Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai
Nghiên cứu này nhằm mục đích khám phá danh mục năng lực chung cần có
đối với cán bộ khách hàng và đo lường mối liên hệ giữa năng lực của cán bộ khách
hàng và kết quả thực hiện công việc của cán bộ khách hàng tại ngân hàng
Vietcombank Đồng Nai.
Dựa vào các công trình nghiên cứu trước đây về năng lực, kết hợp với việc
phân tích bảng mô tả công việc, phỏng vấn chuyên gia và thảo luận nhóm, tác giả
thiết lập nên các thang đo và mô hình nghiên cứu lý thuyết năng lực của cán bộ
khách hàng tại ngân hàng. Các thang đo được kiểm định với 146 mẫu khảo sát tại
Vietcombank Đồng Nai. Kết quả đánh giá các thang đo khái niệm thông qua phân
tích hệ số tin cậy Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA cho thấy có
09 thành phần năng lực của cán bộ khách hàng được xác định: (1) học hỏi và sáng
tạo; (2) chuyên môn nghiệp vụ; (3) giao tiếp ứng xử; (4) tư vấn bán chéo sản phẩm;
(5) làm việc nhóm; (6) định hướng khách hàng; (7) nhận diện và giải quyết vấn đề;
(8) kỹ năng sử dụng thiết bị văn phòng, (9) tính cách trung thực. Trong số 9 thành
phần năng lực chỉ có 7 thành phần năng lực ảnh hưởng có ý nghĩa thống kê đến kết
quả thực hiện công việc và những năng lực như khả năng học hỏi sáng tạo, nghiệp
vụ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tư vấn bán chéo sản phẩm có tác động
lớn đến kết quả thực hiện công việc
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ THÚY CÁC YẾU TỐ NĂNG LỰC CÁN BỘ KHÁCH HÀNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: NGHIÊN CỨU TẠI VIETCOMBANK ĐỒNG NAI LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh – 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ THÚY CÁC YẾU TỐ NĂNG LỰC CÁN BỘ KHÁCH HÀNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: NGHIÊN CỨU TẠI VIETCOMBANK ĐỒNG NAI Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS-TS. TRẦN KIM DUNG TP Hồ Chí Minh – 2013 i LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là Nguyễn Thị Thúy, tác giả luận văn tốt nghiệp cao học này. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin, kết quả nghiên cứu trong luận văn là do tôi tự tìm hiểu, đúc kết, phân tích một cách trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. Học viên: Nguyễn Thị Thúy Lớp: Quản trị Kinh doanh Khoá 19 ii LỜI CẢM ƠN Sau một thời gian chuẩn bị và tiến hành nghiên cứu, tôi đã hoàn thành đề tài “Các yếu tố năng lực cán bộ khách hàng ảnh hưởng đến kết quả thực hiện công việc: Nghiên cứu tại Vietcombank Đồng Nai”. Trong quá trình thực hiện, tôi đã được sự giúp đỡ nhiệt tình và tạo điều kiện của rất nhiều người, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến: Trước hết, tôi xin cảm ơn sâu sắc cô giáo hướng dẫn PGS.TS. Trần Kim Dung về sự hướng dẫn nhiệt tình và những ý kiến đóng góp quý báu để giúp tôi hoàn thành luận văn tốt hơn; Xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Đồng Nai đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình làm luận văn, cảm ơn anh/chị em đồng nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình thảo luận, tìm kiếm thông tin, thu thập và xử lý dữ liệu; Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô giáo Trường đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt những kiến thức trong chương trình cao học; Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn tới gia đình, bố mẹ, chồng con đã động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành luận văn. TP.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2013 Học viên: Nguyễn Thị Thúy Lớp: Quản trị Kinh doanh Khoá 19 iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................................ iv DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... vi DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................... vii DANH MỤC PHỤ LỤC ................................................................................................. viii TÓM TẮT .......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................. 2 1.1 Sự cần thiết nghiên cứu đề tài ................................................................................ 2 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 4 1.3. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 5 1.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 5 1.5. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ........................................................................... 6 1.6. Kết cấu của luận văn .............................................................................................. 7 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................... 8 2.1. Giới thiệu về Vietcombank Đồng Nai và nhiệm vụ của cán bộ khách hàng ......... 8 2.1.1. Khái quát về ngân hàng Vietcombank và Vietcombank Đồng Nai ....................... 8 2.1.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ ............................................................... 09 2.1.3. Cơ cấu nguồn nhân lực khối kinh doanh tại Vietcombank Đồng Nai ................. 11 2.1.4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh lĩnh vực ngân hàng .......................................... 13 2.1.5. Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ của cán bộ khách hàng ................................ 13 2.1.5. Nhận xét giữa tiêu chuẩn chức danh cán bộ khách hàng và yêu cầu thực tế công việc. .............................................................................................................. 15 2.2. Cơ sở lý thuyết về năng lực .................................................................................. 16 2.2.1. Định nghĩa và các thành phần của năng lực ........................................................ 16 2.2.2. Các cách tiếp cận để xác định năng lực................................................................ 19 iv 2.2.3. Phương pháp đánh giá, đo lường năng lực ........................................................... 20 2.2.4. Phân loại năng lực. ............................................................................................... 22 2.2.5. Các công trình nghiên cứu liên quan đến năng lực .............................................. 23 2.2.6. Nhận xét về các công trình nghiên cứu ................................................ ... hực: 0.689 TT1 9.445 0.731 0.526 0.598 TT2 9.322 0.799 0.585 0.484 TT3 9.082 1.276 0.499 0.666 Phụ lục 10: Cronbach Alpha của thang đo kết quả thực hiện công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .834 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CV1 12.9178 3.207 .568 .823 CV2 12.9452 3.569 .577 .816 CV3 12.9041 3.425 .664 .795 CV4 12.8014 3.153 .736 .772 CV5 12.7603 3.080 .655 .795 Phụ lục 11: Phân tích nhân tố EFA thang đo năng lực Phụ lục 11.1: Kết quả phân tích nhân tố EFA lần thứ nhất KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3140.524 Df 946 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumul ative % 1 12.19 6 27.719 27.719 12.19 6 27.719 27.719 6.410 14.569 14.569 2 2.970 6.750 34.469 2.970 6.750 34.469 3.281 7.457 22.026 3 2.266 5.151 39.620 2.266 5.151 39.620 2.582 5.868 27.894 4 2.147 4.880 44.500 2.147 4.880 44.500 2.383 5.415 33.309 5 1.902 4.324 48.824 1.902 4.324 48.824 2.369 5.385 38.694 6 1.571 3.570 52.394 1.571 3.570 52.394 2.283 5.189 43.883 7 1.464 3.327 55.721 1.464 3.327 55.721 2.252 5.119 49.002 8 1.334 3.032 58.752 1.334 3.032 58.752 2.189 4.975 53.978 9 1.167 2.651 61.404 1.167 2.651 61.404 2.186 4.968 58.945 10 1.097 2.494 63.898 1.097 2.494 63.898 2.045 4.648 63.594 11 1.005 2.285 66.183 1.005 2.285 66.183 1.139 2.589 66.183 12 .992 2.253 68.436 13 .930 2.113 70.549 14 .876 1.991 72.540 15 .770 1.750 74.291 16 .750 1.705 75.996 17 .721 1.640 77.636 18 .687 1.562 79.198 19 .642 1.459 80.656 20 .617 1.403 82.059 21 .582 1.323 83.382 22 .555 1.262 84.645 23 .533 1.210 85.855 24 .508 1.155 87.010 25 .466 1.059 88.068 26 .460 1.045 89.114 27 .433 .984 90.098 28 .400 .909 91.007 29 .396 .901 91.908 30 .378 .860 92.768 31 .369 .838 93.605 32 .330 .751 94.356 33 .302 .687 95.043 34 .288 .655 95.698 35 .270 .614 96.312 36 .248 .564 96.876 37 .231 .524 97.400 38 .224 .509 97.909 39 .195 .444 98.352 40 .191 .434 98.786 41 .158 .358 99.144 42 .153 .348 99.492 43 .115 .260 99.752 44 .109 .248 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 PT2 .814 PT1 .808 ST2 .732 ST3 .715 ST4 .699 PT4 .668 PT3 .665 KQ2 .552 KQ3 .547 ST1 .536 GQ5 KH1 .691 TV1 .650 TV3 .617 CM5 .584 CM4 .569 TV4 .556 CM2 .741 TV2 CM3 .575 CM1 NN2 .764 NN3 .645 NN1 .560 VT3 GT3 .675 GT2 .667 GT1 .569 GQ2 .675 GQ3 .644 GQ4 .570 GQ1 LV3 .717 LV1 .696 LV2 .568 TT2 .800 TT1 .769 TT3 .766 KH3 .661 KH4 .622 KH2 .609 VT2 .796 VT1 .668 KQ1 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 17 iterations. Phụ lục 11.2: Kết quả phân tích EFA lần thứ 2 sau khi loại bỏ năm biến quan sát có hệ số tải nhân tố <0.5 la: GQ5, CM1, GQ1, KQ1,VT3, TV2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .842 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2492.879 df 666 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varian ce Cumulat ive % 1 10.44 5 28.231 28.231 10.44 5 28.231 28.231 6.003 16.224 16.224 2 2.582 6.979 35.210 2.582 6.979 35.210 2.859 7.727 23.951 3 2.156 5.826 41.036 2.156 5.826 41.036 2.569 6.944 30.895 4 1.903 5.144 46.180 1.903 5.144 46.180 2.336 6.314 37.209 5 1.651 4.463 50.643 1.651 4.463 50.643 2.225 6.014 43.223 6 1.553 4.198 54.840 1.553 4.198 54.840 2.185 5.906 49.129 7 1.361 3.677 58.517 1.361 3.677 58.517 2.059 5.566 54.695 8 1.179 3.186 61.703 1.179 3.186 61.703 1.873 5.063 59.758 9 1.040 2.811 64.514 1.040 2.811 64.514 1.760 4.756 64.514 10 .952 2.572 67.086 11 .926 2.504 69.590 12 .849 2.295 71.885 13 .791 2.137 74.022 14 .744 2.011 76.033 15 .714 1.930 77.964 16 .641 1.731 79.695 17 .634 1.712 81.407 18 .601 1.625 83.033 19 .542 1.466 84.499 20 .499 1.348 85.847 21 .482 1.302 87.149 22 .472 1.275 88.424 23 .444 1.201 89.625 24 .420 1.134 90.759 25 .410 1.108 91.867 26 .386 1.044 92.912 27 .352 .951 93.863 28 .347 .937 94.800 29 .321 .866 95.666 30 .270 .730 96.396 31 .257 .695 97.091 32 .228 .615 97.707 33 .208 .563 98.269 34 .188 .508 98.777 35 .174 .470 99.247 36 .157 .424 99.670 37 .122 .330 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 PT2 .818 PT1 .807 ST2 .746 ST3 .717 ST4 .685 PT3 .666 PT4 .654 KQ3 .588 ST1 .572 KQ2 .570 KH1 .728 TV1 .667 TV3 .619 TV4 .596 CM4 .546 NN1 .663 NN3 .661 NN2 .647 CM2 .583 CM3 .503 GT1 .720 GT3 .664 GT2 .654 KH3 .706 KH4 .660 KH2 .571 LV3 .717 LV1 .700 LV2 .635 TT2 .815 TT1 .790 TT3 .768 VT2 .820 VT1 .682 GQ3 .726 GQ2 .698 GQ4 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Phụ lục 11.3: Kết quả phân tích EFA lần 3 sau khi loại bỏ biến quan sát GQ4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .838 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2417.264 Df 630 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varian ce Cumul ative % 1 10.15 8 28.217 28.217 10.15 8 28.217 28.217 5.939 16.497 16.497 2 2.582 7.172 35.389 2.582 7.172 35.389 2.802 7.784 24.281 3 2.155 5.986 41.374 2.155 5.986 41.374 2.586 7.183 31.465 4 1.903 5.285 46.660 1.903 5.285 46.660 2.293 6.370 37.834 5 1.595 4.430 51.090 1.595 4.430 51.090 2.204 6.123 43.957 6 1.552 4.312 55.402 1.552 4.312 55.402 2.119 5.885 49.842 7 1.295 3.597 58.999 1.295 3.597 58.999 2.038 5.660 55.502 8 1.166 3.239 62.238 1.166 3.239 62.238 1.851 5.142 60.644 9 1.026 2.851 65.089 1.026 2.851 65.089 1.600 4.445 65.089 10 .939 2.607 67.697 11 .926 2.573 70.269 12 .849 2.359 72.629 13 .744 2.068 74.696 14 .721 2.002 76.698 15 .689 1.913 78.611 16 .637 1.769 80.380 17 .615 1.708 82.088 18 .560 1.557 83.645 19 .540 1.499 85.144 20 .496 1.379 86.523 21 .477 1.325 87.849 22 .470 1.306 89.155 23 .435 1.207 90.362 24 .414 1.150 91.512 25 .391 1.087 92.599 26 .355 .985 93.584 27 .349 .968 94.552 28 .326 .904 95.457 29 .289 .802 96.259 30 .258 .716 96.974 31 .228 .634 97.608 32 .214 .596 98.204 33 .191 .530 98.734 34 .176 .488 99.221 35 .158 .438 99.659 36 .123 .341 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 PT2 .816 PT1 .803 ST2 .749 ST3 .718 ST4 .692 PT3 .667 PT4 .660 KQ3 .582 ST1 .574 KQ2 .570 KH1 .730 TV1 .676 TV3 .620 TV4 .591 CM4 .524 NN1 .664 NN3 .644 NN2 .620 CM2 .604 CM3 .528 GT1 .706 GT3 .697 GT2 .672 LV3 .717 LV1 .699 LV2 .636 KH3 .705 KH4 .672 KH2 .573 TT2 .821 TT1 .788 TT3 .769 VT2 .820 VT1 .703 GQ3 .734 GQ2 .697 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. Phụ lục 12: Phân tích nhân tố EFA thang đo kết quả thực hiện công việc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .776 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 303.546 Df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.045 60.899 60.899 3.045 60.899 60.899 2 .781 15.630 76.529 3 .483 9.663 86.192 4 .471 9.419 95.611 5 .219 4.389 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 CV4 .852 CV3 .801 CV5 .801 CV1 .720 CV2 .719 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Phụ lục 13: Phân tích tương quan giữa các thành phần năng lực và kết quả thực hiện công việc. Correlationsc KQC V HHS T TVB C CMN V KNG T LVN H DHK H TCT T KNV T GQV D K Q C V Pearson Correlation 1 .716* * .666** .662** .642** .476** .624** .073 .411** .438** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .379 .000 .000 H H ST Pearson Correlation .716** 1 .577** .448** .412** .290** .574** .058 .297** .401** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .489 .000 .000 T V B C Pearson Correlation .666** .577* * 1 .507** .431** .328** .539** .010 .251** .418** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .905 .002 .000 C M N V Pearson Correlation .662** .448* * .507** 1 .364** .406** .489** .035 .336** .180* Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .673 .000 .029 K N G T Pearson Correlation .642** .412* * .431** .364** 1 .340** .402** .117 .254** .284** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .158 .002 .001 L V N H Pearson Correlation .476** .290* * .328** .406** .340** 1 .401** .026 .249** .225** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .755 .002 .006 D H K H Pearson Correlation .624** .574* * .539** .489** .402** .401** 1 .085 .323** .398** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .308 .000 .000 T C TT Pearson Correlation .073 .058 .010 .035 .117 .026 .085 1 .014 -.052 Sig. (2-tailed) .379 .489 .905 .673 .158 .755 .308 .863 .535 K N V T Pearson Correlation .411** .297* * .251** .336** .254** .249** .323** .014 1 .047 Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .002 .002 .000 .863 .577 G Q Pearson Correlation .438** .401* * .418** .180* .284** .225** .398** -.052 .047 1 VD Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .029 .001 .006 .000 .535 .577 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). c. Listwise N=146 Phụ lục 14: Phân tích Hồi quy Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 GQVD, KNVT, TCTT, LVNH, KNGT, CMNV, HHST, DHKH, TVBCb . Enter a. Dependent Variable: KQCV b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .891a .794 .781 .20804 1.862 a. Predictors: (Constant), GQVD, KNVT, TCTT, LVNH, KNGT, CMNV, HHST, DHKH, TVBC b. Dependent Variable: KQCV ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 22.715 9 2.524 58.316 .000b Residual 5.886 136 .043 Total 28.601 145 a. Dependent Variable: KQCV b. Predictors: (Constant), GQVD, KNVT, TCTT, LVNH, KNGT, CMNV, HHST, DHKH, TVBC Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.657 .256 -2.564 .011 HHST .264 .048 .294 5.515 .000 .531 1.883 TVBC .121 .051 .130 2.401 .018 .518 1.931 CMNV .249 .048 .259 5.167 .000 .603 1.659 KNGT .222 .038 .269 5.829 .000 .709 1.410 LVNH .077 .040 .087 1.932 .050 .750 1.332 DHKH .033 .041 .043 .797 .427 .518 1.929 TCTT .012 .039 .012 .313 .755 .968 1.033 KNVT .080 .036 .095 2.216 .028 .819 1.221 GQVD .085 .038 .102 2.229 .027 .725 1.380 a. Dependent Variable: KQCV Phụ lục 15: Phân tích thống kê năng lực hiện có theo thâm niên và lĩnh vực công tác. Report LVCT Thamnien HHST TVBC CMNV KNGT LVNH KNVT GQVD Tin dung Duoi 5 nam Mean 3.3353 2.8529 3.2000 3.7647 3.6078 3.8824 2.9412 N 17 17 17 17 17 17 17 5-10 nam Mean 3.5769 3.2244 3.1692 3.9487 3.6282 3.5962 3.3846 N 26 26 26 26 26 26 26 Tren 10 nam Mean 3.3444 3.1759 3.2778 3.7778 3.6852 3.8056 3.3333 N 18 18 18 18 18 18 18 Total Mean 3.4410 3.1066 3.2098 3.8470 3.6393 3.7377 3.2459 N 61 61 61 61 61 61 61 Huy dong von Duoi 5 nam Mean 2.9750 2.6458 3.0625 3.8125 3.3542 3.4688 2.9583 N 16 16 16 16 16 16 16 5-10 nam Mean 3.4563 3.0104 3.0750 3.8542 3.6458 4.0000 3.3542 N 16 16 16 16 16 16 16 Tren 10 nam Mean 3.2143 2.8333 3.0000 3.8095 3.4286 3.8571 3.1905 N 7 7 7 7 7 7 7 Total Mean 3.2154 2.8291 3.0564 3.8291 3.4872 3.7564 3.1624 N 39 39 39 39 39 39 39 Thanh toan chuyen tien Duoi 5 nam Mean 3.3308 2.6795 2.8923 3.4872 3.1026 3.4231 2.8974 N 13 13 13 13 13 13 13 5-10 nam Mean 3.4263 2.9649 2.9474 3.5965 3.8246 3.5000 3.3158 N 19 19 19 19 19 19 19 Tren 10 nam Mean 3.1857 2.9524 3.0286 3.6667 3.5238 3.7143 3.2381 N 14 14 14 14 14 14 14 Total Mean 3.3261 2.8804 2.9565 3.5870 3.5290 3.5435 3.1739 N 46 46 46 46 46 46 46 Total Duoi 5 nam Mean 3.2087 2.7319 3.0652 3.7029 3.3768 3.6087 2.9348 N 46 46 46 46 46 46 46 5-10 nam Mean 3.4984 3.0874 3.0754 3.8142 3.6940 3.6721 3.3552 N 61 61 61 61 61 61 61 Tren 10 nam Mean 3.2641 3.0342 3.1385 3.7436 3.5812 3.7821 3.2735 N 39 39 39 39 39 39 39 Total Mean 3.3445 2.9612 3.0890 3.7603 3.5639 3.6815 3.2009 N 146 146 146 146 146 146 146
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_nang_luc_can_bo_khach_hang_anh_huong_den.pdf