Các yếu tố quyết định đến hệ số p / e của các công ty phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (hose)
Định giá là mục tiêu trọng tâm trong vấn đề phân tích cơ bản cổ phiếu, lý
thuyết tài chính đã cung cấp cho các nhà đầu tư cá nhân, nhà quản lý quỹ, nhà phân
tích, người ra quyết định rất nhiều công cụ hữu ích trong việc xác định giá trị của cổ
phiếu ở hiện tại để phục vụ cho nhận định, đánh giá và lựa chọn cho việc đầu tư của
họ. Một số người sử dụng mô hình chiết khấu dòng tiền (DCF) để định giá, trong
khi số khác lại sử dụng các mô hình định giá tương đối khác theo phương pháp hệ
số giá so với thu nhập (P/E), phương pháp hệ số giá so với doanh số (P/S) hay
phương pháp hệ số giá thị trường so với giá sổ trị sách (P/B).
Trong các phương pháp định giá kể trên, phương pháp định giá tương đối
bằng hệ số P/E là phương pháp khá phổ biến, vì nó đơn giản, dễ dàng tính toán và
được nhiều người biết đến trong quá trình lựa chọn cổ phiếu và ra quyết định đầu tư
trong những năm gần đây. Để phân tích sự hấp dẫn tương đối của việc đầu tư vốn,
hệ số P/E đã chỉ ra cho ta thấy rằng mức giá trung bình mà thị trường sẵn sàng trả
giá để mua một đồng thu nhập mà công ty đó đã tạo ra trong suốt quá trình kinh
doanh, nó cũng phản ánh được chất lượng thu nhập và tiềm năng tăng trưởng của
công ty đó. Vì vậy, việc hiểu biết về hệ số P/E cũng như các yếu tố quyết định đến
hệ số P/E là điều quan trọng đối với họ. Tuy nhiên, trong kho tài liệu hiện vẫn còn
khá ít bài nghiên cứu nói về lĩnh vực này, đặc biệt là ở Việt Nam hiện nay. Do đó,
tôi đi đến quyết định chọn đề tài “ Các yếu tố quyết định đến hệ số P/E của các công
ty phi tài chính niêm yết trên HOSE” để làm đề tài cho bài nghiên cứu của mình
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố quyết định đến hệ số p / e của các công ty phi tài chính niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (hose)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- HỨA QUANG TRÍ CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN HỆ SỐ P/E CỦA CÁC CÔNG TY PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HOSE) LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------------------- HỨA QUANG TRÍ CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH ĐẾN HỆ SỐ P/E CỦA CÁC CÔNG TY PHI TÀI CHÍNH NIÊM YẾT TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (HOSE) CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. PHAN THỊ BÍCH NGUYỆT TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Các yếu tố quyết định đến hệ số P/E của các Công ty phi tài chính niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HCM HOSE” là công trình nghiên cứu của chính tác giả, nội dung được đúc kết từ học tập và kết quả nghiên cứu thực tế trong thời gian qua. Các số liệu sử dụng trong bài là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Luận văn thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của Cô PGS. TS. Phan Thị Bích Nguyệt. Tác giả Hứa Quang Trí LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu và các Thầy Cô khoa đào tạo sau đại học Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện hỗ trợ tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô đã tận tình giảng dạy cho tôi trong suốt thời gian học tập tại Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Xin chân thành cảm ơn Cô PGS. TS Phan Thị Bích Nguyệt đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời gian làm luận văn này. Xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các bạn đồng môn đã ủng hộ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học và hoàn thành bài luận văn này. Xin trân trọng cảm ơn. Tác giả Hứa Quang Trí MỤC LỤC Tóm tắt ................................................................................................. .01 Chương 1: Giới thiệu .......................................................................... .02 1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................ .02 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................... .02 1.3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................ .03 1.4. Phương pháp, phạm vi và đối tượng nghiên cứu ........................... .03 1.5. Cấu trúc bài nghiên cứu ................................................................. .03 Chương 2: Tổng quan lý thuyết nghiên cứu ..................................... .04 2.1. Tổng quan lý thuyết liên quan đến hệ số P/E ................................. .04 2.2. Bằng chứng cho các yếu tố quyết định đến hệ số P/E ................... .07 2.3. Tổng hợp các nghiên cứu trước đây về các yếu tố quyết định đến hệ số P/E ......................................................................................................... 11 Chương 3: Thiết kế nghiên cứu ......................................................... 15 3.1. Giới thiệu ........................................................................................ 15 3.2. Chọn mẫu và thu thập dữ liệu ........................................................ 15 3.2.1. Chọn mẫu .................................................................................... 15 3.2.2. Thu thập dữ liệu .......................................................................... 16 3.3. Lựa chọn biến và mô hình thực nghiệm ......................................... 16 3.3.1. Lựa chọn các biến ....................................................................... 16 3.3.2. Cơ sở hình thành các biến.............................................................16 3.3.3. Mô hình thực nghiệm .................................................................. 19 3.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................ 21 Chương 4: Kết quả nghiên cứu thực nghiệm ................................... 23 4.1. Thống kê mô tả 2008-2012 ............................................................ 23 4.2. Phân tích tương quan dữ liệu tất cả các biến quan sát ................... 24 4.3. Hồi quy đa biến cho dữ liệu bảng POOLED, FEM, REM ............. 25 4.3.1. Kết quả chạy hồi quy .................................................................. 26 4.3.1.1 Kết quả hồi quy Pooled ............................................................. 26 4.3.1.2. Kết quả hồi quy FEM ............................................................... 28 4.3.1.3. Kết quả hồi quy REM .............................................................. 30 4.3.2. So sánh lựa chọn mô hình phù hợp nhất cho bộ số liệu.. ............ 33 4.3.2.1. So sánh Pooled – FEM ............................................................. 33 4.3.2.2. So sánh Pooled – REM ............................................................ 34 4.3.2.3. So sánh FEM- REM ................................................................. 35 4.3.3. Kiểm tra phát hiện phương sai thay đổi, tự tương quan. ............. 37 4.3.3.1 Kiểm tra phát hiện PSTĐ .......................................................... 37 4.3.3.2 Kiểm tra tự tương quan ............................................................. 38 4.3.4. Khắc phục hiện tượng phương sai thay đổi và tự tương quan bằng GLS ....................................................................................................... 39 4.4. Phân tích chuỗi thời gian 2008-2012 ............................................. 41 Chương 5: Kết luận và hạn chế của đề tài ........................................ 52 5.1. Kết luận ................................................................................... 52 5.2. Hạn chế .................................................................................. ... .746721 5.595571 2.732699 35.49333 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max . summarize PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 2. Ma trận tương quan Size -0.0530 -0.3386 0.3315 0.3152 0.1695 0.0285 0.1169 1.0000 Egrowth -0.2060 -0.1776 -0.1077 0.1019 0.1546 -0.1588 1.0000 VMP 0.1442 -0.1880 0.1035 0.0493 -0.1454 1.0000 MktRtr -0.1187 -0.1253 0.4485 -0.1278 1.0000 Lev 0.0485 -0.0466 -0.2986 1.0000 Q_ 0.1338 -0.2911 1.0000 DP 0.1934 1.0000 PE 1.0000 PE DP Q_ Lev MktRtr VMP Egrowth Size (obs=83) . corr PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 65 3. Kết quả hồi quy tuyến tính _cons 12.29392 16.12661 0.76 0.448 -19.83194 44.41977 Size -.4872372 .6056891 -0.80 0.424 -1.693832 .7193574 Egrowth -.2904144 .3925004 -0.74 0.462 -1.072315 .4914865 VMP .3310976 .3366525 0.98 0.329 -.3395485 1.001744 MktRtr -3.762265 2.637176 -1.43 0.158 -9.015788 1.491259 Lev 5.185186 3.60761 1.44 0.155 -2.001543 12.37191 Q_ 4.273956 1.73341 2.47 0.016 .8208266 7.727086 DP 6.183172 2.909357 2.13 0.037 .3874352 11.97891 PE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Total 2567.45368 82 31.3104107 Root MSE = 5.3468 Adj R-squared = 0.0869 Residual 2144.10489 75 28.5880652 R-squared = 0.1649 Model 423.348785 7 60.4783978 Prob > F = 0.0520 F( 7, 75) = 2.12 Source SS df MS Number of obs = 83 . reg PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 4. Kiểm tra hiện tượng PSTĐ Total 31.65 43 0.8995 Kurtosis 2.24 1 0.1345 Skewness 7.09 7 0.4194 Heteroskedasticity 22.32 35 0.9524 Source chi2 df p Cameron & Trivedi's decomposition of IM-test Prob > chi2 = 0.9524 chi2(35) = 22.32 against Ha: unrestricted heteroskedasticity White's test for Ho: homoskedasticity . imtest, white Kết luận: Không xảy ra hiện tượng PSTĐ vì hệ số Prob > chi2 =0.9524 > alpha 5% 66 5. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến Mean VIF 1.39 VMP 1.13 0.886558 Egrowth 1.16 0.859734 DP 1.27 0.784556 MktRtr 1.37 0.729673 Lev 1.41 0.710837 Size 1.53 0.654656 Q_ 1.86 0.538331 Variable VIF 1/VIF . vif Kết luận : Hệ số VIF < 10 nên không xảy ra hiện tượng ĐCT 7. Kiểm tra hiện tượng nội sinh Size 0.0000 -0.3386 0.3315 0.3152 0.1695 0.0285 0.1169 1.0000 Egrowth -0.0000 -0.1776 -0.1077 0.1019 0.1546 -0.1588 1.0000 VMP 0.0000 -0.1880 0.1035 0.0493 -0.1454 1.0000 MktRtr -0.0000 -0.1253 0.4485 -0.1278 1.0000 Lev 0.0000 -0.0466 -0.2986 1.0000 Q_ -0.0000 -0.2911 1.0000 DP -0.0000 1.0000 resid 1.0000 resid DP Q_ Lev MktRtr VMP Egrowth Size (obs=83) . corr resid DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size . predict resid, residuals Kết luận: Các biến độc lập không có tương quan với phần dư, nên không xảy ra hiện tượng nội sinh. 67 Phụ lục 05: kết quả hồi quy năm 2011 1. Thống kê mô tả Size 83 27.6553 1.274493 24.77924 30.8646 Egrowth 83 1.134449 .6386433 .0959111 3.929066 VMP 83 2.295702 1.714311 .3490661 8.723902 MktRtr 83 -.0798388 .3874546 -.7475331 1.175419 Lev 83 .2432405 .2037776 0 .7338012 Q_ 83 .9222877 .3700667 .3445925 3.286125 DP 83 .5 .2721834 0 1.203569 PE 83 6.319193 7.884443 1.782614 66.82585 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max . summarize PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 2. Ma trận tương quan Size -0.2311 -0.1580 0.4188 0.2700 0.1063 0.3007 0.1557 1.0000 Egrowth -0.3732 0.0476 0.1068 -0.0681 0.4513 -0.0464 1.0000 VMP 0.0068 -0.2176 0.4847 -0.1065 -0.0083 1.0000 MktRtr -0.1903 0.1847 0.5399 -0.2428 1.0000 Lev -0.1116 0.0645 -0.1448 1.0000 Q_ -0.0627 -0.0964 1.0000 DP -0.1568 1.0000 PE 1.0000 PE DP Q_ Lev MktRtr VMP Egrowth Size (obs=83) . corr PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 68 3. Kết quả hồi quy tuyến tính _cons 47.25824 20.32926 2.32 0.023 6.760274 87.75621 Size -1.248718 .7866866 -1.59 0.117 -2.815878 .3184417 Egrowth -4.031048 1.491886 -2.70 0.009 -7.003038 -1.059058 VMP -.1038583 .5930551 -0.18 0.861 -1.285285 1.077568 MktRtr -.9404535 3.227177 -0.29 0.772 -7.369319 5.488412 Lev -2.825948 4.482798 -0.63 0.530 -11.75614 6.104242 Q_ 1.422758 3.533535 0.40 0.688 -5.616405 8.461922 DP -4.587632 3.18841 -1.44 0.154 -10.93927 1.764006 PE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Total 5097.48378 82 62.1644363 Root MSE = 7.3464 Adj R-squared = 0.1318 Residual 4047.77362 75 53.970315 R-squared = 0.2059 Model 1049.71016 7 149.958594 Prob > F = 0.0126 F( 7, 75) = 2.78 Source SS df MS Number of obs = 83 . reg PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 4. Kiểm tra hiện tượng PSTĐ Total 76.58 43 0.0012 Kurtosis 1.10 1 0.2953 Skewness 14.10 7 0.0494 Heteroskedasticity 61.38 35 0.0038 Source chi2 df p Cameron & Trivedi's decomposition of IM-test Prob > chi2 = 0.0038 chi2(35) = 61.38 against Ha: unrestricted heteroskedasticity White's test for Ho: homoskedasticity . imtest, white Kết luận: Có xảy ra hiện tượng PSTĐ vì hệ số Prob > chi2 =0.0038 < alpha 5% 69 5. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến Mean VIF 1.69 DP 1.14 0.873916 Lev 1.27 0.788733 Egrowth 1.38 0.725025 Size 1.53 0.654730 VMP 1.57 0.636754 MktRtr 2.38 0.420973 Q_ 2.60 0.384913 Variable VIF 1/VIF . vif Kết luận : Hệ số VIF < 10 nên không xảy ra hiện tượng ĐCT 6. Khắc phục hiện tượng phương sai thay đổi bằng GLS 6.1. Trọng số cho hồi quy GLS _cons 1514.842 734.7873 2.06 0.043 51.07045 2978.613 Size -44.26796 28.43425 -1.56 0.124 -100.9119 12.37596 Egrowth -53.48095 53.9232 -0.99 0.324 -160.9015 53.93958 VMP -4.714632 21.43557 -0.22 0.827 -47.41647 37.98721 MktRtr -13.41814 116.6441 -0.12 0.909 -245.7851 218.9488 Lev -99.19045 162.0276 -0.61 0.542 -421.9661 223.5852 Q_ -40.4025 127.7172 -0.32 0.753 -294.8282 214.0232 DP -220.0325 115.2429 -1.91 0.060 -449.6081 9.543103 resid2 Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Total 6117192.97 82 74599.9142 Root MSE = 265.53 Adj R-squared = 0.0549 Residual 5288057.68 75 70507.4358 R-squared = 0.1355 Model 829135.284 7 118447.898 Prob > F = 0.1269 F( 7, 75) = 1.68 Source SS df MS Number of obs = 83 . reg resid2 DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size . gen resid2=resid^2 . predict resid, residuals 70 6.2. Kết quả hồi quy GLS _cons 30.51639 6.714559 4.54 0.000 17.1403 43.89247 Size -1.165575 .2375623 -4.91 0.000 -1.638823 -.692326 Egrowth -.9966975 .6175403 -1.61 0.111 -2.226901 .2335058 VMP .3316661 .2168898 1.53 0.130 -.1004006 .7637328 MktRtr -4.99886 1.349096 -3.71 0.000 -7.686398 -2.311323 Lev 3.500402 1.284317 2.73 0.008 .9419107 6.058893 Q_ 4.45287 .8861335 5.03 0.000 2.687602 6.218139 DP 5.6181 1.132212 4.96 0.000 3.362617 7.873582 PE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Total 489.812606 82 5.97332446 Root MSE = .64678 Adj R-squared = 0.9300 Residual 31.374751 75 .418330014 R-squared = 0.9359 Model 458.437855 7 65.4911221 Prob > F = 0.0000 F( 7, 75) = 156.55 Source SS df MS Number of obs = 83 (sum of wgt is 2.0052e+00) WLS regression - type: proportional to e^2 . wls0 PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size, wvar( MktRtr) type(e2) 7. Kiểm tra hiện tượng nội sinh Size 0.0000 -0.3386 0.3315 0.3152 0.1695 0.0285 0.1169 1.0000 Egrowth -0.0000 -0.1776 -0.1077 0.1019 0.1546 -0.1588 1.0000 VMP 0.0000 -0.1880 0.1035 0.0493 -0.1454 1.0000 MktRtr -0.0000 -0.1253 0.4485 -0.1278 1.0000 Lev 0.0000 -0.0466 -0.2986 1.0000 Q_ -0.0000 -0.2911 1.0000 DP -0.0000 1.0000 resid 1.0000 resid DP Q_ Lev MktRtr VMP Egrowth Size (obs=83) . corr resid DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size . predict resid, residuals Kết luận: Các biến độc lập không có tương quan với phần dư, nên không xảy ra hiện tượng nội sinh. 71 Phụ lục 06: kết quả hồi quy năm 2012 1. Thống kê mô tả Size 83 27.70621 1.257644 25.39604 30.91049 Egrowth 83 1.106331 1.211255 .0419437 9.582985 VMP 83 2.469413 2.148517 .3104097 11.74995 MktRtr 83 .562147 .5891423 -.5615083 3.654545 Lev 83 .2422625 .1945079 0 .6782572 Q 83 .9753422 .3655207 .450419 2.69678 DP 83 .4758329 .4839281 0 3.811002 PE 83 10.71141 14.49625 2.571239 91.70012 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max . summarize PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 2. Ma trận tương quan Size -0.0933 0.0112 0.3583 0.2692 0.0170 0.3192 -0.2090 1.0000 Egrowth -0.2272 -0.2025 -0.0511 -0.2782 0.1648 0.0358 1.0000 VMP -0.0942 -0.1322 0.7877 -0.1908 0.5125 1.0000 MktRtr -0.2712 -0.1084 0.4502 -0.2345 1.0000 Lev 0.2656 0.0172 -0.1680 1.0000 Q -0.1168 -0.0449 1.0000 DP 0.1011 1.0000 PE 1.0000 PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size (obs=83) . corr PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 72 3. Kết quả hồi quy tuyến tính _cons 87.76269 37.34774 2.35 0.021 13.36217 162.1632 Size -2.846744 1.405506 -2.03 0.046 -5.646655 -.0468331 Egrowth -1.912094 1.353879 -1.41 0.162 -4.609159 .7849711 VMP 1.465188 1.214561 1.21 0.231 -.9543406 3.884717 MktRtr -6.532605 3.090832 -2.11 0.038 -12.68986 -.3753524 Lev 19.28412 8.738999 2.21 0.030 1.875144 36.6931 Q -1.650262 6.956568 -0.24 0.813 -15.50846 12.20793 DP 1.951281 3.220027 0.61 0.546 -4.463342 8.365903 PE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Total 17231.5916 82 210.141361 Root MSE = 13.633 Adj R-squared = 0.1156 Residual 13939.3289 75 185.857718 R-squared = 0.1911 Model 3292.26272 7 470.323245 Prob > F = 0.0216 F( 7, 75) = 2.53 Source SS df MS Number of obs = 83 . reg PE DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size 4. Kiểm tra hiện tượng PSTĐ Total 61.60 43 0.0327 Kurtosis 2.51 1 0.1132 Skewness 13.76 7 0.0557 Heteroskedasticity 45.34 35 0.1133 Source chi2 df p Cameron & Trivedi's decomposition of IM-test Prob > chi2 = 0.1133 chi2(35) = 45.34 against Ha: unrestricted heteroskedasticity White's test for Ho: homoskedasticity . imtest, white Kết luận: Không xảy ra hiện tượng PSTĐ vì hệ số Prob > chi2 = 0.1133 > alpha 5% 73 5. Kiểm tra hiện tượng đa cộng tuyến Mean VIF 1.75 DP 1.07 0.933439 Egrowth 1.19 0.842822 Lev 1.27 0.784456 Size 1.38 0.725414 MktRtr 1.46 0.683558 Q 2.85 0.350552 VMP 3.00 0.332852 Variable VIF 1/VIF . vif Kết luận : Hệ số VIF < 10 nên không xảy ra hiện tượng ĐCT 8. Kiểm tra hiện tượng nội sinh Size 0.0000 0.0112 0.3583 0.2692 0.0170 0.3192 -0.2090 1.0000 Egrowth 0.0000 -0.2025 -0.0511 -0.2782 0.1648 0.0358 1.0000 VMP 0.0000 -0.1322 0.7877 -0.1908 0.5125 1.0000 MktRtr 0.0000 -0.1084 0.4502 -0.2345 1.0000 Lev -0.0000 0.0172 -0.1680 1.0000 Q 0.0000 -0.0449 1.0000 DP 0.0000 1.0000 resid 1.0000 resid DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size (obs=83) . corr resid DP Q Lev MktRtr VMP Egrowth Size . predict resid, residuals Kết luận: Các biến độc lập không có tương quan với phần dư, nên không xảy ra hiện tượng nội sinh. 74 Phụ lục 07: VN-index 2000-2013 75 Tài liệu tham khảo Tiếng việt 1. PGS. TS Trần Ngọc Thơ, 2003. Tài chính doanh nghiệp hiện đại. 2. ThS. Hoàng Thị Hồng Vân, 2010. Tài liệu về kinh tế lượng. Tiếng anh 1. Alford, A. (1992), “The Effect of the Set of Comparable Firms on the Accuracy of the Price-Earnings Valuation Method” 2. Anderson, K., and Brooks, C. (2006), “Decomposing the Price - Earnings Ratio”, Journal of Asset Management, Vol.6, No.6, pp.456-469. 3. Cho, Y.J. (1994), “DETERMINANTS OF EARNINGS-PRICE RATIOS: A REEXAMINATION”, Review of Financial Economics, III (2), 105-120. 4. Dr Talat Afza (2012), “Determinants of Price - Earning ratio: The case of chemical sector of Pakistan.” International journal of academic research in business and social sciences, vol. 2, No. 8 5. Dudney, D., Jirasakuldech, B., & Zorn, T., “Return Predictability and the P/E Ratio: Reading the Entrails”, The Journal of Investing, pp.75-82. 6. Gill, S., (2003), “Price-Earnings Ratio Revisited”, Finance India, Vol. XVII, No. 3, pp 937-951. 7. Gordon, M., Shapiro, E., 1956, “Capital Equipment Analysis: The Required Rate of Profit”, Management Science, Vol. 3, pp. 102-112. 8. Jones, C.P., (2000), “Investments: Analysis and Management”, 7th ed. John Wiley & Sons Inc, New York. 9. Kane, A., Marcus, A., & Noh, J. (1996), “The P/E Multiple and Market Volatility”, Financial Analysts Journal, Vol.52, No.4, pp.16-24. 10. Kulling Karl Johan & Lundberg Filip, 2007, “A quantitative study of the P/E ratio on the Swedish market”, Master thesis, Lunds University. 76 11. Kumar, S., Warne, D.P., (2009). “Parametric Determinants of Price-Earnings Ratio in IndianCapital Markets”. The ICFAI Journal of Applied Finance, Vol.15, No.9, pp.63-82. 12. Loughlin, J.J., (1996), “Determinants of the Price-earnings Multiple for the Standard & Poor’s 500 Composite Stock Index and the Effects of Determinants Volatility”. Doctoral dissertation, St. Louis University, MO. 13. Molodovsky, N. (1953), “A Theory of Price-Earnings Ratios”, Financial Analysts Journal, Vol.51, No.1, pp.29-43. 14. Muhammad, A., (2010), “Factors Influencing the Price-earning Multiples and Stock Values”. Interdisciplinary Journal of Contemporary Research In Business, Vol.2, No.5, pp.105-139. 15. Ramcharran, H., (2002). “An empirical analysis of the determinants of the P/E ratio in emerging markets”. Emerging Markets Review, Vol.3, No.2, pp.165-178. 16. Reilly, F.K., Griggs, F.T., Wong, W., (1983), “Determinants of the aggregate stock market earnings multiple”, Journal of Portfolio Management, Vol.1, No.1, pp.36-45. 17. Shamsuddin, A., Hiller, A. J., (2004), “Fundamental determinants of the Australian price-earnings multiple”. Pacific-Basin Finance Journal, Vol.12, No.5, pp.565-576. 18. Vahid Faezinia (2012). “The quantitative study of effective factors on Price- Earning ratio in capital market of IRAN”, interdisciplinary journal of contemporary research in business, vol 3, No 10. 19. White, C. B. (2000), “ What P/E will the U.S Stock Market Support?”, Financial Analysts Journal, Vol.56, No.6, pp.30-38. 20. Zarowin, P., (1990). “What determines earnings price ratios: revisited”. J. of Acc. Audit. Finance, Vol. 5, No.25, pp439-457.
File đính kèm:
- cac_yeu_to_quyet_dinh_den_he_so_p_e_cua_cac_cong_ty_phi_tai.pdf