Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh

• Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch

vụ

• Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

• Kế toán giá vốn hàng bán

• Kế toán chi phí bán hàng

• Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 1

Trang 1

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 2

Trang 2

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 3

Trang 3

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 4

Trang 4

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 5

Trang 5

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 6

Trang 6

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 7

Trang 7

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 8

Trang 8

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 9

Trang 9

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 39 trang minhkhanh 6240
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh

Kế toán tài chính doanh nghiệp phần 3 - Chương 1: Kế toán hoạt động kinh doanh
 18/04/2020
 KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CHƯƠNG 1
 DOANH NGHIỆP P3 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH
 DOANH
 GV: Nguyễn Thị Thu Hoài
 Email: nguyenthuhoai.ueh@gmail.com
 1 2
 NỘI DUNG KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
 CUNG CẤP DỊCH VỤ
• Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch Khái niệm
 vụ Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế
• Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh
• Kế toán giá vốn hàng bán từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông
• Kế toán chi phí bán hàng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn
• Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp chủ sở hữu.
 Theo CMKT 14
 3 4
 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
 CUNG CẤP DỊCH VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ
 Nguyên tắc kế toán
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là .
doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm và cung cấp Theo Mục 1, Điều 79, TT 200/2014
dịch vụ ra bên ngoài DN Tài khoản này dùng phản ánh DTBH&CCDV của
 DN trong một kỳ kế toán, bao gồm cả
 DTBH&CCDV cho công ty mẹ, công ty con cùng
 tập đoàn.
 5 6
 1
 18/04/2020
 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
 CUNG CẤP DỊCH VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Nguyên tắc kế toán Nguyên tắc kế toán
 . .
Tài khoản này dùng phản ánh DT của hoạt động • Bán hàng: Bán SP do DN sản xuất ra, bán
sản xuất kinh doanh từ: hàng hóa mua vào và bán BĐS đầu tư
. Giao dịch bán hàng
. Cung cấp dịch vụ
. Doanh thu khác
 7 8
 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ
 CUNG CẤP DỊCH VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Nguyên tắc kế toán Chứng từ hạch toán
 . .
• Cung cấp DV: Thực hiện công việc đã thỏa • Hóa đơn GTGT
 thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều • Hóa đơn bán hàng thông thường
 kỳ kế toán, như cung cấp dịch vận tải, du lịch, • Bảng thanh toán đại lý
 cho thuê TSCĐ theo phương thức chi thuê hoạt • Bảng quyết toán thanh lý hợp đồng bán hàng
 động, doanh thu hợp đồng xây dựng cung cấp dịch vụ
 • 
 9 10
 5 điều kiện ghi nhận DT bán hàng 4 điều kiện ghi nhận DT cung cấp DV
 1 2 3 4 5 1 2 3 4
 TEXT TEXT
 DN đã
 DN không
 chuyễn DT DT đã Xác định Có khả Xác định Xác định
 còn nắm DT 
 giao phần được thu hoặc được các năng được phần được các chi 
 giữ quyền được
 lớn rủi ro xác sẽ thu chi phí thu công việc phí phát
 quản lý xác
 và lợi ích định được lợi liên quan được lợi đã hoàn sinh cho
 HH như định
gắn liền với tương ích kinh đến giao ích kinh thành vào giao dịch và
 người sở tương
 quyền sở đối tế từ giao dịch bán tế từ ngày lập chi phí để
 hữu HH đối
 hữu SP chắc dịch bán hàng giao bảng hoàn thành
 hoặc kiểm chắc
 hoặc HH chắn hàng dịch CĐKT giao dịch
 soát HH chắn
 cho người CCDV CCDV
 mua 11 12
 2
 18/04/2020
 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI
 KHOẢN KHOẢN
Theo Mục 2, Điều 79, TT 200 TK 511- DT bán hàng & cung cấp DV
TK 511- DT bán hàng & cung cấp DV Kết cấu giống tài khoản nguồn vốn
 Bên. Nợ: . 511
 • Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT,
 XK);
 • DTBH bị trả lại kết chuyển cuối kỳ
 • Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
 • Kết chuyển DT thuần vào TK 911 “ Xác định
 kết quả kinh doanh”
 www.themegallery.com 13 www.themegallery.com 14
 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI
 KHOẢN KHOẢN
 TK 511 có 6 Tk cấp 2
TK 511- DT bán hàng & cung cấp DV
 . TK 5111- DT bán hàng hóa
 Bên Có . . TK 5112- DT bán các thành phẩm
 •. DT bán SP, HH, BĐS đầu tư và cung cấp DV . TK 5113- DT cung cấp DV
 của DN thực hiện trong ký kế toán . TK 5114- DT trợ cấp, trợ giá
 . TK 5117- DT kinh doanh BĐS
 TK 511 không có số dư cuối kỳ . TK 5118- DT khác
 16
 15
 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ
 yếu
 • Hóa đơn giá trị gia tăng
 • Hóa đơn bán hàng Mục 3, Điều 79, TT 200
 • Hóa đơn bán lẻ
 17 18
 3
 18/04/2020
 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI
 TRỪ DOANH THU
 CKTM phải trả là khoản DN bán giảm giá niêm
 ChiếtTxt HàngText
 KHOẢN yết cho KH với khối lượng lớn.
 khấuText bánText
 thương GIẢM bị trả
 mại TRỪ DT lạiText
 Giảm
 giá
 hàng
 bán 19 20
 GIẢM GIÁ HÀNG BÁN HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
 GGHB là khoản giảm trừ cho người mua do SP,
 HH kém, mất phẩm chất hay không đúng quy
 cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế
 Hàng bán bị trả lại phản ánh giá trị của số SP, HH
 bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi
 phạm cam kết, vi phạm HĐKT, hàng bị kém, mất
 phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách
 21 22
 NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
• TK này dùng để phản ánh các khoản được điều
 chỉnh giảm trừ vào DTBH, CCDV phát sinh • Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại
 trong kỳ, gồm: CKTM, GGHB, HBBTL. • Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán
• TK này không phản ánh các khoản thuế được • Phiếu chi
 giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra • Giấy báo nợ
 phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp • Các chứng từ gốc khác
 Theo Mục 1 , Điều 81, TT 200/2014
 23 24
 4
 18/04/2020
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN
 • TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu Theo Mục 2 , Điều 81, TT 200/2014
 Có kết cấu giống TK tài sản • TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu
 521 Bên Nợ
 • Số CKTM đã chấp nhận thanh toán cho khách
 hàng;
 • Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người
 mua hàng;
 • Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại
 tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản
 25 phải thu KH về số SP HH đã bán 26
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG- KẾT CẤU TÀI KHOẢN
 TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu TK 521 có 3 TK cấp 2
 Bên Có • TK 5211- Chiết khấu TM
 • Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ số CKTM, • TK 5212- Hàng bán bị trả lại
 GGHB, doanh thu của HBBTL sang TK 511 để • TK 5213- Giảm giá hàng bán
 xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo
 TK 521 không có số dư cuối kỳ
 27 www.themegallery.com 28
 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN MỘT SỐ KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
 NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
 Nguyên tắc hạch toán
  Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn
 Theo Mục 3 , Điều 81, TT 200/2014 c ... 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
. Lãi lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện . Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư 
 Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 515 và TK 635 (chi tiết Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 515 và TK 635, TK 
 chênh lệch tỷ giá hối đoái – ( DO ĐÁNH GIÁ LẠI 711, TK 811 (chi tiết hoạt động đầu tư) để biết số lãi, lỗ cần 
 KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CUỐI KỲ) để biết số lãi, lỗ cần điều chỉnh
 điều chỉnh - TRỪ vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LÃI
- TRỪ vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LÃI - CỘNG vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LỖ
- CỘNG vào lợi nhuận kế toán trước thuế nếu LỖ LƯU Ý: Hoạt động đầu tư gồm
 => Lãi, lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
 => Lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức, lợi nhuận được chia,...
 191 192
 32
 18/04/2020
 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
. Chi phí lãi vay . Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những 
 Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 635 (chi tiết chi phí lãi thay đổi vốn lưu động
 tiền vay) đã ghi vào báo cáo KQKD để biết số chi phí cần Phản ánh luồng tiền từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo 
 điều chỉnh cáo sau khi đã loại trừ ảnh hưởng của các khoản thu nhập, 
- CỘNG vào Lợi nhuận kế toán trước thuế chi phí không phải bằng tiền
 MS 08 = MS 01 + MS 02 + MS 03 + MS 04 + MS 05 + MS 06
 193 194
 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
. Tăng, giảm các khoản phải thu . Tăng, giảm hàng tồn kho
 Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 131, 133, Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 151, 152, 153, 
 136, 138, 141, 331 (không bao gồm các khoản phải thu 156 ....( lấy SDĐK – SDCK ) để biết được số cần phải điều 
 liên quan đến đầu tư và tài chính) để biết được số cần phải chỉnh. 
 điều chỉnh Nếu SDCK > SDĐK => TRỪ RA BẰNG CÁCH GHI ÂM
BẰNG CÁCH LẤY SDCK – SDĐK 
Nếu SDCK > SDĐK => TRỪ lợi nhuận từ hoạt động kinh 
 doanh trước những thay đổi vốn lưu động
 195 196
 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
. Tăng, giảm các khoản phải trả . Tăng, giảm chi phí trả trước
 Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 131, 331, 333, Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 142, 242 để 
 334, 335, 336, 338 (không bao gồm lãi vay phải trả, thuế biết được số cần điều chỉnh
 thu nhập phải nộp) để biết được số cần điều chỉnh Nếu SDCK > SDĐK => TRỪ vào chỉ tiêu 08
Nếu SDCK > SDĐK => CỘNG vào Lợi nhuận từ HĐKD
 trước những thay đổi vốn lưu động
 197 198
 33
 18/04/2020
 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD
 . Tiền lãi vay đã trả . Tiền thuế TNDN đã nộp
 Căn cứ vào tài khoản chữ T của các TK như: 635, 331, 333, Căn cứ vào tài khoản chữ T của TK 3334 - Phần tiền 
 142, 242, 334, 335, 336, 338 (số tiền lãi vay trả trước, lãi chi để nộp thuế TNDN - để biết được số cần phải điều 
 vay phát sinh trả trong kỳ này, lãi vay phát sinh trong kỳ chỉnh
 trước và trả trong kỳ này) để biết được số cần điều chỉnh TRỪ vào chỉ tiêu 08 – GHI ÂM
 TRỪ vào chỉ tiêu 08 – GHI ÂM
 199 200
 PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP PHƯƠNG PHÁP
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐKD LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT
. Tiền thu khác từ HĐKD
 Lưu chuyển tiền thuần từ Tiền thu lãi cổ tức và lợi 
 Căn cứ vào các khoản thu khác bằng tiền ngoài các khoản đã HĐĐT nhuận được chia
 nêu ở mục trên - tài khoản chữ T của các TK như: 141, 244, 
 344 để biết được số cần phải điều chỉnh – CỘNG vào 08 (Tiền chi để mua sắm, xây dựng Tiền thu hồi góp vốn vào 
 TSCĐ và TS dài hạn khác) đơn vị khác
. Tiền chi khác từ HĐKD
 Tiền thu từ thanh lý, nhượng (Tiền chi đầu tư góp vốn vào 
 Căn cứ vào các khoản chi ngoài các khoản đã nêu ở mục trên bán TSCĐ và TS dài hạn khác đơn vị khác)
 - tài khoản chữ T của các TK như: 144, 244, 3386, 344, 521, 
 531, 532 để biết được số cần phải điều chỉnh – TRỪ vào 08 (Tiền chi cho vay, mua các công Tiền thu cho vay, bán lại các 
 cụ nợ khác) công cụ nợ
 201 202
 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT
 . Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và TS dài . Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và TS 
 hạn khác dài khác
 Căn cứ tổng số tiền đã chi để mua sắm, xây dựng Căn cứ SỐ TIỀN THUẦN đã thu từ thanh lý, nhượng 
 TSCĐ (hữu hình, vô hình), chi XDCB, BĐSản (GHI bán TSCĐ (hữu hình, vô hình) và BĐSản (GHI SỐ 
 SỐ ÂM) ÂM- NẾU SỐ THỰC THU < THỰC CHI )
 Nợ 211, 213, 217, 241, 242, 331 Nợ 111, 112, 113 / Có 131, 711, 511
 Có 111, 112, 113 BÙ TRỪ Nợ 811, 632/ Có 111, 112
 203 204
 34
 18/04/2020
 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT
. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị . Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
 khác
 Căn cứ tổng số thu từ tiền gốc đã cho vay, bán lại các 
Căn cứ tổng số tiền đã chi cho bên khác vay, chi mua khoản đầu tư vào đơn vị khác
công cụ nợ của đơn vị khác (trái phiếu, tín
phiếu)...nắm giữ nhằm mục đích đầu tư (GHI SỐ ÂM)
 Nợ 111, 112, 113 
 Nợ 121, 128, 228
 Có 121, 128, 228, 221, 222, 223
 Có 111, 112, 113
 205 206
 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐĐT
. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Căn cứ tổng số tiền đã chi để đầu tư vào đơn vị khác . Tiền thu lãi cổ tức và lợi nhuận được chia
dưới hình thức mua cổ phiếu hoăc góp vốn (ko bao Căn cứ tổng số thu từ tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi 
gồm mục đích thương mại) từ việc đầu tư vào các công cụ nợ, lợi nhuận nhận do 
 Nợ 221, 222, 223, 128, 228 / Có 111, 112, 113 góp vốn vào đơn vị khác
. Tiền thu hồi góp vốn vào đơn vị khác Nợ 111, 112, 113 
Tổng số tiền thu hồi các khoản vốn đầu tư đơn vị khác Có 515, 138
Nợ 111, 112, 113 / Có 221, 222, 223, 128, 228
 207 208
 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP 
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC
 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp 
 vốn của chủ sở hữu . Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của 
 ++ chủ sử hữu
 Lưu (Tiền chi trả vốn góp cho CSH, mua lại 
 chuyển cổ phiếu doanh nghiệp phát hành) Tổng số tiền do DN góp vốn (bằng tiền hoặc phát hành 
 tiền ++
 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được cổ phiếu thu bằng tiền theo giá thực tế phát hành), thu 
 thuần 
 ++ do nhà nước cấp vốn) – không bao gồm các khoản vay 
 từ (Tiền chi trả nợ gốc vay)
 HĐTC và nợ chuyển thành vốn cổ phần hoặc nhận vốn góp 
 ++
 (Tiền chi trả nợ thuê tài chính) bằng tài sản khác tiền)
 ++
 (Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho CSH) Nợ 111, 112 / Có 411
 209 210
 35
 18/04/2020
 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC
. Tiền chi trả vốn góp cho chủ sở hữu , mua lại cổ . Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
 phiếu doanh nghiệp phát hành Tiền thu vào do DN 
Tổng số tiền chi ra để hoàn vốn cho chủ sở hữu bằng - Đi vay ngân hàng, tổ chức tín dụng
tiền hoặc dùng tiền mua lại cổ phiếu DN phát hành để - Vay do phát hành trái phiếu (số thực thu – đối với 
hủy bỏ hoặc làm cổ phiếu quỹ (GHI SỐ ÂM) trái phiếu phụ trội)
Nợ 411, 419 / Có 111, 112 Nợ 111, 112 / Có 311, 341, 343
 211 212
 PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC
. Tiền chi trả nợ gốc vay (GHI SỐ ÂM) . Tiền chi trả nợ thuê tài chính (GHI SỐ ÂM)
Tổng tiền DN CHI ra Tổng tiền DN CHI ra
- Hoàn vốn vay ngân hàng, tổ chức tín dụng - Hoàn nợ thuê tài chính
- Đáo hạn trái phiếu
 Nợ 315, 342 / Có 111, 112
Nợ 311, 315, 341 / Có 111, 112
 213 214
 PHƯƠNG PHÁP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
 LẬP LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HĐTC TỔNG HỢP
 . Báo cáo LCTT tổng hợp?
. Cổ tức lợi nhuận chi trả cho chủ sở hữu Là BCTC được lập trên cơ sở tổng hợp Báo cáo LCTT 
Tổng tiền DN CHI do của đơn vị cấp trên và đơn vị trực thuộc
- Trả cổ tức, chia lợi nhuận
 . Đối tượng sử dụng
(Không bao gồm cổ tức lợi nhuận được chia nhưng Công ty có các đơn vị trực thuộc hoặc Tổng Công ty 
không nhận bằng TIỀN mà chuyển thành vốn cổ phần) không hoạt động theo mô hình mẹ - con
 Nợ 421, 338 / Có 111, 112
 215 216
 36
 18/04/2020
CÁCH THỨC BẢN THUYẾT MINH 
 LẬP BÁO CÁO LCTT TỔNG HỢP BÁO CÁO TÀI CHÍNH THÔNG THƯỜNG
. Hợp cộng tất cả các chỉ tiêu tương ứng trên các . Bản thuyết minh BCTC?
 Báo cáo LCTT riêng của đơn vị cấp trên, đơn vị . Là báo cáo dùng để giải thích chi tiết về các chỉ tiêu 
 trực thuộc lại với nhau trình bày trên các BCTC thông thường
. Việc hợp cộng này chỉ thực hiện được khi các . Ngoài ra, Bản thuyết minh BCTC còn được sử dụng 
 Báo cáo LCTT phải được trình bày trên cơ sở để trình bày các thông tin khác nếu điều đó cần 
 thống nhất về phương pháp lập chúng thiết cho việc giải thích các chỉ tiêu trên các BCTC
 217 218
NGUYÊN TẮC NỘI DUNG
LẬP BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG
. Phải nêu rõ các cơ sở thực hiện lập và trình bày . Đặc điểm hoạt động
 các BCTC . Hình thức sở hữu vốn: 
 Quốc doanh, ngoài quốc doanh (Cổ phần, TNHH, 
. Phải trình bày một cách có hệ thống về các chỉ Tư nhân,)
 tiêu trên các BCTC . Lĩnh vực hoạt động:
 Sản xuất, thương mại, dịch vụ, xây dựng,
. Phải bổ sung thông tin cho những chỉ tiêu được . Ngành nghề kinh doanh:
 trình bày trên các BCTC Kim khí điện máy, Xây dựng công trình,
 219 220
NỘI DUNG NỘI DUNG
 BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG
. Kỳ kế toán năm và đơn vị tiền tệ . Chuẩn mực và chế độ kế toán
 . Dựa vào chu kỳ kinh doanh để biết kỳ kế toán năm . Chế độ kế toán áp dụng được ban hành theo QĐ 
 bắt đầu từ ngày // kết thúc vào ngày // 15/2006/QĐ-BTC hay QĐ 48/2006/QĐ-BTC?
 . Ở Việt Nam thông thường kỳ kế toán năm bắt đầu từ . Áp dụng các chuẩn mực kế toán Việt Nam khi lập 
 ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 BCTC hay chuẩn mực kế toán khác
 . Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong quá trình ghi chép . Hình thức kế toán: Nhật ký chung, Nhật ký Sổ Cái, 
 kế toán: VND Chứng từ ghi sổ, 
 221 222
 37
 18/04/2020
NỘI DUNG NỘI DUNG 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG
. Chính sách kế toán . Chính sách kế toán
 . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền
 . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, 
 . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu 
 . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn ko quá 3 
 tháng từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành 1 lượng 
 . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả tiền xác định cũng như ko có rủi ro trong việc chuyển 
 . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu đổi thành tiền
 . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí
 223
NỘI DUNG NỘI DUNG 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG
. Chính sách kế toán . Chính sách kế toán
 . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền 
 Các khoản đầu tư tài chính được ghi nhận theo giá . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư
 gốc, dự phòng đầu tư tài chính được lập cho từng loại . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
 chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay
 thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách
 . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 
 . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
 . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí
 225 226
NỘI DUNG NỘI DUNG 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG
. Chính sách kế toán . Chính sách kế toán
 . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay
 Nêu rõ các khoản chưa chi nhưng được ước tính để Nêu rõ chi phí vay ghi nhận vào chi phí tài chính trong 
 ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm là năm khi phát sinh hay được vốn hóa và phân bổ chi 
 những chi phí nào phí đi vay theo phương pháp nào
 227 228
 38
 18/04/2020
NỘI DUNG NỘI DUNG 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG
. Chính sách kế toán . Chính sách kế toán
 . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền . Nguyên tắc ghi nhận tiền và tương đương tiền 
 . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư . Nguyên tắc ghi nhận HTK, TSCĐ, BĐS đầu tư
 . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính . Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
 . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay . Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa chi phí đi vay
 . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả . Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 
 . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu . Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
 . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu, chi phí
 229 230
NỘI DUNG BẢN THUYẾT MINH 
 BẢN THUYẾT MINH BCTC THÔNG THƯỜNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
. Thông tin bổ sung cho các BCTC . Bản thuyết minh BCTC tổng hợp?
 . Việc cung cấp thông tin bổ sung cho các BCTC sẽ . Là báo cáo dùng để giải thích chi tiết về các chỉ tiêu 
 được trình bày theo dạng chi tiết số dư đầu năm và trình bày trên các BCTC tổng hợp
 cuối năm cho từng khoản phát sinh
 . Đối tượng sử dụng
. Điểm đặc biệt lưu ý với người lập BCTC . Công ty có các đơn vị trực thuộc hoặc Tổng Công ty 
 . Những chỉ tiêu nào nếu không có thông tin số liệu không hoạt động theo mô hình mẹ - con
 thì không trình bày nhưng không được đánh lại số 
 thứ tự của các chỉ tiêu 
 231 232
CÁCH THỨC 
 LẬP BẢN THUYẾT MINH BCTC TỔNG HỢP
. Trình tự lập và trình bày
 . Được thực hiện giống như trình tự lập và trình bày 
 Bản thuyết minh BCTC thông thường
. Số liệu thuyết minh (theo 1 trong 2 cách)
 . Cách 1: Cộng chỉ tiêu trên BCTC của toàn đơn vị, 
 sau đó loại trừ bằng các bút toán điều chỉnh
 . Cách 2: Lấy số liệu trực tiếp từ BCTC tổng hợp
 233
 39

File đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_phan_3_chuong_1_ke_toan_hoat.pdf