Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh

Một tổ chức, một doanh nghiệp, một quốc gia muốn thành công phải có

đƣợc sự kết hợp hài hòa, hiệu quả giữa nguồn lực con ngƣời và cơ sở vật chất,

kỹ thuật, trong đó nguồn nhân lực là một vấn đề quan trọng, có tính chất quyết

định. Muốn có một nguồn nhân lực tốt thì cần phải thực hiện công tác quản trị

nguồn nhân lực hiệu quả.

Trong những năm gần đây, ngành tài chính cũng đang gặp phải những

khó khăn chung của nền kinh tế nên các ngân hàng thƣơng mại cũng gặp khó

khăn chung theo tình hình của thị trƣờng. Tính cạnh tranh giữa các ngân hàng

ngày càng khốc liệt, đặc biệt là các ngân hàng thƣơng mại cổ phần. Muốn

đảm bảo việc kinh doanh hiệu quả, các ngân hàng TMCP cần tạo những thế

mạnh về thị trƣờng, vốn, các dịch vụ và đặc biệt là đội ngũ nhân viên giỏi về

nghiệp vụ, thái độ tình thần làm việc nhiệt huyết, sáng tạo. Để có đƣợc một

đội ngũ nhân viên nhƣ vậy thì đòi hỏi công tác quản trị nguồn nhân lực phải

có những chính sách thỏa đáng để làm hài lòng nhân viên, thu hút và giữ chân

những nhân viên có năng lực tốt, tạo động lực để nhân viên hết lòng vì công

việc đem lại hiệu quả kinh doanh cho đơn vị.

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 104 trang minhkhanh 5400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh

Ảnh hưởng của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên, nghiên cứu trường hợp ngân hàng thương mại cổ phần tại TP Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
THÁI THỊ HỒNG MINH 
ẢNH HƯỞNG CỦA THỰC TIỄN QUẢN TRỊ 
NGUỒN NHÂN LỰC ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN. 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ 
PHẦN TẠI TP HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
THÁI THỊ HỒNG MINH 
ẢNH HƯỞNG CỦA THỰC TIỄN QUẢN TRỊ 
NGUỒN NHÂN LỰC ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN. 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ 
PHẦN TẠI TP HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh 
Mã số : 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. TRẦN THỊ KIM DUNG 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ “ Ảnh hƣởng của thực tiễn quản trị 
nguồn nhân lực đến sự hài lòng của nhân viên. Nghiên cứu trƣờng hợp 
ngân hàng thƣơng mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh” là công trình 
nghiên cứu của tôi dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Trần Thị Kim Dung. 
 Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu đƣợc nêu ở phần tài liệu tham khảo. 
Các số liệu, kết quả đƣợc trình bày trong luận văn do chính tác giả trực tiếp 
thu thập, thống kê và xử lý đảm bảo tính trung thực, chƣa đƣợc ai công bố 
trong bất kỳ công trình khoa học nào. 
 Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. 
 Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2013 
 Học viên 
 Thái Thị Hồng Minh 
MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................... 1 
1.1 Lý do chọn đề tài .......................................................................................... 1 
1.2 Mục đích nghiên cứu .................................................................................... 2 
1.3 Phạm vi, đối tƣợng nghiên cứu ................................................................... 2 
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 3 
1.5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu .............................. 3 
1.6 Kết cấu của luận văn .................................................................................... 3 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................. 5 
2.1 Nguồn nhân lực ............................................................................................. 5 
2.1.1 Nhận thức về nguồn nhân lực ................................................................ 5 
2.1.2 Một số khái niệm về nguồn nhân lực .................................................... 5 
2.2 Quản trị nguồn nhân lực ............................................................................... 6 
2.2.1 Khái niệm ................................................................................................. 6 
2.2.2 Sự khác biệt giữa quản trị nguồn nhân lực và quản trị nhân sự ......... 7 
2.2.3 Đặc trƣngcủa quản trị nguồnnhânlực .................................................... 7 
2.2.4 Thực tiễn quản trị nguồnnhânlực ........................................................... 8 
2.2.4.1 Khái niệm về thực tiễn quản trị nguồn nhân lực ............................... 8 
2.2.4.2 Một số nghiên cứu về thực tiễn quản trị nguồn nhân lực .............. 9 
2.3 Sự hài lòng ..................................................................................................... 9 
2.4 Mối quan hệ giữa thực tiễn quản trị nguồn nhân lực với sự hài lòng của 
nhân viên ngân hàng TMCP ............................................................................... 10 
2.4.1 Một số nghiên cứu trƣớc có liên quan ................................................. 10 
2.4.1.1 Nghiên cứu trong nƣớc ............................................................................... 10 
2.4.1.2 Nghiên cứu nƣớc ngoài ............................................................................... 11 
2.4.2 Xây dựng các giả thuyết ........................................................................ 11 
2.4.2.1 Thu nhập và chế độ đãi ngộ ...................................................................... 11 
2.4.2.2 Đào tạo ............................................................................................................. 12 
2.4.2.3. Hoạch định nghề nghiệp và cơ hội thăng tiến .................................. 12 
2.4.2.4 Phân công giao việc .................................................................................... 13 
2.4.2.5 Đánh giá nhân viên ...................................................................................... 13 
2.4.2.6 Tuyển dụng ..................................................................................................... 14 
2.4.2.7 Động viên, khuyến khích .......................................................................... 15 
2.5 Mô hình nghiên cứu .................................................................................... 16 
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 ................................................................................ 17 
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .................................................. 18 
3.1 Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 18 
3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ ................................................................................... 18 
3.1.2 Nghiên cứu chính thức .......................................................................... 18 
3.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu ......................................................................... 20 
3.2.1 Đánh giá hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha .......................................... 20 
3.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................ 20 
3.2.3 Phân tích hồi quy ................................................................................... 21 
 ... 
18 .327 .935 90.871 
19 .316 .904 91.775 
20 .291 .832 92.607 
21 .279 .798 93.404 
22 .255 .728 94.132 
23 .231 .659 94.791 
24 .224 .641 95.432 
25 .207 .590 96.022 
26 .189 .541 96.563 
27 .177 .505 97.068 
28 .165 .471 97.539 
29 .156 .445 97.984 
30 .146 .417 98.401 
31 .133 .381 98.782 
32 .123 .351 99.132 
33 .111 .317 99.450 
34 .105 .299 99.749 
35 .088 .251 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to 
obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
tn1 .729 
tn2 .824 
tn3 .773 
tn4 .772 
tn5 .710 
tn6 .821 
dt1 .744 
dt2 1.012 
dt3 .900 
dt4 .947 
nn1 .879 
nn2 .772 
nn3 .535 
nn4 .508 
cv1 .331 .319 
cv2 .701 
cv3 .683 
cv4 .896 
dg1 .645 
dg2 .902 
dg3 .588 .388 
dg4 .598 
td1 .674 
td2 .947 
td3 .584 
td4 .495 
dv1 .440 
dv2 .779 
dv3 .589 
hl1 .782 
hl2 .571 
hl3 .878 
hl4 .793 
hl5 .371 
hl6 .752 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
2 Phân tích nhân tố lần 2: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of 
Sampling Adequacy. 
.915 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 4.808E3 
df 465 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 13.364 43.111 43.111 13.051 42.100 42.100 9.314 
2 3.307 10.667 53.778 2.992 9.652 51.752 7.521 
3 2.215 7.145 60.923 1.912 6.168 57.919 10.017 
4 1.602 5.168 66.090 1.278 4.122 62.041 7.091 
5 1.356 4.374 70.464 1.030 3.324 65.365 9.694 
6 1.022 3.296 73.760 .710 2.290 67.656 4.884 
7 .734 2.368 76.129 
8 .698 2.251 78.380 
9 .651 2.102 80.482 
10 .591 1.906 82.388 
11 .537 1.732 84.120 
12 .460 1.484 85.604 
13 .427 1.378 86.982 
14 .400 1.290 88.272 
15 .376 1.213 89.485 
16 .353 1.138 90.623 
17 .345 1.114 91.737 
18 .303 .979 92.716 
19 .262 .844 93.559 
20 .240 .776 94.335 
21 .234 .755 95.090 
22 .204 .660 95.749 
23 .193 .622 96.372 
24 .183 .589 96.960 
25 .174 .561 97.522 
26 .172 .555 98.076 
27 .147 .474 98.550 
28 .130 .418 98.968 
29 .120 .388 99.356 
30 .105 .339 99.694 
31 .095 .306 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to 
obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
tn1 .734 
tn2 .832 
tn3 .793 
tn4 .790 
tn5 .712 
tn6 .838 
dt1 .723 
dt2 .968 
dt3 .862 
dt4 .890 
nn1 .850 
nn2 .762 
nn3 .527 
nn4 .436 
cv2 .673 
cv3 .659 
cv4 .878 
dg1 .589 
dg2 .869 
dg3 .611 .380 
dg4 .590 
td1 .670 
td2 .966 
td3 .592 
dv2 .783 
dv3 .570 
hl1 .756 
hl2 .555 
hl3 .871 
hl4 .784 
hl6 .744 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
3 Phân tích nhân tố lần 3: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of 
Sampling Adequacy. 
.911 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 4.615E3 
df 435 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation 
Sums 
of Squared 
Loadings
a
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 12.787 42.623 42.623 12.477 41.590 41.590 8.962 
2 3.302 11.006 53.629 2.987 9.957 51.547 7.300 
3 2.213 7.377 61.006 1.914 6.380 57.927 9.559 
4 1.597 5.324 66.330 1.274 4.247 62.174 6.869 
5 1.345 4.482 70.812 1.020 3.401 65.574 4.655 
6 1.012 3.375 74.187 .701 2.335 67.910 8.752 
7 .728 2.427 76.614 
8 .680 2.265 78.880 
9 .637 2.123 81.002 
10 .563 1.877 82.879 
11 .523 1.743 84.623 
12 .435 1.451 86.074 
13 .415 1.384 87.458 
14 .398 1.327 88.785 
15 .375 1.251 90.036 
16 .352 1.174 91.210 
17 .320 1.067 92.277 
18 .272 .908 93.185 
19 .255 .848 94.033 
20 .240 .800 94.833 
21 .205 .683 95.516 
22 .194 .645 96.161 
23 .189 .630 96.792 
24 .178 .594 97.386 
25 .172 .575 97.961 
26 .149 .498 98.458 
27 .140 .465 98.924 
28 .120 .401 99.324 
29 .108 .360 99.684 
30 .095 .316 100.000 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be 
added to obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
tn1 .734 
tn2 .830 
tn3 .792 
tn4 .790 
tn5 .712 
tn6 .835 
dt1 .730 
dt2 .964 
dt3 .862 
dt4 .886 
nn1 .846 
nn2 .773 
nn3 .537 
cv2 .677 
cv3 .654 
cv4 .871 
dg1 .540 
dg2 .825 
dg3 .370 .634 
dg4 .600 
td1 .666 
td2 .974 
td3 .589 
dv2 .777 
dv3 .551 
hl1 .750 
hl2 .557 
hl3 .866 
hl4 .782 
hl6 .747 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Phụ lục 6: Phân tích tƣơng quan 
Correlations 
 tn dtnn cv dgdv dgtd hl 
tn Pearson Correlation 1 .348
**
 .300
**
 .393
**
 .471
**
 .588
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 190 190 190 190 190 190 
dtnn Pearson Correlation .348
**
 1 .434
**
 .637
**
 .462
**
 .598
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 190 190 190 190 190 190 
cv Pearson Correlation .300
**
 .434
**
 1 .537
**
 .412
**
 .431
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 190 190 190 190 190 190 
dgdv Pearson Correlation .393
**
 .637
**
 .537
**
 1 .613
**
 .675
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 190 190 190 190 190 190 
dgtd Pearson Correlation .471
**
 .462
**
 .412
**
 .613
**
 1 .591
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 190 190 190 190 190 190 
hl Pearson Correlation .588
**
 .598
**
 .431
**
 .675
**
 .591
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
N 190 190 190 190 190 190 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Phụ lục 7: Phân tích hồi quy 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted 
R Square 
Std. Error of 
the Estimate 
1 .787
a
 .620 .609 .76854 
a. Predictors: (Constant), dgtd, cv, tn, dtnn, dgdv 
b. Dependent Variable: hl 
ANOVA
b
Model 
Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
1 Regression 177.088 5 35.418 59.963 .000
a
Residual 108.681 184 .591 
Total 285.769 189 
a. Predictors: (Constant), dgtd, cv, tn, dtnn, dgdv 
b. Dependent Variable: hl 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error 
Beta Tolerance VIF 
1 (Consta
nt) 
-.572 .298 
-1.922 .056 
tn .346 .057 .318 6.057 .000 .749 1.336 
dtnn .199 .057 .211 3.501 .001 .570 1.754 
cv .012 .056 .012 .216 .830 .686 1.458 
dgdv .332 .072 .324 4.631 .000 .423 2.363 
dgtd .167 .073 .140 2.295 .023 .554 1.804 
a. Dependent Variable: hl 
Phụ lục 8: So sánh thực tiễn quản trị nguồn nhân lực theo các 
đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu 
1. Theo giới tính 
Group Statistics 
 gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
tn 1 121 3.5716 1.10152 .10014 
2 69 3.9638 1.15005 .13845 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
 (2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
tn Equal 
variances 
assumed 
.171 .680 -2.322 188 .021 -.39214 .16885 -.72524 -.05905 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-2.295 136.576 .023 -.39214 .17087 -.73003 -.05425 
Group Statistics 
 gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
dtnn 1 121 4.0590 1.32296 .12027 
2 69 4.8406 1.09937 .13235 
Independent Samples Test 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
 (2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
dtnn Equal 
variances 
assumed 
3.506 .063 -4.156 188 .000 -.78155 .18807 -1.15256 -.41054 
Equal 
variances 
not assumed 
-4.370 163.499 .000 -.78155 .17883 -1.13466 -.42843 
Group Statistics 
 gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
cv 1 121 4.6860 1.24670 .11334 
2 69 5.1932 1.09575 .13191 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. T df 
Sig. 
(2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
cv Equal 
variances 
assumed 
.599 .440 -2.816 188 .005 -.50729 .18017 -.86269 -.15188 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-2.917 156.975 .004 -.50729 .17391 -.85080 -.16377 
Group Statistics 
 gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
dgdv 1 121 4.6132 1.20242 .10931 
2 69 4.8841 1.18590 .14277 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. T df 
Sig. 
 (2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
dgdv Equal 
variances 
assumed 
.033 .856 -1.501 188 .135 -.27083 .18049 -.62689 .08522 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-1.506 143.210 .134 -.27083 .17981 -.62626 .08459 
Group Statistics 
 gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
dgtd 1 121 4.5930 1.13382 .10307 
2 69 4.7971 .82279 .09905 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
dgtd Equal 
variances 
assumed 
5.692 .018 -1.311 188 .191 -.20413 .15571 -.51129 .10304 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-1.428 177.238 .155 -.20413 .14295 -.48624 .07798 
2. Theo độ tuổi 
ANOVA 
tn 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 5.286 2 2.643 2.085 .127 
Within Groups 237.009 187 1.267 
Total 242.296 189 
ANOVA 
dtnn 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 8.984 2 4.492 2.709 .069 
Within Groups 310.069 187 1.658 
Total 319.053 189 
ANOVA 
cv 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 3.035 2 1.517 1.026 .360 
Within Groups 276.430 187 1.478 
Total 279.464 189 
ANOVA 
dgdv 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .295 2 .148 .102 .904 
Within Groups 272.059 187 1.455 
Total 272.355 189 
Descriptives 
dgtd 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
1 25 4.2300 1.24357 .24871 3.7167 4.7433 2.00 7.00 
2 154 4.7062 .99965 .08055 4.5470 4.8653 1.50 7.00 
3 11 5.1136 .70146 .21150 4.6424 5.5849 4.00 6.25 
Total 190 4.6671 1.03416 .07503 4.5191 4.8151 1.50 7.00 
ANOVA 
dgtd 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 7.205 2 3.602 3.456 .034 
Within Groups 194.927 187 1.042 
Total 202.132 189 
3. Theo số năm làm việc trong ngành ngân hàng (thâm niêm) 
ANOVA 
tn 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 7.317 3 2.439 1.931 .126 
Within Groups 234.979 186 1.263 
Total 242.296 189 
ANOVA 
dtnn 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 9.355 3 3.118 1.873 .136 
Within Groups 309.698 186 1.665 
Total 319.053 189 
ANOVA 
cv 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 9.265 3 3.088 2.126 .098 
Within Groups 270.199 186 1.453 
Total 279.464 189 
ANOVA 
dgdv 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 10.705 3 3.568 2.537 .058 
Within Groups 261.649 186 1.407 
Total 272.355 189 
ANOVA 
dgtd 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 7.296 3 2.432 2.322 .077 
Within Groups 194.836 186 1.048 
Total 202.132 189 
4. Theo trình độ 
ANOVA 
tn 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 7.656 2 3.828 3.051 .050 
Within Groups 234.640 187 1.255 
Total 242.296 189 
ANOVA 
dtnn 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 6.000 2 3.000 1.792 .169 
Within Groups 313.053 187 1.674 
Total 319.053 189 
ANOVA 
cv 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 3.460 2 1.730 1.172 .312 
Within Groups 276.004 187 1.476 
Total 279.464 189 
ANOVA 
dgdv 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .827 2 .414 .285 .752 
Within Groups 271.527 187 1.452 
ANOVA 
dgdv 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .827 2 .414 .285 .752 
Within Groups 271.527 187 1.452 
Total 272.355 189 
ANOVA 
dgtd 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.228 2 1.114 1.042 .355 
Within Groups 199.904 187 1.069 
Total 202.132 189 
Phụ lục 9: So sánh sự hài lòng của nhân viên ngân hàng theo các 
đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu 
1. Theo giới tính 
Group Statistics 
 gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
hl 1 121 3.8413 1.26831 .11530 
2 69 4.2116 1.12923 .13594 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
hl Equal 
variances 
assumed 
2.098 .149 -2.012 188 .046 -.37027 .18402 -.73328 -.00727 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-2.077 
155.44
1 
.039 -.37027 .17826 -.72239 -.01816 
2. Theo độ tuổi 
ANOVA 
hl 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 3.812 2 1.906 1.264 .285 
Within Groups 281.957 187 1.508 
Total 285.769 189 
3. Theo số năm làm việc trong ngành ngân hàng (thâm niên) 
ANOVA 
hl 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 5.732 4 1.433 .947 .438 
Within Groups 280.036 185 1.514 
Total 285.769 189 
4. Theo trình độ 
ANOVA 
hl 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 5.460 3 1.820 1.208 .308 
Within Groups 280.308 186 1.507 
Total 285.769 189 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_thuc_tien_quan_tri_nguon_nhan_luc_den_su_hai_l.pdf