Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh
Tiếp thị là một hoạt động không thể thiếu trong hoạt động kinh doanh hiện đại,
tiếp thị ngày nay không còn gói gọn trong việc bán và quảng cáo mà còn có rất
nhiều hoạt động khác nhằm hướng đến sự thỏa mãn cao nhất nhu cầu của khách
hàng. Vì vậy hoạt động tiếp thị không chỉ quan tâm đến khách hàng hiện tại đang sử
dụng sản phẩm của công ty, mà còn chú trọng đến việc nhận dạng và dự báo những
mong muốn của khách hàng tiềm năng để tìm cách đáp ứng tốt nhất những nhu cầu
đó. Việc nhận dạng và dự báo những mong muốn của khách hàng đòi hỏi doanh
nghiệp phải nắm bắt và hiểu biết về thị hiếu của khách hàng cũng như thái độ của
người tiêu dùng đối với những sản phẩm do đơn vị mình cung cấp thông qua các
hoạt động marketting từ đó sẽ xác định và hiểu rõ hơn xu hướng, hành vi của người
tiêu dùng, những yếu tố nào tác động đến hành vi tiêu dùng của khách hàng làm cơ
sở đề xuất các hoạt động và chính sách marketing phù hợp.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ------------------- NGUYỄN ĐỨC LAI CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CHỌN MUA SỮA BỘT TRẺ EM VINAMILK CỦA KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2013 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ------------------- NGUYỄN ĐỨC LAI CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH CHỌN MUA SỮA BỘT TRẺ EM VINAMILK CỦA KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên nghành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS.NGUYỄN ĐÌNH HÒA Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “Các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua sữa bột trẻ em Vinamilk của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình học tập và nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu sử dụng trong luận văn được thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý trung thực và khách quan. Học viên Nguyễn Đức Lai 4 MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các bảng, biểu Danh mục các hình vẽ, đồ thị Chương 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 1.1. Lý do chọn đề tài. ........................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu. ...................................................................................... 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ................................................................. 4 1.4. Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................... 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn. ....................................................................... 4 1.6. Kết cấu của luận văn. ...................................................................................... 5 Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1. Giới thiệu. ....................................................................................................... 7 2.2. Sữa bột trẻ em. ................................................................................................ 7 2.2.1. Khái niệm sữa bột trẻ em. .................................................................. 7 2.2.2. Đặc điểm sữa bột trẻ em. .................................................................. 7 2.3. Tổng quan về lý thuyết hành vi người tiêu dùng. ........................................... 8 2.3.1. Khái niệm về hành vi người tiêu dùng............................................... 8 2.3.2. Qui trình ra quyết định. .................................................................... 10 2.4. Tổng quan các nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn mua của người tiêu dùng. .................................................................................... 15 2.5. Mô hình nghiên cứu đề nghị. ........................................................................ 17 2.5.1. Chất lượng sản phẩm. ...................................................................... 18 2.5.2. Thương hiệu. .................................................................................... 18 2.5.3. Giá. ................................................................................................... 20 2.5.4. Chiêu thị. .......................................................................................... 21 2.5.4.1. Quảng cáo. .................................................................................... 22 2.5.4.2. Khuyến mãi. .................................................................................. 23 2.5.5. Nhóm tham khảo. ............................................................................. 24 2.5.6. Phân phối. ........................................................................................ 24 Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1. Giới thiệu. ..................................................................................................... 28 3.2. Qui trình nghiên cứu. .................................................................................... 28 3.3. Nghiên cứu định tính. ................................................................................... 29 3.3.1. Thiết kế nghiên cứu định tính. ......................................................... 29 3.3.2. Kết quả nghiên cứu định tính. .......................................................... 29 3.4. Nghiên cứu định lượng. ................................................................................ 31 3.5. Mô hình nghiên cứu và các thang đo. ........................................................... 34 Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 4.1. Thông tin mẫu nghiên cứu. ........................................................................... 40 4.2. Đánh giá độ tin cậy. ...................................................................................... 41 4.3. Phân tích nhân tố (EFA). .............................................................................. 42 4.3.1. Phân tích nhân tố (EFA) các biến độc lập. ...................................... 42 4.3.2. Phân tích nhân tố (EFA) biến phụ thuộc. ........................................ 44 4.3.3. Tóm tắt kết quả phân tích nhân tố (EFA). ....................................... 45 4.4. Phân tích hồi qui. .......................................................................................... 46 4.4.1. Mã hóa biến...................................................................................... 46 4.4.2. Kết quả phân tích hồi quy. ............................................................... 46 4.4.2.1. Tóm tắt mô hình. ........................................................................... 47 4.4.2.2. Bảng phân tích ANOVA. .............................................................. 47 4.4.2.3. Bảng hệ số hồi quy. ....................................................................... 4 ... Comparisons Tamhane Dependent Variable (I) Nghenhiep (J) Nghenhiep Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound CHATLUONG Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,15812 ,09164 ,741 -,1137 ,4300 Quan ly ,24410 ,18231 ,958 -,3318 ,8200 Cong nhan san xuat ,34930 ,23081 ,908 -,4236 1,1222 Buon ban -,37129 ,19091 ,645 -1,0093 ,2667 Khac -,07129 ,17282 1,000 -,6499 ,5073 Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,15812 ,09164 ,741 -,4300 ,1137 Quan ly ,08597 ,18256 1,000 -,4905 ,6625 Cong nhan san xuat ,19118 ,23100 1,000 -,5820 ,9643 Buon ban -,52941 ,19114 ,167 -1,1678 ,1090 Khac -,22941 ,17308 ,965 -,8085 ,3496 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,24410 ,18231 ,958 -,8200 ,3318 Nhan vien van phong -,08597 ,18256 1,000 -,6625 ,4905 Cong nhan san xuat ,10520 ,27965 1,000 -,7768 ,9873 Buon ban -,61538 ,24774 ,235 -1,3914 ,1606 Khac -,31538 ,23409 ,954 -1,0478 ,4170 Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,34930 ,23081 ,908 -1,1222 ,4236 Nhan vien van phong -,19118 ,23100 1,000 -,9643 ,5820 Quan ly -,10520 ,27965 1,000 -,9873 ,7768 Buon ban -,72059 ,28533 ,227 -1,6276 ,1864 Khac -,42059 ,27356 ,887 -1,2949 ,4537 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,37129 ,19091 ,645 -,2667 1,0093 Nhan vien van phong ,52941 ,19114 ,167 -,1090 1,1678 Quan ly ,61538 ,24774 ,235 -,1606 1,3914 Cong nhan san xuat ,72059 ,28533 ,227 -,1864 1,6276 Khac ,30000 ,24084 ,977 -,4685 1,0685 Khac Cong chucc/vien chuc ,07129 ,17282 1,000 -,5073 ,6499 Nhan vien van phong ,22941 ,17308 ,965 -,3496 ,8085 Quan ly ,31538 ,23409 ,954 -,4170 1,0478 Cong nhan san xuat ,42059 ,27356 ,887 -,4537 1,2949 Buon ban -,30000 ,24084 ,977 -1,0685 ,4685 THUONGHIEU Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,21992 ,12290 ,692 -,1453 ,5851 Quan ly ,20348 ,20705 ,998 -,4502 ,8572 Cong nhan san xuat ,28266 ,28961 ,998 -,6908 1,2561 Buon ban -,41832 ,25355 ,844 -1,2733 ,4367 Khac -,23498 ,24857 ,999 -1,0812 ,6112 Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,21992 ,12290 ,692 -,5851 ,1453 Quan ly -,01644 ,21677 1,000 -,6926 ,6597 Cong nhan san xuat ,06275 ,29664 1,000 -,9215 1,0470 Buon ban -,63824 ,26155 ,305 -1,5055 ,2290 Khac -,45490 ,25673 ,766 -1,3127 ,4029 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,20348 ,20705 ,998 -,8572 ,4502 Nhan vien van phong ,01644 ,21677 1,000 -,6597 ,6926 Cong nhan san xuat ,07919 ,34024 1,000 -1,0012 1,1596 Buon ban -,62179 ,31012 ,561 -1,6019 ,3583 Khac -,43846 ,30606 ,929 -1,4087 ,5318 Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,28266 ,28961 ,998 -1,2561 ,6908 Nhan vien van phong -,06275 ,29664 1,000 -1,0470 ,9215 Quan ly -,07919 ,34024 1,000 -1,1596 1,0012 Buon ban -,70098 ,37038 ,652 -1,8766 ,4746 Khac -,51765 ,36699 ,938 -1,6854 ,6502 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,41832 ,25355 ,844 -,4367 1,2733 Nhan vien van phong ,63824 ,26155 ,305 -,2290 1,5055 Quan ly ,62179 ,31012 ,561 -,3583 1,6019 Cong nhan san xuat ,70098 ,37038 ,652 -,4746 1,8766 Khac ,18333 ,33925 1,000 -,8985 1,2652 Khac Cong chucc/vien chuc ,23498 ,24857 ,999 -,6112 1,0812 Nhan vien van phong ,45490 ,25673 ,766 -,4029 1,3127 Quan ly ,43846 ,30606 ,929 -,5318 1,4087 Cong nhan san xuat ,51765 ,36699 ,938 -,6502 1,6854 Buon ban -,18333 ,33925 1,000 -1,2652 ,8985 QUYETDINH Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,17857 ,10938 ,808 -,1459 ,5030 Quan ly ,32540 ,20638 ,863 -,3240 ,9748 Cong nhan san xuat ,24621 ,22262 ,993 -,4886 ,9810 Buon ban -,32364 ,20234 ,864 -,9918 ,3446 Khac -,18614 ,25448 1,000 -1,0499 ,6776 Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,17857 ,10938 ,808 -,5030 ,1459 Quan ly ,14683 ,20480 1,000 -,4991 ,7928 Cong nhan san xuat ,06765 ,22116 1,000 -,6648 ,8001 Buon ban -,50221 ,20073 ,273 -1,1678 ,1634 Khac -,36471 ,25320 ,937 -1,2269 ,4975 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,32540 ,20638 ,863 -,9748 ,3240 Nhan vien van phong -,14683 ,20480 1,000 -,7928 ,4991 Cong nhan san xuat -,07919 ,28203 1,000 -,9612 ,8028 Buon ban -,64904 ,26631 ,257 -1,4809 ,1829 Khac -,51154 ,30780 ,816 -1,4895 ,4664 Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,24621 ,22262 ,993 -,9810 ,4886 Nhan vien van phong -,06765 ,22116 1,000 -,8001 ,6648 Quan ly ,07919 ,28203 1,000 -,8028 ,9612 Buon ban -,56985 ,27908 ,535 -1,4552 ,3155 Khac -,43235 ,31891 ,954 -1,4504 ,5857 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,32364 ,20234 ,864 -,3446 ,9918 Nhan vien van phong ,50221 ,20073 ,273 -,1634 1,1678 Quan ly ,64904 ,26631 ,257 -,1829 1,4809 Cong nhan san xuat ,56985 ,27908 ,535 -,3155 1,4552 Khac ,13750 ,30510 1,000 -,8428 1,1178 Khac Cong chucc/vien chuc ,18614 ,25448 1,000 -,6776 1,0499 Nhan vien van phong ,36471 ,25320 ,937 -,4975 1,2269 Quan ly ,51154 ,30780 ,816 -,4664 1,4895 Cong nhan san xuat ,43235 ,31891 ,954 -,5857 1,4504 Buon ban -,13750 ,30510 1,000 -1,1178 ,8428 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. GIA Between Groups 10,708 5 2,142 3,681 ,003 Within Groups 147,776 254 ,582 Total 158,485 259 KHUYENMAI Between Groups 6,811 5 1,362 2,678 ,022 Within Groups 129,182 254 ,509 Total 135,993 259 THAMKHAO Between Groups 8,085 5 1,617 2,957 ,013 Within Groups 138,896 254 ,547 Total 146,981 259 PHANPHOI Between Groups 7,452 5 1,490 3,764 ,003 Within Groups 100,579 254 ,396 Total 108,031 259 Multiple Comparisons Bonferroni Dependent Variable (I) Nghenhiep (J) Nghenhiep Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound GIA Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,35684* ,11227 ,025 ,0242 ,6895 Quan ly ,39994 ,16774 ,268 -,0971 ,8970 Cong nhan san xuat ,53626 ,19996 ,117 -,0563 1,1288 Buon ban -,09886 ,20524 1,000 -,7070 ,5093 Khac ,08135 ,21106 1,000 -,5441 ,7068 Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,35684* ,11227 ,025 -,6895 -,0242 Quan ly ,04310 ,17094 1,000 -,4634 ,5496 Cong nhan san xuat ,17941 ,20265 1,000 -,4211 ,7799 Buon ban -,45570 ,20786 ,439 -1,0716 ,1602 Khac -,27549 ,21361 1,000 -,9085 ,3575 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,39994 ,16774 ,268 -,8970 ,0971 Nhan vien van phong -,04310 ,17094 1,000 -,5496 ,4634 Cong nhan san xuat ,13631 ,23791 1,000 -,5687 ,8413 Buon ban -,49880 ,24236 ,609 -1,2170 ,2194 Khac -,31859 ,24731 1,000 -1,0514 ,4143 Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,53626 ,19996 ,117 -1,1288 ,0563 Nhan vien van phong -,17941 ,20265 1,000 -,7799 ,4211 Quan ly -,13631 ,23791 1,000 -,8413 ,5687 Buon ban -,63511 ,26568 ,263 -1,4224 ,1522 Khac -,45490 ,27020 1,000 -1,2556 ,3458 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,09886 ,20524 1,000 -,5093 ,7070 Nhan vien van phong ,45570 ,20786 ,439 -,1602 1,0716 Quan ly ,49880 ,24236 ,609 -,2194 1,2170 Cong nhan san xuat ,63511 ,26568 ,263 -,1522 1,4224 Khac ,18021 ,27413 1,000 -,6321 ,9925 Khac Cong chucc/vien chuc -,08135 ,21106 1,000 -,7068 ,5441 Nhan vien van phong ,27549 ,21361 1,000 -,3575 ,9085 Quan ly ,31859 ,24731 1,000 -,4143 1,0514 Cong nhan san xuat ,45490 ,27020 1,000 -,3458 1,2556 Buon ban -,18021 ,27413 1,000 -,9925 ,6321 KHUYENMAI Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,08547 ,10497 1,000 -,2256 ,3965 Quan ly ,06398 ,15683 1,000 -,4008 ,5287 Cong nhan san xuat ,04135 ,18696 1,000 -,5126 ,5953 Buon ban -,46968 ,19189 ,226 -1,0383 ,0989 Khac -,41551 ,19734 ,543 -1,0003 ,1692 Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,08547 ,10497 1,000 -,3965 ,2256 Quan ly -,02149 ,15983 1,000 -,4951 ,4521 Cong nhan san xuat -,04412 ,18947 1,000 -,6056 ,5173 Buon ban -,55515 ,19435 ,070 -1,1310 ,0207 Khac -,50098 ,19972 ,191 -1,0928 ,0908 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,06398 ,15683 1,000 -,5287 ,4008 Nhan vien van phong ,02149 ,15983 1,000 -,4521 ,4951 Cong nhan san xuat -,02262 ,22244 1,000 -,6818 ,6365 Buon ban -,53365 ,22660 ,289 -1,2051 ,1378 Khac -,47949 ,23123 ,587 -1,1647 ,2057 Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,04135 ,18696 1,000 -,5953 ,5126 Nhan vien van phong ,04412 ,18947 1,000 -,5173 ,6056 Quan ly ,02262 ,22244 1,000 -,6365 ,6818 Buon ban -,51103 ,24840 ,610 -1,2471 ,2250 Khac -,45686 ,25263 1,000 -1,2055 ,2917 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,46968 ,19189 ,226 -,0989 1,0383 Nhan vien van phong ,55515 ,19435 ,070 -,0207 1,1310 Quan ly ,53365 ,22660 ,289 -,1378 1,2051 Cong nhan san xuat ,51103 ,24840 ,610 -,2250 1,2471 Khac ,05417 ,25631 1,000 -,7053 ,8137 Khac Cong chucc/vien chuc ,41551 ,19734 ,543 -,1692 1,0003 Nhan vien van phong ,50098 ,19972 ,191 -,0908 1,0928 Quan ly ,47949 ,23123 ,587 -,2057 1,1647 Cong nhan san xuat ,45686 ,25263 1,000 -,2917 1,2055 Buon ban -,05417 ,25631 1,000 -,8137 ,7053 THAMKHAO Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,16359 ,10885 1,000 -,1589 ,4861 Quan ly ,42902 ,16262 ,133 -,0529 ,9109 Cong nhan san xuat ,27653 ,19386 1,000 -,2979 ,8510 Buon ban -,13156 ,19898 1,000 -,7212 ,4581 Khac ,53927 ,20462 ,134 -,0671 1,1456 Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,16359 ,10885 1,000 -,4861 ,1589 Quan ly ,26543 ,16573 1,000 -,2257 ,7565 Cong nhan san xuat ,11294 ,19647 1,000 -,4692 ,6951 Buon ban -,29515 ,20152 1,000 -,8923 ,3020 Khac ,37569 ,20710 1,000 -,2380 ,9894 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,42902 ,16262 ,133 -,9109 ,0529 Nhan vien van phong -,26543 ,16573 1,000 -,7565 ,2257 Cong nhan san xuat -,15249 ,23065 1,000 -,8360 ,5310 Buon ban -,56058 ,23497 ,267 -1,2568 ,1357 Khac ,11026 ,23977 1,000 -,6002 ,8207 Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,27653 ,19386 1,000 -,8510 ,2979 Nhan vien van phong -,11294 ,19647 1,000 -,6951 ,4692 Quan ly ,15249 ,23065 1,000 -,5310 ,8360 Buon ban -,40809 ,25757 1,000 -1,1713 ,3552 Khac ,26275 ,26196 1,000 -,5135 1,0390 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,13156 ,19898 1,000 -,4581 ,7212 Nhan vien van phong ,29515 ,20152 1,000 -,3020 ,8923 Quan ly ,56058 ,23497 ,267 -,1357 1,2568 Cong nhan san xuat ,40809 ,25757 1,000 -,3552 1,1713 Khac ,67083 ,26577 ,183 -,1167 1,4584 Khac Cong chucc/vien chuc -,53927 ,20462 ,134 -1,1456 ,0671 Nhan vien van phong -,37569 ,20710 1,000 -,9894 ,2380 Quan ly -,11026 ,23977 1,000 -,8207 ,6002 Cong nhan san xuat -,26275 ,26196 1,000 -1,0390 ,5135 Buon ban -,67083 ,26577 ,183 -1,4584 ,1167 PHANPHOI Cong chucc/vien chuc Nhan vien van phong ,26514 ,09262 ,068 -,0093 ,5396 Quan ly ,38109 ,13839 ,095 -,0290 ,7912 Cong nhan san xuat ,04455 ,16497 1,000 -,4443 ,5334 Buon ban -,25232 ,16932 1,000 -,7541 ,2494 Khac ,21122 ,17412 1,000 -,3047 ,7272 Nhan vien van phong Cong chucc/vien chuc -,26514 ,09262 ,068 -,5396 ,0093 Quan ly ,11595 ,14103 1,000 -,3019 ,5338 Cong nhan san xuat -,22059 ,16719 1,000 -,7160 ,2748 Buon ban -,51746* ,17149 ,042 -1,0256 -,0093 Khac -,05392 ,17623 1,000 -,5761 ,4683 Quan ly Cong chucc/vien chuc -,38109 ,13839 ,095 -,7912 ,0290 Nhan vien van phong -,11595 ,14103 1,000 -,5338 ,3019 Cong nhan san xuat -,33654 ,19627 1,000 -,9181 ,2451 Buon ban -,63341* ,19995 ,026 -1,2259 -,0409 Khac -,16987 ,20403 1,000 -,7745 ,4347 Cong nhan san xuat Cong chucc/vien chuc -,04455 ,16497 1,000 -,5334 ,4443 Nhan vien van phong ,22059 ,16719 1,000 -,2748 ,7160 Quan ly ,33654 ,19627 1,000 -,2451 ,9181 Buon ban -,29688 ,21918 1,000 -,9464 ,3526 Khac ,16667 ,22292 1,000 -,4939 ,8272 Buon ban Cong chucc/vien chuc ,25232 ,16932 1,000 -,2494 ,7541 Nhan vien van phong ,51746* ,17149 ,042 ,0093 1,0256 Quan ly ,63341* ,19995 ,026 ,0409 1,2259 Cong nhan san xuat ,29688 ,21918 1,000 -,3526 ,9464 Khac ,46354 ,22616 ,621 -,2066 1,1337 Khac Cong chucc/vien chuc -,21122 ,17412 1,000 -,7272 ,3047 Nhan vien van phong ,05392 ,17623 1,000 -,4683 ,5761 Quan ly ,16987 ,20403 1,000 -,4347 ,7745 Cong nhan san xuat -,16667 ,22292 1,000 -,8272 ,4939 Buon ban -,46354 ,22616 ,621 -1,1337 ,2066 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 1.5 So sánh sự khác biệt theo Thu nhập. Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. KHUYENMAI 1,419 3 256 ,238 THAMKHAO 1,027 3 256 ,381 CHATLUONG 1,029 3 256 ,380 THUONGHIEU 2,616 3 256 ,052 GIA ,517 3 256 ,671 QUANGCAO 3,374 3 256 ,019 PHANPHOI 1,606 3 256 ,188 QUYETDINH ,372 3 256 ,773 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KHUYENMAI Between Groups ,948 3 ,316 ,599 ,616 Within Groups 135,045 256 ,528 Total 135,993 259 THAMKHAO Between Groups 1,213 3 ,404 ,710 ,547 Within Groups 145,768 256 ,569 Total 146,981 259 CHATLUONG Between Groups ,932 3 ,311 ,644 ,587 Within Groups 123,419 256 ,482 Total 124,351 259 THUONGHIEU Between Groups 5,678 3 1,893 2,437 ,065 Within Groups 198,823 256 ,777 Total 204,500 259 GIA Between Groups 2,256 3 ,752 1,232 ,298 Within Groups 156,229 256 ,610 Total 158,485 259 QUANGCAO Between Groups 1,044 3 ,348 ,750 ,523 Within Groups 118,668 256 ,464 Total 119,712 259 PHANPHOI Between Groups 1,509 3 ,503 1,209 ,307 Within Groups 106,522 256 ,416 Total 108,031 259 QUYETDINH Between Groups 6,216 3 2,072 3,295 ,021 Within Groups 160,980 256 ,629 Total 167,197 259 Post Hoc Tests Multiple Comparisons QUYETDINH Bonferroni (I) Thunhap (J) Thunhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Duoi 3 trieu Tu 3 den duoi 6 trieu -,14358 ,28784 1,000 -,9089 ,6218 Tu 6 den duoi 10 trieu -,48674 ,29687 ,614 -1,2761 ,3026 Trên 10 trieu -,13487 ,30847 1,000 -,9551 ,6853 Tu 3 den duoi 6 trieu Duoi 3 trieu ,14358 ,28784 1,000 -,6218 ,9089 Tu 6 den duoi 10 trieu -,34316* ,11737 ,023 -,6552 -,0311 Trên 10 trieu ,00871 ,14421 1,000 -,3747 ,3922 Tu 6 den duoi 10 trieu Duoi 3 trieu ,48674 ,29687 ,614 -,3026 1,2761 Tu 3 den duoi 6 trieu ,34316* ,11737 ,023 ,0311 ,6552 Trên 10 trieu ,35187 ,16148 ,181 -,0775 ,7812 Trên 10 trieu Duoi 3 trieu ,13487 ,30847 1,000 -,6853 ,9551 Tu 3 den duoi 6 trieu -,00871 ,14421 1,000 -,3922 ,3747 Tu 6 den duoi 10 trieu -,35187 ,16148 ,181 -,7812 ,0775 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_quyet_dinh_chon_mua_sua_bot.pdf