26
Sample (adjusted): 2009 2012
Periods included: 4
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 360
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
STD(-2) -0.004453 0.031572 -0.141030 0.8880
LTD(-2) -0.064616 0.039452 -1.637829 0.1027
SIZE 0.006893 0.015409 0.447349 0.6550
AG 0.071596 0.011673 6.133542 0.0000
SG -0.004748 0.006416 -0.740003 0.4600
EFF 0.121540 0.017214 7.060459 0.0000
61
C -0.087559 0.208123 -0.420708 0.6743
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.853019 Mean dependent var 0.108194
Adjusted R-squared 0.797831 S.D. dependent var 0.085094
S.E. of regression 0.038261 Akaike info criterion -3.460350
Sum squared resid 0.382081 Schwarz criterion -2.391671
Log likelihood 721.8629 Hannan-Quinn criter. -3.035423
F-statistic 15.45653 Durbin-Watson stat 1.977837
Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình 6
Dependent Variable: ROA
Method: Panel Least Squares
Date: 09/12/13 Time: 03:28
Sample (adjusted): 2009 2012
Periods included: 4
Cross-sections included: 90
Total panel (balanced) observations: 360
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
TD(-2) -0.024566 0.027269 -0.900883 0.3685
SIZE 0.005673 0.015403 0.368315 0.7129
AG 0.073826 0.011579 6.375950 0.0000
SG -0.004793 0.006427 -0.745736 0.4565
EFF 0.121549 0.017239 7.050796 0.0000
C -0.069788 0.208035 -0.335460 0.7375
Effects Specification
Cross-section fixed (dummy variables)
Period fixed (dummy variables)
R-squared 0.851929 Mean dependent var 0.108194
Adjusted R-squared 0.797109 S.D. dependent var 0.085094
S.E. of regression 0.038329 Akaike info criterion -3.458516
62
Sum squared resid 0.384915 Schwarz criterion -2.400632
Log likelihood 720.5329 Hannan-Quinn criter. -3.037881
F-statistic 15.54042 Durbin-Watson stat 1.962900
Prob(F-statistic) 0.000000
63
Phụ lục 3: Kết quả kiểm định hồi quy dữ liệu bảng theo phương pháp mô hình
ảnh hưởng cố định (Fixed Effect Model, FEM)
Mô hình với biến phụ thuộc là ROE
Mô hình 1
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROE1
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 5.727585 (89,350) 0.0000
Cross-section Chi-square 404.421468 89 0.0000
Period F 8.836707 (4,350) 0.0000
Period Chi-square 43.294784 4 0.0000
Cross-Section/Period F 5.717341 (93,350) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 415.769908 93 0.0000
Mô hình 2
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROE2
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 5.638821 (89,351) 0.0000
Cross-section Chi-square 399.511522 89 0.0000
Period F 8.240108 (4,351) 0.0000
Period Chi-square 40.388977 4 0.0000
Cross-Section/Period F 5.636686 (93,351) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 411.155863 93 0.0000
Mô hình 3
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROE3
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 6.165124 (89,350) 0.0000
Cross-section Chi-square 424.355273 89 0.0000
Period F 8.756754 (4,350) 0.0000
Period Chi-square 42.921157 4 0.0000
64
Cross-Section/Period F 6.140924 (93,350) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 435.438847 93 0.0000
Mô hình 4
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROE4
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 6.099119 (89,351) 0.0000
Cross-section Chi-square 420.623971 89 0.0000
Period F 8.226541 (4,351) 0.0000
Period Chi-square 40.325369 4 0.0000
Cross-Section/Period F 6.083335 (93,351) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 432.021947 93 0.0000
Mô hình 5
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROE5
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 6.102767 (89,261) 0.0000
Cross-section Chi-square 405.093868 89 0.0000
Period F 9.502101 (3,261) 0.0000
Period Chi-square 37.316397 3 0.0000
Cross-Section/Period F 6.139449 (92,261) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 414.672355 92 0.0000
Mô hình 6
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROE6
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 6.149327 (89,262) 0.0000
Cross-section Chi-square 406.012667 89 0.0000
Period F 9.419230 (3,262) 0.0000
Period Chi-square 36.872858 3 0.0000
65
Cross-Section/Period F 6.191074 (92,262) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 415.793372 92 0.0000
Mô hình với biến phụ thuộc là ROA
Mô hình 1
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROA1
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 9.921554 (89,350) 0.0000
Cross-section Chi-square 566.679250 89 0.0000
Period F 7.201888 (4,350) 0.0000
Period Chi-square 35.592814 4 0.0000
Cross-Section/Period F 9.713253 (93,350) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 574.032662 93 0.0000
Mô hình 2
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROA2
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 9.780952 (89,351) 0.0000
Cross-section Chi-square 561.173656 89 0.0000
Period F 6.789486 (4,351) 0.0000
Period Chi-square 33.536578 4 0.0000
Cross-Section/Period F 9.571096 (93,351) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 568.339533 93 0.0000
Mô hình 3
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROA3
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 10.096601 (89,350) 0.0000
Cross-section Chi-square 572.329378 89 0.0000
66
Period F 7.263217 (4,350) 0.0000
Period Chi-square 35.884141 4 0.0000
Cross-Section/Period F 9.838950 (93,350) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 578.210374 93 0.0000
Mô hình 4
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROA4
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 9.839371 (89,351) 0.0000
Cross-section Chi-square 563.084985 89 0.0000
Period F 6.632531 (4,351) 0.0000
Period Chi-square 32.788862 4 0.0000
Cross-Section/Period F 9.593418 (93,351) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 569.091584 93 0.0000
Mô hình 5
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROA5
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 10.224805 (89,261) 0.0000
Cross-section Chi-square 540.395803 89 0.0000
Period F 5.157738 (3,261) 0.0018
Period Chi-square 20.733671 3 0.0001
Cross-Section/Period F 9.994336 (92,261) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 543.295841 92 0.0000
Mô hình 6
Redundant Fixed Effects Tests
Equation: HQHĐROA6
Test cross-section and period fixed effects
Effects Test Statistic d.f. Prob.
Cross-section F 10.201088 (89,262) 0.0000
67
Cross-section Chi-square 538.677491 89 0.0000
Period F 4.935050 (3,262) 0.0024
Period Chi-square 19.788958 3 0.0002
Cross-Section/Period F 9.974056 (92,262) 0.0000
Cross-Section/Period Chi-square 541.655035 92 0.0000

File đính kèm:

  • pdfcau_truc_von_va_hieu_qua_hoat_dong_cua_cac_cong_ty_niem_yet.pdf