Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai

Nghiên cứu này nhằm mục đích khám phá danh mục năng lực chung cần có

đối với cán bộ khách hàng và đo lường mối liên hệ giữa năng lực của cán bộ khách

hàng và kết quả thực hiện công việc của cán bộ khách hàng tại ngân hàng

Vietcombank Đồng Nai.

Dựa vào các công trình nghiên cứu trước đây về năng lực, kết hợp với việc

phân tích bảng mô tả công việc, phỏng vấn chuyên gia và thảo luận nhóm, tác giả

thiết lập nên các thang đo và mô hình nghiên cứu lý thuyết năng lực của cán bộ

khách hàng tại ngân hàng. Các thang đo được kiểm định với 146 mẫu khảo sát tại

Vietcombank Đồng Nai. Kết quả đánh giá các thang đo khái niệm thông qua phân

tích hệ số tin cậy Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA cho thấy có

09 thành phần năng lực của cán bộ khách hàng được xác định: (1) học hỏi và sáng

tạo; (2) chuyên môn nghiệp vụ; (3) giao tiếp ứng xử; (4) tư vấn bán chéo sản phẩm;

(5) làm việc nhóm; (6) định hướng khách hàng; (7) nhận diện và giải quyết vấn đề;

(8) kỹ năng sử dụng thiết bị văn phòng, (9) tính cách trung thực. Trong số 9 thành

phần năng lực chỉ có 7 thành phần năng lực ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê đến kết

quả thực hiện công việc và những năng lực như khả năng học hỏi sáng tạo, nghiệp

vụ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tư vấn bán chéo sản phẩm có tác động

lớn đến kết quả thực hiện công việc

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 1

Trang 1

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 2

Trang 2

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 3

Trang 3

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 4

Trang 4

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 5

Trang 5

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 6

Trang 6

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 7

Trang 7

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 8

Trang 8

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 9

Trang 9

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 141 trang minhkhanh 6060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai

Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ THÚY 
CÁC YẾU TỐ NĂNG LỰC CÁN BỘ 
 KHÁCH HÀNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN 
 KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: NGHIÊN CỨU 
TẠI VIETCOMBANK ĐỒNG NAI 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP Hồ Chí Minh – 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN THỊ THÚY 
CÁC YẾU TỐ NĂNG LỰC CÁN BỘ 
 KHÁCH HÀNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN 
 KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: NGHIÊN CỨU 
TẠI VIETCOMBANK ĐỒNG NAI 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS-TS. TRẦN KIM DUNG 
TP Hồ Chí Minh – 2013 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi tên là Nguyễn Thị Thúy, tác giả luận văn tốt nghiệp cao học này. Tôi xin 
cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin, kết quả nghiên cứu 
trong luận văn là do tôi tự tìm hiểu, đúc kết, phân tích một cách trung thực và chưa 
được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. 
 Học viên: Nguyễn Thị Thúy 
 Lớp: Quản trị Kinh doanh Khoá 19 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Sau một thời gian chuẩn bị và tiến hành nghiên cứu, tôi đã hoàn thành đề tài 
“Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: 
Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai”. Trong quá trình thực hiện, tôi đã được sự 
giúp đỡ nhiệt tình và tạo điều kiện của rất nhiều người, tôi xin chân thành gửi lời cảm 
ơn đến: 
Trước hết, tôi xin cảm ơn sâu sắc cô giáo hướng dẫn PGS.TS. Trần Kim Dung 
về sự hướng dẫn nhiệt tình và những ý kiến đóng góp quý báu để giúp tôi hoàn thành 
luận văn tốt hơn; 
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt 
Nam – Chi nhánh Đồng Nai đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình làm luận 
văn, cảm ơn anh/chị em đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình thảo 
luận, tìm kiếm thông tin, thu thập và xử lý dữ liệu; 
Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô giáo Trường đại học kinh tế 
Thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt những kiến thức trong chương trình cao học; 
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn tới gia đình, bố mẹ, chồng con đã động viên 
và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành luận văn. 
 TP.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2013 
 Học viên: Nguyễn Thị Thúy 
 Lớp: Quản trị Kinh doanh Khoá 19 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ........................................................................................................................ iv 
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... vi 
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................... vii 
DANH MỤC PHỤ LỤC ................................................................................................. viii 
TÓM TẮT .......................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................. 2 
1.1 Sự cần thiết nghiên cứu đề tài ................................................................................ 2 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 4 
1.3. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 5 
1.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 5 
1.5. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ........................................................................... 6 
1.6. Kết cấu của luận văn .............................................................................................. 7 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................... 8 
2.1. Giới thiệu về Vietcombank Đồng Nai và nhiệm vụ của cán bộ khách hàng ......... 8 
2.1.1. Khái quát về ngân hàng Vietcombank và Vietcombank Đồng Nai ....................... 8 
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ ............................................................... 09 
2.1.3. Cơ cấu nguồn nhân lực khối kinh doanh tại Vietcombank Đồng Nai ................. 11 
2.1.4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh lĩnh vực ngân hàng .......................................... 13 
2.1.5. Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ của cán bộ khách hàng ................................ 13 
2.1.5. Nhận xét giữa tiêu chuẩn chức danh cán bộ khách hàng và yêu cầu thực tế 
công việc. .............................................................................................................. 15 
2.2. Cơ sở lý thuyết về năng lực .................................................................................. 16 
2.2.1. Định nghĩa và các thành phần của năng lực ........................................................ 16 
2.2.2. Các cách tiếp cận để xác định năng lực................................................................ 19 
iv 
2.2.3. Phương pháp đánh giá, đo lường năng lực ........................................................... 20 
2.2.4. Phân loại năng lực. ............................................................................................... 22 
2.2.5. Các công trình nghiên cứu liên quan đến năng lực .............................................. 23 
2.2.6. Nhận xét về các công trình nghiên cứu ................................................ ... hực: 0.689 
TT1 9.445 0.731 0.526 0.598 
TT2 9.322 0.799 0.585 0.484 
TT3 9.082 1.276 0.499 0.666 
Phụ lục 10: Cronbach Alpha của thang đo kết quả thực hiện công việc 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.834 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CV1 12.9178 3.207 .568 .823 
CV2 12.9452 3.569 .577 .816 
CV3 12.9041 3.425 .664 .795 
CV4 12.8014 3.153 .736 .772 
CV5 12.7603 3.080 .655 .795 
 Phụ lục 11: Phân tích nhân tố EFA thang đo năng lực 
Phụ lục 11.1: Kết quả phân tích nhân tố EFA lần thứ nhất 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.847 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 3140.524 
Df 946 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varianc
e 
Cumul
ative 
% 
1 
12.19
6 
27.719 27.719 
12.19
6 
27.719 27.719 6.410 14.569 14.569 
2 2.970 6.750 34.469 2.970 6.750 34.469 3.281 7.457 22.026 
3 2.266 5.151 39.620 2.266 5.151 39.620 2.582 5.868 27.894 
4 2.147 4.880 44.500 2.147 4.880 44.500 2.383 5.415 33.309 
5 1.902 4.324 48.824 1.902 4.324 48.824 2.369 5.385 38.694 
6 1.571 3.570 52.394 1.571 3.570 52.394 2.283 5.189 43.883 
7 1.464 3.327 55.721 1.464 3.327 55.721 2.252 5.119 49.002 
8 1.334 3.032 58.752 1.334 3.032 58.752 2.189 4.975 53.978 
9 1.167 2.651 61.404 1.167 2.651 61.404 2.186 4.968 58.945 
10 1.097 2.494 63.898 1.097 2.494 63.898 2.045 4.648 63.594 
11 1.005 2.285 66.183 1.005 2.285 66.183 1.139 2.589 66.183 
12 .992 2.253 68.436 
13 .930 2.113 70.549 
14 .876 1.991 72.540 
15 .770 1.750 74.291 
16 .750 1.705 75.996 
17 .721 1.640 77.636 
18 .687 1.562 79.198 
19 .642 1.459 80.656 
20 .617 1.403 82.059 
21 .582 1.323 83.382 
22 .555 1.262 84.645 
23 .533 1.210 85.855 
24 .508 1.155 87.010 
25 .466 1.059 88.068 
26 .460 1.045 89.114 
27 .433 .984 90.098 
28 .400 .909 91.007 
29 .396 .901 91.908 
30 .378 .860 92.768 
31 .369 .838 93.605 
32 .330 .751 94.356 
33 .302 .687 95.043 
34 .288 .655 95.698 
35 .270 .614 96.312 
36 .248 .564 96.876 
37 .231 .524 97.400 
38 .224 .509 97.909 
39 .195 .444 98.352 
40 .191 .434 98.786 
41 .158 .358 99.144 
42 .153 .348 99.492 
43 .115 .260 99.752 
44 .109 .248 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
PT2 .814 
PT1 .808 
ST2 .732 
ST3 .715 
ST4 .699 
PT4 .668 
PT3 .665 
KQ2 .552 
KQ3 .547 
ST1 .536 
GQ5 
KH1 .691 
TV1 .650 
TV3 .617 
CM5 .584 
CM4 .569 
TV4 .556 
CM2 .741 
TV2 
CM3 .575 
CM1 
NN2 .764 
NN3 .645 
NN1 .560 
VT3 
GT3 .675 
GT2 .667 
GT1 .569 
GQ2 .675 
GQ3 .644 
GQ4 .570 
GQ1 
LV3 .717 
LV1 .696 
LV2 .568 
TT2 .800 
TT1 .769 
TT3 .766 
KH3 .661 
KH4 .622 
KH2 .609 
VT2 .796 
VT1 .668 
KQ1 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 17 iterations. 
Phụ lục 11.2: Kết quả phân tích EFA lần thứ 2 sau khi loại bỏ năm biến quan sát có hệ số 
tải nhân tố <0.5 la: GQ5, CM1, GQ1, KQ1,VT3, TV2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.842 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2492.879 
df 666 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varian
ce 
Cumulat
ive % 
1 
10.44
5 
28.231 28.231 
10.44
5 
28.231 28.231 6.003 16.224 16.224 
2 2.582 6.979 35.210 2.582 6.979 35.210 2.859 7.727 23.951 
3 2.156 5.826 41.036 2.156 5.826 41.036 2.569 6.944 30.895 
4 1.903 5.144 46.180 1.903 5.144 46.180 2.336 6.314 37.209 
5 1.651 4.463 50.643 1.651 4.463 50.643 2.225 6.014 43.223 
6 1.553 4.198 54.840 1.553 4.198 54.840 2.185 5.906 49.129 
7 1.361 3.677 58.517 1.361 3.677 58.517 2.059 5.566 54.695 
8 1.179 3.186 61.703 1.179 3.186 61.703 1.873 5.063 59.758 
9 1.040 2.811 64.514 1.040 2.811 64.514 1.760 4.756 64.514 
10 .952 2.572 67.086 
11 .926 2.504 69.590 
12 .849 2.295 71.885 
13 .791 2.137 74.022 
14 .744 2.011 76.033 
15 .714 1.930 77.964 
16 .641 1.731 79.695 
17 .634 1.712 81.407 
18 .601 1.625 83.033 
19 .542 1.466 84.499 
20 .499 1.348 85.847 
21 .482 1.302 87.149 
22 .472 1.275 88.424 
23 .444 1.201 89.625 
24 .420 1.134 90.759 
25 .410 1.108 91.867 
26 .386 1.044 92.912 
27 .352 .951 93.863 
28 .347 .937 94.800 
29 .321 .866 95.666 
30 .270 .730 96.396 
31 .257 .695 97.091 
32 .228 .615 97.707 
33 .208 .563 98.269 
34 .188 .508 98.777 
35 .174 .470 99.247 
36 .157 .424 99.670 
37 .122 .330 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
PT2 .818 
PT1 .807 
ST2 .746 
ST3 .717 
ST4 .685 
PT3 .666 
PT4 .654 
KQ3 .588 
ST1 .572 
KQ2 .570 
KH1 .728 
TV1 .667 
TV3 .619 
TV4 .596 
CM4 .546 
NN1 .663 
NN3 .661 
NN2 .647 
CM2 .583 
CM3 .503 
GT1 .720 
GT3 .664 
GT2 .654 
KH3 .706 
KH4 .660 
KH2 .571 
LV3 .717 
LV1 .700 
LV2 .635 
TT2 .815 
TT1 .790 
TT3 .768 
VT2 .820 
VT1 .682 
GQ3 .726 
GQ2 .698 
GQ4 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 9 iterations. 
Phụ lục 11.3: Kết quả phân tích EFA lần 3 sau khi loại bỏ biến quan sát GQ4 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.838 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2417.264 
Df 630 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varian
ce 
Cumul
ative % 
1 
10.15
8 
28.217 28.217 
10.15
8 
28.217 28.217 5.939 16.497 16.497 
2 2.582 7.172 35.389 2.582 7.172 35.389 2.802 7.784 24.281 
3 2.155 5.986 41.374 2.155 5.986 41.374 2.586 7.183 31.465 
4 1.903 5.285 46.660 1.903 5.285 46.660 2.293 6.370 37.834 
5 1.595 4.430 51.090 1.595 4.430 51.090 2.204 6.123 43.957 
6 1.552 4.312 55.402 1.552 4.312 55.402 2.119 5.885 49.842 
7 1.295 3.597 58.999 1.295 3.597 58.999 2.038 5.660 55.502 
8 1.166 3.239 62.238 1.166 3.239 62.238 1.851 5.142 60.644 
9 1.026 2.851 65.089 1.026 2.851 65.089 1.600 4.445 65.089 
10 .939 2.607 67.697 
11 .926 2.573 70.269 
12 .849 2.359 72.629 
13 .744 2.068 74.696 
14 .721 2.002 76.698 
15 .689 1.913 78.611 
16 .637 1.769 80.380 
17 .615 1.708 82.088 
18 .560 1.557 83.645 
19 .540 1.499 85.144 
20 .496 1.379 86.523 
21 .477 1.325 87.849 
22 .470 1.306 89.155 
23 .435 1.207 90.362 
24 .414 1.150 91.512 
25 .391 1.087 92.599 
26 .355 .985 93.584 
27 .349 .968 94.552 
28 .326 .904 95.457 
29 .289 .802 96.259 
30 .258 .716 96.974 
31 .228 .634 97.608 
32 .214 .596 98.204 
33 .191 .530 98.734 
34 .176 .488 99.221 
35 .158 .438 99.659 
36 .123 .341 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
PT2 .816 
PT1 .803 
ST2 .749 
ST3 .718 
ST4 .692 
PT3 .667 
PT4 .660 
KQ3 .582 
ST1 .574 
KQ2 .570 
KH1 .730 
TV1 .676 
TV3 .620 
TV4 .591 
CM4 .524 
NN1 .664 
NN3 .644 
NN2 .620 
CM2 .604 
CM3 .528 
GT1 .706 
GT3 .697 
GT2 .672 
LV3 .717 
LV1 .699 
LV2 .636 
KH3 .705 
KH4 .672 
KH2 .573 
TT2 .821 
TT1 .788 
TT3 .769 
VT2 .820 
VT1 .703 
GQ3 .734 
GQ2 .697 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 10 iterations. 
Phụ lục 12: Phân tích nhân tố EFA thang đo kết quả thực hiện công việc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .776 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 303.546 
Df 10 
Sig. .000 
 Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.045 60.899 60.899 3.045 60.899 60.899 
2 .781 15.630 76.529 
3 .483 9.663 86.192 
4 .471 9.419 95.611 
5 .219 4.389 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Component Matrixa 
 Component 
1 
CV4 .852 
CV3 .801 
CV5 .801 
CV1 .720 
CV2 .719 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
Phụ lục 13: Phân tích tương quan giữa các thành phần năng lực và kết quả thực hiện công việc. 
Correlationsc 
 KQC
V 
HHS
T 
TVB
C 
CMN
V 
KNG
T 
LVN
H 
DHK
H 
TCT
T 
KNV
T 
GQV
D 
K
Q
C
V 
Pearson 
Correlation 
1 
.716*
* 
.666** .662** .642** .476** .624** .073 .411** .438** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .379 .000 .000 
H
H
ST 
Pearson 
Correlation 
.716** 1 .577** .448** .412** .290** .574** .058 .297** .401** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .489 .000 .000 
T
V
B
C 
Pearson 
Correlation 
.666** 
.577*
* 
1 .507** .431** .328** .539** .010 .251** .418** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 
.000 .000 .000 .000 .905 .002 .000 
C
M
N
V 
Pearson 
Correlation 
.662** 
.448*
* 
.507** 1 .364** .406** .489** .035 .336** .180* 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
.000 .000 .000 .673 .000 .029 
K
N
G
T 
Pearson 
Correlation 
.642** 
.412*
* 
.431** .364** 1 .340** .402** .117 .254** .284** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
.000 .000 .158 .002 .001 
L
V
N
H 
Pearson 
Correlation 
.476** 
.290*
* 
.328** .406** .340** 1 .401** .026 .249** .225** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
.000 .755 .002 .006 
D
H
K
H 
Pearson 
Correlation 
.624** 
.574*
* 
.539** .489** .402** .401** 1 .085 .323** .398** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
.308 .000 .000 
T
C
TT 
Pearson 
Correlation 
.073 .058 .010 .035 .117 .026 .085 1 .014 -.052 
Sig. (2-tailed) .379 .489 .905 .673 .158 .755 .308 .863 .535 
K
N
V
T 
Pearson 
Correlation 
.411** 
.297*
* 
.251** .336** .254** .249** .323** .014 1 .047 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .002 .002 .000 .863 
.577 
G
Q
Pearson 
Correlation 
.438** 
.401*
* 
.418** .180* .284** .225** .398** -.052 .047 1 
VD 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .029 .001 .006 .000 .535 .577 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
c. Listwise N=146 
Phụ lục 14: Phân tích Hồi quy 
Variables Entered/Removeda 
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 
GQVD, KNVT, 
TCTT, LVNH, 
KNGT, CMNV, 
HHST, DHKH, 
TVBCb 
. Enter 
a. Dependent Variable: KQCV 
b. All requested variables entered. 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .891a .794 .781 .20804 1.862 
a. Predictors: (Constant), GQVD, KNVT, TCTT, LVNH, KNGT, CMNV, HHST, DHKH, 
TVBC 
b. Dependent Variable: KQCV 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 22.715 9 2.524 58.316 .000b 
Residual 5.886 136 .043 
Total 28.601 145 
a. Dependent Variable: KQCV 
b. Predictors: (Constant), GQVD, KNVT, TCTT, LVNH, KNGT, CMNV, 
HHST, DHKH, TVBC 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) -.657 .256 -2.564 .011 
HHST .264 .048 .294 5.515 .000 .531 1.883 
TVBC .121 .051 .130 2.401 .018 .518 1.931 
CMNV .249 .048 .259 5.167 .000 .603 1.659 
KNGT .222 .038 .269 5.829 .000 .709 1.410 
LVNH .077 .040 .087 1.932 .050 .750 1.332 
DHKH .033 .041 .043 .797 .427 .518 1.929 
TCTT .012 .039 .012 .313 .755 .968 1.033 
KNVT .080 .036 .095 2.216 .028 .819 1.221 
GQVD .085 .038 .102 2.229 .027 .725 1.380 
a. Dependent Variable: KQCV 
Phụ lục 15: Phân tích thống kê năng lực hiện có theo thâm niên và lĩnh vực công tác. 
Report 
LVCT Thamnien HHST TVBC CMNV KNGT LVNH KNVT GQVD 
Tin dung 
Duoi 5 
nam 
Mean 3.3353 2.8529 3.2000 3.7647 3.6078 3.8824 2.9412 
N 17 17 17 17 17 17 17 
5-10 nam 
Mean 3.5769 3.2244 3.1692 3.9487 3.6282 3.5962 3.3846 
N 26 26 26 26 26 26 26 
Tren 10 
nam 
Mean 3.3444 3.1759 3.2778 3.7778 3.6852 3.8056 3.3333 
N 18 18 18 18 18 18 18 
Total 
Mean 3.4410 3.1066 3.2098 3.8470 3.6393 3.7377 3.2459 
N 61 61 61 61 61 61 61 
Huy dong von 
Duoi 5 
nam 
Mean 2.9750 2.6458 3.0625 3.8125 3.3542 3.4688 2.9583 
N 16 16 16 16 16 16 16 
5-10 nam 
Mean 3.4563 3.0104 3.0750 3.8542 3.6458 4.0000 3.3542 
N 16 16 16 16 16 16 16 
Tren 10 
nam 
Mean 3.2143 2.8333 3.0000 3.8095 3.4286 3.8571 3.1905 
N 7 7 7 7 7 7 7 
Total 
Mean 3.2154 2.8291 3.0564 3.8291 3.4872 3.7564 3.1624 
N 39 39 39 39 39 39 39 
Thanh toan 
chuyen tien 
Duoi 5 
nam 
Mean 3.3308 2.6795 2.8923 3.4872 3.1026 3.4231 2.8974 
N 13 13 13 13 13 13 13 
5-10 nam 
Mean 3.4263 2.9649 2.9474 3.5965 3.8246 3.5000 3.3158 
N 19 19 19 19 19 19 19 
Tren 10 
nam 
Mean 3.1857 2.9524 3.0286 3.6667 3.5238 3.7143 3.2381 
N 14 14 14 14 14 14 14 
Total 
Mean 3.3261 2.8804 2.9565 3.5870 3.5290 3.5435 3.1739 
N 46 46 46 46 46 46 46 
Total 
Duoi 5 
nam 
Mean 3.2087 2.7319 3.0652 3.7029 3.3768 3.6087 2.9348 
N 46 46 46 46 46 46 46 
5-10 nam 
Mean 3.4984 3.0874 3.0754 3.8142 3.6940 3.6721 3.3552 
N 61 61 61 61 61 61 61 
Tren 10 
nam 
Mean 3.2641 3.0342 3.1385 3.7436 3.5812 3.7821 3.2735 
N 39 39 39 39 39 39 39 
Total 
Mean 3.3445 2.9612 3.0890 3.7603 3.5639 3.6815 3.2009 
N 146 146 146 146 146 146 146 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_nang_luc_can_bo_khach_hang_anh_huong_den.pdf