Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh

Túi ni-lông xuất hiện cách đây khoảng 150 năm – do nhà hóa học Anh

Alexander Parkes phát minh. Hiện nay túi ni-lông đang được sử dụng phổ biến trên

thế giới và cả Việt Nam do tính tiện lợi của nó như: rẻ tiền, nhẹ, dẻo, bền chắc

Khi đi mua bất kỳ loại hàng hóa nào thì người mua luôn nhận được túi ni-lông để

xách hàng hóa từ những loại hàng hóa có giá trị đến những vật dụng thông thường

phục vụ cho đời sống hàng ngày. Sự ra đời của túi ni-lông đã mang lại nhiều tiện

ích, nhất là trong việc bao gói hàng hóa, song đến thời điểm này túi ni-lông đang là

một vấn nạn môi trường mà nhiều quốc gia đang tìm mọi cách để loại bỏ. Người ta

tính rằng, vứt bỏ một túi ni-lông chỉ tốn 1 giây, nhưng nếu không có sự tác động bởi

nhiệt độ cao của ánh sáng mặt trời thì phải mất từ 500 – 1.000 năm mới có thể phân

hủy được. Ước tính, mỗi năm nhân loại xài khoảng 500 – 1.000 tỉ túi nhựa. Vì thế

túi ni-lông đang bị coi là một trong những “thủ phạm” nguy hiểm gây ô nhiễm môi

trường – sự “ô nhiễm trắng”.1

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 97 trang minhkhanh 3120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh

Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái (eco bags) của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
   
PHẠM TRẦN HẠNH THI 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG 
TÚI SINH THÁI (ECO BAGS) CỦA NGƯỜI TIÊU 
DÙNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
   
PHẠM TRẦN HẠNH THI 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG 
TÚI SINH THÁI (ECO BAGS) CỦA NGƯỜI TIÊU 
DÙNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS. NGUYỄN VĂN DŨNG 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng cá 
nhân tác giả, chưa từng được công bố hay bảo vệ trước đây. Các dữ liệu và tài liệu 
được sử dụng trong luận văn này đều được ghi nguồn trích dẫn rõ ràng và được liệt 
kê trong danh mục tài liệu tham khảo. 
Tác giả luận văn 
 Phạm Trần Hạnh Thi 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các từ viết tắt và ký hiệu 
Danh mục bảng biểu 
Danh mục hình ảnh 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .................................................................... 1 
1.1 Tổng quan .................................................................................................. 1 
1.2 Lý do lựa chọn đề tài .................................................................................. 3 
1.3 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 5 
1.4 Phạm vi, đối tượng nghiên cứu ................................................................... 6 
1.5 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 6 
1.6 Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................... 7 
1.7 Kết cấu luận văn ......................................................................................... 7 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................. 8 
2.1 Cơ sở lý thuyết ............................................................................................... 8 
2.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 8 
2.1.2 Cơ sở lý thuyết ........................................................................................ 9 
2.1.2.1 Lý thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action - TRA –
Fishbein & Ajzen, 1980) ..................................................................................... 9 
2.1.2.2 Lý thuyết hành vi hoạch định (Theory of Planned Behavior – TPB, 
Ajzen, 1991) ...................................................................................................... 12 
2.1.3 Các nghiên cứu trước ............................................................................. 13 
2.2 Mô hình nghiên cứu đề xuất và các giả thuyết .............................................. 14 
2.2.1 Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................. 14 
2.2.2 Các giả thuyết trong mô hình nghiên cứu đề xuất ................................. 15 
2.2.2.1 Thái độ ................................................................................................... 15 
2.2.2.2 Chuẩn chủ quan ..................................................................................... 16 
2.2.2.3 Kiểm soát hành vi ................................................................................. 17 
2.2.2.4 Kiến thức ............................................................................................... 17 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 19 
3.1 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 19 
3.1.1 Nghiên cứu định tính ............................................................................ 19 
3.1.2 Nghiên cứu định lượng ......................................................................... 20 
3.1.3 Chọn mẫu nghiên cứu ........................................................................... 21 
3.1.4 Qui trình nghiên cứu ............................................................................. 22 
3.2 Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 22 
3.2.1 Thiết kế bảng câu hỏi ............................................................................ 22 
3.2.2 Thiết kế thang đo .................................................................................. 23 
3.2.2.1 Biến độc lập ........................................................................................... 23 
3.2.2.2 Biến phụ thuộc ...................................................................................... 25 
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................... 28 
4.1 Thống kê mô tả mẫu ..................................................................................... 28 
4.1.1 Thông tin cá nhân .................................................................................. 28 
4.1.2 Tình trạng sử dụng túi sinh thái ............................................................ 30 
4.2 Đánh giá thang đo ........................................................................................ 31 
4.2.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ....................... 31 
4.2.2 Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) .................. 33 
4.2.2.1 Phân tích EFA đối với biến độc lập ..................................................... 33 
4.2.2.2 Phân tích EFA đối với biến phụ thuộc ................................................ 35 
4.2.2.3 Diễn giải kết quả ................................................................................... 36 
4.3 Kiểm định mô hình và giả thuyết nghiên cứu ............................................... 36 
 4.3.1 Phâ ... i có giá gần như là không đổi trong các hệ thống siêu thị và túi sinh thái chỉ 
được phân phối tại các hệ thống siêu thị, gần như không có kênh phân phối nào 
khác. Bên cạnh đó, yếu tố giá cả và hệ thống phân phối cũng không tìm thấy lý 
thuyết ủng hộ nên hai yếu tố này sẽ không đưa vào mô hình. 
Từ kết quả phỏng vấn sâu này, tác giả chỉnh sửa lại bảng câu hỏi sơ bộ lần 1 
và xây dựng nên bảng phỏng vấn sơ bộ lần 2 sử dụng cho khảo sát thử 30 người 
tiêu dùng trước khi thực hiện khảo sát chính thức. 
PHỤ LỤC 3 
 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG 
Chào các Anh/Chị, tôi tên Phạm Trần Hạnh Thi, học viên cao học chuyên 
ngành Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện 
đề tài nghiên cứu về “Các yếu tố tác động đến ý định sử dụng túi sinh thái của 
người tiêu dùng tại TP.HCM”. Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của Anh/Chị bằng 
việc trả lời bảng câu hỏi này. Trong cuộc khảo sát này, KHÔNG CÓ CÂU TRẢ 
LỜI NÀO LÀ ĐÚNG HAY SAI, mà tất cả đều là những thông tin hữu ích cho 
nghiên cứu của tôi và giúp cho các cơ quan quản lý thực hiện các chương trình/ 
chiến dịch tuyên truyền làm thay đổi thói quen sử dụng túi ni-lông bằng túi sinh 
thái. 
Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi sau đâu bằng cách đánh dấu X vào câu trả lời 
mà Anh/Chị chọn 
PHẦN I: CÂU HỎI GẠN LỌC 
1. Xin anh/chị cho biết hiện tại anh/chị có đang sinh sống tại HCM hay không? 
 (Nếu hiện tại anh/chị không sinh sống tại HCM thì vui lòng không điền tiếp 
phiếu khảo sát này) 
 Có  Không 
2. Xin anh/chị cho biết anh/chị đã từng sử dụng túi sinh thái hay chưa? 
(Nếu anh/chị đã từng sử dụng túi sinh thái thì vui lòng không điền tiếp phiếu 
khảo sát này) 
 Chưa sử dụng  Đã sử dụng 
3. Theo Anh/Chị túi sinh thái được sử dụng ở đâu? 
 Siêu thị  Chợ  Nơi khác (cơ quan, 
trường học) 
PHẦN II: CÂU HỎI CHÍNH THỨC 
Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với mỗi phát biểu dưới đây theo 
thang điểm từ 1 đến 5 với quy ước: 
1 = Rất không đồng ý (hoàn toàn phản đối); 
2 = Không đồng ý; 
3 = Bình thường; 
4 = Đồng ý; 
5 = Rất đồng ý (phát biểu hoàn toàn đúng) 
(Lưu ý: chỉ khoanh tròn một số thích hợp nhất cho từng phát biểu) 
Thái độ 
1. Tôi nghĩ sử dụng túi sinh thái không gây ô nhiễm môi trường ............ 1 2 3 4 5 
2. Tôi nghĩ sử dụng túi sinh thái là bảo vệ môi trường ............................ 1 2 3 4 5 
3. Tôi nghĩ sử dụng túi sinh thái rất có ích .............................................. 1 2 3 4 5 
4. Tôi nghĩ sử dụng túi sinh thái rất tiện dụng ......................................... 1 2 3 4 5 
5. Tôi nghĩ sử dụng túi sinh thái rất an toàn ............................................ 1 2 3 4 5 
Chuẩn chủ quan (ảnh hưởng của người khác) 
6. Người trong gia đình tôi khuyến khích tôi nên sử dụng túi sinh thái ... 1 2 3 4 5 
7. Bạn bè tôi khuyến khích tôi nên sử dụng túi sinh thái ......................... 1 2 3 4 5 
8. Đồng nghiệp của tôi khuyến khích tôi nên sử dụng túi sinh thái .......... 1 2 3 4 5 
9. Nói chung những người quan trọng đối với tôi khuyến khích tôi nên sử dụng túi 
sinh thái .................................................................................................. 1 2 3 4 5 
Kiểm soát hành vi cảm nhận 
10. Khi tôi muốn, tôi có thể dễ dàng lựa chọn việc mua túi sinh thái ...... 1 2 3 4 5 
11. Việc lựa chọn mua túi sinh thái hoàn toàn phụ thuộc vào bản thân tôi 
 ............................................................................................................... 1 2 3 4 5 
12. Tôi có thể tự quyết định việc mua túi sinh thái .................................. 1 2 3 4 5 
13. Đối với tôi, sử dụng túi sinh thái là một việc rất dễ dàng .................. 1 2 3 4 5 
Kiến thức về túi sinh thái 
14. So với những người bạn thân, tôi biết nhiều loại túi sinh thái hơn ..... 1 2 3 4 5 
15. Tôi biết nhiều thông tin về túi sinh thái ............................................. 1 2 3 4 5 
16. Tôi biết nhiều nơi có sử dụng túi sinh thái ........................................ 1 2 3 4 5 
17. Tôi biết nhiều cách để đánh giá chất lượng của túi sinh thái .............. 1 2 3 4 5 
Ý định sử dụng túi sinh thái 
18. Tôi dự định sử dụng túi sinh thái trong vài ngày tới .......................... 1 2 3 4 5 
19. Nếu có kế hoạch đi siêu thị/chợ, tôi sẽ sử dụng túi sinh thái .............. 1 2 3 4 5 
20. Tôi sẽ mua túi sinh thái để dùng thay thế cho túi ni-lông .................. 1 2 3 4 5 
21. Tôi có ý định khuyên gia đình/bạn bè sử dụng túi sinh thái ............... 1 2 3 4 5 
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân 
1. Xin vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị 
 Nam Nữ 
2. Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào: 
 <20  20-30  31-40 
 > 40 
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị 
 ≤ Trung cấp  Cao đẳng  Đại học 
 Trên đại hoc 
4. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Anh/Chị 
 Học sinh, sinh viên  Công nhân  Nhân viên văn phòng 
 Doanh nhân/nhà quản lý  Khác 
5. Xin vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của Anh/Chị trong khoảng nào? 
(triệu đồng) 
 <4 triệu  4-6 triệu  6,1-8 triệu 
 8,1-10 triệu  >10 triệu 
Xin chân thành cám ơn các Anh/Chị đã bớt chút thời gian để cung cấp thông 
tin cho nghiên cứu của tôi. Kính chúc Anh/Chị nhiều sức khỏe. 
PHỤ LỤC 4 
THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU 
Thống kê theo có hay không sử dụng túi sinh thái trong 1 tuần gần đây 
MT1 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 (có) 56 27.3 27.3 27.3 
2 (không) 149 72.7 72.7 100 
Total 205 100 100 
Thống kê theo nơi sử dụng túi sinh thái 
MT2 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 (chợ) 8 3.9 3.9 3.9 
2 (siêu thị) 138 67.3 67.3 71.2 
3 (nơi khác) 59 28.8 28.8 100 
Total 205 100 100 
Thống kê theo số lần sử dụng túi sinh thái trong 1 tuần 
MT3 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 112 54.6 54.6 54.6 
2 61 29.8 29.8 84.4 
3 15 7.3 7.3 91.7 
4 17 8.3 8.3 100 
Total 205 100 100 
Thống kê theo giới tính 
Gioi tinh 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 81 39.5 39.5 39.5 
2 124 60.5 60.5 100 
Total 205 100 100 
Thống kê theo độ tuổi 
Nhom tuoi 
Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 11 5.4 5.4 5.4 
2 123 60 60 65.4 
3 70 34.1 34.1 99.5 
4 1 0.5 0.5 100 
Total 205 100 100 
Thống kê theo trình độ học vấn 
Hoc van 
Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 7 3.4 3.4 3.4 
2 17 8.3 8.3 11.7 
3 161 78.5 78.5 90.2 
4 20 9.8 9.8 100 
Total 205 100 100 
Thống kê theo nghề nghiệp 
Nghe nghiep 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 19 9.3 9.3 9.3 
2 3 1.5 1.5 10.7 
3 146 71.2 71.2 82 
4 15 7.3 7.3 89.3 
5 22 10.7 10.7 100 
Total 205 100 100 
Thống kê theo thu nhập 
Thu nhap 
Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 
1 23 11.2 11.2 11.2 
2 23 11.2 11.2 22.4 
3 39 19 19 41.5 
4 25 12.2 12.2 53.7 
5 95 46.3 46.3 100 
Total 205 100 100 
PHỤ LỤC 5 
ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA 
Kiểm định thang đo Thái độ 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
N of 
Items 
0.818 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TD1 15.4 5.771 0.706 0.751 
TD2 15.21 6.179 0.689 0.759 
TD3 15.17 6.515 0.554 0.797 
TD4 16.12 6.702 0.468 0.813 
TD5 15.87 6.072 0.638 0.773 
Kiểm định thang đo Chuẩn chủ quan 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of 
Items 
0.926 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CCQ1 9.43 4.806 0.761 0.926 
CCQ2 9.55 4.454 0.906 0.878 
CCQ3 9.55 4.7 0.79 0.917 
CCQ4 9.47 4.476 0.86 0.894 
Kiểm định thang đo Kiểm soát hành vi cảm nhận 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of 
Items 
0.755 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KSHV1 10.89 4.126 0.505 0.729 
KSHV2 10.47 4.338 0.6 0.673 
KSHV3 10.35 4.592 0.559 0.696 
KSHV4 10.89 4.159 0.559 0.693 
Kiểm định thang đo Kiến thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of 
Items 
0.681 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KT1 8.76 2.587 0.369 0.672 
KT2 8.78 2.332 0.549 0.563 
KT3 8.76 2.205 0.502 0.588 
KT4 9.07 2.329 0.442 0.63 
Kiểm định thang đo ý định sử dụng 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of 
Items 
0.903 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
YD1 10.6 4.898 0.788 0.872 
YD2 10.34 4.911 0.774 0.877 
YD3 10.56 5.012 0.78 0.875 
YD4 10.34 5.157 0.787 0.873 
PHỤ LỤC 6 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ – EFA 
Phân tích EFA biến độc lập 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.787 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1665.981 
df 136 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.041 29.655 29.655 5.041 29.655 29.655 3.432 20.188 20.188 
2 2.473 14.546 44.201 2.473 14.546 44.201 2.993 17.609 37.797 
3 1.989 11.701 55.902 1.989 11.701 55.902 2.278 13.398 51.195 
4 1.396 8.209 64.111 1.396 8.209 64.111 2.196 12.916 64.111 
5 .974 5.732 69.842 
6 .820 4.821 74.663 
7 .673 3.958 78.621 
8 .597 3.515 82.136 
9 .561 3.302 85.438 
10 .492 2.891 88.329 
11 .456 2.685 91.014 
12 .391 2.298 93.312 
13 .363 2.137 95.449 
14 .288 1.693 97.142 
15 .209 1.232 98.374 
16 .169 .996 99.370 
17 .107 .630 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
CCQ2 .927 
CCQ4 .897 
CCQ3 .853 
CCQ1 .848 
TD1 .845 
TD2 .844 
TD5 .740 
TD3 .684 
TD4 .541 
KSHV2 .838 
KSHV3 .770 
KSHV1 .655 
KSHV4 .636 
KT3 .759 
KT2 .713 
KT4 .689 
KT1 .595 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Phân tích EFA biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.845 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 504.189 
df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 3.099 77.479 77.479 3.099 77.479 77.479 
2 .350 8.755 86.234 
3 .280 7.008 93.242 
4 .270 6.758 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
1 
YD4 .883 
YD1 .883 
YD3 .879 
YD2 .875 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 component extracted. 
PHỤ LỤC 7 
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN 
Correlations 
 TD CCQ KSHV KT YD 
TD 
Pearson 
Correlation 
1 .338** .341** .238** .486** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 
N 205 205 205 205 205 
CCQ 
Pearson 
Correlation 
.338** 1 .200** .241** .453** 
Sig. (2-tailed) .000 .004 .000 .000 
N 205 205 205 205 205 
KSHV 
Pearson 
Correlation 
.341** .200** 1 .355** .428** 
Sig. (2-tailed) .000 .004 .000 .000 
N 205 205 205 205 205 
KT 
Pearson 
Correlation 
.238** .241** .355** 1 .421** 
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 
N 205 205 205 205 205 
YD 
Pearson 
Correlation 
.486** .453** .428** .421** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 205 205 205 205 205 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
PHỤ LỤC 8 
PHÂN TÍCH HỒI QUI 
Model Summaryb 
Mode
l 
R R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
1 .658a .433 .422 .55742 
a. Predictors: (Constant), KT, TD, CCQ, KSHV 
b. Dependent Variable: YD 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regressio
n 
47.507 4 11.877 38.223 .000b 
Residual 62.144 200 .311 
Total 109.651 204 
a. Dependent Variable: YD 
b. Predictors: (Constant), KT, TD, CCQ, KSHV 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -.436 .327 -
1.335 
.183 
TD .329 .071 .274 4.610 .000 .802 1.247 
CCQ .276 .060 .267 4.634 .000 .856 1.168 
KSHV .224 .066 .203 3.423 .001 .803 1.246 
KT .330 .088 .219 3.772 .000 .838 1.193 
a. Dependent Variable: YD 
PHỤ LỤC 9 
DÒ TÌM SỰ VI PHẠM CÁC GIẢ ĐỊNH HỒI QUY 
PHỤ LỤC 10 
PHÂN TÍCH ANNOVA 
Giới tính với ý định 
ANOVA 
YD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
6.368 1 6.368 12.516 .001 
Within 
Groups 
103.283 203 .509 
Total 109.651 204 
Nhóm tuổi với ý định 
ANOVA 
YD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
3.577 3 1.192 2.259 .083 
Within 
Groups 
106.074 201 .528 
Total 109.651 204 
Trình độ học vấn với ý định 
ANOVA 
YD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
4.812 3 1.604 3.075 .029 
Within 
Groups 
104.839 201 .522 
Total 109.651 204 
Nghề nghiệp với ý định 
ANOVA 
YD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
2.984 4 .746 1.399 .236 
Within 
Groups 
106.667 200 .533 
Total 109.651 204 
Thu nhập với ý định 
ANOVA 
YD 
 Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between 
Groups 
1.288 4 .322 .594 .667 
Within 
Groups 
108.363 200 .542 
Total 109.651 204 

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_su_dung_tui_sinh_thai_eco_bag.pdf