Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam

Đây là một bài nghiên cứu ứng dụng lập lại nhằm khám khá “Ảnh hƣởng của một

số yếu tố đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam”.

Nghiên cứu cũng khám phá sự khác biệt trong quyết định sắm mua hàng thời trang

công sở nam theo giới tính, thu nhập. Nghiên cứu dựa trên nền tảng của 2 nghiên cứu

cơ bản trƣớc là: The Consumer Style Inventory (CSI), Phát triển bởi (Sproles and

Kendall , 1986) và “Các tiêu chí mà ngƣời tiêu dùng nữ sử dụng để đánh giá trang

phục trong quá trình ra quyết định mua hàng tại cửa hàng”, (ECKMAN, M.,

DAMHORST, & M. L. & KADOLPH, S. J., 1990)

Nghiên cứu này đƣợc thực hiện tại thị trƣờng Việt Nam thông qua hai bƣớc, sơ

bộ và chính thức: Một nghiên cứu định tính sơ bộ để điều chỉnh thang đo, một nghiên

cứu sơ bộ định lƣợng để đánh giá sơ bộ thang đo và một nghiên cứu định lƣợng

chính thức để đánh giá lại thang đo và kiểm định mô hình lý thuyết cùng các giả

thuyết nghiên cứu. Đối tƣợng khảo sát là nam nữ tuổi từ 18 đến 60 đã từng mua hàng

thời trang công sở trong vòng 1 năm qua tại Việt Nam (tập trung tại các thành phố

lớn). Phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp và trả lời online đƣợc sử dụng trong nghiên

cứu.

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 113 trang minhkhanh 3521
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam

Ảnh hưởng của một số tiêu chí lựa chọn quần áo đến quyết định mua sắm quần áo thời trang công sở nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
---------- 
LÊ CHI LỢI 
ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN QUẦN ÁO ĐẾN 
QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM QUẦN ÁO THỜI TRANG CÔNG SỞ NAM. 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
---------- 
LÊ CHI LỢI 
ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN QUẦN ÁO ĐẾN 
QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM QUẦN ÁO THỜI TRANG CÔNG SỞ NAM. 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH 
MÃ NGÀNH: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN THỊ MINH CHÂU 
Thành phố Hồ Chí Minh - năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn “ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ TIÊU CHÍ LỰA 
CHỌN QUẦN ÁO ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA SẮM QUẦN ÁO THỜI 
TRANG CÔNG SỞ NAM” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm 
túc của tôi. Mọi tài liệu và số liệu trong luận văn đều có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy 
và đƣợc xử lý khách quan, trung thực. 
Tp. HCM, ngày 5 tháng 5 năm 2014 
LÊ CHI LỢI 
MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
DANH MỤC HÌNH 
TÓM TẮT ................................................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU. .............................................................. 2 
1.1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................................... 2 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu. .................................................................................................... 4 
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 4 
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................................. 4 
1.5. Bố cục đề tài nghiên cứu .............................................................................................. 5 
CHƢƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU. .................................... 6 
2.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................................... 6 
2.1.1. Thời trang công sở ........................................................................................................ 6 
2.1.1.1. Giới thiệu chung về thời trang công sở ........................................................................ 6 
2.1.1.2. Tổng quan về thị trường thời trang công sở Việt Nam. ................................................ 8 
2.1.2. Tiêu chí lựa chọn quần áo ............................................................................................ 9 
2.1.3. Quyết định mua sắm ................................................................................................... 11 
2.1.3.1. Các lý thuyết liên quan để giải thích về quyết định mua sắm .................................... 11 
2.1.3.2. Ra quyết định mua sắm ............................................................................................... 13 
2.1.3.3. Mô hình khái niệm về quyết định mua sắm của người tiêu dùng (Sproles and 
Kendall, 1986) ............................................................................................................ 13 
2.1.3.4. Tổng hợp các nghiên cứu về quyết định mua sắm của người tiêu dùng. .................... 15 
2.2. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN. .......................................................................... 15 
2.2.1. Hành vi ra quyết định mua hàng quần áo thông dụng của ngƣời tiêu dùng trẻ 
tuổi tại Mainland, Trung Quốc (Kwan C.Y, Yeung K.W & Au K.F, 2004) ............... 15 
2.2.2. Khám phá các yếu tố ảnh hƣởng tới hành vi ra quyết định mua hàng thời trang 
thông dụng (Yan, 2006) .............................................................................................. 17 
2.3.1. Mô hình nghiên cứu .................................................................................................... 22 
2.3.1.1. Đề xuất các tiêu chí mua hàng thời trang .................................................................. 22 
2.3.1.2. Đề xuất về quyết định mua sắm .................................................................................. 23 
2.3.1.3. Mô hình nghiên cứu đề xuất ....................................................................................... 24 
2.3.1.4. Giải thích về các nhân tố trong mô hình .................................................................... 25 
2.3.2. Giả thuyết nghiên cứu. ................................................................................................ 26 
CHƢƠNG 3 : THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .............................................................................. 28 
3.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU. ....................................................................................... 28 
3.1.1. Phƣơng pháp nghiên cứu. ........................................................................................... 28 
3.1.1.1. Nghiên cứu định tính sơ bộ ......................................................................................... 28 
3.1.1.2. Nghiên cứu sơ bộ định lượng...................................................................................... 29 
3.1.1.3. Nghiên cứu định lượng chính thức. ............................................................................ 29 
3.2. XÂY DỰNG VÀ HIỆU CHỈNH THANG ĐO .......................................................... 31 
3.2.1. Xây dựng thang đo (thang đo nháp 1) ........................................................................ 31 
3.2.2. Hiệu chỉnh thang đo (thang đo nháp 2) ...................................................................... 33 
3.3. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO. ............................................................................. 34 
3.4. THIẾT KẾ MẪU ........................................................................................................ 35 
3.4.1. Mẫu nghiên cứu. .... ...  ủi .095 -.072 .764 .021 -.009 
2.1.5. Mặc thoáng mát .042 .148 .734 -.007 .057 
2.1.1. Chất liệu tốt .106 .002 .624 .358 .222 
2.1.2. Độ bền .090 -.088 .622 .371 .191 
2.1.4. Cắt may tinh xảo .043 .328 .506 -.020 .415 
2.4.1. Giá cả hợp lý .119 .092 .160 .737 .265 
2.4.2. Đang có chƣơng trình khuyến mại .057 .133 .100 .708 .137 
2.3.1. Thƣơng hiệu nhiều ngƣời biết .101 .109 .147 .143 .839 
2.3.2. Nâng cao hình ảnh bản than .088 .100 .173 .263 .724 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Kết quả EFA cho các biến độc lập lần 2. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .788 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1574.022 
df 136 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadings 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Variance 
Cumula
tive % 
Total % of 
Varian
ce 
Cumula
tive % 
1 4.723 27.781 27.781 4.723 27.781 27.781 2.683 15.784 15.784 
2 2.257 13.274 41.056 2.257 13.274 41.056 2.525 14.853 30.638 
3 1.727 10.160 51.215 1.727 10.160 51.215 2.334 13.731 44.368 
4 1.178 6.931 58.146 1.178 6.931 58.146 1.810 10.645 55.013 
5 1.024 6.022 64.169 1.024 6.022 64.169 1.557 9.156 64.169 
6 .891 5.243 69.412 
7 .768 4.518 73.930 
8 .710 4.175 78.105 
9 .590 3.472 81.577 
10 .528 3.108 84.685 
11 .494 2.905 87.590 
12 .440 2.586 90.176 
13 .426 2.505 92.681 
14 .377 2.217 94.899 
15 .325 1.912 96.811 
16 .293 1.724 98.535 
17 .249 1.465 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 4 5 
2.5.2. Thái độ của nhân viên bán 
hàng 
.843 .117 .064 .080 .165 
2.5.3. Hình ảnh cửa hàng .819 .111 .097 .109 .005 
2.5.4. Quần áo trƣng bày dễ lựa 
chọn 
.802 .169 .144 .044 -.109 
2.5.1. Dịch vụ hậu mãi (đổi hàng, 
trả hàng, sửa hàng lỗi) 
.694 .188 .016 -.009 .381 
2.2.4. Thiết kế đẹp .222 .758 .043 .173 .025 
2.2.2. Mầu sắc đa dạng .148 .740 .048 -.014 .125 
2.2.1. Kiểu dáng .174 .734 .082 .035 .048 
2.2.5. Theo xu hƣớng thời trang .005 .732 -.057 .099 .069 
2.1.3. Dễ giặt ủi .099 -.083 .761 .015 -.021 
2.1.5. Mặc thoáng mát .032 .155 .749 -.029 .053 
2.1.2. Độ bền .111 -.093 .621 .272 .282 
2.1.1. Chất liệu tốt .128 -.012 .616 .344 .221 
2.1.4. Cắt may tinh xảo .019 .163 .527 .176 .069 
2.3.2. Nâng cao hình ảnh bản thân .079 .104 .163 .838 .109 
2.3.1. Thƣơng hiệu nhiều ngƣời 
biết 
.077 .151 .153 .814 .114 
2.4.2. Đang có chƣơng trình 
khuyến mại 
.063 .153 .147 .027 .848 
2.4.1. Giá cả hợp lý .145 .091 .176 .336 .684 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
Kết quả EFA cho các biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .759 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 913.852 
df 55 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Co
m
po
ne
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Varian
ce 
Cumulat
ive % 
Total % of 
Variance 
Cumulat
ive % 
Total % of 
Variance 
Cumulat
ive % 
1 3.457 31.424 31.424 3.457 31.424 31.424 2.508 22.796 22.796 
2 2.025 18.406 49.830 2.025 18.406 49.830 2.291 20.831 43.627 
3 1.220 11.088 60.918 1.220 11.088 60.918 1.902 17.291 60.918 
4 .941 8.556 69.475 
5 .740 6.730 76.204 
6 .603 5.482 81.687 
7 .534 4.856 86.543 
8 .472 4.295 90.838 
9 .374 3.403 94.241 
10 .347 3.158 97.399 
11 .286 2.601 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 3 
3.1.1. Tôi thƣờng có một hoặc nhiều bộ quần áo theo 
mốt mới và hợp thời trang 
.796 .045 .054 
3.1.3. Để có đƣợc lựa chọn đa dạng, tôi thƣờng đi mua 
sắm ở nhiều cửa hàng khác nhau. 
.783 .096 .118 
3.1.2. Đối với tôi, quần áo kiểu hợp thời trang và tạo ấn 
tƣợng là rất quan trọng 
.755 .135 .018 
3.1.4. Tôi thƣờng thay đổi các nhãn hiệu quần áo thời 
trang khi đi mua sắm 
.752 .040 .102 
3.2.2. Khi mua quần áo, tôi cố gắng để có đƣợc lựa chọn 
tốt hoặc hoàn hảo nhất 
.114 .860 .130 
3.2.3. Đối với tôi, mua đƣợc quần áo chất lƣợng tốt là rất 
quan trọng 
-.035 .847 .214 
3.2.1. Tiêu chuẩn của tôi về chất lƣợng quần áo thời 
trang là rất cao 
.220 .763 .124 
3.3.2. Tôi tính toán thật kĩ số tiền tôi chi tiêu cho việc 
mua quần áo 
-.056 .115 .801 
3.3.3 Tôi thƣờng bỏ thời gian ra để việc mua sắm đƣợc 
hiệu quả nhất. 
.123 .341 .648 
3.3.4 Tôi sẽ mua nhiều quần áo tới mức có thể nếu có 
giảm giá 
.204 -.065 .623 
3.3.1. Tôi luôn mua những bộ quần áo có giá cả hợp lý .036 .234 .588 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 4 iterations. 
PHỤ LỤC 4C-1 
MỐI QUAN HỆ GIỮA “Ý THỨC TÍNH MỚI LẠ VÀ THỜI TRANG” 
VÀ 5 TIÊU CHÍ. 
Đồ thị phân tán 
Ma trận tƣơng quan hạng Spearman 
Correlations 
 TCL TTT TTH TGIA TBH PHAN 
DU 1 
Sp
ear
ma
n's 
rho 
TCL 
Correlation 
Coefficient 
1.000 .196
**
 .298
**
 .366
**
 .316
**
 -.041 
Sig. (2-tailed) . .001 .000 .000 .000 .497 
TTT 
Correlation 
Coefficient 
.196
**
 1.000 .559
**
 .300
**
 .354
**
 .040 
Sig. (2-tailed) .001 . .000 .000 .000 .506 
N 275 275 275 275 275 275 
TTH 
Correlation 
Coefficient 
.298
**
 .559
**
 1.000 .302
**
 .225
**
 .030 
Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000 .622 
TGIA 
Correlation 
Coefficient 
.366
**
 .300
**
 .302
**
 1.000 .346
**
 .045 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .000 .453 
TBH 
Correlation 
Coefficient 
.316
**
 .354
**
 .225
**
 .346
**
 1.000 -.026 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 . .670 
PHA
N DU 
1 
Correlation 
Coefficient 
-.041 .040 .030 .045 -.026 1.000 
Sig. (2-tailed) .497 .506 .622 .453 .670 . 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Kiểm định Kolmogorov-Smirnov 
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test 
 Standardized Residual 
N 275 
Normal Parametersa,b 
Mean 0E-7 
Std. Deviation .99083390 
Most Extreme Differences 
Absolute .065 
Positive .030 
Negative -.065 
Kolmogorov-Smirnov Z 1.072 
Asymp. Sig. (2-tailed) .201 
a. Test distribution is Normal. 
b. Calculated from data. 
Biểu đồ tần số Histogram 
Biểu đồ P-P 
Biểu đồ tần số Q-Q 
Tóm tắt mô hình – phƣơng trình hồi quy 1 
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .347
a
 .120 .104 .94654210 1.656 
a. Predictors: (Constant), TGIA, TTH, TCL, TTT, TBH 
b. Dependent Variable: PTT 
Kiểm định F 
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 32.992 5 6.598 7.365 .000
b
Residual 241.008 269 .896 
Total 274.000 274 
a. Dependent Variable: PTT 
b. Predictors: (Constant), TGIA, TTH, TCL, TTT, TBH 
Trọng số hồi quy – Phƣơng trình hồi quy 1 
Coefficientsa 
Model Unstandardized Coefficients Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.044 .427 2.446 .015 
TCL .071 .092 .049 .773 .440 .790 1.265 
TTT .167 .099 .121 1.690 .092 .618 1.618 
TTH .227 .075 .212 3.049 .003 .651 1.536 
TGIA .098 .068 .093 1.455 .147 .767 1.303 
TBH .074 .067 .070 1.103 .271 .784 1.275 
a. Dependent Variable: PTT 
PHỤ LỤC 4C-2. 
MỐI QUAN HỆ GIỮA “Ý THỨC CHẤT LƢỢNG CAO VÀ HOÀN HẢO” 
VÀ 5 TIÊU CHÍ. 
Đồ thị phân tán 
Ma trận tƣơng quan hạng Spearman 
Correlations 
 TCL TTT TTH TGIA TBH phan du 2 
Spea
rma
n's 
rho 
TCL 
Correlation 
Coefficient 
1.000 .196
**
 .298
**
 .366
**
 .316
**
 .026 
Sig. (2-tailed) . .001 .000 .000 .000 .665 
TTT 
Correlation 
Coefficient 
.196
**
 1.000 .559
**
 .300
**
 .354
**
 -.055 
Sig. (2-tailed) .001 . .000 .000 .000 .367 
TTH 
Correlation 
Coefficient 
.298
**
 .559
**
 1.000 .302
**
 .225
**
 .097 
Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000 .108 
TGIA 
Correlation 
Coefficient 
.366
**
 .300
**
 .302
**
 1.000 .346
**
 .038 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .000 .532 
TBH 
Correlation 
Coefficient 
.316
**
 .354
**
 .225
**
 .346
**
 1.000 -.014 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 . .817 
phan 
du 2 
Correlation 
Coefficient 
.026 -.055 .097 .038 -.014 1.000 
Sig. (2-tailed) .665 .367 .108 .532 .817 . 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Biểu đồ tần số Histogram 
Biểu đồ P-P 
Biểu đồ tần số Q-Q 
Kiểm định Kolmogorov-Smirnov 
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test 
 Standardized Residual 
N 275 
Normal Parametersa,b 
Mean 0E-7 
Std. Deviation .99083390 
Most Extreme Differences 
Absolute .046 
Positive .034 
Negative -.046 
Kolmogorov-Smirnov Z .770 
Asymp. Sig. (2-tailed) .593 
a. Test distribution is Normal. 
b. Calculated from data. 
Hệ số Durbin-Watson 
Model Summaryb 
Mod
el 
R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .423a .179 .164 .68461 1.640 
a. Predictors: (Constant), TBH, TTH, TCL, TGIA, TTT 
b. Dependent Variable: PHH 
Kiểm định F 
ANOVA
a
Model Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 31.406 5 6.281 6.965 .000
b
Residual 242.594 269 .902 
Total 274.000 274 
a. Dependent Variable: PCT 
b. Predictors: (Constant), TGIA, TTH, TCL, TTT, TBH 
Trọng số hồi quy- phƣơng trình hồi quy 2 
Coefficients
a
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardize
d 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constan
t) 
.875 .403 
2.172 .031 
TCL .363 .087 .260 4.183 .000 .790 1.265 
TTT .123 .093 .092 1.316 .189 .618 1.618 
TTH -.010 .070 -.010 -.142 .887 .651 1.536 
TGIA .073 .064 .072 1.140 .255 .767 1.303 
TBH .175 .063 .172 2.764 .006 .784 1.275 
a. Dependent Variable: PHH 
PHỤ LỤC 4C-3 
MỐI QUAN HỆ GIỮA “Ý THỨC VỀ GIÁ CẢ & GIÁ TRỊ” VÀ 5 TIÊU CHÍ. 
Đồ thị phân tán 
Ma trận tƣơng quan hạng Spearman 
Correlations 
 TCL TTT TTH TGIA TBH phan du 3 
Spear
man's 
rho 
TCL 
Correlation Coefficient 1.000 .196** .298** .366** .316** .023 
Sig. (2-tailed) . .001 .000 .000 .000 .703 
TTT 
Correlation Coefficient .196** 1.000 .559** .300** .354** -.055 
Sig. (2-tailed) .001 . .000 .000 .000 .366 
TTH 
Correlation Coefficient .298** .559** 1.000 .302** .225** -.037 
Sig. (2-tailed) .000 .000 . .000 .000 .546 
TGIA 
Correlation Coefficient .366** .300** .302** 1.000 .346** .133* 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 . .000 .028 
TBH 
Correlation Coefficient .316** .354** .225** .346** 1.000 -.021 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 . .725 
phan 
du 3 
Correlation Coefficient .023 -.055 -.037 .133* -.021 1.000 
Sig. (2-tailed) .703 .366 .546 .028 .725 . 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
Biểu đồ tần số Histogram 
Biểu đồ tần số Q-Q 
Biểu đồ P-P 
Kiểm định Kolmogorov-Smirnov 
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test 
 Standardized Residual 
N 275 
Normal Parameters
a,b
Mean 0E-7 
Std. Deviation .99083390 
Most Extreme Differences 
Absolute .046 
Positive .034 
Negative -.046 
Kolmogorov-Smirnov Z .770 
Asymp. Sig. (2-tailed) .593 
a. Test distribution is Normal. 
b. Calculated from data. 
Hệ số Durbin-Watson 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .489a .240 .225 .57387 1.745 
a. Predictors: (Constant), TBH, TTH, TCL, TGIA, TTT 
b. Dependent Variable: PGIA 
Kiểm định F 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 27.911 5 5.582 16.950 .000b 
Residual 88.590 269 .329 
Total 116.501 274 
a. Dependent Variable: PGIA 
b. Predictors: (Constant), TBH, TTH, TCL, TGIA, TTT 
Trọng số hồi quy – phƣơng trình hồi quy 3 
Coefficients
a
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Toleran
ce 
VIF 
1 
(Constant) 1.720 .338 5.094 .000 
TCL .279 .073 .229 3.831 .000 .790 1.265 
TTT -.204 .078 -.177 -2.617 .009 .618 1.618 
TTH .095 .059 .106 1.613 .108 .651 1.536 
TGIA .296 .053 .337 5.545 .000 .767 1.303 
TBH .014 .053 .016 .270 .788 .784 1.275 
a. Dependent Variable: PGIA 
PHỤ LỤC 4D 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ QUYẾT ĐỊNH DỰA VÀO 
 GIỚI TÍNH, THU NHẬP, ĐỘ TUỔI. 
Kiểm định sự khác biệt quyết định dựa theo giới tính 
Independent Samples Test 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances 
t-test for Equality of Means 
F Sig. t Df Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval of 
the Difference 
Lower Upper 
PTT 
Equal 
variance
s 
assumed 
.243 .622 -1.333 273 .184 -.16200503 .12153906 -.40127795 .07726789 
Equal 
variance
s not 
assumed 
-1.338 257.428 .182 -.16200503 .12110020 -.40047822 .07646815 
PCT 
Equal 
variance
s 
assumed 
.577 .448 .397 273 .692 .04833459 .12189882 -.19164659 .28831578 
Equal 
variance
s not 
assumed 
.404 267.607 .687 .04833459 .11978528 -.18750685 .28417604 
PGI
A 
Equal 
variance
s 
assumed 
.033 .856 .169 273 .866 .02056693 .12192756 -.21947084 .26060471 
Equal 
variance
s not 
assumed 
.169 253.890 .866 .02056693 .12195683 -.21960896 .26074282 
Kiểm định sự khác biệt về quyết định dựa vào thu nhập 
Test of Homogeneity of Variances 
 Levene Statistic df1 df2 Sig. 
PTT .343 3 271 .794 
PCT .660 3 271 .577 
PGIA .182 3 271 .909 
ANOVA 
 Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
PTT 
Between Groups 3.722 3 1.241 1.244 .294 
Within Groups 270.278 271 .997 
Total 274.000 274 
PCT 
Between Groups 4.320 3 1.440 1.447 .229 
Within Groups 269.680 271 .995 
Total 274.000 274 
PGIA 
Between Groups 1.828 3 .609 .607 .611 
Within Groups 272.172 271 1.004 
Total 274.000 274 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_mot_so_tieu_chi_lua_chon_quan_ao_den_quyet_din.pdf