Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh
Một tổ chức, một doanh nghiệp, một quốc gia muốn thành công phải có
đƣợc sự kết hợp hài hòa, hiệu quả giữa nguồn lực con ngƣời và cơ sở vật chất,
kỹ thuật, trong đó nguồn nhân lực là một vấn đề quan trọng, có tính chất quyết
định. Muốn có một nguồn nhân lực tốt thì cần phải thực hiện công tác quản trị
nguồn nhân lực hiệu quả.
Trong những năm gần đây, ngành tài chính cũng đang gặp phải những
khó khăn chung của nền kinh tế nên các ngân hàng thƣơng mại cũng gặp khó
khăn chung theo tình hình của thị trƣờng. Tính cạnh tranh giữa các ngân hàng
ngày càng khốc liệt, đặc biệt là các ngân hàng thƣơng mại cổ phần. Muốn
đảm bảo việc kinh doanh hiệu quả, các ngân hàng TMCP cần tạo những thế
mạnh về thị trƣờng, vốn, các dịch vụ và đặc biệt là đội ngũ nhân viên giỏi về
nghiệp vụ, thái độ tình thần làm việc nhiệt huyết, sáng tạo. Để có đƣợc một
đội ngũ nhân viên nhƣ vậy thì đòi hỏi công tác quản trị nguồn nhân lực phải
có những chính sách thỏa đáng để làm hài lòng nhân viên, thu hút và giữ chân
những nhân viên có năng lực tốt, tạo động lực để nhân viên hết lòng vì công
việc đem lại hiệu quả kinh doanh cho đơn vị.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM THÁI THỊ HỒNG MINH ẢNH HƯỞNG CỦA THỰC TIỄN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN. NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TẠI TP HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM THÁI THỊ HỒNG MINH ẢNH HƯỞNG CỦA THỰC TIỄN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN. NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TẠI TP HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN THỊ KIM DUNG TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ “ Ảnh hƣởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên. Nghiên cứu trƣờng hợp ngân hàng thƣơng mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của tôi dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Trần Thị Kim Dung. Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu đƣợc nêu ở phần tài liệu tham khảo. Các số liệu, kết quả đƣợc trình bày trong luận văn do chính tác giả trực tiếp thu thập, thống kê và xử lý đảm bảo tính trung thực, chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2013 Học viên Thái Thị Hồng Minh MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1 1.2 Mục đích nghiên cứu .................................................................................... 2 1.3 Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu ................................................................... 2 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 3 1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu .............................. 3 1.6 Kết cấu của luận văn .................................................................................... 3 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................. 5 2.1 Nguồn nhân lực ............................................................................................. 5 2.1.1 Nhận thức về nguồn nhân lực ................................................................ 5 2.1.2 Một số khái niệm về nguồn nhân lực .................................................... 5 2.2 Quản trị nguồn nhân lực ............................................................................... 6 2.2.1 Khái niệm ................................................................................................. 6 2.2.2 Sự khác biệt giữa quản trị nguồn nhân lực và quản trị nhân sự ......... 7 2.2.3 Đặc trƣngcủa quản trị nguồnnhânlực .................................................... 7 2.2.4 Thực tiễn quản trị nguồnnhânlực ........................................................... 8 2.2.4.1 Khái niệm về thực tiễn quản trị nguồn nhân lực ............................... 8 2.2.4.2 Một số nghiên cứu về thực tiễn quản trị nguồn nhân lực .............. 9 2.3 Sự hài lòng ..................................................................................................... 9 2.4 Mối quan hệ giữa thực tiễn quản trị nguồn nhân lực với sự hài lòng của nhân viên ngân hàng TMCP ............................................................................... 10 2.4.1 Một số nghiên cứu trƣớc có liên quan ................................................. 10 2.4.1.1 Nghiên cứu trong nƣớc ............................................................................... 10 2.4.1.2 Nghiên cứu nƣớc ngoài ............................................................................... 11 2.4.2 Xây dựng các giả thuyết ........................................................................ 11 2.4.2.1 Thu nhập và chế độ đãi ngộ ...................................................................... 11 2.4.2.2 Đào tạo ............................................................................................................. 12 2.4.2.3. Hoạch định nghề nghiệp và cơ hội thăng tiến .................................. 12 2.4.2.4 Phân công giao việc .................................................................................... 13 2.4.2.5 Đánh giá nhân viên ...................................................................................... 13 2.4.2.6 Tuyển dụng ..................................................................................................... 14 2.4.2.7 Động viên, khuyến khích .......................................................................... 15 2.5 Mô hình nghiên cứu .................................................................................... 16 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ................................................................................ 17 CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .................................................. 18 3.1 Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 18 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................... 18 3.1.2 Nghiên cứu chính thức .......................................................................... 18 3.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu ......................................................................... 20 3.2.1 Đánh giá hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha .......................................... 20 3.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................ 20 3.2.3 Phân tích hồi quy ................................................................................... 21 ... 18 .327 .935 90.871 19 .316 .904 91.775 20 .291 .832 92.607 21 .279 .798 93.404 22 .255 .728 94.132 23 .231 .659 94.791 24 .224 .641 95.432 25 .207 .590 96.022 26 .189 .541 96.563 27 .177 .505 97.068 28 .165 .471 97.539 29 .156 .445 97.984 30 .146 .417 98.401 31 .133 .381 98.782 32 .123 .351 99.132 33 .111 .317 99.450 34 .105 .299 99.749 35 .088 .251 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 tn1 .729 tn2 .824 tn3 .773 tn4 .772 tn5 .710 tn6 .821 dt1 .744 dt2 1.012 dt3 .900 dt4 .947 nn1 .879 nn2 .772 nn3 .535 nn4 .508 cv1 .331 .319 cv2 .701 cv3 .683 cv4 .896 dg1 .645 dg2 .902 dg3 .588 .388 dg4 .598 td1 .674 td2 .947 td3 .584 td4 .495 dv1 .440 dv2 .779 dv3 .589 hl1 .782 hl2 .571 hl3 .878 hl4 .793 hl5 .371 hl6 .752 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 2 Phân tích nhân tố lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .915 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.808E3 df 465 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 13.364 43.111 43.111 13.051 42.100 42.100 9.314 2 3.307 10.667 53.778 2.992 9.652 51.752 7.521 3 2.215 7.145 60.923 1.912 6.168 57.919 10.017 4 1.602 5.168 66.090 1.278 4.122 62.041 7.091 5 1.356 4.374 70.464 1.030 3.324 65.365 9.694 6 1.022 3.296 73.760 .710 2.290 67.656 4.884 7 .734 2.368 76.129 8 .698 2.251 78.380 9 .651 2.102 80.482 10 .591 1.906 82.388 11 .537 1.732 84.120 12 .460 1.484 85.604 13 .427 1.378 86.982 14 .400 1.290 88.272 15 .376 1.213 89.485 16 .353 1.138 90.623 17 .345 1.114 91.737 18 .303 .979 92.716 19 .262 .844 93.559 20 .240 .776 94.335 21 .234 .755 95.090 22 .204 .660 95.749 23 .193 .622 96.372 24 .183 .589 96.960 25 .174 .561 97.522 26 .172 .555 98.076 27 .147 .474 98.550 28 .130 .418 98.968 29 .120 .388 99.356 30 .105 .339 99.694 31 .095 .306 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 tn1 .734 tn2 .832 tn3 .793 tn4 .790 tn5 .712 tn6 .838 dt1 .723 dt2 .968 dt3 .862 dt4 .890 nn1 .850 nn2 .762 nn3 .527 nn4 .436 cv2 .673 cv3 .659 cv4 .878 dg1 .589 dg2 .869 dg3 .611 .380 dg4 .590 td1 .670 td2 .966 td3 .592 dv2 .783 dv3 .570 hl1 .756 hl2 .555 hl3 .871 hl4 .784 hl6 .744 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 3 Phân tích nhân tố lần 3: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .911 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.615E3 df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 12.787 42.623 42.623 12.477 41.590 41.590 8.962 2 3.302 11.006 53.629 2.987 9.957 51.547 7.300 3 2.213 7.377 61.006 1.914 6.380 57.927 9.559 4 1.597 5.324 66.330 1.274 4.247 62.174 6.869 5 1.345 4.482 70.812 1.020 3.401 65.574 4.655 6 1.012 3.375 74.187 .701 2.335 67.910 8.752 7 .728 2.427 76.614 8 .680 2.265 78.880 9 .637 2.123 81.002 10 .563 1.877 82.879 11 .523 1.743 84.623 12 .435 1.451 86.074 13 .415 1.384 87.458 14 .398 1.327 88.785 15 .375 1.251 90.036 16 .352 1.174 91.210 17 .320 1.067 92.277 18 .272 .908 93.185 19 .255 .848 94.033 20 .240 .800 94.833 21 .205 .683 95.516 22 .194 .645 96.161 23 .189 .630 96.792 24 .178 .594 97.386 25 .172 .575 97.961 26 .149 .498 98.458 27 .140 .465 98.924 28 .120 .401 99.324 29 .108 .360 99.684 30 .095 .316 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 tn1 .734 tn2 .830 tn3 .792 tn4 .790 tn5 .712 tn6 .835 dt1 .730 dt2 .964 dt3 .862 dt4 .886 nn1 .846 nn2 .773 nn3 .537 cv2 .677 cv3 .654 cv4 .871 dg1 .540 dg2 .825 dg3 .370 .634 dg4 .600 td1 .666 td2 .974 td3 .589 dv2 .777 dv3 .551 hl1 .750 hl2 .557 hl3 .866 hl4 .782 hl6 .747 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Phụ lục 6: Phân tích tƣơng quan Correlations tn dtnn cv dgdv dgtd hl tn Pearson Correlation 1 .348 ** .300 ** .393 ** .471 ** .588 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 190 190 190 190 190 190 dtnn Pearson Correlation .348 ** 1 .434 ** .637 ** .462 ** .598 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 190 190 190 190 190 190 cv Pearson Correlation .300 ** .434 ** 1 .537 ** .412 ** .431 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 190 190 190 190 190 190 dgdv Pearson Correlation .393 ** .637 ** .537 ** 1 .613 ** .675 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 190 190 190 190 190 190 dgtd Pearson Correlation .471 ** .462 ** .412 ** .613 ** 1 .591 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 190 190 190 190 190 190 hl Pearson Correlation .588 ** .598 ** .431 ** .675 ** .591 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 190 190 190 190 190 190 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Phụ lục 7: Phân tích hồi quy Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .787 a .620 .609 .76854 a. Predictors: (Constant), dgtd, cv, tn, dtnn, dgdv b. Dependent Variable: hl ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 177.088 5 35.418 59.963 .000 a Residual 108.681 184 .591 Total 285.769 189 a. Predictors: (Constant), dgtd, cv, tn, dtnn, dgdv b. Dependent Variable: hl Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Consta nt) -.572 .298 -1.922 .056 tn .346 .057 .318 6.057 .000 .749 1.336 dtnn .199 .057 .211 3.501 .001 .570 1.754 cv .012 .056 .012 .216 .830 .686 1.458 dgdv .332 .072 .324 4.631 .000 .423 2.363 dgtd .167 .073 .140 2.295 .023 .554 1.804 a. Dependent Variable: hl Phụ lục 8: So sánh thực tiễn quản trị nguồn nhân lực theo các đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu 1. Theo giới tính Group Statistics gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean tn 1 121 3.5716 1.10152 .10014 2 69 3.9638 1.15005 .13845 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper tn Equal variances assumed .171 .680 -2.322 188 .021 -.39214 .16885 -.72524 -.05905 Equal variances not assumed -2.295 136.576 .023 -.39214 .17087 -.73003 -.05425 Group Statistics gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean dtnn 1 121 4.0590 1.32296 .12027 2 69 4.8406 1.09937 .13235 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper dtnn Equal variances assumed 3.506 .063 -4.156 188 .000 -.78155 .18807 -1.15256 -.41054 Equal variances not assumed -4.370 163.499 .000 -.78155 .17883 -1.13466 -.42843 Group Statistics gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cv 1 121 4.6860 1.24670 .11334 2 69 5.1932 1.09575 .13191 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cv Equal variances assumed .599 .440 -2.816 188 .005 -.50729 .18017 -.86269 -.15188 Equal variances not assumed -2.917 156.975 .004 -.50729 .17391 -.85080 -.16377 Group Statistics gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean dgdv 1 121 4.6132 1.20242 .10931 2 69 4.8841 1.18590 .14277 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper dgdv Equal variances assumed .033 .856 -1.501 188 .135 -.27083 .18049 -.62689 .08522 Equal variances not assumed -1.506 143.210 .134 -.27083 .17981 -.62626 .08459 Group Statistics gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean dgtd 1 121 4.5930 1.13382 .10307 2 69 4.7971 .82279 .09905 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper dgtd Equal variances assumed 5.692 .018 -1.311 188 .191 -.20413 .15571 -.51129 .10304 Equal variances not assumed -1.428 177.238 .155 -.20413 .14295 -.48624 .07798 2. Theo độ tuổi ANOVA tn Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.286 2 2.643 2.085 .127 Within Groups 237.009 187 1.267 Total 242.296 189 ANOVA dtnn Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8.984 2 4.492 2.709 .069 Within Groups 310.069 187 1.658 Total 319.053 189 ANOVA cv Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.035 2 1.517 1.026 .360 Within Groups 276.430 187 1.478 Total 279.464 189 ANOVA dgdv Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .295 2 .148 .102 .904 Within Groups 272.059 187 1.455 Total 272.355 189 Descriptives dgtd N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 25 4.2300 1.24357 .24871 3.7167 4.7433 2.00 7.00 2 154 4.7062 .99965 .08055 4.5470 4.8653 1.50 7.00 3 11 5.1136 .70146 .21150 4.6424 5.5849 4.00 6.25 Total 190 4.6671 1.03416 .07503 4.5191 4.8151 1.50 7.00 ANOVA dgtd Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7.205 2 3.602 3.456 .034 Within Groups 194.927 187 1.042 Total 202.132 189 3. Theo số năm làm việc trong ngành ngân hàng (thâm niêm) ANOVA tn Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7.317 3 2.439 1.931 .126 Within Groups 234.979 186 1.263 Total 242.296 189 ANOVA dtnn Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 9.355 3 3.118 1.873 .136 Within Groups 309.698 186 1.665 Total 319.053 189 ANOVA cv Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 9.265 3 3.088 2.126 .098 Within Groups 270.199 186 1.453 Total 279.464 189 ANOVA dgdv Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 10.705 3 3.568 2.537 .058 Within Groups 261.649 186 1.407 Total 272.355 189 ANOVA dgtd Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7.296 3 2.432 2.322 .077 Within Groups 194.836 186 1.048 Total 202.132 189 4. Theo trình độ ANOVA tn Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7.656 2 3.828 3.051 .050 Within Groups 234.640 187 1.255 Total 242.296 189 ANOVA dtnn Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.000 2 3.000 1.792 .169 Within Groups 313.053 187 1.674 Total 319.053 189 ANOVA cv Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.460 2 1.730 1.172 .312 Within Groups 276.004 187 1.476 Total 279.464 189 ANOVA dgdv Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .827 2 .414 .285 .752 Within Groups 271.527 187 1.452 ANOVA dgdv Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .827 2 .414 .285 .752 Within Groups 271.527 187 1.452 Total 272.355 189 ANOVA dgtd Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.228 2 1.114 1.042 .355 Within Groups 199.904 187 1.069 Total 202.132 189 Phụ lục 9: So sánh sự hài lòng của nhân viên ngân hàng theo các đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu 1. Theo giới tính Group Statistics gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hl 1 121 3.8413 1.26831 .11530 2 69 4.2116 1.12923 .13594 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hl Equal variances assumed 2.098 .149 -2.012 188 .046 -.37027 .18402 -.73328 -.00727 Equal variances not assumed -2.077 155.44 1 .039 -.37027 .17826 -.72239 -.01816 2. Theo độ tuổi ANOVA hl Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.812 2 1.906 1.264 .285 Within Groups 281.957 187 1.508 Total 285.769 189 3. Theo số năm làm việc trong ngành ngân hàng (thâm niên) ANOVA hl Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.732 4 1.433 .947 .438 Within Groups 280.036 185 1.514 Total 285.769 189 4. Theo trình độ ANOVA hl Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.460 3 1.820 1.208 .308 Within Groups 280.308 186 1.507 Total 285.769 189
File đính kèm:
- anh_huong_cua_thuc_tien_quan_tri_nguon_nhan_luc_den_su_hai_l.pdf