Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh

Thương hiệu luôn là một yếu tố quan trọng quyết định đến sự thành công và thất

bại của doanh nghiệp, nó là tài sản quý giá để giúp doanh nghiệp có thể đứng vững

trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh nghiệp với nhau. Trong khi đó, lợi

ích mang lại cho những của hàng vật liệu xây dựng chính là điều mà các doanh nghiệp

luôn hướng đến, đó cũng chính là mục tiêu cốt lõi và dài hạn của Công ty xi măng

Holcim muốn đạt được. Muốn mang đến lợi ích một cách chắc chắn, bền vững và dài

hạn thì nó phải được hình thành từ thương hiệu của Công ty

Trong thị trường xi-măng ở Việt Nam nói chung và ở thị trường Thành phố Hồ

Chí Minh đang là sự cạnh tranh khốc liệt giữa các hãng sản xuất xi măng với nhau, họ

đang tìm mọi cách để lôi kéo khách hàng về phía mình, trong đó vấn đề thương hiệu

cũng được các nhà sản xuất xi măng chú trọng đầu tư và được xem là công cụ hữu hiệu

lôi kéo và giữ vững được cho mình. Công ty xi măng Holcim với mong muốn lấy

thương hiệu của mình để tạo ra những giá trị có ích đối với những của hàng bán lẻ, vì

vậy, với mục tiêu trên ,đề tài “Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng

Holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi

măng Thành phố Hồ Chí Minh” là đề tài được chọn làm nghiên cứu. Với đề tài này,

hy vọng với kết quả của nó sẽ cho thấy được những lợi ích nào được tạo ra từ thương

hiệu của Công ty xi măng Holcim cho cửa hàng bán lẻ, tác động của nó đến sự thỏa

mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ, từ đó Công ty có hướng đi và chiến lược

đúng đắn trong việc xây dựng và phát triển thương hiệu một các hiệu quả trong thị

trường xi măng ở TP.HCM

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 86 trang minhkhanh 2960
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh

Đánh giá sự ảnh hưởng lợi ích thương hiệu xi măng holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của các cửa hàng bán lẻ trong thị trường xi măng thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
----------- 
Nguyễn Tiến Thông 
ĐÁNH GIÁ SỰ ẢNH HƯỞNG LỢI ÍCH THƯƠNG HIỆU XI 
MĂNG HOLCIM ĐẾN SỰ THỎA MÃN THƯƠNG HIỆU CỦA 
CÁC CỬA HÀNG BÁN LẺ TRONG THỊ TRƯỜNG XI MĂNG 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP.Hồ Chí Minh - Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
----------- 
Nguyễn Tiến Thông 
ĐÁNH GIÁ SỰ ẢNH HƯỞNG LỢI ÍCH THƯƠNG HIỆU XI 
MĂNG HOLCIM ĐẾN SỰ THỎA MÃN THƯƠNG HIỆU CỦA 
CÁC CỬA HÀNG BÁN LẺ TRONG THỊ TRƯỜNG XI MĂNG 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh 
 Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HỮU DŨNG 
TP.Hồ Chí Minh - Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Lời đầu tiên, tôi xin cam đoan bài nghiên cứu này là kết quả làm việc của chính cá 
nhân tôi dưới sự hướng dẫn tận tình của Tiến sĩ Nguyễn Hữu Dũng – Giảng viên 
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 
Để hoàn thiện bài viết này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể Giảng viên 
trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy cho tôi các kiến thức cơ 
bản và chuyên sâu về kinh tế, đặc biệt là giáo viên hướng dẫn tôi, tiến sĩ Nguyễn Hữu 
Dũng, thầy đã hướng dẫn nhiệt tình, sâu sát trong quá trình thực hiện bài nghiên cứu 
này. Sau cùng, tôi xin cảm ơn sự ủng hộ của gia đình đã tạo điều kiện cho tôi mọi mặt 
để tôi chuyên tâm nghiên cứu, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn bè trong việc bổ sung những 
kiến thức cần thiết trong nghiên cứu, cùng với sự hỗ trợ đắc lực của đồng nghiệp và 
quý khách hàng trong việc hoàn thành dữ liệu cho bài nghiên cứu của tôi. 
Trong quá trình thực hiện và trình bày kết quả bài nghiên cứu, do hạn chế về mặt thời 
gian, số liệu cũng như kiến thức và kinh nghiệm của chính tôi nên không thể tránh 
khỏi những sai sót. Tôi rất mong nhận được sự hướng dẫn thêm từ Quý thầy cô, sự chia 
sẻ, đóng góp của người thân, bạn bè và các đọc giả để tôi có thể nghiên cứu tốt hơn 
nữa. 
 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2013 
TÁC GIẢ 
MỤC LỤC 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU .......................................................... 1 
1.1 Lý do thực hiện đề tài: ........................................................................................ 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2 
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2 
1.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 2 
1.5 Ý nghĩa của đề tài ............................................................................................... 3 
1.6 Giới thiệu khái quát về Công ty xi măng Holcim Việt Nam ............................. 3 
1.6.1 Sơ lược về Holcim Việt Nam .......................................................................... 3 
1.6.2 Tầm nhìn và sứ mạng ...................................................................................... 4 
1.6.3 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................. 4 
1.6.4 Sơ lược hoạt động của Holcim Việt Nam ....................................................... 5 
1.7 Cấu trúc của đề tài .............................................................................................. 8 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................ 9 
2.1 Lý thuyết liên quan ............................................................................................. 9 
2.1.1. Nhà sản xuất (manufacturer), nhà bán lẻ (retailer) và mối quan hệ giữa 
chúng. ................................................................................................................ 9 
2.1.1.1 Định nghĩa .................................................................................................. 9 
2.1.1.2 Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và nhà bán lẻ ............................................ 9 
2.1.2 Lý thuyết về thương hiệu (brand) ................................................................... 10 
2.1.2.1 Các khái niệm cơ bản về Thương hiệu: ................................................... 10 
2.1.2.2 Thành phần của thương hiệu .................................................................... 11 
2.1.3 Những lợi ích của thương hiệu nhà sản xuất .................................................. 12 
2.1.3.1 Lợi ích cho nhà sản xuất .......................................................................... 12 
2.1.3.1 Lợi ích cho Nhà bán lẻ ............................................................................. 13 
2.1.4 Sự thỏa mãn thương hiệu của nhà bán lẻ ..................................................... 14 
2.2 Những nghiên cứu trước đây ............................................................................ 15 
2.3 Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................... 16 
2.4 Giả thuyết nghiên cứu ....................................................................................... 18 
2.5 Mô hình lý thuyết/khung phân tích .................................................................. 19 
Tóm tắt chương 2 .......................................................................................................... 22 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 23 
3.1 Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................... 23 
3.1.1 Khảo sát định tính để xây dựng bảng câu hỏi/thang đo ............................. 23 
3.1.2 Mô tả thang đo ........................................................................................... 23 
3.1.2.1 Thang đo lợi ích thương hiệu nhà sản xuất ............................................ 23 
3.1.2.2 Thang đo Sự thỏa mãn đối với thương hiệu nhà sản xuấtcủa cửa hàng: 25 
3.1.3 Cách thức kiể ... tương đương về chất lượng và giá cả thì anh/chị mong muốn 
khách hàng chọn lựa thương hiệu như thế nào? Tại sao? 
 Đáp ứng mong đợi khách hàng 
- Anh/chị có nghĩ rằng khách hàng sẽ luôn mong đợi sự hiện diện của thương hiệu xi măng họ 
ưa thích trong cửa hàng anh/chị hay không?Họ có phàn nàn nếu không đáp ứng được điều này cho 
họ không? 
- Anh/chị có nghĩ rằng một thương hiệu xi măng thông dụng sẽ đáp ứng được phần lớn mong 
đợi của khách hàng hay không? 
 Sự thỏa mãn thương hiệu 
- Sự thỏa mãn thương hiệu có đồng nghĩa với quyết định sẽ luôn bán sản phẩm này hay không? 
- Sự thỏa mãn thương hiệu có đồng nghĩa với sự ưa thích thương hiệu đó hay không? 
- Sự thỏa mãn với thương hiệu xi măng Holcim là khi anh/chị thỏa mãn với những lợi ích 
thương hiệu Holcim mang lại? 
Xin trân trọng và cảm ơn các anh/ chị đã tham gia buổi phỏng vấn và cung cấp những thông tin quý 
báu! 
 PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI CHÍNH THỨC 
KHẢO SÁT VỀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI NHỮNG LỢI ÍCH CỦA 
THƯƠNG HIỆU XI MĂNG HOLCIM MANG LẠI CHO CỬA HÀNG BÁN LẺ 
\\ 
Xin chào các anh/chị! 
Tôi tên là Nguyễn Tiến Thông, hiện tôi đang nghiên cứu về đề tài “Đánh giá sự ảnh hưởng 
lợi ích thương hiệu xi măng Holcim đến sự thỏa mãn thương hiệu của cửa hàng bán lẻ 
trong thị trường xi măng Thành phố Hồ Chí Minh”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian trả 
lời giúp tôi một số câu hỏi. Xin lưu ý là không có câu trả lời đúng hay sai ở đây. Mọi câu trả 
lời của Anh/Chị đều vô cùng có giá trị đối với nghiên cứu của tôi. Xin chân thành cảm ơn! 
Câu 1: Xin Anh/Chị cho biết Cửa hàng Anh/Chị trong vòng 6 tháng nay có bán những loại xi 
măng nào sau đây (khoanh tròn vào loại xi măng có bán) 
Holcim HTDD 
HT 
PCB40 
Fico 
Nghi 
Sơn 
Cẩm 
Phả 
Hạ 
Long 
Công 
Thanh 
Sài 
Gòn 
Top 
cement 
Khác 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Nếu không có bán xi măng Holcim thì ngừng phỏng vấn 
Câu 2: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu sau 
đây 
Xin vui lòng khoanh tròn vào các ô tương ứng mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất với suy nghĩ 
của mình theo một trong năm mức độ: 
1: Hoàn toàn không đồng ý 
2: Không đồng ý 
3: Bình thường 
4: Đồng ý 
5: Hoàn toàn đồng ý 
STT NỘI DUNG CÁC PHÁT BIỂU Mức độ đồng ý 
1 
Lợi nhuận khi bán Holcim cao hơn các xi măng khác mà tôi 
đang bán 
1 2 3 4 5 
2 
Xi măng Holcim mang lại doanh số cao hơn các xi măng khác 
tôi đang bán 
1 2 3 4 5 
3 
Giá bán hiện tại của Holcim được người tiêu dùng chấp nhận 
hơn những xi măng khác tôi đang bán 
1 2 3 4 5 
4 
Lợi nhuận có được từ chương trình khuyến mãi của Holcim 
nhiều hơn với những xi măng khác mà tôi đang bán 
1 2 3 4 5 
5 
Holcim rất mạnh trong các chương trình quảng cáo đến người 
tiêu dùng. 
1 2 3 4 5 
6 
Holcim là sản phẩm chúng tôi quảng cáo nhiều nhất khi khách 
đến mua hàng 
1 2 3 4 5 
7 
Holcim là một thương hiệu rất quan trọng trong cửa hàng 
chúng tôi 
1 2 3 4 5 
8 
Những thông tin trong bảng catalogue cung cấp bởi Holcim 
rất có hữu ích với chúng tôi 
1 2 3 4 5 
9 
Holcim là thương hiệu đóng vai trò quan trong trong sự phát 
triển của ngành xi măng trong tương lai 
1 2 3 4 5 
10 
Tôi hy vọng rằng khách hàng của tôi sẽ mua Holcim thay vì 
mua các xi măng khác ngay cả khi nó tương đương về chất 
lượng 
1 2 3 4 5 
11 
Ngay cả khi có một loại xi măng khác bằng giá với Holcim, 
tôi mong đợi khách hàng sẽ mua Holcim 
1 2 3 4 5 
12 
Nếu có một sản phẩm không có gì khác với Holcim, tôi vẫn 
mong đợi rằng khách hàng sẽ nghĩ rằng “tốt hơn là nên mua 
Holcim” 
1 2 3 4 5 
13 
Thậm chí nếu có một sản phẩm tương tự với Holcim, tôi vẫn 
mong đợi khách hàng sẽ thích mua Holcim hơn. 
1 2 3 4 5 
14 
Khách hàng sẽ không quan tâm nhiều nếu không có sẵn 
Holcim trong cửa hàng chúng tôi 
1 2 3 4 5 
15 
Khách hàng luôn mong đợi nhìn thấy Holcim sẵn có trong 
cửa hàng chúng tôi 
1 2 3 4 5 
16 
Khách hàng sẽ phàn nàn nếu cửa hàng của tôi không có sẵn 
Holcim 
1 2 3 4 5 
17 
Holcim là sản phẩm rất thông dụng đối với khách hàng của 
tôi. 
1 2 3 4 5 
18 Nhìn chung, chúng tôi rất hài lòng đối với sản phẩm Holcim 1 2 3 4 5 
19 Tôi rất tiếc khi quyết định bán sản phẩm Holcim 1 2 3 4 5 
20 
Tôi rất hài lòng với những gì sản phẩm Holcim mang lại cho 
chúng tôi 
1 2 3 4 5 
21 Cửa hàng chúng tôi không thât sự thích sản phẩm Holcim 1 2 3 4 5 
22 
Nếu chúng tôi phải lựa chọn lại, cửa hàng chúng tôi vẫn sẽ 
lựa chọn bán sản phẩm Holcim 
1 2 3 4 5 
 Câu 3: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết thâm niên hoạt động của Cửa hàng (khoanh tròn vào 
 ô lựa chọn) 
Dưới 2 năm 2-6 năm 6-10 năm Trên 10 năm 
1 2 3 4 
Câu 4: Anh/Chị đã bắt đầu bán xi măng Holcim từ khi nào? : Năm 19 
 Câu 5: Vui lòng cho biết tổng sản lượng các loại xi măng trung bình Anh/Chị bán trong 1 
tháng 
Dưới 1,000 bao Từ 1,000 – 3,000 bao Từ 3,000 – 5,000 bao Trên 5,000 bao 
1 2 3 4 
Câu 6: Cửa hàng Anh/Chị thuộc: Phường/XãQuận/Huyện. 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Anh/Chị! 
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA CÁC THANG ĐO 
1. Thang đo Lợi ích tài chính 
Bảng F3.1: Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Lợi ích tài chính lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.660 .657 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
FB1 10.05 6.078 .509 .321 .545 
FB2 9.34 5.391 .592 .364 .477 
FB3 9.50 7.116 .286 .192 .691 
FB4 9.40 6.643 .392 .254 .624 
 Bảng F3.2: Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Lợi ích tài chính lần 2 (loại biến 
FB3 do tương quan biến tổng <0.3) 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.691 .692 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
FB1 6.79 3.544 .566 .321 .522 
FB2 6.08 3.571 .475 .236 .641 
FB4 6.14 3.840 .480 .246 .629 
2. Thang đo Hỗ trợ của nhà sản xuất 
Bảng F3.3 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Hỗ trợ của nhà sản xuất lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.699 .724 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
MS1 14.72 8.482 .495 .334 .634 
MS2 14.44 7.152 .675 .550 .546 
MS3 14.47 8.200 .457 .456 .649 
MS4 14.76 8.985 .235 .109 .759 
MS5 14.46 9.436 .534 .350 .640 
 Bảng F3.4 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Hỗ trợ của nhà sản xuất lần 2 ( loại 
biến MS4 do tương quan biến tổng <0.3) 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.759 .768 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
MS1 11.28 5.768 .477 .325 .745 
MS2 10.99 4.553 .696 .526 .618 
MS3 11.02 5.055 .552 .442 .710 
MS5 11.01 6.462 .556 .350 .720 
3. Thang đo Giá trị thương hiệu 
Bảng F3.5 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Giá trị thương hiệu 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.910 .913 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BE1 11.84 4.664 .807 .664 .880 
BE2 11.73 4.811 .732 .551 .906 
BE3 11.83 4.775 .869 .776 .862 
BE4 11.84 4.423 .792 .695 .887 
 4. Thang đo Đáp ứng mong đợi khách hàng 
Bảng F3.6 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Đáp ứng mong đợi khách hàng lần 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.758 .812 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
CE1 11.76 4.920 .287 .093 .907 
CE2 11.28 4.894 .679 .622 .644 
CE3 11.26 4.937 .775 .768 .614 
CE4 11.30 4.671 .683 .699 .635 
Bảng F3.7 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Đáp ứng mong đợi khách 
hàng lần 2 (loại biến CE1 do tương quan biến tổng <0.3) 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.907 .911 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
CE2 7.84 2.339 .776 .622 .900 
CE3 7.82 2.410 .872 .762 .829 
CE4 7.86 2.115 .812 .698 .874 
 5. Thang đo Thỏa mãn thương hiệu nhà sản xuất 
Bảng F3.8 Phân tích Cronbach’s Alpha nhân tố Thỏa mãn thương hiệu nhà sản xuất 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.743 .744 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
SB1 14.63 3.571 .576 .375 .671 
SB2 14.70 3.696 .497 .378 .701 
SB3 14.78 3.760 .460 .316 .715 
SB4 14.71 3.755 .488 .336 .704 
SB5 14.68 3.818 .511 .293 .696 
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA VỚI CÁC BIẾN PHỤ THUỘC 
Bảng F4.1: Kiểm định KMO và Barlett’s test 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .722 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.437E3 
df 91 
Sig. .000 
 Bảng F4.2: Tổng phương sai trích 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 3.416 24.402 24.402 3.152 22.514 22.514 3.041 
2 2.627 18.765 43.167 2.322 16.583 39.097 2.411 
3 2.316 16.546 59.712 1.902 13.588 52.685 1.925 
4 1.695 12.110 71.822 1.197 8.548 61.232 1.474 
5 .897 6.410 78.232 
6 .675 4.819 83.051 
7 .511 3.652 86.703 
8 .434 3.102 89.806 
9 .355 2.535 92.341 
10 .301 2.153 94.493 
11 .253 1.807 96.300 
12 .238 1.702 98.002 
13 .146 1.041 99.043 
14 .134 .957 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
 Bảng F4.3 Ma trận xoay các yếu tố 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
FB1 .785 
FB2 .577 
FB4 .616 
MS1 .574 
MS2 .847 
MS3 .650 
MS5 .638 
BE1 .843 
BE2 .755 
BE3 .941 
BE4 .864 
CE2 .806 
CE3 .950 
CE4 .884 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
 PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA VỚI CÁC BIẾN ĐỘC LẬP 
Bảng F5.1: Kiểm định KMO và Barlett’s test 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .695 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 233.998 
df 10 
Sig. .000 
Bảng F5.2: Tổng phương sai trích 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.473 49.464 49.464 1.852 37.047 37.047 
2 .988 19.764 69.228 
3 .668 13.356 82.584 
4 .493 9.863 92.446 
5 .378 7.554 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Bảng F5.3 Ma trận xoay các yếu tố 
Factor Matrixa 
 Factor 
 1 
SB1 .701 
SB2 .591 
SB3 .559 
SB4 .567 
SB5 .614 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY 
1. Phân tích tương quan Pearson 
Bảng F6.1 Ma trận xoay các yếu tố 
Correlations 
 LoiIchTaiChinh HoTro GiaTriThuongHieu DapUng ThoaMan 
LoiIchTaiChinh Pearson Correlation 1 -.111 .143* .033 .460** 
Sig. (2-tailed) .116 .044 .644 .000 
N 200 200 200 200 200 
HoTro Pearson Correlation -.111 1 .034 -.059 .246** 
Sig. (2-tailed) .116 .635 .404 .000 
N 200 200 200 200 200 
GiaTriThuongHieu Pearson Correlation .143* .034 1 -.109 .450** 
Sig. (2-tailed) .044 .635 .125 .000 
N 200 200 200 200 200 
DapUng Pearson Correlation .033 -.059 -.109 1 .320** 
Sig. (2-tailed) .644 .404 .125 .000 
N 200 200 200 200 200 
ThoaMan Pearson Correlation .460** .246** .450** .320** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 200 200 200 200 200 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
 2. Phân tích hồi quy 
Bảng F6.2 Các biến được đưa vào 
Variables Entered/Removedb 
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 DapUng, 
LoiIchTaiChinh, 
HoTro, 
GiaTriThuongHieua 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: ThoaMan 
Bảng F6.3 Tóm tắt mô hình 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .758a .575 .566 .30800 
a. Predictors: (Constant), DapUng, LoiIchTaiChinh, HoTro, GiaTriThuongHieu 
 Bảng F6.4 Phân tích ANOVA 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 24.977 4 6.244 65.824 .000a 
Residual 18.498 195 .095 
Total 43.475 199 
a. Predictors: (Constant), DapUng, LoiIchTaiChinh, HoTro, GiaTriThuongHieu 
b. Dependent Variable: ThoaMan 
 Bảng F6.5 Bảng kết quả hệ số hồi quy 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .278 .221 1.255 .211 
LoiNhuan .221 .025 .421 8.848 .000 .964 1.037 
HoTro .187 .029 .300 6.375 .000 .983 1.018 
GiaTriThuongHieu .276 .031 .420 8.825 .000 .965 1.036 
DapUng .234 .030 .370 7.852 .000 .983 1.017 
a. Dependent Variable: ThoaMan 

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_su_anh_huong_loi_ich_thuong_hieu_xi_mang_holcim_den.pdf