Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính?

 Là báo cáo được lập theo chuẩn mực và chế độ kế

toán hiện hành

 Phản ánh tình hình tài chính của DN về:

 Tài sản

 Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu

 Doanh thu, thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh (lãi lỗ)

 Tình hình biến động của dòng tiền

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 1

Trang 1

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 2

Trang 2

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 3

Trang 3

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 4

Trang 4

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 5

Trang 5

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 6

Trang 6

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 7

Trang 7

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 8

Trang 8

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 9

Trang 9

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang minhkhanh 4870
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính

Kế toán Báo cáo tài chính - Tổng quan về báo cáo tài chính Báo cáo tài chính
KẾ TOÁN
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Giảng viên: Trần Thị Huyên
 Điện thoại: 0938 539 198
 Email: tran11.edu@gmail.com
 1
NỘI DUNG
 NGHIÊN CỨU VÀ HỌC TẬP
 A. Tổng quan về BCTC
 B. Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần
 trong hệ thống BCTC
 C. Phương pháp lập và trình bày BCTC
 2
 1
TỔNG QUAN VỀ 
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
. Báo cáo tài chính?
 . Là báo cáo được lập theo chuẩn mực và chế độ kế
 toán hiện hành
 . Phản ánh tình hình tài chính của DN về:
 . Tài sản
 . Nợ phải trả, vốn chủ sở hữu
 . Doanh thu, thu nhập, chi phí, kết quả kinh doanh (lãi lỗ)
 . Tình hình biến động của dòng tiền
 3
TỔNG QUAN VỀ 
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
. Phân loại báo cáo tài chính (BCTC) 
 Theo nội dung phản ánh
 - Báo cáo tài sản, nguồn vốn Theo thời gian lập
 - Báo cáo DT, CP, LN - BCTC năm
 - Báo cáo nghĩa vụ với NSNN - BCTC giữa niên độ
 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đầy đủ và Tóm tắt)
 - Bản thuyết minh BCTC
 4
 2
 TỔNG QUAN VỀ 
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
. Yêu cầu lập và trình bày BCTC
 . Tất cả các loại hình doanh nghiệp đều phải lập và 
 trình bày BCTC 
 . Phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán
 . Thông tin trong các BCTC phải được trình bày
 trung thực, hợp lý
 5
 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
 Cơ sở dồn tích
 Hoạt động liên tục
 Trọng yếu
 Giá gốc
 Principles
 Thận trọng
 Phù hợp
 Nhất quán
 3
TỔNG QUAN VỀ
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
. Thời hạn nộp BCTC
 Sau kỳ kế toán (ngày)
 STT Loại hình hoạt động SXKD
 Quý Năm
 1 Doanh nghiệp Nhà nước
 - Dạng thường ≤ 20 ≤ 30 
 - Dạng tổng công ty, tập đoàn ≤ 45 ≤ 90 
 2 Doanh nghiệp khác
 - DN tư nhân, Công ty hợp danh x ≤ 30 
 - Các đối tượng còn lại x ≤ 90 
 7
TỔNG QUAN VỀ
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
. Nơi nhận BCTC
 Kỳ Nơi nhận báo cáo tài chính
 Doanh
 kế 
 nghiệp CQ CQ CQ CQ DN cấp
 toán Tài chính Thuế Thống kê ĐKKD trên
 Nhà Quý, 
     
 nước Năm
 Vốn đầu Năm
     
 tư NN
 Khác Năm    
 8
 4
 MỐI QUAN HỆ GIỮA
 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 HỆ THỐNG Bảng CĐKT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Báo cáo
 Kết quả HĐKD
 Thông thường
 BCTC BCTC 
 năm quý Tổng hợp
 Báo cáo LCTT
 - Đầy đủ Bản TM BCTC
 - Tóm tắt
 9
 MỐI QUAN HỆ GIỮA 
 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Bảng cân đối kế toán
 Tiền và tương đương tiền
 Luca Pacioli Tài sản
 = Báo cáo LCTT
 Thuyết 
 minh Tất LN chưa phân phối
 cả Vốn chủ sở hữu
 BCTC
 + Báo cáo KQHĐKD
 Nợ phải trả
 10
 5
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
. Bảng cân đối kế toán (CĐKT)?
 . Là một BCTC phản ánh tổng quát giá trị tài sản và
 nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp tại một
 thời điểm nhất định
 11
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
. Bảng cân đối kế toán (CĐKT)?
 . Các chỉ tiêu trên Bảng CĐKT được trình bày theo
 thứ tự giảm dần của tính thanh khoản
 . Được mã hóa để dễ kiểm tra, đối chiếu
 12
 6
 ƯU NHƯỢC 
 CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
. Ưu điểm:
 . Giúp người sử dụng có được cái nhìn cơ bản nhất về 
 thông tin tài chính của DN 
. Nhược điểm:
 . Không thể phản ánh đầy đủ giá trị thực tài sản của DN 
 . Chưa trình bày hết tiềm lực của DN như: nhân lực, 
 thương hiệu, uy tín, 
 13
 KẾT CẤU 
 CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 . Được tổ chức dưới dạng bảng cân đối số dư 
 gồm phần TS và phần NV
 . Kiểu 1 bên: Trên là tài sản, dưới là nguồn vốn
 . Kiểu 2 bên: Trái là tài sản, phải là nguồn vốn
 14
 7
Kết cấu kiểu 1 bên (báo cáo)
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 Tại ngày  tháng  năm 
 Mã Thuyết Số Số 
 TÀI SẢN
 số minh cuối năm đầu năm
 1 2 3 4 5
 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
 ......... ......... ......... ......... .........
 B. TÀI SẢN DÀI HẠN
 ......... ......... ......... ......... .........
 TỔNG CỘNG TÀI SẢN
 NGUỒN VỐN
 A. NỢ PHẢI TRẢ
 ......... ......... ......... ......... .........
 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
 ......... ......... ......... ......... .........
 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 15
Kết cấu kiểu 2 bên (tài khoản)
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
 Tại ngày  tháng  năm 
 Số Số 
 TÀI SẢN NGUỒN VỐN
 cuối kỳ cuối kỳ
 1 3 4 5
 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN A. NỢ PHẢI TRẢ
  ......... ......... .........
 B. TÀI SẢN DÀI HẠN B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
 ......... ......... ......... .........
 TỔNG CỘNG TỔNG CỘNG
 16
 8
NGUYÊN TẮC
 LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
. Tuân thủ các nguyên tắc chung về BCTC
. Riêng TS và NPT phải tuân thủ thêm các
 nguyên tắc sau:
 CHU KỲ Thời hạn Tài sản, nợ phải trả
 KINH DOANH thu hồi hay thanh toán Ngắn hạn Dài hạn
 Trong vòng 1 năm ≤ 12 tháng x
 dương lịch > 12 tháng x
 Dài hơn 1 năm ≤ 1 chu kỳ kinh doanh x
 dương lịch > 1 chu kỳ kinh doanh x
 17
PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
. Phần Tài sản:
 Số Dư Nợ các tài khoản loại 1, 2 là cơ sở để 
 ghi vào các chỉ tiêu tương ứng
. Phần Nguồn vốn:
 Số Dư Có của các tài khoản loại 3, 4 là cơ sở 
 để ghi vào các chỉ tiêu tương ứng
 18
 9
LƯU Ý 
 KHI LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
. Ghi âm các chỉ tiêu tương ứng
 Các tài khoản TS có số dư CÓ: 214, 229 
 Các tài khoản NV có số dư NỢ: 4112, 419, 
 421 
. Các chỉ tiêu thanh toán: Phải dựa vào chi tiết
 số dư Nợ, số dư Có để ghi cho phù hợp
 19
BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
 . Là 1 BCTC phản ánh tình hình doanh thu, chi phí và
 kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cho
 một năm kế toán nhất định
 . Báo cáo kết quả HĐKD giải thích chỉ tiêu lợi nhuận
 chưa phân phối năm nay trên Bảng CĐKT
 20
 10
MÔ HÌNH 
 TÍNH KẾT QUẢ HĐ KINH DOANH
 Lợi nhuận Tổng lợi nhuận Chi phí thuế 
 sau thuế thu = kế toán trước - thu nhập 
 nhập DN thuế doanh nghiệp
 Chi phí Chi phí 
 thuế TNDN + thuế TNDN
 hiện hành hoãn lại
 21
MÔ HÌNH 
 TÍNH KẾT QUẢ HĐ KINH DOANH
 Tổng lợi Lợi nhuận thuần Lợi nhuận 
 nhuận kế toán = từ hoạt động + từ hoạt động 
 trước thuế kinh doanh khác
 Lợi nhuận 
 từ hoạt động = Thu nhập khác Chi phí khác
 khác
 22
 11
MÔ HÌNH 
 TÍNH KẾT QUẢ HĐ KINH DOANH
 TỔNG DOANH THU LỢI NHUẬN GỘP
 Các khoản giảm trừ Doanh thu HĐ tài chính 
 DOANH THU THUẦN Chi phí tài chính 
 Giá vốn hàng bán CPBH, CP quản lý DN
 LỢI NHUẬN GỘP LN THUẦN TỪ HĐKD
 23
 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
 Năm:
 Mã Thuyết Năm Năm
 CHỈ TIÊU số minh nay trước
 1 2 3 4 5
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Các khoản giảm trừ doanh thu 
= Doanh thu thuần về bán hàng, dịch vụ
- Giá vốn hàng bán
= Lợi nhuận gộp về bán hàng, dịch vụ
+ Doanh thu hoạt động tài chính
- Chi phí tài chính, bán hàng, quản lý 
= Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
+ Thu nhập khác
- Chi phí khác
= Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
= Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
 24
 12
NGUYÊN TẮC 
 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
. Căn cứ vào thời điểm phát sinh để ghi nhận các
 giao dịch và sự kiện kinh tế
. Chi phí được ghi nhận phải tương ứng với phần
 doanh thu tạo ra
. Tuân thủ những nguyên tắc chung về việc lập và 
 trình bày BCTC
 25
PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
 Nợ 111, 112, 113, 131 / Có 511
. Các khoản giảm trừ doanh thu
 Nợ 511 / Có 333, 521
. Giá vốn hàng bán
 Nợ 911 / Có 632
 26
 13
PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
. Doanh thu hoạt động tài chính
 Nợ 515 / Có 911
. Chi phí tài chính, bán hàng, quản lý 
 Nợ 911 / Có 635, 641, 642
. Chi phí lãi vay: Căn cứ vào phần lãi vay đã 
 tính vào chi phí tài chính để ghi nhận
 27
PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
. Thu nhập khác
 Nợ 711 / Có 911
. Chi phí khác
 Nợ 911 / Có 811
. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 Nợ 911 / Có 8211, 8212 hoặc 
 Nợ 8212 / Có 911 ghi dưới dạng số âm 28
 14
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (LCTT)?
 . Là 1 BCTC phản ánh về việc hình thành và sử dụng
 lượng tiền phát sinh theo các hoạt động khác nhau
 trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp
 . Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giải thích chỉ tiêu tiền và
 tương đương tiền trên Bảng CĐKT
 29
QUI ĐỊNH
 LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
. Trách nhiệm lập
 . Tất cả các đơn vị thuộc mọi loại hình DN đều bắt 
 buộc phải thực hiện lập và trình bày BC LCTT
. Thời hạn nộp
 . Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phải nộp cùng kỳ báo cáo 
 với các BCTC khác (quý, năm)
 30
 15
 NỘI DUNG
 CỦA BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
 . Báo cáo LCTT chủ yếu trình bày sự lưu chuyển
 các dòng tiền vào, ra trong quá trình SXKD của
 DN
 . Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ được tính toán
 thông qua dòng tiền từ 3 hoạt động kinh doanh,
 đầu tư và tài chính
 31
Mẫu biểu
 Chỉ tiêu Mã số Kỳ này
 1 2 3
 I. Lưu chuyển tiên tệ từ hoạt động kinh doanh
 ......
 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
 II. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
 ......
 Lưu chuyền tiền thuần từ hoạt động tài chính
 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ
 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 32
 16
 CÔNG THỨC 
 TÍNH TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN CUỐI KỲ 
 Tiền và tương Lưu chuyển Tiền và tương Ảnh hưởng 
 đương tiền = tiền thuần + đương tiền + của thay đổi tỷ 
 cuối kỳ trong kỳ đầu kỳ giá quy đổi
 Lưu chuyển Lưu chuyển Lưu chuyển Lưu chuyển 
 tiền thuần = tiền thuần từ + tiền thuần từ + tiền thuần từ 
 trong kỳ HĐKD HĐĐT HĐTC
 Phương pháp trực tiếp 
 Phương pháp gián tiếp33 
 PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
 Lưu Tiền thu từ Tiền chi Tiền Tiền 
chuyển tiền bán hàng, - cho hoạt + thu khác - chi khác 
 thuần từ = dịch vụ, và động kinh từ từ 
 HĐKD DT khác doanh HĐKD HĐKD
 Tiền chi Tiền chi trả cho Tiền chi trả Tiền Tiền 
 nhà cung cấp cho người chi chi nộp 
 cho hoạt = + + +
 động kinh hàng hóa, dịch lao động trả lãi thuế 
 doanh vụ vay TNDN
 34
 17
 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
 Lưu Lợi nhuận từ Tăng, giảm một số chỉ tiêu 
 chuyển tiền = HĐKD trước + như: khoản phải thu, hàng 
 thuần từ thay đổi vốn tồn kho, khoản phải trả, và 
 HĐKD lưu động chi phí trả trước
 -
 Tiền lãi 
Tiền chi khác - Tiền thu khác + Tiền thuế -
 từ HĐKD từ HĐKD TNDN đã nộp vay đã trả
. Khoản phải thu, HTK, CP trả trước: SD cuối kỳ > SD đầu kỳ thì 
ghi số âm, ngược lại ghi số dương
. Khoản phải trả: SD cuối kỳ > SD đầu kỳ thì ghi số dương, ngược 
lại thì ghi số âm 35
 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
 LN từ HĐKD trước 
 Khoản 
 thay đổi vốn lưu động khấu hao TSCĐ
 = Khoản 
 Tổng lợi nhuận dự phòng trích lập
 kế toán trước thuế Lãi lỗ CL tỷ giá
 + hối đoái chưa thực hiện
 Các khoản điều chỉnh Lãi lỗ từ 
 LNKT trước thuế hoạt động đầu tư
 Khoản 
 Lưu ý:
 chi phí lãi vay
 Lãi ghi dương, lỗ ghi âm
 36
 18
PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 
 CƠ SỞ DỮ LIỆU
 - Báo cáo kết quả doanh
 - Bảng cân đối kinh kế toán
 - Thuyết minh báo cáo tài chính
 - Bảng tính khấu hao
 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước
 - Bảng phải thu, phải trả, hàng tồn kho, chi phí trả 
 trước, lãi/lỗ đầu tư...
 37
PHƯƠNG PHÁP
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT
 Lưu chuyển tiền thuần từ Tiền thu lãi cổ tức và lợi 
 HĐĐT nhuận được chia
(Tiền chi để mua sắm, xây dựng Tiền thu hồi góp vốn vào 
 TSCĐ và TS dài hạn khác) đơn vị khác
 Tiền thu từ thanh lý, nhượng (Tiền chi đầu tư góp vốn vào 
 bán TSCĐ và TS dài hạn khác đơn vị khác)
(Tiền chi cho vay, mua các công Tiền thu cho vay, bán lại các 
 cụ nợ khác) công cụ nợ
 38
 19
PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC
 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp 
 vốn của chủ sở hữu 
 ++
 Lưu (Tiền chi trả vốn góp cho CSH, mua lại 
 chuyển cổ phiếu doanh nghiệp phát hành)
 tiền ++
 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
 thuần 
 ++
 từ (Tiền chi trả nợ gốc vay)
 HĐTC 
 ++
 (Tiền chi trả nợ thuê tài chính)
 ++
 (Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho CSH)
 39
BẢN THUYẾT MINH 
 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
. Bản thuyết minh BCTC?
 . Là báo cáo dùng để giải thích chi tiết về các chỉ tiêu
 trình bày trên các BCTC
 . Ngoài ra, Bản thuyết minh BCTC còn được sử dụng
 để trình bày các thông tin khác nếu điều đó cần thiết
 cho việc giải thích các chỉ tiêu trên các BCTC
 40
 20
NGUYÊN TẮC 
 LẬP BẢN THUYẾT MINH BCTC
. Phải nêu rõ các cơ sở thực hiện lập và trình bày
 các BCTC 
. Phải trình bày một cách có hệ thống về các chỉ
 tiêu trên các BCTC
. Phải bổ sung thông tin cho những chỉ tiêu được
 trình bày trên các BCTC
 41
NỘI DUNG
 BẢN THUYẾT MINH BCTC
. Đặc điểm hoạt động
 . Hình thức sở hữu vốn: 
 Quốc doanh, ngoài quốc doanh (Cổ phần, TNHH, 
 Tư nhân,)
 . Lĩnh vực hoạt động:
 Sản xuất, thương mại, dịch vụ, xây dựng,
 . Ngành nghề kinh doanh:
 Kim khí điện máy, Xây dựng công trình,
 42
 21
NỘI DUNG 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC
. Kỳ kế toán năm và đơn vị tiền tệ
 . Dựa vào chu kỳ kinh doanh để biết kỳ kế toán năm 
 bắt đầu từ ngày // kết thúc vào ngày //
 . Ở Việt Nam thông thường kỳ kế toán năm bắt đầu từ 
 ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12
 . Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong quá trình ghi chép 
 kế toán: VND
 43
NỘI DUNG
 BẢN THUYẾT MINH BCTC
. Chuẩn mực và chế độ kế toán
 . Chế độ kế toán áp dụng được ban hành theo TT 
 200/2014/TT-BTC hay TT 133/2016/TT-BTC
 . Áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam khi lập
 BCTC hay chuẩn mực kế toán khác
 . Hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký Sổ Cái, 
 Chứng từ ghi sổ, 
 44
 22
NỘI DUNG 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC
. Chính sách kế toán
 . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền 
 . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư
 . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
 . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay
 . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 
 . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
 . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí
 45
NỘI DUNG 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC
. Thông tin bổ sung cho các BCTC
 . Việc cung cấp thông tin bổ sung cho các BCTC sẽ
 được trình bày theo dạng chi tiết số dư đầu năm và
 cuối năm cho từng khoản phát sinh
. Điểm đặc biệt lưu ý với người lập BCTC
 . Những chỉ tiêu nào nếu không có thông tin số liệu
 thì không trình bày nhưng không được đánh lại số
 thứ tự của các chỉ tiêu 46
 23

File đính kèm:

  • pdfke_toan_bao_cao_tai_chinh_tong_quan_ve_bao_cao_tai_chinh_bao.pdf