Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định

Chính sách cổ tức là một vấn đề đáng quan tâm trong các nghiên cứu tài chính

kể từ khi công ty cổ phần ra đời. Vì vậy đã có rất nhiều nghiên cứu về vấn đề này

được thực hiện bởi các nhà kinh tế trên thế giới ở nhiều quốc gia trong nhiều giai

đoạn khác nhau.

Thời gian vừa qua, cùng với sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt

Nam, chính sách cổ tức của doanh nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng. Bài

nghiên cứu này phân tích xu hướng và những nhân tố quyết định đến chính sách cổ

tức của các công ty niêm yết trên HOSE trong khoảng thời gian 2007 - 2012. Cụ

thể, nghiên cứu phân tích ảnh hưởng của lợi nhuận, quy mô và cơ hội đầu tư đối với

quyết định chi trả cổ tức; ảnh hưởng của lợi nhuận đến quyết định bắt đầu chi trả cổ

tức và ngưng chi trả cổ tức; ảnh hưởng của các khoản lỗ đến việc cắt giảm cổ tức và

ngưng chi trả cổ tức; ảnh hưởng của thu nhập đến những thay đổi trong cổ tức chi

trả

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 1

Trang 1

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 2

Trang 2

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 3

Trang 3

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 4

Trang 4

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 5

Trang 5

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 6

Trang 6

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 7

Trang 7

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 8

Trang 8

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 9

Trang 9

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 114 trang minhkhanh 6660
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định

Chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên hose: Phân tích xu hướng và nhân tố quyết định
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 
MAI HUỲNH YẾN NHƯ 
CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY 
NIÊM YẾT TRÊN HOSE: PHÂN TÍCH XU 
HƯỚNG VÀ NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 
MAI HUỲNH YẾN NHƯ 
CHÍNH SÁCH CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY 
NIÊM YẾT TRÊN HOSE: PHÂN TÍCH XU 
HƯỚNG VÀ NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH 
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 
MÃ SỐ: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS. HAY SINH 
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 9 năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, không sao chép 
của ai. Nội dung của luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin 
được đăng tải trên các tác phẩm, tạp chí và các trang web theo danh mục tài liệu 
của luận văn. 
Tác giả luận văn 
Mai Huỳnh Yến Như 
LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Cô – TS. Hay Sinh đã tận tình chỉ 
bảo, góp ý và động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này. 
Tôi xin gởi lời tri ân đến các quý Thầy cô trường Đại học Kinh tế TP. HCM, 
những người đã tận tình truyền đạt kiến thức cho tôi trong ba năm học cao học vừa 
qua. 
Sau cùng, tôi xin gởi lời cảm ơn đến cha mẹ, người thân trong gia đình và bạn 
bè đã hết lòng quan tâm và tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành được luận văn tốt 
nghiệp này. 
Tác giả luận văn 
Mai Huỳnh Yến Như 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
ANOVA Phân tích phương sai 
At Tổng tài sản 
dAt/At Tốc độ tăng trưởng tài sản 
DPS Cổ tức trên cổ phiếu 
DY Tỷ suất cổ tức 
EPS Thu nhập trên mỗi cổ phiếu 
Et/At Tổng thu nhập sau thuế trước lãi vay trên tổng tài sản 
HOSE Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 
NSETt Quy mô công ty 
PAT Lợi nhuận sau thuế 
PR Tỷ lệ chi trả cổ tức 
SD Độ lệch chuẩn 
SPSS Statistical Package for the Social Sciences 
TP. HCM Thành phố Hồ Chí Minh 
Vt/At Giá trị thị trường trên giá trị sổ sách tài sản 
Yt/Bet Lợi nhuận sau thuế trên vốn cổ phần thường 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 3.1: Số lượng các công ty nghiên cứu từ 2007 – 2012 
Bảng 4.1: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) giai đoạn 2007 – 2012 (đồng) 
Bảng 4.2: Tỉ lệ phần trăm công ty chia theo mức cổ tức giai đoạn 2007 – 2012 
Bảng 4.3: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) của nhóm chi trả giai đoạn 2007 – 
2012 
Bảng 4.4: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) giai đoạn 2007 - 2012 theo phân 
ngành kinh tế (đồng) 
Bảng 4.5: Tỉ lệ chi trả cổ tức trung bình giai đoạn 2007 -2012 
Bảng 4.6: Phần trăm công ty chia theo mức tỉ lệ chi trả cổ tức giai đoạn 2007 – 
2012 
Bảng 4.7: Tỷ lệ chi trả cổ tức giai đoạn 2007 - 2012 theo phân ngành kinh tế (%) 
Bảng 4.8: Tỷ lệ chi trả cổ tức của nhóm chi trả (%) 
Bảng 4.9: Tỷ suất cổ tức (%) giai đoạn 2008 – 2012 
Bảng 4.10: Tỷ suất cổ tức trung bình giai đoạn 2008 - 2012 theo phân ngành kinh tế 
(%) 
Bảng 4.11: Tỷ suất cổ tức (%) nhóm chi trả giai đoạn 2008 – 2012 
Bảng 4.12: Lợi nhuận, quy mô và cơ hội đầu tư của nhóm chi trả cổ tức và nhóm 
không chi trả cổ tức 
Bảng 4.13: Hồi quy logit lợi nhuận, cơ hội đầu tư, quy mô công ty chi trả cổ tức và 
không chi trả cổ tức 
Bảng 4.14: Số lượng công ty bắt đầu và ngưng chi trả cổ tức giai đoạn 2009 – 2012 
Bảng 4.15: Thu nhập quá khứ và tương lai của nhóm công ty ngưng chi trả cổ tức 
Bảng 4.16: Kiểm định ANOVA sự khác biệt thu nhập quá khứ và thu nhập tương lai 
của nhóm công ty ngưng chi trả cổ tức 
Bảng 4.17: Dunnett's C Post Hoc test ảnh hưởng của thu nhập đến quyết định ngưng 
chi trả cổ tức của các công ty 
Bảng 4.18: Thống kê số công ty lãi và lỗ giai đoạn 2010 - 2012 
Bảng 4.19: Số lượng công ty giảm và ngưng chi trả cổ tức giai đoạn 2010 – 2012 
Bảng 4.20: Thu nhập và giảm cổ tức 
Bảng 4.21: Thu nhập và ngưng chi trả trả cổ tức 
Bảng 4.22: Hồi quy Logit - Quyết định giảm cổ tức và thu nhập 
Bảng 4.23: Hồi quy Logit - Quyết định ngưng chi trả cổ tức và thu nhập 
Bảng 4.24: Số công ty lỗ và giảm cổ tức 
Bảng 4.25: Số công ty lỗ và ngưng chi trả cổ tức 
Bảng 4.26: Kiểm định ANOVA - khác biệt thu nhập quá khứ và thu nhập tương lai 
Bảng 4.27: Dunnett's C tests sự khác biệt về lợi nhuận của nhóm công ty giảm cổ 
tức và nhóm công ty không giảm cổ tức 
Bảng 4.28: Hồi quy Logit - giảm cổ tức và sự thay đổi lợi nhuận 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 4.1: Cổ tức trên cổ phiếu trung bình (DPS) giai đoạn 2007 – 2012 
Hình 4.2: Tỉ lệ chi trả cổ tức trung bình giai đoạn 2007 -2012 
Hình 4.3: Tỷ suất cổ tức (%) giai đoạn 2008 – 2012 
Hình 4.4: Số lượng công ty bắt đầu và ngưng chi trả cổ tức giai đoạn 2009 - 2012 
MỤC LỤC 
Trang bìa 
Lời cam đoan 
Lời cảm ơn 
Danh mục các từ viết tắt 
Danh mục các bảng biểu 
Danh mục các hình vẽ 
TÓM TẮT .................................................................................................................. 1 
1. GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 3 
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM VỀ 
CHÍNH SÁCH CỔ TỨC ........................................................................................... 3 
2.1 Cơ sở lý thuyết ...................................................................................................... 3 
2.1.1 Khái niệm cổ tức và các phương thức chi trả cổ tức ............................................ 4 
2.1.2 Chính sách cổ tức ............................................................................................... 6 
2.1.3 Lý thuyết chính sách cổ tức và giá trị doanh nghiệp .......................................... 11 
2.2 Các bằng chứng thực nghiệm ............................................................................... 13 
2.2.1 Bằng chứng thực nghiệm về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chi trả cổ 
tức: .......................................................................................................................  ... 8 158,511,573,115 
144 LAF 90,230,603,103 90,110,842,038 105,506,995,658 249,937,880,151 232,366,284,122 81,509,545,783 
145 LBM 59,876,845,322 67,335,590,762 122,405,753,696 125,098,158,983 125,605,129,305 121,379,293,533 
146 LCG (*) 513,216,216,429 1,050,532,531,060 1,181,753,617,450 1,158,065,300,925 1,095,445,796,592 
147 LCM (*) (*) (*) (*) 110,253,695,392 285,998,699,127 
148 LGC 82,667,833,275 138,760,749,067 153,566,497,474 155,231,425,924 159,775,932,825 160,513,896,186 
149 LGL (*) (*) 136,319,788,308 331,429,154,290 331,009,789,319 331,680,590,789 
150 LHG (*) (*) (*) 544,397,909,167 612,308,482,060 633,519,015,822 
151 LIX (*) (*) 198,818,964,546 233,930,132,160 247,932,081,536 277,618,455,766 
152 LM8 (*) (*) (*) 107,500,413,981 117,951,121,155 156,967,795,830 
153 LSS 618,022,873,685 570,558,624,041 700,267,773,868 1,174,870,123,744 1,386,266,679,650 1,256,298,150,368 
154 MBB (*) (*) (*) (*) 9,642,143,051,767 12,863,905,823,645 
155 MCG (*) (*) 223,752,489,816 776,537,370,133 707,007,983,399 704,832,798,340 
156 MCP 64,594,662,089 123,505,622,171 122,584,107,321 130,333,321,524 169,973,838,550 159,028,765,215 
157 MDG (*) (*) (*) (*) 181,561,073,057 184,423,517,940 
158 MHC 138,089,502,357 171,827,265,016 134,534,568,689 95,883,146,018 97,119,225,935 96,898,929,377 
159 MPC 1,089,960,766,775 940,233,628,546 1,087,952,675,480 1,342,761,497,244 1,538,891,403,059 1,309,529,164,114 
160 MSN (*) (*) 4,762,088,000,000 10,623,685,000,000 15,875,652,000,000 13,883,837,000,000 
161 MTG (*) 138,079,556,000 147,534,128,187 148,331,183,806 147,745,193,671 147,856,515,985 
162 NAV 89,946,977,020 93,305,656,200 94,310,826,488 96,046,345,872 97,014,421,556 93,456,075,420 
163 NBB (*) 426,856,733,547 614,213,651,015 764,805,489,197 1,001,369,593,401 1,246,598,734,685 
164 NHS (*) (*) (*) 235,550,923,851 272,183,460,277 544,608,688,124 
165 NKG (*) (*) (*) (*) 383,575,970,326 277,967,504,436 
166 NNC (*) (*) (*) 123,700,938,928 168,923,058,499 167,532,193,574 
167 NSC 71,607,429,352 144,772,865,370 172,644,626,377 205,466,072,197 214,333,634,645 267,666,038,576 
168 NTL 294,194,197,227 259,426,520,882 557,767,406,100 938,886,998,983 819,237,709,281 887,659,557,352 
169 NVN (*) (*) (*) 226,671,355,895 201,776,087,892 135,282,811,398 
170 NVT (*) (*) (*) 718,460,227,009 663,433,635,289 594,169,526,253 
171 OGC (*) (*) (*) 3,256,504,402,171 3,377,223,336,702 3,324,776,869,766 
172 OPC (*) (*) 269,992,907,050 294,157,107,618 306,020,953,622 340,177,022,681 
173 PAC 195,689,247,558 310,408,413,581 415,813,836,933 480,720,433,922 549,674,522,130 530,183,953,106 
174 PAN 217,549,713,063 192,089,228,442 207,666,323,032 259,316,897,756 253,845,623,632 326,355,998,094 
175 PDN (*) (*) (*) (*) 231,032,095,916 253,240,554,317 
176 PDR (*) (*) (*) 1,561,566,916,393 1,422,010,311,533 1,426,035,949,926 
177 PET 541,148,723,949 580,920,521,489 747,813,975,512 1,103,414,609,299 1,212,217,645,077 1,241,214,005,483 
178 PGC 535,617,178,290 500,278,555,627 545,030,409,585 553,450,198,522 570,547,761,185 607,044,793,310 
179 PGD (*) (*) 513,519,783,177 717,991,721,111 878,222,258,507 995,760,186,520 
180 PGI (*) (*) (*) (*) 844,080,518,479 848,918,141,386 
181 PHR (*) (*) 1,159,030,806,881 1,284,413,419,609 1,761,511,960,121 2,024,148,243,757 
182 PIT (*) 231,813,239,213 229,708,406,331 222,727,590,671 210,354,795,487 204,410,566,991 
183 PJT 54,982,954,463 89,996,717,697 97,443,651,495 101,349,191,776 99,457,651,420 108,897,000,022 
184 PNC 126,149,850,302 121,214,977,585 140,700,213,197 138,950,308,194 133,669,125,942 116,793,800,277 
185 PNJ (*) 913,558,694,522 991,437,627,283 1,046,885,979,792 1,130,451,377,433 1,241,739,016,273 
186 POM (*) (*) (*) 2,821,086,179,946 2,855,059,480,137 2,584,708,695,188 
187 PPC 3,824,987,668,474 3,436,284,519,737 4,319,767,721,000 3,727,746,954,984 2,951,917,723,614 4,156,071,272,037 
188 PPI (*) (*) (*) 300,261,647,705 253,243,730,919 266,247,567,321 
189 PTB (*) (*) (*) (*) 626,222,298,903 742,900,433,729 
190 PTC (*) 247,214,244,839 242,060,270,064 241,341,830,580 243,273,919,779 186,857,660,366 
191 PTK (*) (*) (*) (*) (*) 232,949,451,971 
192 PTL (*) (*) (*) 1,037,350,814,978 1,013,592,438,706 1,005,809,272,150 
193 PVD 1,864,223,187,000 2,133,443,696,017 4,231,670,174,951 5,215,028,822,565 6,202,157,253,908 6,992,136,471,376 
194 PVF (*) 6,105,866,295,240 6,612,520,973,722 6,743,079,437,814 6,834,885,985,827 6,644,162,328,066 
195 PVT 760,256,292,148 748,408,556,125 1,439,352,719,726 2,342,173,207,360 2,274,448,141,887 2,589,507,174,209 
196 PXI (*) (*) (*) 316,892,982,485 327,803,642,721 330,288,527,529 
197 PXL (*) (*) (*) 874,862,017,742 847,009,509,914 841,744,692,811 
198 PXM (*) (*) (*) 163,683,659,809 156,060,090,822 46,163,104,862 
199 PXS (*) (*) (*) 258,981,927,309 465,658,701,237 478,656,685,046 
200 PXT (*) (*) (*) 223,266,373,035 214,937,141,039 214,914,714,455 
201 QCG (*) (*) (*) 2,329,051,858,532 2,228,455,930,921 2,294,744,533,187 
202 RAL 388,903,121,080 417,181,388,309 430,587,554,161 433,589,850,181 457,348,349,725 487,438,482,615 
203 RDP (*) (*) 167,218,996,870 166,507,641,028 181,063,050,213 199,473,628,380 
204 REE 2,244,784,991,000 2,088,465,068,000 2,463,374,316,000 2,899,971,598,000 3,866,430,930,573 4,215,710,458,833 
205 RIC 685,762,015,512 771,973,662,072 848,902,850,642 921,116,808,584 1,036,547,700,840 1,044,944,904,772 
206 SAM 2,432,696,052,940 2,208,668,673,028 2,427,186,855,187 2,425,978,810,033 2,233,482,935,902 2,334,471,599,774 
207 SAV 287,475,018,947 291,000,849,360 277,668,820,104 291,223,396,390 286,302,096,817 286,408,826,305 
208 SBA (*) (*) (*) 531,664,358,979 544,914,131,494 537,088,595,087 
209 SBC (*) (*) (*) 193,569,698,997 156,435,775,660 141,497,060,512 
210 SBS (*) (*) (*) 1,625,216,000,000 752,900,347,854 (251,097,467,677) 
211 SBT (*) 1,445,654,830,576 1,649,435,181,498 1,789,602,655,960 1,794,161,762,033 1,695,758,256,294 
212 SC5 165,876,262,096 190,150,052,511 241,832,756,401 294,469,310,556 311,306,213,952 319,070,721,203 
213 SCD 121,845,214,519 126,672,440,649 143,909,781,936 152,747,453,713 168,974,034,116 176,836,061,819 
214 SEC (*) (*) 158,818,687,326 196,589,577,402 216,058,913,172 226,897,403,847 
42
2007 2008 2009 2010 2011 2012
Stt
Mã 
chứng 
khoán
Giá trị sổ sách của vốn chủ sỡ hữu
215 SFC 75,148,589,249 84,881,993,813 133,163,418,636 163,020,727,872 174,003,367,652 169,747,123,258 
216 SFI 56,071,192,261 134,175,586,830 163,460,031,506 191,065,781,261 208,555,715,197 229,692,870,354 
217 SHI (*) (*) 203,799,187,542 392,694,395,886 371,601,085,608 370,144,765,230 
218 SII (*) (*) (*) (*) (*) 516,259,390,583 
219 SJD 338,845,409,739 371,879,608,630 456,757,806,213 521,140,501,329 552,605,103,475 656,911,451,192 
220 SJS 1,270,928,748,267 1,148,490,457,146 1,769,081,986,456 2,177,918,063,329 1,841,193,038,204 1,526,377,750,485 
221 SMA (*) (*) (*) 94,521,114,793 106,573,415,052 182,471,187,195 
222 SMC 208,298,506,672 259,285,958,955 311,516,270,414 543,182,549,757 570,812,668,740 583,905,867,815 
223 SRC (*) (*) 241,104,212,273 237,628,472,573 213,608,483,243 250,734,154,475 
224 SRF (*) (*) 314,769,720,327 308,111,429,336 319,647,682,106 298,874,721,835 
225 SSC 125,302,733,782 139,215,946,558 174,665,559,566 206,159,182,734 228,159,490,599 267,716,176,241 
226 SSI 4,048,684,695,709 3,814,767,585,376 4,849,148,051,536 5,532,193,915,123 5,080,665,298,616 5,191,573,047,865 
227 ST8 123,116,094,407 153,217,993,712 214,779,512,279 226,020,381,556 234,988,550,479 233,562,423,887 
228 STB 7,349,659,000,000 7,758,624,000,000 10,546,760,000,000 14,018,317,000,000 14,546,883,000,000 13,698,739,000,000 
229 STG (*) (*) (*) 118,432,125,543 125,880,764,832 128,520,733,916 
230 STT (*) (*) (*) (*) 93,576,062,118 69,459,600,140 
231 SVC (*) (*) 713,819,499,018 732,725,216,830 740,977,942,031 733,037,908,229 
232 SVI (*) (*) (*) (*) (*) 191,492,490,054 
233 SVT (*) (*) (*) (*) 110,084,594,648 110,451,814,259 
234 SZL (*) 201,196,732,448 473,578,795,390 489,574,436,214 470,402,048,257 513,615,909,324 
235 TAC 361,440,271,274 309,261,269,572 297,817,055,389 369,708,101,546 352,208,723,855 378,288,507,844 
236 TBC 706,166,231,770 792,602,533,602 785,179,471,060 764,247,265,224 808,498,495,113 871,740,168,003 
237 TCL (*) (*) 299,345,544,947 333,981,846,044 413,685,583,735 388,214,775,474 
238 TCM 292,401,486,750 345,734,228,679 525,246,936,066 678,957,666,535 723,053,014,238 623,017,109,064 
239 TCO (*) (*) (*) (*) (*) 158,379,062,825 
240 TCR 587,052,293,912 602,344,730,367 591,888,195,694 636,438,074,354 690,089,120,473 664,442,914,404 
241 TDC (*) (*) (*) 351,085,730,837 1,250,651,677,717 1,204,220,247,918 
242 TDH 755,810,694,276 1,001,009,161,787 1,247,654,248,060 1,378,545,719,542 1,318,225,020,229 1,340,313,369,453 
243 TDW (*) (*) (*) 113,193,334,400 118,564,243,128 125,332,909,473 
244 THG (*) (*) (*) (*) 147,489,395,873 153,995,408,695 
245 TIC (*) (*) 173,514,189,977 252,452,146,922 235,371,482,112 232,764,986,400 
246 TIE (*) (*) 205,443,585,919 227,376,555,646 238,044,346,823 246,953,305,253 
247 TIX (*) (*) 424,356,721,298 471,586,218,358 505,060,964,086 520,126,885,650 
248 TLG (*) (*) (*) 391,561,705,000 477,886,022,136 551,756,160,620 
249 TLH (*) (*) (*) 802,450,111,044 736,392,795,711 773,431,236,352 
250 TMP (*) (*) 852,629,645,049 781,185,708,186 810,962,386,812 896,041,827,173 
251 TMS 180,563,976,330 195,556,049,776 341,210,693,371 409,391,675,406 469,794,001,505 575,111,554,169 
252 TMT (*) (*) (*) 355,388,667,020 324,155,168,580 314,347,723,295 
253 TNA 90,647,983,105 97,033,112,311 167,598,676,096 218,987,649,625 232,550,220,996 247,539,816,769 
254 TNC 217,547,740,395 221,635,706,832 243,786,435,211 272,561,285,672 308,491,223,638 329,668,583,174 
255 TNT (*) (*) (*) 103,982,268,456 104,375,240,101 101,848,402,136 
256 TPC 340,156,179,000 262,539,617,048 326,235,941,889 335,344,215,679 346,112,013,555 323,039,176,387 
257 TRA (*) 257,398,615,115 264,078,058,175 349,138,374,051 400,085,339,558 451,373,144,359 
258 TRC 470,356,691,791 504,467,500,856 628,209,142,051 767,400,397,846 1,187,784,299,560 1,308,986,218,677 
259 TS4 112,430,523,036 157,453,957,331 172,463,677,772 242,349,379,383 242,747,849,708 247,026,559,862 
260 TSC 158,817,762,494 174,824,068,418 192,121,141,962 186,720,709,024 199,483,243,371 127,109,058,838 
261 TTF (*) 668,679,952,586 672,816,166,623 691,003,562,436 685,565,096,129 687,679,716,333 
262 TTP 392,894,540,060 418,136,377,177 458,717,612,605 499,713,932,259 521,506,388,324 528,714,935,118 
263 TV1 (*) (*) (*) 222,175,640,101 253,313,398,636 281,957,085,338 
264 TYA 306,560,126,000 198,555,315,000 189,754,385,000 212,779,540,000 243,350,565,656 277,721,698,255 
265 UDC (*) (*) (*) 381,752,957,176 375,082,275,729 373,007,129,800 
266 UIC 124,946,404,182 121,301,105,662 130,210,873,625 142,313,217,920 151,384,152,849 155,469,518,382 
267 VCB (*) (*) 16,710,333,000,000 20,669,479,000,000 28,638,696,000,000 41,553,063,000,000 
268 VCF (*) (*) (*) (*) 725,182,506,024 951,455,190,839 
269 VES (*) (*) (*) 101,299,067,934 94,405,766,262 78,191,552,911 
270 VFG (*) (*) 389,406,728,794 429,525,928,334 493,682,514,798 527,845,351,717 
271 VHC 394,093,352,617 391,905,242,477 651,127,593,521 936,000,963,008 1,243,040,928,148 1,328,996,900,367 
272 VHG (*) 439,297,882,028 437,349,633,619 453,384,501,372 395,019,124,276 358,861,876,360 
273 VIC 1,842,705,052,935 1,497,934,279,555 2,066,943,051,408 6,842,651,283,995 6,501,237,900,575 10,556,569,188,706 
274 VID 247,133,308,668 271,497,734,580 278,459,557,659 291,235,559,183 279,725,257,488 254,502,234,601 
275 VIP 779,800,038,200 789,170,399,116 814,103,754,385 852,104,139,861 854,957,387,078 873,615,949,816 
276 VIS 173,852,002,667 269,461,636,371 438,973,236,884 581,401,318,821 523,614,771,454 658,041,479,090 
277 VLF (*) (*) (*) 171,924,069,779 174,711,311,775 172,824,099,641 
278 VMD (*) (*) (*) 142,285,791,022 171,650,384,160 174,033,868,558 
279 VNA (*) 300,892,979,650 316,668,604,746 355,065,868,041 344,602,647,204 314,900,777,017 
280 VNE 366,027,056,962 317,306,620,207 404,224,207,159 646,893,463,320 639,057,439,796 660,913,724,036 
281 VNG (*) (*) 141,348,979,524 143,347,505,972 139,934,655,128 140,751,316,734 
282 VNH (*) (*) (*) 84,151,878,792 83,259,540,352 73,522,351,772 
283 VNI (*) (*) 112,819,678,566 109,339,146,012 108,374,736,961 106,125,140,885 
284 VNL (*) (*) 119,181,037,566 126,541,098,567 124,734,766,403 133,663,256,681 
285 VNM 4,315,937,000,000 4,761,913,000,000 6,637,739,000,000 7,964,436,590,282 12,477,205,196,484 15,493,096,595,858 
286 VNS (*) 535,353,609,181 712,058,985,725 819,978,222,957 855,867,573,557 936,220,470,211 
43
2007 2008 2009 2010 2011 2012
Stt
Mã 
chứng 
khoán
Giá trị sổ sách của vốn chủ sỡ hữu
287 VOS (*) (*) (*) 1,567,720,939,394 1,440,833,639,337 1,406,139,463,574 
288 VPH (*) (*) 266,020,027,000 461,478,849,000 467,745,615,000 478,652,797,591 
289 VPK 93,860,440,221 88,378,883,490 64,012,526,911 75,117,673,628 101,002,526,879 137,001,712,539 
290 VRC (*) (*) (*) 178,677,848,193 188,734,755,595 173,577,998,709 
291 VSC 249,708,823,951 288,751,890,428 431,212,761,628 540,535,330,562 642,933,258,665 757,391,936,108 
292 VSG (*) (*) 164,607,147,555 89,784,467,562 28,078,814,514 (17,227,416,297) 
293 VSH 2,022,286,187,220 2,142,417,738,723 2,264,614,308,967 2,430,005,134,073 2,344,757,181,053 2,450,450,780,532 
294 VSI (*) (*) (*) 158,370,653,456 182,249,986,300 169,008,067,649 
295 VST (*) (*) 492,804,384,720 707,996,178,219 652,690,338,202 529,227,333,694 
296 VTB 216,059,909,739 200,907,304,279 210,476,328,699 220,355,761,742 214,318,488,274 200,309,384,719 
297 VTF (*) (*) (*) 330,760,739,204 447,888,497,194 616,301,055,311 
298 VTO 622,294,641,055 779,502,213,550 785,040,724,690 1,031,065,908,459 1,042,226,842,518 1,039,098,558,878 
(*) Chưa niêm yết
44

File đính kèm:

  • pdfchinh_sach_co_tuc_cua_cac_cong_ty_niem_yet_tren_hose_phan_ti.pdf