Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán

Mô đun Thực hành sổ sách kế toán trong doanh nghiệp sản xuất là một bộ phận

của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính,

là một môn chuyên ngành bắt buộc.

Giáo trình thực hành sổ sách kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên

Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và

mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.

Giáo trình thực hành sổ sách kế toán gồm 4 chương:

Chương 1: Chứng từ kế toán

Chương 2: Hình thức nhật ký chung

Chương 3: Hình thức chứng từ ghi sổ

Chương 4: Báo cáo kế toán

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 1

Trang 1

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 2

Trang 2

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 3

Trang 3

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 4

Trang 4

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 5

Trang 5

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 6

Trang 6

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 7

Trang 7

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 8

Trang 8

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 9

Trang 9

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 285 trang minhkhanh 9660
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán

Giáo trình mô đun: Thực hành sổ sách kế toán
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔ ĐUN: THỰC HÀNH SỔ SÁCH KẾ TOÁN 
 NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 
 TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP 
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày 
tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế 
 - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔ ĐUN: THỰC HÀNH SỔ SÁCH KẾ TOÁN 
 NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 
 TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP 
THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI 
 Họ tên: Nguyễn Thị Hạnh 
 Học vị: Thạc sỹ 
 Đơn vị: Khoa Kế toán – Tài chính 
 Email:nguyenthihanh@hotec.edu.vn 
 TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM 
 BỘ MÔN ĐỀ TÀI 
 HIỆU TRƯỞNG 
 DUYỆT 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 
 Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép 
 dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. 
 Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh 
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 
 LỜI GIỚI THIỆU 
 Mô đun Thực hành sổ sách kế toán trong doanh nghiệp sản xuất là một bộ phận 
của kế toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính, 
là một môn chuyên ngành bắt buộc. 
 Giáo trình thực hành sổ sách kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên 
Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và 
mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. 
 Giáo trình thực hành sổ sách kế toán gồm 4 chương: 
 Chương 1: Chứng từ kế toán 
 Chương 2: Hình thức nhật ký chung 
 Chương 3: Hình thức chứng từ ghi sổ 
 Chương 4: Báo cáo kế toán 
 Ở mỗi chương ngoài nội dung hướng dẫn ban đầu, hướng dẫn thực hành, còn có 
hệ thống bài tập để người học rèn luyện kỹ năng thực hành. Nội dung kiến thức cơ 
bản đã được tác giả cập nhật theo quy định hiện hành của Luật kế toán Việt Nam số 
88/2015/ QH13 ban hành ngày 20/11/2015 và Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh 
nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014. 
 Mặc dù rất cố gắng, tuy nhiên giáo trình khó tránh khỏi những thiếu sót về nội 
dung và hình thức. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để 
Giáo trình này được hoàn thiện hơn. 
 TPHCM, ngày tháng năm 20 
 CHỦ BIÊN 
 Nguyễn Thị Hạnh 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 1 
 MỤC LỤC 
LỜI GIỚI THIỆU............................................................................................................................. 1 
CHƯƠNG 1: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ............................................................................................ 6 
1.1. Hướng dẫn tạo lập chứng từ kế toán ......................................................................................... 6 
1.1.1. Chứng từ hàng tồn kho ........................................................................................................... 6 
1.1.2. Chứng từ tiền tệ ...................................................................................................................... 9 
1.1.3 Chứng từ ngân hàng .............................................................................................................. 12 
1.1.4. Chứng từ lao động tiền lương .............................................................................................. 15 
1.1.5. Chứng từ tài sản cố định, công cụ dụng cụ .......................................................................... 20 
1.1.6. Chứng từ bán hàng ............................................................................................................... 23 
1.2. Thực hành lập chứng từ kế toán .............................................................................................. 32 
1.2.1. Lập phiếu nhập kho .............................................................................................................. 35 
1.2.2. Lập phiếu xuất kho ............................................................................................................... 36 
1.2.3. Lập phiếu thu, phiếu chi tiền mặt ......................................................................................... 37 
1.2.4. Lập chứng từ ngân hàng ....................................................................................................... 39 
1.2.5. Lập bảng thanh toán lương .................................................................................................. 41 
1.2.6. Lập bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội ................................................................ 42 
1.2.7. Lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định, bảng phân bổ công cụ ........................ 43 
1.2.8. Lập hóa đơn bán hàng; hoá đơn giá trị gia tăng. .................................................................. 44 
1.3. Bài tập tổng hợp các loại chứng từ kế toán ............................................................................. 47 
CHƯƠNG 2: HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG ........................................................................ 58 
2.1. Hướng dẫn lập các loại sổ theo hình thức nhật ký chung ....................................................... 58 
2.1.1. Sổ nhật ký chung .................................................................................................................. 60 
2.1.2. Sổ nhật ký thu tiền nhật ký chi tiền, sổ nhật ký mua hàng, sổ nhật ký bán hàng. ..................... 61 
2.1.3. Sổ cái tài khoản theo hình thức nhật ký chung .................................................................... 67 
2.1.4. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt ............................................................................................ 69 
2.1.5. Số tiền gửi ngân hàng ........................................................................................................... 70 
2.1.6. Sổ chi tiết vật liệu, cô ... 2 Chiếc 45 225.000.000 
 Điện thoại OPPO 
 OPPO Reno4 Pro Chiếc 40 400.000.000 
 Reno4 Pro 
 TỔNG CỘNG 825.000.000 
3. TSCĐ đầu kỳ 
 Thời 
 gian 
 Phòng Ngày tính 
 Mã TSCĐ sử Nguyên giá HMLK 
 ban khấu hao 
 dụng 
 (năm) 
 Máy photo Kế 
 01/01/2019 3 30.000.000 10.000.000 
 Toshiba toán 
 Ô tô con Kia 
 KD 01/01/2015 10 400.000.000 180.000.000 
 Morning 
 TỔNG CỘNG 430.000.000 190.000.000 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 269 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
I . CÁC NGHIỆP Ụ PHÁT SINH 
Trong tháng 01 năm 2020, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau: 
1. Ngày 02/01/2020, mua phần mềm kế toán của Công ty Cổ phần Misa về sử dụng 
cho phòng kế toán, số tiền: 16.000.000, đã thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn GTGT 
mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu MS/20T, số 0128, ngày 02/01/2020. Thời gian phân bổ 
là 2 năm. 
2. Ngày 04/01/2020, mua hàng của Công ty TNHH Ngọc Sơn, chưa thanh toán: 
 Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá mua 
 1 OPPO A52 Chiếc 50 4.000.000 
 2 OPPO A92 Chiếc 40 5.000.000 
Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, 
ký hiệu PT/19P, số 00124, ngày 04/01/2020. 
3. Ngày 7/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Trúc Linh, thu ngay bằng tiền gửi 
ngân hàng, đã nhận giấy báo Có của ngân hàng: 
 Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 
 1 OPPO A52 Chiếc 70 5.500.000 
 2 OPPO A92 Chiếc 60 5.500.000 
 3 OPPO RENO4 PRO Chiếc 30 12.000.000 
Giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 
01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0131, ngày 7/01/2020. Bán hàng qua điện thoại. 
4. Ngày 11/01/2020, trả lại hàng mua ngày 04/01/2020 cho Công ty TNHH Ngọc Sơn 
5 chiếc OPPO A92 Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 
01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0132, ngày 11/01/2020. 
5. Ngày 15/01/2020, chi tiền mặt mua VPP của Công ty TNHH Ánh Dương, địa chỉ: 
45 Hậu Giang, Phường 10, Quận 6, MST: 0301781234 về sử dụng ngay tính vào chi 
phí quản lý doanh nghiệp, số tiền: 2.200.000 (đã bao gồm 10% VAT) theo hóa đơn 
GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu HA/19P, số 9076, ngày 15/01/2020. 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 270 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
6. Ngày 16/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền hàng ngày 04/01/2020 
của Công ty TNHH Ngọc Sơn sau khi trừ giá trị hàng trả lại, y nhiệm chi 001 đã 
nhận giấy báo Nợ của ngân hàng. Số TK: 211909876, Ngân hàng Á Châu, TP. HCM 
7. Ngày 19/01/2020, mua hàng của Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động, thanh 
toán 15.000.000 bằng TM, còn lại ghi nợ 
 Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá mua 
 1 OPPO A92 Chiếc 60 3.900.000 
 2 Rendo 4 Pro Chiếc 40 5.050.000 
Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, 
ký hiệu PT/19P, số 04563, ngày19/01/2020. Người giao hàng và nhận tiền: Lê Thu 
Nguyệt 
8. Ngày 20/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán tiền thuê văn phòng cho 
Ông Văn Ngọc Hùng, số tiền: 60.000.000, đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng. Tiền 
thuê cửa hàng được phân bổ trong 12 tháng. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, 
doanh nghiệp bắt đầu phân bổ ngay trong tháng. 
9. Ngày 25/01/2020, bán hàng cho Công ty TNHH Ý Lam, thu ngay bằng tiền gửi 
ngân hàng, đã nhận giấy báo Có 002 của ngân hàng: 
 Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 
 1 OPPO A52 Chiếc 25 5.500.000 
 2 OPPO A92 Chiếc 50 5.500.000 
 3 OPPO RENO4 PRO Chiếc 40 12.000.000 
Giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 
01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0133, ngày 25/01/2020. 
10. Ngày 27/01/2020, nhận giấy báo Có 003 của ngân hàng về số tiền Công ty Chí Vỹ 
chuyển trả tiền hàng kỳ trước, số tiền: 175.000.000 
11. Ngày 28/01/2020, chuyển khoản ngân hàng thanh toán tiền điện cho Công ty Điện 
lực Thành phố Hồ Chí Minh, số tiền: 4.000.000 (VAT: 10%) theo hóa đơn GTGT mẫu 
số 01GTKT3/001, ký hiệu DL/20T, số 0001258,ngày 20/01/2020; tính vào chi phí 
quản lý doanh nghiệp (đã nhận giấy báo Nợ của ngân hàng). 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 271 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
12. Ngày 31/01/2020, tính tiền lương tháng 01/2020 phải trả cho nhân viên là 
55.000.000 (tính vào chi phí QLDN: 25.000.000; tính vào chi phí QLBH: 30.000.000). 
Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy đinh hiện hành. 
13. Ngày 31/01/2020, chuyển khoản thanh toán lương tháng 01/2020 cho nhân viên. 
14. Ngày 31/01/2020 Tính giá xuất kho, Tính khấu hao TSCĐ, Phân bổ công cụ dụng 
cụ, chi phí trả trước. 
YÊU CẦU 
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 
2. Lập chứng từ tất cả nghiệp vụ trên. 
3. Ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký Chung, Chứng từ ghi sổ 
4. Lập sổ Cái các Tài khoản liên quan. 
5. Lập báo cáo kế toán trong tháng như sau: 
Bảng cân đối tài khoản 
Bảng cân đối kế toán. 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 
Bài 3. Công ty TNHH Tài Ký kinh doanh loại tủ lạnh. Kê khai và nộp thuế GTGT theo 
phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường 
xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dữ trữ 
I. THÔNG TIN Ề CÔNG TY 
+ Tên: Công ty TNHH Tài Ký 
+ Địa chỉ: 169 Ngô Quyền, Phường 11, Quận 10 
+ Điện thoại: 028569478 
+ Mã số thuế: 0395559070 
+ Người đại diện pháp luật: Ông Trần Lâm Tài– Chức vụ: Giám đốc 
 Kế toán trưởng: Tạ Anh Tuấn 
 Thủ quỹ: Trần Nhật Lan 
 Thủ kho: Nguyễn Phú Sơn 
 Kế toán: Nguyễn Thông 
+ Cơ quan quản lý: Cục thuế Quận 10 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 272 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
KHAI BÁO DANH MỤC 
Danh mục Tài khoản ngân hàng 
 STT Số tài khoản Tên ngân hàng 
 1 722A16176265 Ngân hàng Công thương Việt Nam 
Danh mục khách hàng 
 STT Tên KH Mã số thuế Địa chỉ 
 Công ty TNHH Số 26 Tô ký, P. Tân Chánh 
 1 0302409889 
 Hồng Minh Hiệp, Quận 12 
 Công ty TNHH Gia Số 32 Song hành, P. Bình 
 2 0305717363 
 My An, Quận 2 
Danh mục nhà cung cấp 
 STT Tên NCC Mã số thuế Địa chỉ 
 Lô G, chung cư Hùng 
 Công ty TNHH Cao 
 1 0302309845 Vương, đường Tản Đà, 
 Phong 
 P.11, Q.5 
 Công ty Cổ phần Đầu 130 Trần Quang Khải - 
 2 0303217354 
 tư Thế Giới Di Động Phường Tân Định - Quận 1 
 Công ty TNHH Công 
 109 Trần Minh Quyền, 
 3 Ty TNHH Thành 0312968170 
 Phường 10, Quận 10 
 Danh 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 273 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
SỐ DƯ BAN ĐẦU 
1. Số dư các tài khoản 
 Đơn vị tính: VNĐ 
 Số hiệu TK Tên TK Số dư đầu kỳ 
 Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 
 111 Tiền mặt 67.000.000 
 1111 Tiền Việt Nam 67.000.000 
 112 Tiền gửi NH 600.000.000 
 Tiền Việt Nam (NH Công 
 1121 600.000.000 
 thương) 
 131 Phải thu của khách hàng 113.000.000 
 Công ty TNHH Hồng 
 Chi tiết 61.000.000 
 Minh 
 Công ty TNHH Gia My 52.000.000 
 156 Hàng hóa 936.000.000 
 1561 Giá mua hàng hóa 936.000.000 
 Tài sản cố định hữu 
 530.000.000 
 211 hình 
 Phương tiện vận tải, 
 2113 500.000.000 
 truyền dẫn 
 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 30.000.000 
 242 Chi phí trả trước 4.000.000 
 214 Hao mòn TSCĐ 260.000.000 
 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 260.000.000 
 331 Phải trả cho người bán 140.000.000 
 Công ty Cổ phần Đầu tư 78.000.000 
 Chi tiết 
 Thế Giới Di Động 
 Công ty TNHH Cao 62.000.000 
 Phong 
 Thuế và các khoản phải 
 333 5.000.000 
 nộp nhà nước 
 334 Phải trả người lao động 58.175.000 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 274 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
 Số hiệu TK Tên TK Số dư đầu kỳ 
 Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có 
 338 Phải trả, phải nộp khác 13.975.000 
 33311 Thuế GTGT đầu ra 5.000.000 
 3411 Các khoản đi vay 110.850.000 
 Quỹ khen thưởng phúc 
 353 30.000.000 
 lợi 
 3532 Quỹ phúc lợi 30.000.000 
 411 Nguồn vốn kinh doanh 1.500.000.000 
 Vốn đầu tư của chủ sở 
 4111 1.500.000.000 
 hữu 
 Lợi nhuận chưa phân 
 421 132.000.000 
 phối 
 Lợi nhuận chưa phân phối 
 4211 132.000.000 
 năm trước 
 Tổng cộng 2.250.000.000 2.250.000.000 
Số tồn vật tư hàng hóa đầu kỳ: 
 Số 
 Mã hàng Tên hàng Đ T Giá trị 
 lượng 
 TL – LG 393 Tủ Lạnh LG 393 Lít Chiếc 60 600.000.000 
 TL – AQUA 373 Tủ Lạnh AQUA 373 Lít Chiếc 42 336.000.000 
 TỔNG CỘNG 936.000.000 
CCDC đầu kỳ: 
 Số kỳ Giá trị 
 Tên Phòng Ngày ghi Giá trị 
 STT phân đã phân 
 CCDC ban tăng CCDC 
 bổ bổ 
 1 Phần mềm Kế toán 01/01/2018 36 12.000.000 8.000.000 
 kế toán 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 275 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
TSCĐ đầu kỳ 
 Thời 
 Phòng Ngày tính gian sử 
 Tên TSCĐ Nguyên giá HMLK 
 ban khấu hao dụng 
 (năm) 
 Ô tô Kia Kinh 
 01/01/2015 10 500.000.000 250.000.000 
 Morning doanh 
 Máy photo 
 Kế toán 01/01/2019 3 30.000.000 10.000.000 
 Toshiba 
 TỔNG CỘNG 530.000.000 260.000.000 
CÁC NGHIỆP Ụ PHÁT SINH 
Trong tháng 01 năm 2020, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau: 
1. Ngày 3/01/2020, chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền hàng kỳ trước cho Công ty 
Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động, số tiền: 78.000.000, đã nhận giấy báo Nợ 
của ngân hàng. 
2. Ngày 03/01/2020, xuất kho Phiếu xuất kho 001 bán hàng cho Công ty TNHH Hồng 
Minh, chưa thu tiền 
 Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 
 1 TL – LG 393 Chiếc 40 12.000.000 
 2 TL – AQUA 373 Chiếc 35 9.900.000 
Giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 
01GTKT3/001, ký hiệu DE/20T, số 0150, ngày 03/01/2020 
3. Ngày 4/1/2020 Chuyển khoản trả nợ lương kỳ trước cho người lao động và nộp tiền 
cho cơ quan bảo hiểm toàn bộ số tiền nợ kỳ trước. Đã có giấy báo Nợ của Ngân hàng 
4. Ngày 10/1/2020 thu nợ của công ty Gia My bằng Tiền mặt số tiền 20.000.000 , 
Phiếu thu 001, quyển 01/2020. Người nộp tiền: Lê Thiên Thu 
5. Ngày 12/01/2020, Chuyển khoản nộp thuế GTGT đầu ra 5.000.000 cho chi cục thuế 
quận 10. Chi Nhánh KBNN quận 10, số TK: 741.01.00.03010 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 276 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
6. Ngày 15/01/2020, chi tiền mặt mua VPP của Công ty TNHH Hồng Hà về sử dụng 
ngay tính vào chi phí bán hàng, số tiền: 1.200.000 (chưa VAT: 10%) theo hóa đơn 
GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu HA/19P, số 956, ngày 15/01/2020. 
7. Ngày 18/01/2020, Công ty Hồng Minh thanh toán tiền hàng cho lô hàng ngày 
10/01/2020, theo hóa đơn GTGT số 00150, đã nhận giấy báo Có của ngân hàng. 
8. Ngày 21/01/2020, chuyển khoản ngân hàng trả tiền thuê cửa hàng năm 2020 công ty 
cổ phẩn đầu tư Vạn Lộc. Ngân hàng Á Châu Quận 10, Số TK: 311676869, số tiền: 
96.000.000. Số tiền thuê cửa hàng được phân bổ trong vòng 12 tháng. 
9. Ngày 24/01/2020, chi tiền mặt thanh toán tiền tiếp khách tại nhà hàng Tuấn Mập (31 
Vườn Lài, Quận Tân Phú , TP.HCM) số tiền: 3.500.000 (chưa VAT 10%), theo hóa 
đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AP/19P, số 0163, ngày 25/01/2020; tính 
vào chi phí quản lý doanh nghiệp 
10. Ngày 26/01/2020, mua hàng của công ty Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di 
Động, chưa thanh toán: 
 Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá mua 
 1 TL – LG 393 Chiếc 50 10.000.000 
 2 TL – AQUA 373 Chiếc 40 8.000.000 
 Giá mua trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 
01GTKT3/001, ký hiệu AH/20T, số 0567, ngày 26/01/2020. Công ty được hưởng chiết 
khấu thương mại 1% trên mỗi mặt hàng. 
11. Ngày 27/01/2020, xuất kho phiếu xuất kho 002 bán hàng cho Công ty TNHH Gia 
My, thu ngay 70% bằng tiền gửi ngân hàn, phần còn lại ghi nợ 
 Stt Tên hàng hóa Đ T Số lượng Đơn giá bán 
 1 TL – LG 393 Chiếc 40 12.000.000 
 2 TL – AQUA 373 Chiếc 35 9.900.000 
Giá bán trên chưa thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký 
hiệu hóa đơn AB/15T, số 0151 ngày 27/01/2020. 
12. Ngày 27/01/2020, chi tiền mặt trả tiền điện tháng 01/2020 cho công ty Điên lực Hà 
Nội (tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp), số tiền: 4.000.000, VAT: 10% theo hóa 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 277 
Thực hành sổ sách kế toán Chương 4: Báo cáo tài chính 
đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, kí hiệu DL/14T, số 0085712, ngày 27/01/2020. 
Người nộp tiền Vũ Anh Tuấn, Phiếu chi 001 quyển 01/2020 
13. Ngày 31/01/2020, tính tiền lương tháng 01/2020 phải trả cho nhân viên là 
65.000.000 (tính vào chi phí QLDN: 35.000.000; tính vào chi phí QLBH: 30.000.000). 
Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy đinh hiện hành. 
14. Ngày 31/01/2020 Tính giá xuất kho, Tính khấu hao TSCĐ, Phân bổ công cụ dụng 
cụ, chi phí trả trước. 
YÊU CẦU 
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên 
2. Lập chứng từ tất cả nghiệp vụ trên. 
3. Ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký Chung, Chứng từ ghi sổ 
4. Lập sổ Cái các Tài khoản liên quan. 
5. Lập báo cáo kế toán trong tháng như sau: 
- Bảng cân đối tài khoản 
- Bảng cân đối kế toán. 
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 278 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Bộ Tài chính, 2014, thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về việc ban hành 
chế độ kế toán Doanh nghiệp 
2. Bộ Tài chính, “Hướng Dẫn Thực Hành Chế Độ Kế Toán Doanh Nghiệp”, NXB 
Kinh tế, 2017 
3. Trần Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Xuân Hồng, “Hướng Dẫn Thực Hành Sổ Kế Toán 
Và Lập Báo Cáo Tài Chính”, NXB Tài chính, 2019 
4. Nguyễn Thị Xuân Hồng, “Hướng dẫn thực hành sổ kế toán và lập báo cáo tài 
chính”, NXB Tài chính, 2018 
5.Võ Văn Nhị, “Hướng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán”, NXB Tài chính, 
2010. 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 279 
 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BCTC Báo cáo tài chính 
BCĐTK Bảng cân đối tài khoản 
BCĐKT Bảng cân đối kế toán 
BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
BH Bán hàng 
BTC Bộ tài chính 
CCDV Cung cấp dịch vụ 
CP Chi phí 
DNSX Doanh nghiệp sản xuất 
DT Doanh thu 
GTGT Giá trị gia tăng 
KQKD Kết quả kinh doanh 
NVKT Nghiệp vụ kinh tế 
SD Số dư 
SPS Số phát sinh 
TGNH Tiền gửi ngân hàng 
TK Tài khoản 
TM Tiền mặt 
TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
TSCĐ Tài sản cố định 
TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình 
TSCĐVH Tài sản cố định vô hình 
TT Thông tư 
VCSH Vốn chủ sở hữu 
 DANH MỤC SƠ ĐỒ 
 SƠ ĐỒ TRANG 
Sơ đồ 2.1. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 63 
Sơ đồ 3.1. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 131 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_dun_thuc_hanh_so_sach_ke_toan.pdf