Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán
Mô đun Thực hành sổ sách kế toán trong doanh nghiệp sản xuất là một bộ phận
của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính,
là một môn chuyên ngành bắt buộc.
Giáo trình thực hành sổ sách kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên
Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và
mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình thực hành sổ sách kế toán gồm 4 chương:
Chương 1: Chứng từ kế toán
Chương 2: Hình thức nhật ký chung
Chương 3: Hình thức chứng từ ghi sổ
Chương 4: Báo cáo kế toán
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: THỰC HÀNH SỔ SÁCH KẾ TOÁN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: THỰC HÀNH SỔ SÁCH KẾ TOÁN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ tên: Nguyễn Thị Hạnh Học vị: Thạc sỹ Đơn vị: Khoa Kế toán – Tài chính Email:nguyenthihanh@hotec.edu.vn TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐỀ TÀI HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Mô đun Thực hành sổ sách kế toán trong doanh nghiệp sản xuất là một bộ phận của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính, là một môn chuyên ngành bắt buộc. Giáo trình thực hành sổ sách kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Giáo trình thực hành sổ sách kế toán gồm 4 chương: Chương 1: Chứng từ kế toán Chương 2: Hình thức nhật ký chung Chương 3: Hình thức chứng từ ghi sổ Chương 4: Báo cáo kế toán Ở mỗi chương ngoài nội dung hướng dẫn ban đầu, hướng dẫn thực hành, còn có hệ thống bài tập để người học rèn luyện kỹ năng thực hành. Nội dung kiến thức cơ bản đã được tác giả cập nhật theo quy định hiện hành của Luật kế toán Việt Nam số 88/2015/ QH13 ban hành ngày 20/11/2015 và Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014. Mặc dù rất cố gắng, tuy nhiên giáo trình khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để Giáo trình này được hoàn thiện hơn. TPHCM, ngày tháng năm 20 CHỦ BIÊN Nguyễn Thị Hạnh KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 1 MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU............................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ............................................................................................ 6 1.1. Hướng dẫn tạo lập chứng từ kế toán ......................................................................................... 6 1.1.1. Chứng từ hàng tồn kho ........................................................................................................... 6 1.1.2. Chứng từ tiền tệ ...................................................................................................................... 9 1.1.3 Chứng từ ngân hàng .............................................................................................................. 12 1.1.4. Chứng từ lao động tiền lương .............................................................................................. 15 1.1.5. Chứng từ tài sản cố định, công cụ dụng cụ .......................................................................... 20 1.1.6. Chứng từ bán hàng ............................................................................................................... 23 1.2. Thực hành lập chứng từ kế toán .............................................................................................. 32 1.2.1. Lập phiếu nhập kho .............................................................................................................. 35 1.2.2. Lập phiếu xuất kho ............................................................................................................... 36 1.2.3. Lập phiếu thu, phiếu chi tiền mặt ......................................................................................... 37 1.2.4. Lập chứng từ ngân hàng ....................................................................................................... 39 1.2.5. Lập bảng thanh toán lương .................................................................................................. 41 1.2.6. Lập bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội ................................................................ 42 1.2.7. Lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định, bảng phân bổ công cụ ........................ 43 1.2.8. Lập hóa đơn bán hàng; hoá đơn giá trị gia tăng. .................................................................. 44 1.3. Bài tập tổng hợp các loại chứng từ kế toán ............................................................................. 47 CHƯƠNG 2: HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG ........................................................................ 58 2.1. Hướng dẫn lập các loại sổ theo hình thức nhật ký chung ....................................................... 58 2.1.1. Sổ nhật ký chung .................................................................................................................. 60 2.1.2. Sổ nhật ký thu tiền nhật ký chi tiền, sổ nhật ký mua hàng, sổ nhật ký bán hàng. ..................... 61 2.1.3. Sổ cái tài khoản theo hình thức nhật ký chung .................................................................... 67 2.1.4. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt ............................................................................................ 69 2.1.5. Số tiền gửi ngân hàng ........................................................................................................... 70 2.1.6. Sổ chi tiết vật liệu, cô ... 2 Chiếc 45 225.000.000 Điện thoại OPPO OPPO Reno4 Pro Chiếc 40 400.000.000 Reno4 Pro TỔNG CỘNG 825.000.000 3. TSCĐ đầu kỳ Thời gian Phòng Ngày tính Mã TSCĐ sử Nguyên giá HMLK ban khấu hao dụng (năm) Máy photo Kế 01/01/2019 3 30.000.000 10.000.000 Toshiba toán Ô tô con Kia KD 01/01/2015 10 400.000.000 180.000.000 Morning TỔNG CỘNG 430.000.000 190.000.000 KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 269 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính I . CÁC NGHIỆP Ụ PHÁT SINH Trong tháng 01 năm 2020, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau: 1. Ngày 02/01/2020, mua phần mềm kế toán của Công ty Cổ phần Misa về sử dụng cho phòng kế toán, số tiền: 16.000.000, đã thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu MS/20T, số 0128, ngày 02/01/2020. Thời gian phân bổ là 2 năm. 2. Ngày 04/01/2020, mua hàng của Công ty TNHH Ngọc Sơn, chưa thanh toán: Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá mua 1 OPPO A52 Chiếc 50 4.000.000 2 OPPO A92 Chiếc 40 5.000.000 Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu PT/19P, số 00124, ngày 04/01/2020. 3. Ngày 7/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Trúc Linh, thu ngay bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận giấy báo Có của ngân hàng: Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 1 OPPO A52 Chiếc 70 5.500.000 2 OPPO A92 Chiếc 60 5.500.000 3 OPPO RENO4 PRO Chiếc 30 12.000.000 Giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0131, ngày 7/01/2020. Bán hàng qua điện thoại. 4. Ngày 11/01/2020, trả lại hàng mua ngày 04/01/2020 cho Công ty TNHH Ngọc Sơn 5 chiếc OPPO A92 Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0132, ngày 11/01/2020. 5. Ngày 15/01/2020, chi tiền mặt mua VPP của Công ty TNHH Ánh Dương, địa chỉ: 45 Hậu Giang, Phường 10, Quận 6, MST: 0301781234 về sử dụng ngay tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền: 2.200.000 (đã bao gồm 10% VAT) theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu HA/19P, số 9076, ngày 15/01/2020. KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 270 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 6. Ngày 16/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền hàng ngày 04/01/2020 của Công ty TNHH Ngọc Sơn sau khi trừ giá trị hàng trả lại, y nhiệm chi 001 đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng. Số TK: 211909876, Ngân hàng Á Châu, TP. HCM 7. Ngày 19/01/2020, mua hàng của Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động, thanh toán 15.000.000 bằng TM, còn lại ghi nợ Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá mua 1 OPPO A92 Chiếc 60 3.900.000 2 Rendo 4 Pro Chiếc 40 5.050.000 Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu PT/19P, số 04563, ngày19/01/2020. Người giao hàng và nhận tiền: Lê Thu Nguyệt 8. Ngày 20/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền thuê văn phòng cho Ông Văn Ngọc Hùng, số tiền: 60.000.000, đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng. Tiền thuê cửa hàng được phân bổ trong 12 tháng. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, doanh nghiệp bắt đầu phân bổ ngay trong tháng. 9. Ngày 25/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Ý Lam, thu ngay bằng tiền gửi ngân hàng, đã nhận giấy báo Có 002 của ngân hàng: Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 1 OPPO A52 Chiếc 25 5.500.000 2 OPPO A92 Chiếc 50 5.500.000 3 OPPO RENO4 PRO Chiếc 40 12.000.000 Giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0133, ngày 25/01/2020. 10. Ngày 27/01/2020, nhận giấy báo Có 003 của ngân hàng về số tiền Công ty Chí Vỹ chuyển trả tiền hàng kỳ trước, số tiền: 175.000.000 11. Ngày 28/01/2020, chuyển khoản ngân hàng thanh toán tiền điện cho Công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh, số tiền: 4.000.000 (VAT: 10%) theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu DL/20T, số 0001258,ngày 20/01/2020; tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp (đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng). KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 271 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 12. Ngày 31/01/2020, tính tiền lương tháng 01/2020 phải trả cho nhân viên là 55.000.000 (tính vào chi phí QLDN: 25.000.000; tính vào chi phí QLBH: 30.000.000). Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy đinh hiện hành. 13. Ngày 31/01/2020, chuyển khoản thanh toán lương tháng 01/2020 cho nhân viên. 14. Ngày 31/01/2020 Tính giá xuất kho, Tính khấu hao TSCĐ, Phân bổ công cụ dụng cụ, chi phí trả trước. YÊU CẦU 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 2. Lập chứng từ tất cả nghiệp vụ trên. 3. Ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký Chung, Chứng từ ghi sổ 4. Lập sổ Cái các Tài khoản liên quan. 5. Lập báo cáo kế toán trong tháng như sau: Bảng cân đối tài khoản Bảng cân đối kế toán. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Bài 3. Công ty TNHH Tài Ký kinh doanh loại tủ lạnh. Kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dữ trữ I. THÔNG TIN Ề CÔNG TY + Tên: Công ty TNHH Tài Ký + Địa chỉ: 169 Ngô Quyền, Phường 11, Quận 10 + Điện thoại: 028569478 + Mã số thuế: 0395559070 + Người đại diện pháp luật: Ông Trần Lâm Tài– Chức vụ: Giám đốc Kế toán trưởng: Tạ Anh Tuấn Thủ quỹ: Trần Nhật Lan Thủ kho: Nguyễn Phú Sơn Kế toán: Nguyễn Thông + Cơ quan quản lý: Cục thuế Quận 10 KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 272 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính KHAI BÁO DANH MỤC Danh mục Tài khoản ngân hàng STT Số tài khoản Tên ngân hàng 1 722A16176265 Ngân hàng Công thương Việt Nam Danh mục khách hàng STT Tên KH Mã số thuế Địa chỉ Công ty TNHH Số 26 Tô ký, P. Tân Chánh 1 0302409889 Hồng Minh Hiệp, Quận 12 Công ty TNHH Gia Số 32 Song hành, P. Bình 2 0305717363 My An, Quận 2 Danh mục nhà cung cấp STT Tên NCC Mã số thuế Địa chỉ Lô G, chung cư Hùng Công ty TNHH Cao 1 0302309845 Vương, đường Tản Đà, Phong P.11, Q.5 Công ty Cổ phần Đầu 130 Trần Quang Khải - 2 0303217354 tư Thế Giới Di Động Phường Tân Định - Quận 1 Công ty TNHH Công 109 Trần Minh Quyền, 3 Ty TNHH Thành 0312968170 Phường 10, Quận 10 Danh KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 273 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính SỐ DƯ BAN ĐẦU 1. Số dư các tài khoản Đơn vị tính: VNĐ Số hiệu TK Tên TK Số dư đầu kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 111 Tiền mặt 67.000.000 1111 Tiền Việt Nam 67.000.000 112 Tiền gửi NH 600.000.000 Tiền Việt Nam (NH Công 1121 600.000.000 thương) 131 Phải thu của khách hàng 113.000.000 Công ty TNHH Hồng Chi tiết 61.000.000 Minh Công ty TNHH Gia My 52.000.000 156 Hàng hóa 936.000.000 1561 Giá mua hàng hóa 936.000.000 Tài sản cố định hữu 530.000.000 211 hình Phương tiện vận tải, 2113 500.000.000 truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 30.000.000 242 Chi phí trả trước 4.000.000 214 Hao mòn TSCĐ 260.000.000 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 260.000.000 331 Phải trả cho người bán 140.000.000 Công ty Cổ phần Đầu tư 78.000.000 Chi tiết Thế Giới Di Động Công ty TNHH Cao 62.000.000 Phong Thuế và các khoản phải 333 5.000.000 nộp nhà nước 334 Phải trả người lao động 58.175.000 KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 274 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính Số hiệu TK Tên TK Số dư đầu kỳ Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 338 Phải trả, phải nộp khác 13.975.000 33311 Thuế GTGT đầu ra 5.000.000 3411 Các khoản đi vay 110.850.000 Quỹ khen thưởng phúc 353 30.000.000 lợi 3532 Quỹ phúc lợi 30.000.000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.500.000.000 Vốn đầu tư của chủ sở 4111 1.500.000.000 hữu Lợi nhuận chưa phân 421 132.000.000 phối Lợi nhuận chưa phân phối 4211 132.000.000 năm trước Tổng cộng 2.250.000.000 2.250.000.000 Số tồn vật tư hàng hóa đầu kỳ: Số Mã hàng Tên hàng Đ T Giá trị lượng TL – LG 393 Tủ Lạnh LG 393 Lít Chiếc 60 600.000.000 TL – AQUA 373 Tủ Lạnh AQUA 373 Lít Chiếc 42 336.000.000 TỔNG CỘNG 936.000.000 CCDC đầu kỳ: Số kỳ Giá trị Tên Phòng Ngày ghi Giá trị STT phân đã phân CCDC ban tăng CCDC bổ bổ 1 Phần mềm Kế toán 01/01/2018 36 12.000.000 8.000.000 kế toán KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 275 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính TSCĐ đầu kỳ Thời Phòng Ngày tính gian sử Tên TSCĐ Nguyên giá HMLK ban khấu hao dụng (năm) Ô tô Kia Kinh 01/01/2015 10 500.000.000 250.000.000 Morning doanh Máy photo Kế toán 01/01/2019 3 30.000.000 10.000.000 Toshiba TỔNG CỘNG 530.000.000 260.000.000 CÁC NGHIỆP Ụ PHÁT SINH Trong tháng 01 năm 2020, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau: 1. Ngày 3/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền hàng kỳ trước cho Công ty Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động, số tiền: 78.000.000, đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng. 2. Ngày 03/01/2020, xuất kho Phiếu xuất kho 001 bán hàng cho Công ty TNHH Hồng Minh, chưa thu tiền Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 1 TL – LG 393 Chiếc 40 12.000.000 2 TL – AQUA 373 Chiếc 35 9.900.000 Giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0150, ngày 03/01/2020 3. Ngày 4/1/2020 Chuyển khoản trả nợ lương kỳ trước cho người lao động và nộp tiền cho cơ quan bảo hiểm toàn bộ số tiền nợ kỳ trước. Đã có giấy báo Nợ của Ngân hàng 4. Ngày 10/1/2020 thu nợ của công ty Gia My bằng Tiền mặt số tiền 20.000.000 , Phiếu thu 001, quyển 01/2020. Người nộp tiền: Lê Thiên Thu 5. Ngày 12/01/2020, Chuyển khoản nộp thuế GTGT đầu ra 5.000.000 cho chi cục thuế quận 10. Chi Nhánh KBNN quận 10, số TK: 741.01.00.03010 KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 276 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 6. Ngày 15/01/2020, chi tiền mặt mua VPP của Công ty TNHH Hồng Hà về sử dụng ngay tính vào chi phí bán hàng, số tiền: 1.200.000 (chưa VAT: 10%) theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu HA/19P, số 956, ngày 15/01/2020. 7. Ngày 18/01/2020, Công ty Hồng Minh thanh toán tiền hàng cho lô hàng ngày 10/01/2020, theo hóa đơn GTGT số 00150, đã nhận giấy báo Có của ngân hàng. 8. Ngày 21/01/2020, chuyển khoản ngân hàng trả tiền thuê cửa hàng năm 2020 công ty cổ phẩn đầu tư Vạn Lộc. Ngân hàng Á Châu Quận 10, Số TK: 311676869, số tiền: 96.000.000. Số tiền thuê cửa hàng được phân bổ trong vòng 12 tháng. 9. Ngày 24/01/2020, chi tiền mặt thanh toán tiền tiếp khách tại nhà hàng Tuấn Mập (31 Vườn Lài, Quận Tân Phú , TP.HCM) số tiền: 3.500.000 (chưa VAT 10%), theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AP/19P, số 0163, ngày 25/01/2020; tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp 10. Ngày 26/01/2020, mua hàng của công ty Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động, chưa thanh toán: Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá mua 1 TL – LG 393 Chiếc 50 10.000.000 2 TL – AQUA 373 Chiếc 40 8.000.000 Giá mua trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AH/20T, số 0567, ngày 26/01/2020. Công ty được hưởng chiết khấu thương mại 1% trên mỗi mặt hàng. 11. Ngày 27/01/2020, xuất kho phiếu xuất kho 002 bán hàng cho Công ty TNHH Gia My, thu ngay 70% bằng tiền gửi ngân hàn, phần còn lại ghi nợ Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 1 TL – LG 393 Chiếc 40 12.000.000 2 TL – AQUA 373 Chiếc 35 9.900.000 Giá bán trên chưa thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu hóa đơn AB/15T, số 0151 ngày 27/01/2020. 12. Ngày 27/01/2020, chi tiền mặt trả tiền điện tháng 01/2020 cho công ty Điên lực Hà Nội (tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp), số tiền: 4.000.000, VAT: 10% theo hóa KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 277 Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, kí hiệu DL/14T, số 0085712, ngày 27/01/2020. Người nộp tiền Vũ Anh Tuấn, Phiếu chi 001 quyển 01/2020 13. Ngày 31/01/2020, tính tiền lương tháng 01/2020 phải trả cho nhân viên là 65.000.000 (tính vào chi phí QLDN: 35.000.000; tính vào chi phí QLBH: 30.000.000). Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy đinh hiện hành. 14. Ngày 31/01/2020 Tính giá xuất kho, Tính khấu hao TSCĐ, Phân bổ công cụ dụng cụ, chi phí trả trước. YÊU CẦU 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 2. Lập chứng từ tất cả nghiệp vụ trên. 3. Ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký Chung, Chứng từ ghi sổ 4. Lập sổ Cái các Tài khoản liên quan. 5. Lập báo cáo kế toán trong tháng như sau: - Bảng cân đối tài khoản - Bảng cân đối kế toán. - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 278 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Tài chính, 2014, thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về việc ban hành chế độ kế toán Doanh nghiệp 2. Bộ Tài chính, “Hướng Dẫn Thực Hành Chế Độ Kế Toán Doanh Nghiệp”, NXB Kinh tế, 2017 3. Trần Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Xuân Hồng, “Hướng Dẫn Thực Hành Sổ Kế Toán Và Lập Báo Cáo Tài Chính”, NXB Tài chính, 2019 4. Nguyễn Thị Xuân Hồng, “Hướng dẫn thực hành sổ kế toán và lập báo cáo tài chính”, NXB Tài chính, 2018 5.Võ Văn Nhị, “Hướng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán”, NXB Tài chính, 2010. KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 279 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BCĐTK Bảng cân đối tài khoản BCĐKT Bảng cân đối kế toán BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BH Bán hàng BTC Bộ tài chính CCDV Cung cấp dịch vụ CP Chi phí DNSX Doanh nghiệp sản xuất DT Doanh thu GTGT Giá trị gia tăng KQKD Kết quả kinh doanh NVKT Nghiệp vụ kinh tế SD Số dư SPS Số phát sinh TGNH Tiền gửi ngân hàng TK Tài khoản TM Tiền mặt TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình TSCĐVH Tài sản cố định vô hình TT Thông tư VCSH Vốn chủ sở hữu DANH MỤC SƠ ĐỒ SƠ ĐỒ TRANG Sơ đồ 2.1. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 63 Sơ đồ 3.1. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 131
File đính kèm:
- giao_trinh_mo_dun_thuc_hanh_so_sach_ke_toan.pdf