Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái

Mỗi quốc gia đều có đồng tiền riêng

• Thị trƣờng ngoại hối là nơi diễn ra việc

chuyển đổi, mua bán giữa các đồng tiền

của các quốc gia

• Tỷ giá: giá cả trên TT ngoại hối

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 1

Trang 1

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 2

Trang 2

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 3

Trang 3

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 4

Trang 4

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 5

Trang 5

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 6

Trang 6

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 7

Trang 7

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 8

Trang 8

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 9

Trang 9

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 57 trang minhkhanh 10060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái

Kinh tế học tiền tệ - Ngân hàng - Bài 9: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái
BÀI 9
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI &TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
GVGD: TS. Trần Thị Vân Anh
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
MÔN KINH TẾ HỌC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-2
YÊU CẦU CHUNG
1. Thị trƣờng ngoại hối
2. Vai trò của tỷ giá hối đoái
3. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái
ngắn hạn & dài hạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-3
RA ĐỜI THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI
• Mỗi quốc gia đều có đồng tiền riêng
• Thị trƣờng ngoại hối là nơi diễn ra việc
chuyển đổi, mua bán giữa các đồng tiền
của các quốc gia
• Tỷ giá: giá cả trên TT ngoại hối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-4
ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI
• Thị trƣờng trao tay trực tiếp
• Hoạt động liên tục ngày đêm, toàn cầu
• Qui mô & tần suất giao dịch cao
• Gắn với phƣơng tiện thông tin & công
nghệ hiện đại
• Tập trung ở khu đô thị & thƣơng mại
lớn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-5
CÁC TÁC NHÂN THAM GIA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-6
HOẠT ĐỘNG THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI
1. Cấu trúc:
a) Hình thức tổ chức: có/không có
tổ chức
b) Nghiệp vụ kinh doanh: trao
ngay, kỳ hạn, quyền chọn 
2. Tính chất: quốc tế, sử dụng CNTT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-7
HOẠT ĐỘNG THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI
3. Các nghiệp vụ chính:
a) Nghiệp vụ chuyển hối acbit
b) Nghiệp vụ mua bán ngoại
tệ có kỳ hạn
c) Nghiệp vụ Swap
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-8
KHÁI NIỆM TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
1. Là giá cả trên thị trƣờng ngoại hối
2. Là giá của một đồng tiền này đƣợc tính
theo một đồng tiền khác
3. Ký hiệu là (E)
4. Ví dụ:
• 1 USD = 20960 VND
• 1 GBP = 31954 VND
• 1 EUR = 26950 VND
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-9
NIÊM YẾT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
1. Trực tiếp (Nội tệ/Ngoại tệ) E(Đ/$) = 20960
• Tại Việt Nam 1 VND = 1/20960 USD
• Tại Anh 1 GBP = 1,5245 USD
• Tại EU 1 EUR = 1,2857 USD
• E(Đ/$) quan hệ nghịch với Đ (VND)
2. Gián tiếp (Ngoại tệ/Nội tệ) E($/Đ) = 1/20960
• Tại Việt Nam 1 USD = 20960 VND
• Tại Anh 1 USD = 0,6559 GBP
• Tại EU 1 USD = 0,7777 EUR
• E($/Đ) quan hệ thuận với Đ (VND)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-10
NHẬN XÉT NIÊM YẾT TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
1. Đồng nội tệ tỷ lệ nghịch với tỷ giá
biểu hiện trực tiếp
2. Đồng nội tệ tỷ lệ thuận với tỷ giá
biểu hiện gián tiếp
3. Đồng nội tệ & ngoại tệ luôn có quan
hệ nghịch với nhau trong quan hệ tỷ
giá hối đoái
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-11
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
1. Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh:
+ Tỷ giá mua vào (Bid rate)
+ Tỷ giá bán ra (Ask or offer rate)
+ Tỷ giá giao ngay (Spot rate): giao dịch
hôm nay và thực hiện trong vòng 2 ngày
+ Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate)
+ Tỷ giá đóng, mở cửa.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-12
PHÂN LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
2. Căn cứ vào cơ chế điều hành:
+ Tỷ giá chính thức (official rate)
+ Tỷ giá chợ đen (Black market rate)
+ Tỷ giá cố định
+ Tỷ giá thả nổi có điều tiết
+ Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-13
TÁC ĐỘNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
1. Thay đổi mức giá cả tƣơng đối giữa các
nƣớc
2. Thay đổi cán cân thƣơng mại của một nƣớc
3. Thay đổi cán cân thanh toán của một nƣớc
4. Thay đổi thị trƣờng tiền tệ của một nƣớc
5. Thay đổi i hoặc M1 của một nƣớc
6. Tác động đến mục tiêu CSTT & chính sách
kinh tế vĩ mô
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-14
CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
1. Cơ chế xác định tỷ giá dài hạn (ELR)
1. Xác định tỷ giá cân bằng dài hạn (E*LR)
2. Những nhân tố làm thay đổi (E*LR)
2. Cơ chế xác định tỷ giá ngắn hạn (ESR)
1. Xác định tỷ giá cân bằng ngắn hạn (E*SR)
2. Những nhân tố làm thay đổi (E*SR)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-15
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH E*LR
1. Qui luật một giá
2. Thuyết ngang giá sức mua
3. Quan hệ cung - cầu trên thị
trƣờng ngoại hối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-16
QUY LUẬT MỘT GIÁ 
1. Nội dung
• Nếu 2 nƣớc sản xuất cùng 1 loại hàng hoá,
thì giá của nó sẽ nhƣ nhau trên thị trƣờng
thế giới
2. Điều kiện thực hiện
• Có sự thƣơng mại tự do giữa các quốc gia
• Chi phí vận chuyển hàng hoá giữa các
nƣớc không đáng kể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-17
QUY LUẬT MỘT GIÁ 
3. Ví dụ
• VN & Mỹ cùng SX gạo. Gạo 5% tấm
của VN có giá 4.100.000Đ/tấn. Gạo
Mỹ có giá $195,6/tấn. Theo qui luật
1 giá E(Đ/$) = 4.100.000/195,6 =
20.960
• Mọi tỷ giá khác sẽ bị quy luật cung
cầu chi phối để quay về tỷ giá trên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-18
QUY LUẬT MỘT GIÁ 
4. Công thức thể hiện Qui luật 1 giá
Gọi PiUSD là giá hàng hoá (i) tính bằng ($) khi
nó đƣợc bán ở Mỹ & PiVND là giá hàng hoá (i)
tính bằng (Đ) khi nó đƣợc bán tại Việt nam.
PiVND = [E(Đ/$)*P
i
USD] E(Đ/$) = P
i
VND/
PiUSD
5. Hạn chế
- Bỏ qua vấn đề chất lƣợng hàng hoá giữa các
nƣớc
- Chƣa tính đến tác động của chi phí vận
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-19
QUY LUẬT MỘT GIÁ 
6. Nhận xét Quy luật một giá:
Nếu bỏ qua chi phí vận chuyển,
hàng rào thƣơng mại, các rủi ro và thị
trƣờng là cạnh tranh hoàn hảo, thì các
hàng hóa giống hệt nhau sẽ có giá là
nhƣ nhau ở mọi nơi khi quy về một
đồng tiền chung
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-20
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
1. Nội dung:
• Áp dụng qui luật 1 giá vào mức giá cả hàng
hoá - dịch vụ của cả hai nƣớc
• Tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền hai nƣớc bằng
tỷ số mức giá của hàng hóa các nƣớc này.
• Nếu giá cả hàng hoá - dịch vụ của một nƣớc
tăng lên bao nhiêu đơn vị thì giá trị đồng tiền
của nƣớc đó sẽ giảm giá đi bấy nhiêu đơn vị
& ngƣợc lại
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-21
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
2. Ví dụ: Nếu giá gạo VN tăng lên 10%
lên 4.510.000 Đ/tấn nhƣng giá gạo của Mỹ
vẫn giữ nguyên thì E(Đ/$) = 23.057 cũng
tăng lên (23.057 - 20.960)/20.960 = 10%
hay (Đ) giảm giá 10%
3. Áp dụng: Nếu lạm phát của một nƣớc
tăng lên bao nhiêu (%) thì đồng tiền nƣớc
đó sẽ giảm giá bấy nhiêu (%)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-22
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
4. Hạn chế
a) Hạn chế của qui luật 1 giá
• Chất lƣợng hàng hóa
• Chi phí vận chuyển
b) Gộp biến động giá hàng hoá & dịch vụ
không giao dịch trên thị trƣờng thế giới
vào tỷ giá hối đoái
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-23
THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA
5. Thuyết ngang giá sức mua
Tỷ giá giao dịch E trên thị trƣờng
phải phản ánh ngang giá sức mua giữa
hai đồng tiền → ngang giá sức mua
giữa hai đồng tiền là cơ sở hình thành tỷ
giá giao dịch trên thị trƣờng ngoại hối.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-24
Ngang giá sức mua giữa Mỹ và Anh giai đoạn 
1973-2005, chỉ số năm 1973 là 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-25
QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 
1. Cung ngoại tệ một nƣớc phụ thuộc
• Cầu của ngƣời nƣớc ngoài về hàng hoá, dịch vụ nƣớc
đó
• Cầu của ngƣời nƣớc ngoài về đầu tƣ vào nƣớc đó
• Cầu của ngƣời nƣớc ngoài về du lịch vào nƣớc đó
2. Cầu ngoại tệ một nƣớc phụ thuộc
• Cầu của ngƣời một nƣớc về hàng hoá, dịch vụ nƣớc
ngoài
• Cầu của ngƣời một nƣớc về đầu tƣ ra nƣớc ngoài
• Cầu của ngƣời một nƣớc về du lịch ra nƣớc ngoài
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 
1. Đồ thị E(Đ/$) QD QS
E1
E* A
E2
QD1 QS2 Q* QS1 QD2 Q($)
• Tại E1 > E
* QS1 > QD1 dƣ cung ngoại tệ E1 giảm 
E*
• Tại E2 < E
* QS2 < QD2 dƣ cầu ngoại tệ E2 tăng 
E*
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-27
QUAN HỆ CUNG CẦU NGOẠI HỐI 
2. Tác động: Khi E(Đ/$) tăng lên Đ giảm giá
 Khuyến khích xuất khẩu & hạn chế nhập
khẩu
 QS tăng, dốc lên. Còn QD giảm dốc xuống
 Tại điểm QS cắt QD xác định điểm cân bằng
trên thị trƣờng ngoại hối, có E*LR & Q
*($)
 CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ TRƢỜNG
NGOẠI HỐI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-28
CÁC NHÂN TỐ THAY ĐỔI E*LR
1. Mức giá cả hàng hoá - dịch vụ (PL)
2. Thuế quan & Quota
3. Sở thích của ngƣời tiêu dùng
4. Năng suất lao động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
PL TĂNG GIÁ
1. Đồ thị E(Đ/$)
2 QS2
E2 Q
S1
1
E1 Q
D1 QD2
Q($)
PL tăng → Cung giảm, dịch trái → cầu tăng, dịch phải
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-30
PL TĂNG 
2. Tác động
PL tăng chi phí sản xuất tăng, giá
tăng giảm khả năng cạnh tranh hàng
hoá - dịch vụ trong nƣớc hạn chế xuất
khẩu, QS giảm, dịch trái & khuyến khích
nhập khẩu, QD tăng, dịch phải
E*LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG
1. Đồ thị E(Đ/$)
QS
E1
1
E2 2
QD2 QD1
Q($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-32
THUẾ QUAN & QUOTA TĂNG 
2. Tác động
• Chính sách Thuế quan & Quota hạn chế
nhập khẩu Giảm nhu cầu ngoại tệ 
QD giảm, dịch trái, kéo E* giảm & đồng
nội tệ (Đ) tăng giá
E*LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33
THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI
1. Đồ thị
E(Đ/$)
E1 1 Q
S
E2 2 Q
D1
QD2
Q($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-34
THÍCH HÀNG NỘI HƠN HÀNG NGOẠI 
2. Tác động
Thích hàng nội hơn hàng ngoại cầu
hàng ngoại giảm QD giảm, dịch trái
E*LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35
THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI
1. Đồ thị
E(Đ/$)
E2 2
E1 1 Q
D1 QD2
Q($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-36
THÍCH HÀNG NGOẠI HƠN HÀNG NỘI 
1. Tác động
Thích hàng ngoại hơn hàng nội cầu
hàng ngoại tăng QD tăng, dịch phải
E*LR tăng, giá đồng nội tệ (Đ) giảm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
1. Đồ thị
E(Đ/$)
QS1
E1 1 Q
S2
E2 2 Q
D1
QD2
Q($)
NS tăng → cung tăng, dịch phải→ cầu giảm, dịch trái
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-38
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG TĂNG 
2. Tác động
NSLĐ tăng chi phí sản xuất giảm, giá
giảm tăng khả năng cạnh tranh của hàng hoá -
dịch vụ trong nƣớc khuyến khích xuất khẩu,
QS tăng, dịch phải & hạn chế nhập khẩu QD
giảm, dịch trái (Ngược với trường hợp PL tăng)
E*LR giảm, giá đồng nội tệ (Đ) tăng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
39
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG TỚI E*LR
Biến động
Nhân tố E*LR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ)
PL tăng tăng giảm giá
T&Q tăng giảm tăng giá
Cầu NK tăng tăng giảm giá
Cầu XK tăng giảm tăng giá
NSLĐ tăng giảm tăng giá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-40
CƠ CHẾ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ NGẮN HẠN 
• Tỷ giá là giá tiền gửi ghi bằng nội tệ
tính bằng tiền gửi ghi bằng ngoại tệ
• Là giá của tài sản trong nƣớc tính bằng
tài sản nƣớc ngoài
• Tiếp cận thị trƣờng tài sản sử dụng lý
thuyết lƣợng cầu tài sản
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
41
Các khái niệm
• RETĐ là tỷ suất lợi tức tiền gửi nội tệ
• RET$ là tỷ suất lợi tức tiền gửi ngoại tệ
• iĐ là lãi suất tiền gửi nội tệ & i$ là lãi suất
tiền gửi ngoại tệ
• RET(Đ) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản
nội tệ & cả ngoại tệ tính theo nội tệ
• RET($) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản
nội tệ & cả ngoại tệ tính theo ngoại tệ
• Et là tỷ giá thời điểm t
• Eet+1 là tỷ giá dự tính thời điểm t+1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42
Lợi tức tiền gửi nội tệ tính ra ngoại tệ RET($)
• RET = ic + g → RET
Đ = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et
→ (Eet+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ
• RET$ = i$ (không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$)
• Điều kiện cân bằng RETĐ = RET$
 i$ = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et i
Đ = i$ - (Eet+1 – Et)/Et
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ -
tỷ lệ tăng giá của VND
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ +
tỷ lệ tăng giá của US$ (do tăng giá của VND = giảm
giá US$)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43
Lợi tức tiền gửi ngoại tệ tính ra nội tệ RET(Đ)
• RET = ic + g → RET
$ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et
→ (Eet+1 – Et)/Et tỷ lệ tăng giá của đồng US$
• RETĐ = iĐ (không phụ thuộc tỷ giá E(Đ/$)
• Điều kiện cân bằng RETĐ = RET$
 iĐ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et i
Đ = i$ - (Eet+1 – Et)/Et
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ +
tỷ lệ tăng giá của US$
 Lãi suất tiền gửi bằng VND = lãi suất tiền gửi US$ -
tỷ lệ tăng giá của VND (do tăng giá của US$ = giảm
giá VND)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
44
Thị trường tài sản & E*SR
Đồ thị
• RETĐ = iĐ RETĐ//E(Đ/$) không phụ
thuộc vào E(Đ/$)
• RET$ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại
tệ).
• E(Đ/$) và RET$ có quan hệ tỷ lệ nghịch
 RETĐ cắt RET$ tại A là điểm cân bằng
trên thị trƣờng ngoại hối, E* là tỷ giá hối
đoái cân bằng do thị trƣờng ngoại hối xác
định CƠ CHẾ TỰ ĐIỀU CHỈNH CỦA THỊ
TRƢỜNG NGOẠI HỐI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45
Thị trường tài sản & E*SR
Đồ thị (tiếp)
E(Đ/$) RETĐ
E1
E* A
E2
RET$
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Trần Thị Vân Anh– Trường Đại học Kinh tế ĐHQGHN. 1-46
NHÂN TỐ THAY ĐỔI TỶ GIÁ NGẮN HẠN 
1. Những nhân tố làm dịch chuyển RETĐ
a) Do iĐ thay đổi vì ir thay đổi
b) Do iĐ thay đổi vì  e thay đổi
2. Những nhân tố làm dịch chuyển RET$
a) Do i$ thay đổi
b) Do Eet+1 thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
47
Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do ir tăng
1. Khi iĐ tăng do ir tăng RET
Đ tăng, dịch phải 
E*SR giảm & Đ tăng giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2
E1 1
E2 2
RET$
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
48
Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do e tăng
1. Khi iĐ tăng do e tăng RETĐ tăng, dịch phải
nhƣng RET$ cũng tăng & dịch phải nhanh hơn 
E*SR tăng & Đ giảm giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2
E2 2
E1 1 RET
S2
RET$1
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
49
RET$ thay đổi do i$ thay đổi 
1. Khi (i$) tăng RET$ tăng, dịch phải 
E*SR tăng & (Đ) giảm giá
2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ
E2 2
E1 1 RET
$2
RETS1
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
50
RET$ thay đổi do Eet+1 thay đổi
• Vì PL thay đổi
• Vì Thuế quan & Quota thay đổi
• Vì thích hàng nội thay đổi
• Vì thích hàng ngoại thay đổi
• Vì năng suất lao động thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
51
PL tăng
E(Đ/$) QS2 E(Đ/$) RETĐ
E2 Q
S1
E2
E1 Q
D2 RET$2
QD1 E1
RET$1
Q($) RET(Đ)
PL tăng chi phí sản xuất tăng XK giảm, Q$ giảm, dịch trái;
NK tăng, QD tăng, dịch phải; kéo E*LR tăng & đồng nội tệ (Đ)
giảm giá Eet+1 tăng (E
e
t+1 – Et)/Et tăng RET
$ = i$ + (Eet+1
– Et)/Et tăng, dịch phải, kéo E
*
SR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm
giá.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
52
Thuế quan & Quota tăng
1. Khi Thuế quan & Quota tăng E*LR giảm &
Đ tăng giá Eet+1 giảm RET
$ giảm, dịch
trái E*SR giảm & Đ tăng giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ
QS
E1 E1
E2 Q
D1 E2 RET
S1
QD2 RET$2
Q($) RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
53
Tăng thích hàng nội hơn hàng ngoại
1. Khi dân cƣ một nƣớc thích hàng nội hơn hàng ngoại tác
động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ tƣơng
tự nhƣ trƣờng hợp Thuế quan & Quota
2. Đồ thị
E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ
QS
E1
E1 E2 RET
S2
E2 Q
D1
QD2 RETS1
Q($) RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
54
Tăng thích hàng ngoại hơn hàng nội
Khi dân cƣ một nƣớc thích hàng ngoại
hơn hàng nội tác động đến tỷ giá cân
bằng ngắn hạn & giá trị đồng nội tệ theo
hƣớng ngƣợc lại với trƣờng hợp tác động
của thuế quan & Quota và tác động thích
hàng nội hơn hàng ngoại
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55
Năng suất lao động tăng
Tác động của trƣờng hợp năng suất
lao động tăng lên ngƣợc lại với trƣờng
hợp tác động của PL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
56
Một số điểm chú ý
• E*LR & E
*
SR thay đổi cùng chiều. Nếu
Eet+1 đƣợc dự tính tăng sẽ tác động để
E*SR tăng & ngƣợc lại
• Mức độ thay đổi của E*SR thƣờng
mạnh hơn so với E*LR
• E*SR thay đổi liên tục. Còn E
*
LR thay
đổi ổn định (chậm) hơn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57
Tổng hợp
các nhân tố tác động tới E*SR
Nhân tố Biến động
Loại Hướng E*SR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ)
PL tăng tăng giảm giá
T&Q tăng giảm tăng giá
Cầu NK tăng tăng giảm giá
Cầu XK tăng giảm tăng giá
NSLĐ tăng giảm tăng giá
iĐ tăng do ir tăng giảm tăng giá
iĐ tăng do e tăng tăng giảm giá
i$ tăng tăng giảm giá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfkinh_te_hoc_tien_te_ngan_hang_bai_9_thi_truong_ngoai_hoi_va.pdf