Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định
Chính sách cổ tức là một vấn đề đáng quan tâm trong các nghiên cứu tài chính
kể từ khi công ty cổ phần ra đời. Vì vậy đã có rất nhiều nghiên cứu về vấn đề này
được thực hiện bởi các nhà kinh tế trên thế giới ở nhiều quốc gia trong nhiều giai
đoạn khác nhau.
Thời gian vừa qua, cùng với sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt
Nam, chính sách cổ tức của doanh nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng. Bài
nghiên cứu này phân tích xu hướng và những nhân tố quyết định đến chính sách cổ
tức của các công ty niêm yết trên HOSE trong khoảng thời gian 2007 - 2012. Cụ
thể, nghiên cứu phân tích ảnh hưởng của lợi nhuận, quy mô và cơ hội đầu tư đối với
quyết định chi trả cổ tức; ảnh hưởng của lợi nhuận đến quyết định bắt đầu chi trả cổ
tức và ngưng chi trả cổ tức; ảnh hưởng của các khoản lỗ đến việc cắt giảm cổ tức và
ngưng chi trả cổ tức; ảnh hưởng của thu nhập đến những thay đổi trong cổ tức chi
trả
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH MAI HUỲNH YẾN NHƯ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN HOSE: PHÂN TÍCH XU HƯỚNG VÀ NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH MAI HUỲNH YẾN NHƯ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN HOSE: PHÂN TÍCH XU HƯỚNG VÀ NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HAY SINH Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, không sao chép của ai. Nội dung của luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng tải trên các tác phẩm, tạp chí và các trang web theo danh mục tài liệu của luận văn. Tác giả luận văn Mai Huỳnh Yến Như LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Cô – TS. Hay Sinh đã tận tình chỉ bảo, góp ý và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này. Tôi xin gởi lời tri ân đến các quý Thầy cô trường Đại học Kinh tế TP. HCM, những người đã tận tình truyền đạt kiến thức cho tôi trong ba năm học cao học vừa qua. Sau cùng, tôi xin gởi lời cảm ơn đến cha mẹ, người thân trong gia đình và bạn bè đã hết lòng quan tâm và tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành được luận văn tốt nghiệp này. Tác giả luận văn Mai Huỳnh Yến Như DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ANOVA Phân tích phương sai At Tổng tài sản dAt/At Tốc độ tăng trưởng tài sản DPS Cổ tức trên cổ phiếu DY Tỷ suất cổ tức EPS Thu nhập trên mỗi cổ phiếu Et/At Tổng thu nhập sau thuế trước lãi vay trên tổng tài sản HOSE Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh NSETt Quy mô công ty PAT Lợi nhuận sau thuế PR Tỷ lệ chi trả cổ tức SD Độ lệch chuẩn SPSS Statistical Package for the Social Sciences TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh Vt/At Giá trị thị trường trên giá trị sổ sách tài sản Yt/Bet Lợi nhuận sau thuế trên vốn cổ phần thường DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 3.1: Số lượng các công ty nghiên cứu từ 2007 – 2012 Bảng 4.1: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) giai đoạn 2007 – 2012 (đồng) Bảng 4.2: Tỉ lệ phần trăm công ty chia theo mức cổ tức giai đoạn 2007 – 2012 Bảng 4.3: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) của nhóm chi trả giai đoạn 2007 – 2012 Bảng 4.4: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) giai đoạn 2007 - 2012 theo phân ngành kinh tế (đồng) Bảng 4.5: Tỉ lệ chi trả cổ tức trung bình giai đoạn 2007 -2012 Bảng 4.6: Phần trăm công ty chia theo mức tỉ lệ chi trả cổ tức giai đoạn 2007 – 2012 Bảng 4.7: Tỷ lệ chi trả cổ tức giai đoạn 2007 - 2012 theo phân ngành kinh tế (%) Bảng 4.8: Tỷ lệ chi trả cổ tức của nhóm chi trả (%) Bảng 4.9: Tỷ suất cổ tức (%) giai đoạn 2008 – 2012 Bảng 4.10: Tỷ suất cổ tức trung bình giai đoạn 2008 - 2012 theo phân ngành kinh tế (%) Bảng 4.11: Tỷ suất cổ tức (%) nhóm chi trả giai đoạn 2008 – 2012 Bảng 4.12: Lợi nhuận, quy mô và cơ hội đầu tư của nhóm chi trả cổ tức và nhóm không chi trả cổ tức Bảng 4.13: Hồi quy logit lợi nhuận, cơ hội đầu tư, quy mô công ty chi trả cổ tức và không chi trả cổ tức Bảng 4.14: Số lượng công ty bắt đầu và ngưng chi trả cổ tức giai đoạn 2009 – 2012 Bảng 4.15: Thu nhập quá khứ và tương lai của nhóm công ty ngưng chi trả cổ tức Bảng 4.16: Kiểm định ANOVA sự khác biệt thu nhập quá khứ và thu nhập tương lai của nhóm công ty ngưng chi trả cổ tức Bảng 4.17: Dunnett's C Post Hoc test ảnh hưởng của thu nhập đến quyết định ngưng chi trả cổ tức của các công ty Bảng 4.18: Thống kê số công ty lãi và lỗ giai đoạn 2010 - 2012 Bảng 4.19: Số lượng công ty giảm và ngưng chi trả cổ tức giai đoạn 2010 – 2012 Bảng 4.20: Thu nhập và giảm cổ tức Bảng 4.21: Thu nhập và ngưng chi trả trả cổ tức Bảng 4.22: Hồi quy Logit - Quyết định giảm cổ tức và thu nhập Bảng 4.23: Hồi quy Logit - Quyết định ngưng chi trả cổ tức và thu nhập Bảng 4.24: Số công ty lỗ và giảm cổ tức Bảng 4.25: Số công ty lỗ và ngưng chi trả cổ tức Bảng 4.26: Kiểm định ANOVA - khác biệt thu nhập quá khứ và thu nhập tương lai Bảng 4.27: Dunnett's C tests sự khác biệt về lợi nhuận của nhóm công ty giảm cổ tức và nhóm công ty không giảm cổ tức Bảng 4.28: Hồi quy Logit - giảm cổ tức và sự thay đổi lợi nhuận DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 4.1: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) giai đoạn 2007 – 2012 Hình 4.2: Tỉ lệ chi trả cổ tức trung bình giai đoạn 2007 -2012 Hình 4.3: Tỷ suất cổ tức (%) giai đoạn 2008 – 2012 Hình 4.4: Số lượng công ty bắt đầu và ngưng chi trả cổ tức giai đoạn 2009 - 2012 MỤC LỤC Trang bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Danh mục các từ viết tắt Danh mục các bảng biểu Danh mục các hình vẽ TÓM TẮT .................................................................................................................. 1 1. GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 3 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM VỀ CHÍNH SÁCH CỔ TỨC ........................................................................................... 3 2.1 Cơ sở lý thuyết ...................................................................................................... 3 2.1.1 Khái niệm cổ tức và các phương thức chi trả cổ tức ............................................ 4 2.1.2 Chính sách cổ tức ............................................................................................... 6 2.1.3 Lý thuyết chính sách cổ tức và giá trị doanh nghiệp .......................................... 11 2.2 Các bằng chứng thực nghiệm ............................................................................... 13 2.2.1 Bằng chứng thực nghiệm về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chi trả cổ tức: ....................................................................................................................... ... 8 158,511,573,115 144 LAF 90,230,603,103 90,110,842,038 105,506,995,658 249,937,880,151 232,366,284,122 81,509,545,783 145 LBM 59,876,845,322 67,335,590,762 122,405,753,696 125,098,158,983 125,605,129,305 121,379,293,533 146 LCG (*) 513,216,216,429 1,050,532,531,060 1,181,753,617,450 1,158,065,300,925 1,095,445,796,592 147 LCM (*) (*) (*) (*) 110,253,695,392 285,998,699,127 148 LGC 82,667,833,275 138,760,749,067 153,566,497,474 155,231,425,924 159,775,932,825 160,513,896,186 149 LGL (*) (*) 136,319,788,308 331,429,154,290 331,009,789,319 331,680,590,789 150 LHG (*) (*) (*) 544,397,909,167 612,308,482,060 633,519,015,822 151 LIX (*) (*) 198,818,964,546 233,930,132,160 247,932,081,536 277,618,455,766 152 LM8 (*) (*) (*) 107,500,413,981 117,951,121,155 156,967,795,830 153 LSS 618,022,873,685 570,558,624,041 700,267,773,868 1,174,870,123,744 1,386,266,679,650 1,256,298,150,368 154 MBB (*) (*) (*) (*) 9,642,143,051,767 12,863,905,823,645 155 MCG (*) (*) 223,752,489,816 776,537,370,133 707,007,983,399 704,832,798,340 156 MCP 64,594,662,089 123,505,622,171 122,584,107,321 130,333,321,524 169,973,838,550 159,028,765,215 157 MDG (*) (*) (*) (*) 181,561,073,057 184,423,517,940 158 MHC 138,089,502,357 171,827,265,016 134,534,568,689 95,883,146,018 97,119,225,935 96,898,929,377 159 MPC 1,089,960,766,775 940,233,628,546 1,087,952,675,480 1,342,761,497,244 1,538,891,403,059 1,309,529,164,114 160 MSN (*) (*) 4,762,088,000,000 10,623,685,000,000 15,875,652,000,000 13,883,837,000,000 161 MTG (*) 138,079,556,000 147,534,128,187 148,331,183,806 147,745,193,671 147,856,515,985 162 NAV 89,946,977,020 93,305,656,200 94,310,826,488 96,046,345,872 97,014,421,556 93,456,075,420 163 NBB (*) 426,856,733,547 614,213,651,015 764,805,489,197 1,001,369,593,401 1,246,598,734,685 164 NHS (*) (*) (*) 235,550,923,851 272,183,460,277 544,608,688,124 165 NKG (*) (*) (*) (*) 383,575,970,326 277,967,504,436 166 NNC (*) (*) (*) 123,700,938,928 168,923,058,499 167,532,193,574 167 NSC 71,607,429,352 144,772,865,370 172,644,626,377 205,466,072,197 214,333,634,645 267,666,038,576 168 NTL 294,194,197,227 259,426,520,882 557,767,406,100 938,886,998,983 819,237,709,281 887,659,557,352 169 NVN (*) (*) (*) 226,671,355,895 201,776,087,892 135,282,811,398 170 NVT (*) (*) (*) 718,460,227,009 663,433,635,289 594,169,526,253 171 OGC (*) (*) (*) 3,256,504,402,171 3,377,223,336,702 3,324,776,869,766 172 OPC (*) (*) 269,992,907,050 294,157,107,618 306,020,953,622 340,177,022,681 173 PAC 195,689,247,558 310,408,413,581 415,813,836,933 480,720,433,922 549,674,522,130 530,183,953,106 174 PAN 217,549,713,063 192,089,228,442 207,666,323,032 259,316,897,756 253,845,623,632 326,355,998,094 175 PDN (*) (*) (*) (*) 231,032,095,916 253,240,554,317 176 PDR (*) (*) (*) 1,561,566,916,393 1,422,010,311,533 1,426,035,949,926 177 PET 541,148,723,949 580,920,521,489 747,813,975,512 1,103,414,609,299 1,212,217,645,077 1,241,214,005,483 178 PGC 535,617,178,290 500,278,555,627 545,030,409,585 553,450,198,522 570,547,761,185 607,044,793,310 179 PGD (*) (*) 513,519,783,177 717,991,721,111 878,222,258,507 995,760,186,520 180 PGI (*) (*) (*) (*) 844,080,518,479 848,918,141,386 181 PHR (*) (*) 1,159,030,806,881 1,284,413,419,609 1,761,511,960,121 2,024,148,243,757 182 PIT (*) 231,813,239,213 229,708,406,331 222,727,590,671 210,354,795,487 204,410,566,991 183 PJT 54,982,954,463 89,996,717,697 97,443,651,495 101,349,191,776 99,457,651,420 108,897,000,022 184 PNC 126,149,850,302 121,214,977,585 140,700,213,197 138,950,308,194 133,669,125,942 116,793,800,277 185 PNJ (*) 913,558,694,522 991,437,627,283 1,046,885,979,792 1,130,451,377,433 1,241,739,016,273 186 POM (*) (*) (*) 2,821,086,179,946 2,855,059,480,137 2,584,708,695,188 187 PPC 3,824,987,668,474 3,436,284,519,737 4,319,767,721,000 3,727,746,954,984 2,951,917,723,614 4,156,071,272,037 188 PPI (*) (*) (*) 300,261,647,705 253,243,730,919 266,247,567,321 189 PTB (*) (*) (*) (*) 626,222,298,903 742,900,433,729 190 PTC (*) 247,214,244,839 242,060,270,064 241,341,830,580 243,273,919,779 186,857,660,366 191 PTK (*) (*) (*) (*) (*) 232,949,451,971 192 PTL (*) (*) (*) 1,037,350,814,978 1,013,592,438,706 1,005,809,272,150 193 PVD 1,864,223,187,000 2,133,443,696,017 4,231,670,174,951 5,215,028,822,565 6,202,157,253,908 6,992,136,471,376 194 PVF (*) 6,105,866,295,240 6,612,520,973,722 6,743,079,437,814 6,834,885,985,827 6,644,162,328,066 195 PVT 760,256,292,148 748,408,556,125 1,439,352,719,726 2,342,173,207,360 2,274,448,141,887 2,589,507,174,209 196 PXI (*) (*) (*) 316,892,982,485 327,803,642,721 330,288,527,529 197 PXL (*) (*) (*) 874,862,017,742 847,009,509,914 841,744,692,811 198 PXM (*) (*) (*) 163,683,659,809 156,060,090,822 46,163,104,862 199 PXS (*) (*) (*) 258,981,927,309 465,658,701,237 478,656,685,046 200 PXT (*) (*) (*) 223,266,373,035 214,937,141,039 214,914,714,455 201 QCG (*) (*) (*) 2,329,051,858,532 2,228,455,930,921 2,294,744,533,187 202 RAL 388,903,121,080 417,181,388,309 430,587,554,161 433,589,850,181 457,348,349,725 487,438,482,615 203 RDP (*) (*) 167,218,996,870 166,507,641,028 181,063,050,213 199,473,628,380 204 REE 2,244,784,991,000 2,088,465,068,000 2,463,374,316,000 2,899,971,598,000 3,866,430,930,573 4,215,710,458,833 205 RIC 685,762,015,512 771,973,662,072 848,902,850,642 921,116,808,584 1,036,547,700,840 1,044,944,904,772 206 SAM 2,432,696,052,940 2,208,668,673,028 2,427,186,855,187 2,425,978,810,033 2,233,482,935,902 2,334,471,599,774 207 SAV 287,475,018,947 291,000,849,360 277,668,820,104 291,223,396,390 286,302,096,817 286,408,826,305 208 SBA (*) (*) (*) 531,664,358,979 544,914,131,494 537,088,595,087 209 SBC (*) (*) (*) 193,569,698,997 156,435,775,660 141,497,060,512 210 SBS (*) (*) (*) 1,625,216,000,000 752,900,347,854 (251,097,467,677) 211 SBT (*) 1,445,654,830,576 1,649,435,181,498 1,789,602,655,960 1,794,161,762,033 1,695,758,256,294 212 SC5 165,876,262,096 190,150,052,511 241,832,756,401 294,469,310,556 311,306,213,952 319,070,721,203 213 SCD 121,845,214,519 126,672,440,649 143,909,781,936 152,747,453,713 168,974,034,116 176,836,061,819 214 SEC (*) (*) 158,818,687,326 196,589,577,402 216,058,913,172 226,897,403,847 42 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Stt Mã chứng khoán Giá trị sổ sách của vốn chủ sỡ hữu 215 SFC 75,148,589,249 84,881,993,813 133,163,418,636 163,020,727,872 174,003,367,652 169,747,123,258 216 SFI 56,071,192,261 134,175,586,830 163,460,031,506 191,065,781,261 208,555,715,197 229,692,870,354 217 SHI (*) (*) 203,799,187,542 392,694,395,886 371,601,085,608 370,144,765,230 218 SII (*) (*) (*) (*) (*) 516,259,390,583 219 SJD 338,845,409,739 371,879,608,630 456,757,806,213 521,140,501,329 552,605,103,475 656,911,451,192 220 SJS 1,270,928,748,267 1,148,490,457,146 1,769,081,986,456 2,177,918,063,329 1,841,193,038,204 1,526,377,750,485 221 SMA (*) (*) (*) 94,521,114,793 106,573,415,052 182,471,187,195 222 SMC 208,298,506,672 259,285,958,955 311,516,270,414 543,182,549,757 570,812,668,740 583,905,867,815 223 SRC (*) (*) 241,104,212,273 237,628,472,573 213,608,483,243 250,734,154,475 224 SRF (*) (*) 314,769,720,327 308,111,429,336 319,647,682,106 298,874,721,835 225 SSC 125,302,733,782 139,215,946,558 174,665,559,566 206,159,182,734 228,159,490,599 267,716,176,241 226 SSI 4,048,684,695,709 3,814,767,585,376 4,849,148,051,536 5,532,193,915,123 5,080,665,298,616 5,191,573,047,865 227 ST8 123,116,094,407 153,217,993,712 214,779,512,279 226,020,381,556 234,988,550,479 233,562,423,887 228 STB 7,349,659,000,000 7,758,624,000,000 10,546,760,000,000 14,018,317,000,000 14,546,883,000,000 13,698,739,000,000 229 STG (*) (*) (*) 118,432,125,543 125,880,764,832 128,520,733,916 230 STT (*) (*) (*) (*) 93,576,062,118 69,459,600,140 231 SVC (*) (*) 713,819,499,018 732,725,216,830 740,977,942,031 733,037,908,229 232 SVI (*) (*) (*) (*) (*) 191,492,490,054 233 SVT (*) (*) (*) (*) 110,084,594,648 110,451,814,259 234 SZL (*) 201,196,732,448 473,578,795,390 489,574,436,214 470,402,048,257 513,615,909,324 235 TAC 361,440,271,274 309,261,269,572 297,817,055,389 369,708,101,546 352,208,723,855 378,288,507,844 236 TBC 706,166,231,770 792,602,533,602 785,179,471,060 764,247,265,224 808,498,495,113 871,740,168,003 237 TCL (*) (*) 299,345,544,947 333,981,846,044 413,685,583,735 388,214,775,474 238 TCM 292,401,486,750 345,734,228,679 525,246,936,066 678,957,666,535 723,053,014,238 623,017,109,064 239 TCO (*) (*) (*) (*) (*) 158,379,062,825 240 TCR 587,052,293,912 602,344,730,367 591,888,195,694 636,438,074,354 690,089,120,473 664,442,914,404 241 TDC (*) (*) (*) 351,085,730,837 1,250,651,677,717 1,204,220,247,918 242 TDH 755,810,694,276 1,001,009,161,787 1,247,654,248,060 1,378,545,719,542 1,318,225,020,229 1,340,313,369,453 243 TDW (*) (*) (*) 113,193,334,400 118,564,243,128 125,332,909,473 244 THG (*) (*) (*) (*) 147,489,395,873 153,995,408,695 245 TIC (*) (*) 173,514,189,977 252,452,146,922 235,371,482,112 232,764,986,400 246 TIE (*) (*) 205,443,585,919 227,376,555,646 238,044,346,823 246,953,305,253 247 TIX (*) (*) 424,356,721,298 471,586,218,358 505,060,964,086 520,126,885,650 248 TLG (*) (*) (*) 391,561,705,000 477,886,022,136 551,756,160,620 249 TLH (*) (*) (*) 802,450,111,044 736,392,795,711 773,431,236,352 250 TMP (*) (*) 852,629,645,049 781,185,708,186 810,962,386,812 896,041,827,173 251 TMS 180,563,976,330 195,556,049,776 341,210,693,371 409,391,675,406 469,794,001,505 575,111,554,169 252 TMT (*) (*) (*) 355,388,667,020 324,155,168,580 314,347,723,295 253 TNA 90,647,983,105 97,033,112,311 167,598,676,096 218,987,649,625 232,550,220,996 247,539,816,769 254 TNC 217,547,740,395 221,635,706,832 243,786,435,211 272,561,285,672 308,491,223,638 329,668,583,174 255 TNT (*) (*) (*) 103,982,268,456 104,375,240,101 101,848,402,136 256 TPC 340,156,179,000 262,539,617,048 326,235,941,889 335,344,215,679 346,112,013,555 323,039,176,387 257 TRA (*) 257,398,615,115 264,078,058,175 349,138,374,051 400,085,339,558 451,373,144,359 258 TRC 470,356,691,791 504,467,500,856 628,209,142,051 767,400,397,846 1,187,784,299,560 1,308,986,218,677 259 TS4 112,430,523,036 157,453,957,331 172,463,677,772 242,349,379,383 242,747,849,708 247,026,559,862 260 TSC 158,817,762,494 174,824,068,418 192,121,141,962 186,720,709,024 199,483,243,371 127,109,058,838 261 TTF (*) 668,679,952,586 672,816,166,623 691,003,562,436 685,565,096,129 687,679,716,333 262 TTP 392,894,540,060 418,136,377,177 458,717,612,605 499,713,932,259 521,506,388,324 528,714,935,118 263 TV1 (*) (*) (*) 222,175,640,101 253,313,398,636 281,957,085,338 264 TYA 306,560,126,000 198,555,315,000 189,754,385,000 212,779,540,000 243,350,565,656 277,721,698,255 265 UDC (*) (*) (*) 381,752,957,176 375,082,275,729 373,007,129,800 266 UIC 124,946,404,182 121,301,105,662 130,210,873,625 142,313,217,920 151,384,152,849 155,469,518,382 267 VCB (*) (*) 16,710,333,000,000 20,669,479,000,000 28,638,696,000,000 41,553,063,000,000 268 VCF (*) (*) (*) (*) 725,182,506,024 951,455,190,839 269 VES (*) (*) (*) 101,299,067,934 94,405,766,262 78,191,552,911 270 VFG (*) (*) 389,406,728,794 429,525,928,334 493,682,514,798 527,845,351,717 271 VHC 394,093,352,617 391,905,242,477 651,127,593,521 936,000,963,008 1,243,040,928,148 1,328,996,900,367 272 VHG (*) 439,297,882,028 437,349,633,619 453,384,501,372 395,019,124,276 358,861,876,360 273 VIC 1,842,705,052,935 1,497,934,279,555 2,066,943,051,408 6,842,651,283,995 6,501,237,900,575 10,556,569,188,706 274 VID 247,133,308,668 271,497,734,580 278,459,557,659 291,235,559,183 279,725,257,488 254,502,234,601 275 VIP 779,800,038,200 789,170,399,116 814,103,754,385 852,104,139,861 854,957,387,078 873,615,949,816 276 VIS 173,852,002,667 269,461,636,371 438,973,236,884 581,401,318,821 523,614,771,454 658,041,479,090 277 VLF (*) (*) (*) 171,924,069,779 174,711,311,775 172,824,099,641 278 VMD (*) (*) (*) 142,285,791,022 171,650,384,160 174,033,868,558 279 VNA (*) 300,892,979,650 316,668,604,746 355,065,868,041 344,602,647,204 314,900,777,017 280 VNE 366,027,056,962 317,306,620,207 404,224,207,159 646,893,463,320 639,057,439,796 660,913,724,036 281 VNG (*) (*) 141,348,979,524 143,347,505,972 139,934,655,128 140,751,316,734 282 VNH (*) (*) (*) 84,151,878,792 83,259,540,352 73,522,351,772 283 VNI (*) (*) 112,819,678,566 109,339,146,012 108,374,736,961 106,125,140,885 284 VNL (*) (*) 119,181,037,566 126,541,098,567 124,734,766,403 133,663,256,681 285 VNM 4,315,937,000,000 4,761,913,000,000 6,637,739,000,000 7,964,436,590,282 12,477,205,196,484 15,493,096,595,858 286 VNS (*) 535,353,609,181 712,058,985,725 819,978,222,957 855,867,573,557 936,220,470,211 43 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Stt Mã chứng khoán Giá trị sổ sách của vốn chủ sỡ hữu 287 VOS (*) (*) (*) 1,567,720,939,394 1,440,833,639,337 1,406,139,463,574 288 VPH (*) (*) 266,020,027,000 461,478,849,000 467,745,615,000 478,652,797,591 289 VPK 93,860,440,221 88,378,883,490 64,012,526,911 75,117,673,628 101,002,526,879 137,001,712,539 290 VRC (*) (*) (*) 178,677,848,193 188,734,755,595 173,577,998,709 291 VSC 249,708,823,951 288,751,890,428 431,212,761,628 540,535,330,562 642,933,258,665 757,391,936,108 292 VSG (*) (*) 164,607,147,555 89,784,467,562 28,078,814,514 (17,227,416,297) 293 VSH 2,022,286,187,220 2,142,417,738,723 2,264,614,308,967 2,430,005,134,073 2,344,757,181,053 2,450,450,780,532 294 VSI (*) (*) (*) 158,370,653,456 182,249,986,300 169,008,067,649 295 VST (*) (*) 492,804,384,720 707,996,178,219 652,690,338,202 529,227,333,694 296 VTB 216,059,909,739 200,907,304,279 210,476,328,699 220,355,761,742 214,318,488,274 200,309,384,719 297 VTF (*) (*) (*) 330,760,739,204 447,888,497,194 616,301,055,311 298 VTO 622,294,641,055 779,502,213,550 785,040,724,690 1,031,065,908,459 1,042,226,842,518 1,039,098,558,878 (*) Chưa niêm yết 44
File đính kèm:
- chinh_sach_co_tuc_cua_cac_cong_ty_niem_yet_tren_hose_phan_ti.pdf