Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh

Tiếp thị là một hoạt động không thể thiếu trong hoạt động kinh doanh hiện đại,

tiếp thị ngày nay không còn gói gọn trong việc bán và quảng cáo mà còn có rất

nhiều hoạt động khác nhằm hướng đến sự thỏa mãn cao nhất nhu cầu của khách

hàng. Vì vậy hoạt động tiếp thị không chỉ quan tâm đến khách hàng hiện tại đang sử

dụng sản phẩm của công ty, mà còn chú trọng đến việc nhận dạng và dự báo những

mong muốn của khách hàng tiềm năng để tìm cách đáp ứng tốt nhất những nhu cầu

đó. Việc nhận dạng và dự báo những mong muốn của khách hàng đòi hỏi doanh

nghiệp phải nắm bắt và hiểu biết về thị hiếu của khách hàng cũng như thái độ của

người tiêu dùng đối với những sản phẩm do đơn vị mình cung cấp thông qua các

hoạt động marketting từ đó sẽ xác định và hiểu rõ hơn xu hướng, hành vi của người

tiêu dùng, những yếu tố nào tác động đến hành vi tiêu dùng của khách hàng làm cơ

sở đề xuất các hoạt động và chính sách marketing phù hợp.

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 124 trang minhkhanh 11540
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh

Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
------------------- 
NGUYỄN ĐỨC LAI 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CHỌN 
MUA SỮA BỘT TRẺ EM VINAMILK CỦA KHÁCH 
HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
------------------- 
NGUYỄN ĐỨC LAI 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CHỌN 
MUA SỮA BỘT TRẺ EM VINAMILK CỦA KHÁCH 
HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Chuyên nghành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS.NGUYỄN ĐÌNH HÒA 
Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “Các yếu tố tác động đến quyết định 
chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh” 
là kết quả của quá trình học tập và nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu sử dụng 
trong luận văn được thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử 
lý trung thực và khách quan. 
Học viên 
 Nguyễn Đức Lai 
4 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các bảng, biểu 
Danh mục các hình vẽ, đồ thị 
Chương 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 
1.1. Lý do chọn đề tài. ........................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu. ...................................................................................... 3 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ................................................................. 4 
1.4. Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................... 4 
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn. ....................................................................... 4 
1.6. Kết cấu của luận văn. ...................................................................................... 5 
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 
2.1. Giới thiệu. ....................................................................................................... 7 
2.2. Sữa bột trẻ em. ................................................................................................ 7 
 2.2.1. Khái niệm sữa bột trẻ em. .................................................................. 7 
 2.2.2. Đặc điểm sữa bột trẻ em. .................................................................. 7 
2.3. Tổng quan về lý thuyết hành vi người tiêu dùng. ........................................... 8 
 2.3.1. Khái niệm về hành vi người tiêu dùng............................................... 8 
 2.3.2. Qui trình ra quyết định. .................................................................... 10 
2.4. Tổng quan các nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn 
mua của người tiêu dùng. .................................................................................... 15 
2.5. Mô hình nghiên cứu đề nghị. ........................................................................ 17 
 2.5.1. Chất lượng sản phẩm. ...................................................................... 18 
 2.5.2. Thương hiệu. .................................................................................... 18 
 2.5.3. Giá. ................................................................................................... 20 
 2.5.4. Chiêu thị. .......................................................................................... 21 
 2.5.4.1. Quảng cáo. .................................................................................... 22 
 2.5.4.2. Khuyến mãi. .................................................................................. 23 
 2.5.5. Nhóm tham khảo. ............................................................................. 24 
 2.5.6. Phân phối. ........................................................................................ 24 
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
3.1. Giới thiệu. ..................................................................................................... 28 
3.2. Qui trình nghiên cứu. .................................................................................... 28 
3.3. Nghiên cứu định tính. ................................................................................... 29 
 3.3.1. Thiết kế nghiên cứu định tính. ......................................................... 29 
 3.3.2. Kết quả nghiên cứu định tính. .......................................................... 29 
3.4. Nghiên cứu định lượng. ................................................................................ 31 
3.5. Mô hình nghiên cứu và các thang đo. ........................................................... 34 
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
4.1. Thông tin mẫu nghiên cứu. ........................................................................... 40 
4.2. Đánh giá độ tin cậy. ...................................................................................... 41 
4.3. Phân tích nhân tố (EFA). .............................................................................. 42 
 4.3.1. Phân tích nhân tố (EFA) các biến độc lập. ...................................... 42 
 4.3.2. Phân tích nhân tố (EFA) biến phụ thuộc. ........................................ 44 
 4.3.3. Tóm tắt kết quả phân tích nhân tố (EFA). ....................................... 45 
4.4. Phân tích hồi qui. .......................................................................................... 46 
 4.4.1. Mã hóa biến...................................................................................... 46 
 4.4.2. Kết quả phân tích hồi quy. ............................................................... 46 
 4.4.2.1. Tóm tắt mô hình. ........................................................................... 47 
 4.4.2.2. Bảng phân tích ANOVA. .............................................................. 47 
 4.4.2.3. Bảng hệ số hồi quy. ....................................................................... 4 ...  Comparisons 
Tamhane 
Dependent Variable (I) Nghenhiep (J) Nghenhiep 
Mean Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound 
Upper 
Bound 
CHATLUONG Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,15812 ,09164 ,741 -,1137 ,4300 
Quan ly ,24410 ,18231 ,958 -,3318 ,8200 
Cong nhan san xuat ,34930 ,23081 ,908 -,4236 1,1222 
Buon ban -,37129 ,19091 ,645 -1,0093 ,2667 
Khac -,07129 ,17282 1,000 -,6499 ,5073 
Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,15812 ,09164 ,741 -,4300 ,1137 
Quan ly ,08597 ,18256 1,000 -,4905 ,6625 
Cong nhan san xuat ,19118 ,23100 1,000 -,5820 ,9643 
Buon ban -,52941 ,19114 ,167 -1,1678 ,1090 
Khac -,22941 ,17308 ,965 -,8085 ,3496 
Quan ly Cong chucc/vien chuc -,24410 ,18231 ,958 -,8200 ,3318 
Nhan vien van phong -,08597 ,18256 1,000 -,6625 ,4905 
Cong nhan san xuat ,10520 ,27965 1,000 -,7768 ,9873 
Buon ban -,61538 ,24774 ,235 -1,3914 ,1606 
Khac -,31538 ,23409 ,954 -1,0478 ,4170 
Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,34930 ,23081 ,908 -1,1222 ,4236 
Nhan vien van phong -,19118 ,23100 1,000 -,9643 ,5820 
Quan ly -,10520 ,27965 1,000 -,9873 ,7768 
Buon ban -,72059 ,28533 ,227 -1,6276 ,1864 
Khac -,42059 ,27356 ,887 -1,2949 ,4537 
 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,37129 ,19091 ,645 -,2667 1,0093 
Nhan vien van phong ,52941 ,19114 ,167 -,1090 1,1678 
Quan ly ,61538 ,24774 ,235 -,1606 1,3914 
Cong nhan san xuat ,72059 ,28533 ,227 -,1864 1,6276 
Khac ,30000 ,24084 ,977 -,4685 1,0685 
Khac Cong chucc/vien chuc ,07129 ,17282 1,000 -,5073 ,6499 
Nhan vien van phong ,22941 ,17308 ,965 -,3496 ,8085 
Quan ly ,31538 ,23409 ,954 -,4170 1,0478 
Cong nhan san xuat ,42059 ,27356 ,887 -,4537 1,2949 
Buon ban -,30000 ,24084 ,977 -1,0685 ,4685 
THUONGHIEU Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,21992 ,12290 ,692 -,1453 ,5851 
Quan ly ,20348 ,20705 ,998 -,4502 ,8572 
Cong nhan san xuat ,28266 ,28961 ,998 -,6908 1,2561 
Buon ban -,41832 ,25355 ,844 -1,2733 ,4367 
Khac -,23498 ,24857 ,999 -1,0812 ,6112 
Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,21992 ,12290 ,692 -,5851 ,1453 
Quan ly -,01644 ,21677 1,000 -,6926 ,6597 
Cong nhan san xuat ,06275 ,29664 1,000 -,9215 1,0470 
Buon ban -,63824 ,26155 ,305 -1,5055 ,2290 
Khac -,45490 ,25673 ,766 -1,3127 ,4029 
Quan ly Cong chucc/vien chuc -,20348 ,20705 ,998 -,8572 ,4502 
Nhan vien van phong ,01644 ,21677 1,000 -,6597 ,6926 
Cong nhan san xuat ,07919 ,34024 1,000 -1,0012 1,1596 
Buon ban -,62179 ,31012 ,561 -1,6019 ,3583 
Khac -,43846 ,30606 ,929 -1,4087 ,5318 
Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,28266 ,28961 ,998 -1,2561 ,6908 
Nhan vien van phong -,06275 ,29664 1,000 -1,0470 ,9215 
Quan ly -,07919 ,34024 1,000 -1,1596 1,0012 
Buon ban -,70098 ,37038 ,652 -1,8766 ,4746 
Khac -,51765 ,36699 ,938 -1,6854 ,6502 
Buon ban Cong chucc/vien chuc ,41832 ,25355 ,844 -,4367 1,2733 
Nhan vien van phong ,63824 ,26155 ,305 -,2290 1,5055 
Quan ly ,62179 ,31012 ,561 -,3583 1,6019 
Cong nhan san xuat ,70098 ,37038 ,652 -,4746 1,8766 
Khac ,18333 ,33925 1,000 -,8985 1,2652 
Khac Cong chucc/vien chuc ,23498 ,24857 ,999 -,6112 1,0812 
Nhan vien van phong ,45490 ,25673 ,766 -,4029 1,3127 
Quan ly ,43846 ,30606 ,929 -,5318 1,4087 
Cong nhan san xuat ,51765 ,36699 ,938 -,6502 1,6854 
Buon ban -,18333 ,33925 1,000 -1,2652 ,8985 
QUYETDINH Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,17857 ,10938 ,808 -,1459 ,5030 
Quan ly ,32540 ,20638 ,863 -,3240 ,9748 
Cong nhan san xuat ,24621 ,22262 ,993 -,4886 ,9810 
Buon ban -,32364 ,20234 ,864 -,9918 ,3446 
Khac -,18614 ,25448 1,000 -1,0499 ,6776 
Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,17857 ,10938 ,808 -,5030 ,1459 
 Quan ly ,14683 ,20480 1,000 -,4991 ,7928 
Cong nhan san xuat ,06765 ,22116 1,000 -,6648 ,8001 
Buon ban -,50221 ,20073 ,273 -1,1678 ,1634 
Khac -,36471 ,25320 ,937 -1,2269 ,4975 
Quan ly Cong chucc/vien chuc -,32540 ,20638 ,863 -,9748 ,3240 
Nhan vien van phong -,14683 ,20480 1,000 -,7928 ,4991 
Cong nhan san xuat -,07919 ,28203 1,000 -,9612 ,8028 
Buon ban -,64904 ,26631 ,257 -1,4809 ,1829 
Khac -,51154 ,30780 ,816 -1,4895 ,4664 
Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,24621 ,22262 ,993 -,9810 ,4886 
Nhan vien van phong -,06765 ,22116 1,000 -,8001 ,6648 
Quan ly ,07919 ,28203 1,000 -,8028 ,9612 
Buon ban -,56985 ,27908 ,535 -1,4552 ,3155 
Khac -,43235 ,31891 ,954 -1,4504 ,5857 
Buon ban Cong chucc/vien chuc ,32364 ,20234 ,864 -,3446 ,9918 
Nhan vien van phong ,50221 ,20073 ,273 -,1634 1,1678 
Quan ly ,64904 ,26631 ,257 -,1829 1,4809 
Cong nhan san xuat ,56985 ,27908 ,535 -,3155 1,4552 
Khac ,13750 ,30510 1,000 -,8428 1,1178 
Khac Cong chucc/vien chuc ,18614 ,25448 1,000 -,6776 1,0499 
Nhan vien van phong ,36471 ,25320 ,937 -,4975 1,2269 
Quan ly ,51154 ,30780 ,816 -,4664 1,4895 
Cong nhan san xuat ,43235 ,31891 ,954 -,5857 1,4504 
Buon ban -,13750 ,30510 1,000 -1,1178 ,8428 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
GIA Between Groups 10,708 5 2,142 3,681 ,003 
Within Groups 147,776 254 ,582 
Total 158,485 259 
KHUYENMAI Between Groups 6,811 5 1,362 2,678 ,022 
Within Groups 129,182 254 ,509 
Total 135,993 259 
THAMKHAO Between Groups 8,085 5 1,617 2,957 ,013 
Within Groups 138,896 254 ,547 
Total 146,981 259 
PHANPHOI Between Groups 7,452 5 1,490 3,764 ,003 
Within Groups 100,579 254 ,396 
Total 108,031 259 
 Multiple Comparisons 
Bonferroni 
Dependent 
Variable (I) Nghenhiep (J) Nghenhiep 
Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound 
Upper 
Bound 
GIA Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,35684* ,11227 ,025 ,0242 ,6895 
Quan ly ,39994 ,16774 ,268 -,0971 ,8970 
Cong nhan san xuat ,53626 ,19996 ,117 -,0563 1,1288 
Buon ban -,09886 ,20524 1,000 -,7070 ,5093 
Khac ,08135 ,21106 1,000 -,5441 ,7068 
Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,35684* ,11227 ,025 -,6895 -,0242 
Quan ly ,04310 ,17094 1,000 -,4634 ,5496 
Cong nhan san xuat ,17941 ,20265 1,000 -,4211 ,7799 
Buon ban -,45570 ,20786 ,439 -1,0716 ,1602 
Khac -,27549 ,21361 1,000 -,9085 ,3575 
Quan ly Cong chucc/vien chuc -,39994 ,16774 ,268 -,8970 ,0971 
Nhan vien van phong -,04310 ,17094 1,000 -,5496 ,4634 
Cong nhan san xuat ,13631 ,23791 1,000 -,5687 ,8413 
Buon ban -,49880 ,24236 ,609 -1,2170 ,2194 
Khac -,31859 ,24731 1,000 -1,0514 ,4143 
Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,53626 ,19996 ,117 -1,1288 ,0563 
Nhan vien van phong -,17941 ,20265 1,000 -,7799 ,4211 
Quan ly -,13631 ,23791 1,000 -,8413 ,5687 
Buon ban -,63511 ,26568 ,263 -1,4224 ,1522 
Khac -,45490 ,27020 1,000 -1,2556 ,3458 
Buon ban Cong chucc/vien chuc ,09886 ,20524 1,000 -,5093 ,7070 
Nhan vien van phong ,45570 ,20786 ,439 -,1602 1,0716 
Quan ly ,49880 ,24236 ,609 -,2194 1,2170 
Cong nhan san xuat ,63511 ,26568 ,263 -,1522 1,4224 
Khac ,18021 ,27413 1,000 -,6321 ,9925 
Khac Cong chucc/vien chuc -,08135 ,21106 1,000 -,7068 ,5441 
Nhan vien van phong ,27549 ,21361 1,000 -,3575 ,9085 
Quan ly ,31859 ,24731 1,000 -,4143 1,0514 
Cong nhan san xuat ,45490 ,27020 1,000 -,3458 1,2556 
Buon ban -,18021 ,27413 1,000 -,9925 ,6321 
KHUYENMAI Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,08547 ,10497 1,000 -,2256 ,3965 
Quan ly ,06398 ,15683 1,000 -,4008 ,5287 
Cong nhan san xuat ,04135 ,18696 1,000 -,5126 ,5953 
Buon ban -,46968 ,19189 ,226 -1,0383 ,0989 
Khac -,41551 ,19734 ,543 -1,0003 ,1692 
Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,08547 ,10497 1,000 -,3965 ,2256 
Quan ly -,02149 ,15983 1,000 -,4951 ,4521 
Cong nhan san xuat -,04412 ,18947 1,000 -,6056 ,5173 
Buon ban -,55515 ,19435 ,070 -1,1310 ,0207 
Khac -,50098 ,19972 ,191 -1,0928 ,0908 
 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,06398 ,15683 1,000 -,5287 ,4008 
Nhan vien van phong ,02149 ,15983 1,000 -,4521 ,4951 
Cong nhan san xuat -,02262 ,22244 1,000 -,6818 ,6365 
Buon ban -,53365 ,22660 ,289 -1,2051 ,1378 
Khac -,47949 ,23123 ,587 -1,1647 ,2057 
Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,04135 ,18696 1,000 -,5953 ,5126 
Nhan vien van phong ,04412 ,18947 1,000 -,5173 ,6056 
Quan ly ,02262 ,22244 1,000 -,6365 ,6818 
Buon ban -,51103 ,24840 ,610 -1,2471 ,2250 
Khac -,45686 ,25263 1,000 -1,2055 ,2917 
Buon ban Cong chucc/vien chuc ,46968 ,19189 ,226 -,0989 1,0383 
Nhan vien van phong ,55515 ,19435 ,070 -,0207 1,1310 
Quan ly ,53365 ,22660 ,289 -,1378 1,2051 
Cong nhan san xuat ,51103 ,24840 ,610 -,2250 1,2471 
Khac ,05417 ,25631 1,000 -,7053 ,8137 
Khac Cong chucc/vien chuc ,41551 ,19734 ,543 -,1692 1,0003 
Nhan vien van phong ,50098 ,19972 ,191 -,0908 1,0928 
Quan ly ,47949 ,23123 ,587 -,2057 1,1647 
Cong nhan san xuat ,45686 ,25263 1,000 -,2917 1,2055 
Buon ban -,05417 ,25631 1,000 -,8137 ,7053 
THAMKHAO Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,16359 ,10885 1,000 -,1589 ,4861 
Quan ly ,42902 ,16262 ,133 -,0529 ,9109 
Cong nhan san xuat ,27653 ,19386 1,000 -,2979 ,8510 
Buon ban -,13156 ,19898 1,000 -,7212 ,4581 
Khac ,53927 ,20462 ,134 -,0671 1,1456 
Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,16359 ,10885 1,000 -,4861 ,1589 
Quan ly ,26543 ,16573 1,000 -,2257 ,7565 
Cong nhan san xuat ,11294 ,19647 1,000 -,4692 ,6951 
Buon ban -,29515 ,20152 1,000 -,8923 ,3020 
Khac ,37569 ,20710 1,000 -,2380 ,9894 
Quan ly Cong chucc/vien chuc -,42902 ,16262 ,133 -,9109 ,0529 
Nhan vien van phong -,26543 ,16573 1,000 -,7565 ,2257 
Cong nhan san xuat -,15249 ,23065 1,000 -,8360 ,5310 
Buon ban -,56058 ,23497 ,267 -1,2568 ,1357 
Khac ,11026 ,23977 1,000 -,6002 ,8207 
Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,27653 ,19386 1,000 -,8510 ,2979 
Nhan vien van phong -,11294 ,19647 1,000 -,6951 ,4692 
Quan ly ,15249 ,23065 1,000 -,5310 ,8360 
Buon ban -,40809 ,25757 1,000 -1,1713 ,3552 
Khac ,26275 ,26196 1,000 -,5135 1,0390 
Buon ban Cong chucc/vien chuc ,13156 ,19898 1,000 -,4581 ,7212 
Nhan vien van phong ,29515 ,20152 1,000 -,3020 ,8923 
Quan ly ,56058 ,23497 ,267 -,1357 1,2568 
Cong nhan san xuat ,40809 ,25757 1,000 -,3552 1,1713 
Khac ,67083 ,26577 ,183 -,1167 1,4584 
Khac Cong chucc/vien chuc -,53927 ,20462 ,134 -1,1456 ,0671 
 Nhan vien van phong -,37569 ,20710 1,000 -,9894 ,2380 
Quan ly -,11026 ,23977 1,000 -,8207 ,6002 
Cong nhan san xuat -,26275 ,26196 1,000 -1,0390 ,5135 
Buon ban -,67083 ,26577 ,183 -1,4584 ,1167 
PHANPHOI Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,26514 ,09262 ,068 -,0093 ,5396 
Quan ly ,38109 ,13839 ,095 -,0290 ,7912 
Cong nhan san xuat ,04455 ,16497 1,000 -,4443 ,5334 
Buon ban -,25232 ,16932 1,000 -,7541 ,2494 
Khac ,21122 ,17412 1,000 -,3047 ,7272 
Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,26514 ,09262 ,068 -,5396 ,0093 
Quan ly ,11595 ,14103 1,000 -,3019 ,5338 
Cong nhan san xuat -,22059 ,16719 1,000 -,7160 ,2748 
Buon ban -,51746* ,17149 ,042 -1,0256 -,0093 
Khac -,05392 ,17623 1,000 -,5761 ,4683 
Quan ly Cong chucc/vien chuc -,38109 ,13839 ,095 -,7912 ,0290 
Nhan vien van phong -,11595 ,14103 1,000 -,5338 ,3019 
Cong nhan san xuat -,33654 ,19627 1,000 -,9181 ,2451 
Buon ban -,63341* ,19995 ,026 -1,2259 -,0409 
Khac -,16987 ,20403 1,000 -,7745 ,4347 
Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,04455 ,16497 1,000 -,5334 ,4443 
Nhan vien van phong ,22059 ,16719 1,000 -,2748 ,7160 
Quan ly ,33654 ,19627 1,000 -,2451 ,9181 
Buon ban -,29688 ,21918 1,000 -,9464 ,3526 
Khac ,16667 ,22292 1,000 -,4939 ,8272 
Buon ban Cong chucc/vien chuc ,25232 ,16932 1,000 -,2494 ,7541 
Nhan vien van phong ,51746* ,17149 ,042 ,0093 1,0256 
Quan ly ,63341* ,19995 ,026 ,0409 1,2259 
Cong nhan san xuat ,29688 ,21918 1,000 -,3526 ,9464 
Khac ,46354 ,22616 ,621 -,2066 1,1337 
Khac Cong chucc/vien chuc -,21122 ,17412 1,000 -,7272 ,3047 
Nhan vien van phong ,05392 ,17623 1,000 -,4683 ,5761 
Quan ly ,16987 ,20403 1,000 -,4347 ,7745 
Cong nhan san xuat -,16667 ,22292 1,000 -,8272 ,4939 
Buon ban -,46354 ,22616 ,621 -1,1337 ,2066 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
1.5 So sánh sự khác biệt theo Thu nhập. 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
KHUYENMAI 1,419 3 256 ,238 
THAMKHAO 1,027 3 256 ,381 
CHATLUONG 1,029 3 256 ,380 
THUONGHIEU 2,616 3 256 ,052 
GIA ,517 3 256 ,671 
QUANGCAO 3,374 3 256 ,019 
PHANPHOI 1,606 3 256 ,188 
QUYETDINH ,372 3 256 ,773 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
KHUYENMAI Between Groups ,948 3 ,316 ,599 ,616 
Within Groups 135,045 256 ,528 
Total 135,993 259 
THAMKHAO Between Groups 1,213 3 ,404 ,710 ,547 
Within Groups 145,768 256 ,569 
Total 146,981 259 
CHATLUONG Between Groups ,932 3 ,311 ,644 ,587 
Within Groups 123,419 256 ,482 
Total 124,351 259 
THUONGHIEU Between Groups 5,678 3 1,893 2,437 ,065 
Within Groups 198,823 256 ,777 
Total 204,500 259 
GIA Between Groups 2,256 3 ,752 1,232 ,298 
Within Groups 156,229 256 ,610 
Total 158,485 259 
QUANGCAO Between Groups 1,044 3 ,348 ,750 ,523 
Within Groups 118,668 256 ,464 
Total 119,712 259 
PHANPHOI Between Groups 1,509 3 ,503 1,209 ,307 
Within Groups 106,522 256 ,416 
Total 108,031 259 
QUYETDINH Between Groups 6,216 3 2,072 3,295 ,021 
Within Groups 160,980 256 ,629 
Total 167,197 259 
Post Hoc Tests 
Multiple Comparisons 
QUYETDINH 
Bonferroni 
(I) Thunhap (J) Thunhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
Duoi 3 trieu Tu 3 den duoi 6 trieu -,14358 ,28784 1,000 -,9089 ,6218 
Tu 6 den duoi 10 trieu -,48674 ,29687 ,614 -1,2761 ,3026 
Trên 10 trieu -,13487 ,30847 1,000 -,9551 ,6853 
Tu 3 den duoi 6 trieu Duoi 3 trieu ,14358 ,28784 1,000 -,6218 ,9089 
Tu 6 den duoi 10 trieu -,34316* ,11737 ,023 -,6552 -,0311 
Trên 10 trieu ,00871 ,14421 1,000 -,3747 ,3922 
Tu 6 den duoi 10 trieu Duoi 3 trieu ,48674 ,29687 ,614 -,3026 1,2761 
Tu 3 den duoi 6 trieu ,34316* ,11737 ,023 ,0311 ,6552 
Trên 10 trieu ,35187 ,16148 ,181 -,0775 ,7812 
Trên 10 trieu Duoi 3 trieu ,13487 ,30847 1,000 -,6853 ,9551 
Tu 3 den duoi 6 trieu -,00871 ,14421 1,000 -,3922 ,3747 
Tu 6 den duoi 10 trieu -,35187 ,16148 ,181 -,7812 ,0775 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_quyet_dinh_chon_mua_sua_bot.pdf