Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam

Hiệu quả của chính sách tiền tệ trên thị trƣờng tài sản thực đã, đang và tiếp tục là

một trong những vấn đề nóng bỏng nhất đƣợc nghiên cứu trong lĩnh vực học thuật

về kinh tế và tài chính quốc tế.Chính sách tiền tệ (CSTT) đƣợc sử dụng trong hầu

hết các ngân hàng trung ƣơng nhƣ một công cụ để gây ảnh hƣởng đến các biến số

kinh tế nhƣ GDP và tỷ lệ lạm phát. Một trong những công cụ điều hành CSTT của

ngân hàng trung ƣơng là thay đổi lãi suất ngắn hạn để đạt đƣợc các mục tiêu kinh tế

vĩ mô của chính phủ. Tuy nhiên, hậu quả gián tiếp của việc thay đổi mức lãi suất có

thể gây hại cho tổng thể nền kinh tế.

Có nhiều quan điểm khác nhau về tác động của CSTT. Trong lịch sử kinh tế, những

ngƣời theo thuyết trọng tiền cho rằng việc sử dụng CSTT để điều tiết thị trƣờng có

thể giúp nền kinh tế đạt đƣợc các mục tiêu kinh tế vĩ mô nhƣ: tỷ lệ thất nghiệp thấp,

tỷ lệ lạm phát thấp và tăng trƣởng kinh tế cao. Tuy nhiên, những quan điểm trái

ngƣợc lại chỉ ra rằng có những lúc CSTT không hiệu quả vì bẫy tín dụng tạo ra một

kết quả khác với các kết quả dự tính ban đầu.Lập luận chính của các nhà phê bình

xoay quanh tính minh bạch thấp của CSTT đối với nền kinh tế thực, độ trễ chính

sách và khoảng thời gian cần thiết để có một tác động tích cực của chính sách trong

nền kinh tế thực.

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 1

Trang 1

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 2

Trang 2

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 3

Trang 3

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 4

Trang 4

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 5

Trang 5

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 6

Trang 6

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 7

Trang 7

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 8

Trang 8

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 9

Trang 9

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 68 trang minhkhanh 4520
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam

Chính sách tiền tệ và tỷ suất sinh lợi của thị trường chứng khoán Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
------------------- 
PHẠM THỊ LIỄU 
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA 
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
------------------- 
PHẠM THỊ LIỄU 
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI CỦA 
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM 
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 
Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT 
TP. HỒ CHÍ MINH – Năm 2012 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Tác giả xin gởi lời cảm ơn chân thành đến: Ban Giám Hiệu, khoa Tài chính doanh 
nghiệp, khoa Đào tạo sau đại học trƣờng Đại Học Kinh Tế TPHCM đã tạo điều kiện 
cho tôi trong suốt khóa học và thực hiện đề tài. 
Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Phó Giáo Sƣ, Tiến Sĩ Phan Thị 
Bích Nguyệt, ngƣời đã rất tận tình góp ý, cung cấp nhiều tài liệu tham khảo, động 
viên tôi trong suốt quá trình hƣớng dẫn tôi làm luận văn. 
Tác giả cũng hết sức biết ơn em Hiền và em Ngọc, những ngƣời đã nhiệt tình giúp 
tôi hoàn thiện việc xử lý số liệu thống kê, đóng góp rất nhiều ý kiến cho luận văn và 
cũng xin cảm ơn vì những lời động viên của các em. 
Sau cùng, tác giả chân thành cảm ơn những ngƣời bạn và ngƣời thân đã tận tình hỗ 
trợ, góp ý và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin có lời cam đoan danh dự rằng đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự 
giúp đỡ của cô hƣớng dẫn và những ngƣời mà tôi đã cảm ơn; số liệu thống kê là 
trung thực và nội dung, kết quả nghiên cứu của luận văn này chƣa từng đƣợc công 
bố trong bất cứ công trình nào cho tới thời điểm hiện nay. 
TP.HCM, ngày 21 tháng 12 năm 2012 
Tác giả 
Phạm Thị Liễu 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................... vi 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU .......................................................................... viii 
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU .................................................................................... 1 
1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1 
1.2. Vấn đề nghiên cứu ......................................................................................... 3 
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 4 
1.4. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................ 4 
1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 5 
1.6. Cấu trúc của đề tài ......................................................................................... 5 
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM6 
2.1. Chính sách tiền tệ và lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán ............................... 6 
2.1.1 Chính sách tiền tệ .................................................................................... 6 
2.1.2 Lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán ......................................................... 8 
2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm ....................................................................... 11 
2.2.1 Các nghiên cứu tổng thể về chính sách tiền tệ và thị trƣờng chứng 
khoán 11 
2.2.2 Nghiên cứu của Roberto Rigobon và Brian Sack (2001) – Đo lƣờng 
phản ứng của chính sách tiền tệ đến thị trƣờng chứng khoán. .......................... 13 
iv 
2.2.3 Nghiên cứu của Godwin Okpara Chigozie (2010) – Chính sách tiền tệ 
và lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán: Dẫn chứng từ Nigeria ........................... 15 
2.2.4 Nghiên cứu của Gregorious, Kontonikas, MacDonald và Montagnoli 
(2009) - Chính sách tiền tệ và lợi nhuận thị trƣờng chứng khoán: Dẫn chứng từ 
thị trƣờng Anh ................................................................................................... 17 
2.2.5 Nghiên cứu của các nƣớc đang phát triển ở Châu Á ............................ 19 
2.2.6 Nghiên cứu của Ngoc và Khaled (2009) – Ảnh hƣởng của các nhân tố 
vĩ mô lên TTCK Việt Nam ............................................................................... 20 
2.2.7 Tóm tắt kết quả nghiên cứu thực nghiệm ............................................. 21 
CHƢƠNG 3. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU, CHỌN MẪU, THU THẬP VÀ 
PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ................................................................ 22 
3.1. Mô hình nghiên cứu ..................................................................................... 22 
3.2. Điều kiện xác định của mô hình .................................................................. 22 
3.3. Cách thức chọn biến .................................................................................... 23 
3.4. Chuỗi số liệu ................................................................................................ 24 
3.5. Phƣơng pháp phân tích số liệu..................................................................... 24 
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 25 
4.1. Hồi quy theo phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất hai giai đoạn (2SLS) ...... 25 
4.2. Kết quả của kiểm định nghiệm đơn vị theo phƣơng pháp ADF và PP ....... 26 
4.3. Kiểm định đồng liên kết Engle-Granger ..................................................... 27 
4.4. Kiểm định đồng liên kết Johansen-Juselius............ ... 96) one-sided p-values. 
Null Hypothesis: D(TBRATE) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 18 (Newey-West using Bartlett kernel) 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -10.25798 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478911 
 5% level -2.882748 
 10% level -2.578158 
 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
 Residual variance (no correction) 0.693432 
47 
HAC corrected variance (Bartlett kernel) 0.249395 
Null Hypothesis: INTRATE has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 2 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) 
 t-Statistic Prob.* 
 Augmented Dickey-Fuller test statistic -3.147254 0.0255 
Test critical values: 1% level -3.479281 
 5% level -2.882910 
 10% level -2.578244 
 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Null Hypothesis: INTRATE has a unit root 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 6 (Newey-West using Bartlett kernel) 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -2.176555 0.2158 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Null Hypothesis: D(INTRATE) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 4 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) 
 t-Statistic Prob.* 
 Augmented Dickey-Fuller test statistic -6.333971 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.480425 
 5% level -2.883408 
 10% level -2.578510 
 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Null Hypothesis: D(INTRATE) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) 
48 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -7.889084 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478911 
 5% level -2.882748 
 10% level -2.578158 
 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Null Hypothesis: RDR has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) 
 t-Statistic Prob.* 
 Augmented Dickey-Fuller test statistic -0.483111 0.8898 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
Null Hypothesis: RDR has a unit root 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -1.051886 0.7333 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
Null Hypothesis: D(RDR) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) 
 t-Statistic Prob.* 
 Augmented Dickey-Fuller test statistic -9.960281 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478911 
 5% level -2.882748 
 10% level -2.578158 
Null Hypothesis: D(RDR) has a unit root 
49 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 4 (Newey-West using Bartlett kernel) 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -10.07249 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478911 
 5% level -2.882748 
 10% level -2.578158 
Phụ lục 4: Kết quả kiểm định đồng liên kết Engle-Granger 
Null Hypothesis: RESIDRT_TBRATE has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) 
 t-Statistic Prob.* 
 Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.729421 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
Null Hypothesis: RESIDRT_TBRATE has a unit root 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 4 (Newey-West using Bartlett kernel) 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -7.525317 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
Null Hypothesis: RESIDRT_INTRATE has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) 
 t-Statistic Prob.* 
 Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.557043 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
50 
 10% level -2.578074 
Null Hypothesis: RESIDRT_INTRATE has a unit root 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -7.370633 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
Null Hypothesis: RESIDRT_RDR has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=13) 
 t-Statistic Prob.* 
 Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.623285 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
Null Hypothesis: RESIDRT_RDR has a unit root 
Exogenous: Constant 
Bandwidth: 5 (Newey-West using Bartlett kernel) 
 Adj. t-Stat Prob.* 
 Phillips-Perron test statistic -7.429694 0.0000 
Test critical values: 1% level -3.478547 
 5% level -2.882590 
 10% level -2.578074 
 *MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Phụ lục 5: Kết quả kiểm định đồng liên kết Johansen-Juselius 
Date: 12/14/12 Time: 14:35 
Sample (adjusted): 2000M10 2011M12 
Included observations: 135 after adjustments 
51 
Trend assumption: Linear deterministic trend (restricted) 
Series: RT INTRATE TBRATE 
Lags interval (in first differences): 1 to 2 
Unrestricted Cointegration Rank Test (Trace) 
 Hypothesized Trace 0.05 
No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.** 
 None * 0.268210 68.41560 42.91525 0.0000 
At most 1 * 0.141196 26.26022 25.87211 0.0447 
At most 2 0.041423 5.711251 12.51798 0.4978 
 Trace test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level 
 * denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level 
 **MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values 
Unrestricted Cointegration Rank Test (Maximum Eigenvalue) 
 Hypothesized Max-Eigen 0.05 
No. of CE(s) Eigenvalue Statistic Critical Value Prob.** 
 None * 0.268210 42.15538 25.82321 0.0002 
At most 1 * 0.141196 20.54897 19.38704 0.0338 
At most 2 0.041423 5.711251 12.51798 0.4978 
 Max-eigenvalue test indicates 2 cointegrating eqn(s) at the 0.05 level 
 * denotes rejection of the hypothesis at the 0.05 level 
 **MacKinnon-Haug-Michelis (1999) p-values 
 Cointegrating Coefficients: 
RT INTRATE TBRATE 
@TREND(00M0
8) 
-0.274401 -0.148626 -0.158513 0.011019 
-0.089217 0.454303 0.054196 -0.026236 
 7.17E-05 -0.406277 0.627910 -0.012896 
 Unrestricted Adjustment Coefficients (alpha): 
 D(RT) 2.310590 0.903649 -0.086964 
D(INTRATE) 0.173447 -0.218128 0.015974 
D(TBRATE) 0.041944 -0.060281 -0.147010 
52 
1 Cointegrating Equation(s): Log likelihood -678.7321 
 Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses) 
RT INTRATE TBRATE 
@TREND(00M0
8) 
 1.000000 0.541639 0.577671 -0.040157 
 (0.33511) (0.34035) (0.02101) 
Adjustment coefficients (standard error in parentheses) 
D(RT) -0.634028 
 (0.11033) 
D(INTRATE) -0.047594 
 (0.01588) 
D(TBRATE) -0.011509 
 (0.01810) 
2 Cointegrating Equation(s): Log likelihood -668.4576 
 Normalized cointegrating coefficients (standard error in parentheses) 
RT INTRATE TBRATE 
@TREND(00M0
8) 
 1.000000 0.000000 0.463730 -0.008024 
 (0.29274) (0.01985) 
 0.000000 1.000000 0.210363 -0.059326 
 (0.24277) (0.01646) 
Adjustment coefficients (standard error in parentheses) 
D(RT) -0.714649 0.067115 
 (0.11369) (0.18833) 
D(INTRATE) -0.028133 -0.124875 
 (0.01573) (0.02607) 
D(TBRATE) -0.006131 -0.033620 
 (0.01896) (0.03142) 
Phụ lục 6: Kết quả kiểm định VECM với độ trễ là 9 
 Vector Error Correction Estimates 
 Date: 12/14/12 Time: 20:32 
 Sample (adjusted): 2001M05 2011M12 
 Included observations: 128 after adjustments 
 Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ] 
 Cointegrating Eq: CointEq1 CointEq2 
53 
 RT(-1) 1.000000 0.000000 
INTRATE(-1) 0.000000 1.000000 
TBRATE(-1) 0.252848 -0.028255 
 (0.25447) (0.23689) 
 [ 0.99363] [-0.11927] 
@TREND(00M07) -0.014451 -0.047794 
 (0.01623) (0.01511) 
 [-0.89034] [-3.16305] 
C -0.887207 -7.819491 
 Error Correction: D(RT) D(INTRATE) D(TBRATE) 
 CointEq1 -1.038884 -0.022597 0.004766 
 (0.20559) (0.02625) (0.03376) 
 [-5.05324] [-0.86096] [ 0.14118] 
CointEq2 -0.422008 -0.135660 -0.024487 
 (0.34291) (0.04378) (0.05631) 
 [-1.23066] [-3.09880] [-0.43487] 
D(RT(-1)) 0.442068 0.012972 0.011568 
 (0.19160) (0.02446) (0.03146) 
 [ 2.30721] [ 0.53031] [ 0.36766] 
D(RT(-2)) 0.350098 0.003068 0.007417 
 (0.17698) (0.02259) (0.02906) 
 [ 1.97820] [ 0.13579] [ 0.25521] 
D(RT(-3)) 0.076565 0.001231 -0.017378 
 (0.15881) (0.02027) (0.02608) 
 [ 0.48213] [ 0.06072] [-0.66638] 
D(RT(-4)) 0.115528 -0.005340 0.020746 
 (0.14373) (0.01835) (0.02360) 
 [ 0.80381] [-0.29103] [ 0.87902] 
D(RT(-5)) 0.196165 -0.012356 0.000201 
 (0.13653) (0.01743) (0.02242) 
 [ 1.43680] [-0.70889] [ 0.00895] 
54 
D(RT(-6)) 0.089089 -0.013620 -0.015565 
 (0.12646) (0.01614) (0.02077) 
 [ 0.70449] [-0.84367] [-0.74954] 
D(RT(-7)) 0.013073 -0.002677 -0.004170 
 (0.10962) (0.01399) (0.01800) 
 [ 0.11925] [-0.19127] [-0.23166] 
D(RT(-8)) -0.060996 0.009000 0.009632 
 (0.09850) (0.01258) (0.01618) 
 [-0.61922] [ 0.71565] [ 0.59549] 
D(RT(-9)) 0.208956 0.006841 -0.020974 
 (0.08800) (0.01123) (0.01445) 
 [ 2.37453] [ 0.60897] [-1.45147] 
D(INTRATE(-1)) -0.008128 0.194805 0.071902 
 (0.74527) (0.09515) (0.12238) 
 [-0.01091] [ 2.04744] [ 0.58753] 
D(INTRATE(-2)) -0.958667 0.496360 0.232165 
 (0.75076) (0.09585) (0.12328) 
 [-1.27694] [ 5.17874] [ 1.88320] 
D(INTRATE(-3)) 1.940675 0.362123 0.264958 
 (0.83157) (0.10616) (0.13655) 
 [ 2.33376] [ 3.41102] [ 1.94034] 
D(INTRATE(-4)) 2.821363 0.032554 -0.022238 
 (0.87229) (0.11136) (0.14324) 
 [ 3.23444] [ 0.29233] [-0.15525] 
D(INTRATE(-5)) -0.552098 -0.291730 0.350041 
 (0.86569) (0.11052) (0.14216) 
 [-0.63775] [-2.63963] [ 2.46237] 
D(INTRATE(-6)) 0.377495 -0.122968 -0.189212 
 (0.89250) (0.11394) (0.14656) 
 [ 0.42296] [-1.07921] [-1.29103] 
D(INTRATE(-7)) -0.589797 -0.129733 -0.206229 
 (0.80607) (0.10291) (0.13237) 
55 
 [-0.73169] [-1.26067] [-1.55802] 
D(INTRATE(-8)) 0.084437 0.249890 -0.109854 
 (0.81713) (0.10432) (0.13418) 
 [ 0.10333] [ 2.39543] [-0.81870] 
D(INTRATE(-9)) 0.535467 0.111113 -0.103765 
 (0.80082) (0.10224) (0.13150) 
 [ 0.66865] [ 1.08681] [-0.78907] 
D(TBRATE(-1)) -2.084766 0.019492 0.045369 
 (0.61374) (0.07835) (0.10078) 
 [-3.39685] [ 0.24878] [ 0.45017] 
D(TBRATE(-2)) -1.091141 0.143061 -0.122956 
 (0.63944) (0.08163) (0.10500) 
 [-1.70640] [ 1.75246] [-1.17097] 
D(TBRATE(-3)) 0.252423 -0.417067 -0.293443 
 (0.63915) (0.08160) (0.10496) 
 [ 0.39493] [-5.11126] [-2.79588] 
D(TBRATE(-4)) -1.882122 0.079801 -0.130950 
 (0.72503) (0.09256) (0.11906) 
 [-2.59592] [ 0.86214] [-1.09989] 
D(TBRATE(-5)) -2.449647 0.285932 0.116918 
 (0.72426) (0.09246) (0.11893) 
 [-3.38227] [ 3.09238] [ 0.98307] 
D(TBRATE(-6)) -0.288413 0.064754 -0.040854 
 (0.71225) (0.09093) (0.11696) 
 [-0.40493] [ 0.71213] [-0.34930] 
D(TBRATE(-7)) 0.946518 -0.125289 0.334504 
 (0.67854) (0.08663) (0.11142) 
 [ 1.39493] [-1.44631] [ 3.00208] 
D(TBRATE(-8)) -1.457825 -0.109164 0.101164 
 (0.70979) (0.09062) (0.11656) 
 [-2.05388] [-1.20469] [ 0.86795] 
D(TBRATE(-9)) -0.320108 -0.052860 0.028335 
56 
 (0.68840) (0.08789) (0.11304) 
 [-0.46500] [-0.60146] [ 0.25065] 
C 0.195612 0.012617 0.038729 
 (0.37513) (0.04789) (0.06160) 
 [ 0.52145] [ 0.26344] [ 0.62871] 
 R-squared 0.611151 0.659457 0.553118 
 Adj. R-squared 0.496083 0.558685 0.420878 
 Sum sq. resids 1604.230 26.14663 43.25844 
 S.E. equation 4.045948 0.516529 0.664389 
 F-statistic 5.311235 6.544000 4.182667 
 Log likelihood -343.4397 -79.97229 -112.1945 
 Akaike AIC 5.834996 1.718317 2.221789 
 Schwarz SC 6.503441 2.386762 2.890234 
 Mean dependent -0.086641 0.045859 0.051953 
 S.D. dependent 5.699555 0.777536 0.873046 
 Determinant resid covariance (dof adj.) 1.906793 
 Determinant resid covariance 0.855760 
 Log likelihood -534.9034 
 Akaike information criterion 9.889116 
 Schwarz criterion 12.07270 
Phụ lục 7: Kết quả kiểm định VECM với độ trễ là 2 
 Vector Error Correction Estimates 
 Date: 12/14/12 Time: 15:28 
 Sample (adjusted): 2000M10 2011M12 
 Included observations: 135 after adjustments 
 Standard errors in ( ) & t-statistics in [ ] 
 Cointegrating Eq: CointEq1 CointEq2 
 RT(-1) 1.000000 0.000000 
INTRATE(-1) 0.000000 1.000000 
TBRATE(-1) 0.463730 0.210363 
 (0.29390) (0.24374) 
 [ 1.57783] [ 0.86308] 
@TREND(00M07) -0.008024 -0.059326 
 (0.01993) (0.01653) 
57 
 [-0.40264] [-3.58977] 
C -3.136463 -8.828039 
 Error Correction: D(RT) D(INTRATE) D(TBRATE) 
 CointEq1 -0.714649 -0.028133 -0.006131 
 (0.11414) (0.01580) (0.01904) 
 [-6.26129] [-1.78099] [-0.32202] 
CointEq2 0.067115 -0.124875 -0.033620 
 (0.18908) (0.02617) (0.03154) 
 [ 0.35496] [-4.77197] [-1.06589] 
D(RT(-1)) 0.162128 0.016618 0.017282 
 (0.10053) (0.01391) (0.01677) 
 [ 1.61266] [ 1.19437] [ 1.03046] 
D(RT(-2)) 0.067377 0.029649 0.029579 
 (0.08568) (0.01186) (0.01429) 
 [ 0.78639] [ 2.50036] [ 2.06950] 
D(INTRATE(-1)) 0.790785 0.300018 0.277306 
 (0.58064) (0.08036) (0.09686) 
 [ 1.36192] [ 3.73344] [ 2.86298] 
D(INTRATE(-2)) 0.159726 0.299400 0.360278 
 (0.62506) (0.08651) (0.10427) 
 [ 0.25554] [ 3.46098] [ 3.45526] 
D(TBRATE(-1)) -1.034376 0.073211 -0.009503 
 (0.52718) (0.07296) (0.08794) 
 [-1.96209] [ 1.00343] [-0.10807] 
D(TBRATE(-2)) -0.411796 0.040710 -0.078248 
 (0.52858) (0.07315) (0.08817) 
 [-0.77906] [ 0.55649] [-0.88742] 
C 0.009117 0.008612 0.031364 
 (0.39730) (0.05499) (0.06628) 
 [ 0.02295] [ 0.15663] [ 0.47324] 
 R-squared 0.369066 0.348664 0.235058 
 Adj. R-squared 0.329006 0.307309 0.186490 
58 
 Sum sq. resids 2661.640 50.98125 74.06602 
 S.E. equation 4.596099 0.636092 0.766698 
 F-statistic 9.212975 8.431071 4.839788 
 Log likelihood -392.8027 -125.8241 -151.0352 
 Akaike AIC 5.952633 1.997393 2.370893 
 Schwarz SC 6.146318 2.191078 2.564578 
 Mean dependent -0.040593 0.037926 0.051852 
 S.D. dependent 5.610869 0.764276 0.850047 
 Determinant resid covariance (dof adj.) 4.935345 
 Determinant resid covariance 4.012619 
 Log likelihood -668.4576 
 Akaike information criterion 10.42159 
 Schwarz criterion 11.17481 

File đính kèm:

  • pdfchinh_sach_tien_te_va_ty_suat_sinh_loi_cua_thi_truong_chung.pdf