Đánh giá tác động của công cụ tiếp thị xanh đến hành vi mua xanh của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh
Hậu quả thảm khốc mà siêu bão Haiyan gây ra khi đổ bộ vào Phillipines gióng lên hồi
chuông báo động về việc bảo vệ môi trƣờng tại Hội nghị Liên Hợp Quốc về biến đổi khí
hậu diễn ra tại Ba Lan vào cuối tháng 11 vừa qua.
Thật vậy, sự biến đổi khí hậu (BĐKH) toàn cầu đang diễn ra ngày càng nghiêm trọng.
Biểu hiện rõ nhất là sự nóng lên của trái đất, là băng tan, nƣớc biển dâng cao; là các hiện
tƣợng thời tiết bất thƣờng, bão lũ, sóng thần, động đất, hạn hán và giá rét kéo dài dẫn
đến thiếu lƣơng thực, thực phẩm và xuất hiện hàng loạt dịch bệnh trên ngƣời, gia súc, gia
cầm Theo báo cáo của các nhà khoa học, sự nóng lên toàn cầu của hệ thống khí hậu
hiện nay là chƣa từng có và rất rõ ràng từ những quan trắc nhiệt độ và đại dƣơng trung
bình toàn cầu; sự tan chảy của băng, tuyết trên phạm vi rộng lớn dẫn đến sự dâng cao của
mực nƣớc biển. Nhiệt độ trung bình trong 100 năm qua đã tăng 0,740C và xu thế nhiệt độ
tăng trong vòng 50 năm gần đây là 0,130C/thập kỷ. Nhiệt độ trung bình ở Bắc cực tăng
1,50C, và ở đỉnh lớp băng vĩnh cửu ở Bắc bán cầu tăng 30C kể từ năm 1980 đến nay.
Mƣời năm trở lại đây đƣợc xem là những năm nóng nhất theo chuỗi quan trắc từ năm
1850. Sự nóng lên của Trái đất, băng tan đã dẫn đến mực nƣớc biển dâng cao. Nếu
khoảng thời gian 1962 - 2003, lƣợng nƣớc biển trung bình toàn cầu tăng 1,8mm/năm, thì
từ 1993 - 2003 mức tăng là 3,1mm/năm. Tổng cộng, trong 100 năm qua, mực nƣớc biển
đã tăng 0,31m. Theo quan sát từ vệ tinh, diện tích các lớp băng ở Bắc cực, Nam cực,
băng ở Greenland và một số núi băng ở Trung Quốc đang dần bị thu hẹp. Chính sự tan
chảy của các lớp băng cùng với sự nóng lên của khí hậu các đại dƣơng toàn cầu đã góp
phần làm cho mực nƣớc biển dâng cao. Dự báo đến cuối thế kỷ XXI, nhiệt độ trung bình
sẽ tăng lên khoảng từ 2,0 - 4,5oC và mực nƣớc biển toàn cầu sẽ tăng từ 0,18m - 0,59m.
Việt Nam là 1 trong 4 nƣớc chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất của sự BĐKH và dâng cao của
nƣớc biển (Ngô Huyền, 2012).
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá tác động của công cụ tiếp thị xanh đến hành vi mua xanh của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM _____________________________ NGUYỄN ĐAN THI ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG CỤ TIẾP THỊ XANH ĐẾN HÀNH VI MUA XANH CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM _____________________________ NGUYỄN ĐAN THI ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG CỤ TIẾP THỊ XANH ĐẾN HÀNH VI MUA XANH CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VÕ THỊ QUÝ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Đánh giá tác động của công cụ tiếp thị xanh đến hành vi mua xanh của ngƣời tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm túc của tôi. Mọi tài liệu và số liệu trong luận văn đều có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy và đƣợc xử lý khách quan, trung thực. TP.HCM, tháng 10 năm 2013 Nguyễn Đan Thi MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 6 1.3. Phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................... 6 1.4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .......................................................................................... 7 1.5. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu ................................................................................... 7 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ..................................... 9 2.1. Giới thiệu ...................................................................................................................... 9 2.2. Cơ sở lý luận ................................................................................................................. 9 2.2.1. Nền tảng lý thuyết...................................................................................................... 9 2.2.2. Các khái niệm nghiên cứu ....................................................................................... 11 2.2.2.1. Tiếp thị xanh ......................................................................................................... 11 2.2.2.2. Sản phẩm xanh...................................................................................................... 13 2.2.2.3. Nhãn xanh ............................................................................................................. 13 2.2.2.4. Thƣơng hiệu xanh ................................................................................................. 14 2.2.2.5. Quảng cáo xanh .................................................................................................... 15 2.2.2.6. Hành vi mua xanh ................................................................................................. 16 2.2.3. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu .............................................................................. 19 2.2.3.1. Nhãn xanh và hành vi mua xanh .......................................................................... 19 2.2.3.2. Thƣơng hiệu xanh và hành vi mua xanh .............................................................. 20 2.2.3.3. Quảng cáo xanh và hành vi mua xanh .................................................................. 21 2.2.3.4. Các yếu tố nhân khẩu và hành vi mua xanh ......................................................... 22 2.3. Mô hình nghiên cứu .................................................................................................... 23 2.4. Tóm tắt ........................................................................................................................ 24 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................... 25 3.1. Giới thiệu .................................................................................................................... 25 3.2. Điều chỉnh thang đo .................................................................................................... 25 3.2.1. Thang đo gốc từ các nghiên cứu trƣớc .................................................................... 25 3.2.2. Điều chỉnh thang đo gốc thông qua thảo luận nhóm ............................................... 28 3.2.2.1. Tiêu chí lựa chọn đối tƣợng thảo luận .................................................................. 28 3.2.2.2. Cách lựa chọn đối tƣợng thảo luận ....................................................................... 29 3.2.2.3. Tổ chức thảo luận ................................................................................................. 31 3.2.2.4. Kết quả thảo luận .................................................................................................. 31 3.3. Kiểm định độ tin cậy và phân tích EFA .................................................................... 36 3.3.1. Mẫu nghiên cứu định lƣợng sơ bộ ........................................................................... 37 3.3.2. Kết quả đánh giá độ tin cậy và phân tích EFA của thang đo sơ bộ ......................... 37 3.4. Mô tả mẫu nghiên cứu định lƣợng chính thức ........................................................... 37 3.4.1. Cách thức chọn mẫu ................................................................................................ 37 3.4.2. Cỡ mẫu ..................................................................................................................... 38 3.4.3. ... HCM. Tôi đang làm nghiên cứu đánh giá ảnh hƣởng của tiếp thị xanh đến hành vi mua của Anh/Chị. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian tham gia trả lời bảng câu hỏi dƣới đây. Bảng câu hỏi này sẽ giúp tôi đánh giá đƣợc mức độ tác động của các công cụ này đối với ngƣời tiêu dùng ở thành phố Hồ Chí Minh nhƣ thế nào, để từ đó rút ra những thông tin bổ ích giúp các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thân thiện môi trƣờng tiếp cận ngƣời tiêu dùng dễ dàng hơn bằng các chiến lƣợc tiếp thị mang ý nghĩa giảm tác hại đến môi trƣờng. Tham gia cùng chúng tôi, quý Anh/Chị sẽ góp phần chung tay tìm ra các giải pháp để cải thiện và bảo vệ môi trƣờng sống của chúng ta thêm xanh, sạch, bền vững. Chúng tôi cam kết sẽ giữ bí mật về các thông tin trong bảng trả lời của Anh/Chị. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ, hợp tác của Anh/Chị! Khái niệm: Sản phẩm xanh: còn gọi là sản phẩm bền vững về môi trường, làm giảm tác động có hại đến môi trường. Tiếp thị xanh: là sự kết hợp các hoạt động bao gồm thay đổi sản phẩm, thay đổi quá trình sản xuất, thay đổi bao bì, thay đổi quảng cáo( Polonsky, 1994) cho ra các sản phẩm được xem là an toàn với môi trường. Trong phạm vi nghiên cứu này, tiếp thị xanh được xem xét trên 3 yếu tố nhãn, thương hiệu, hoạt động quảng cáo Nhãn xanh: Theo D’Souza & ctg. (2006) nhãn xanh là một sự hướng dẫn cho người tiêu dùng lựa chọn các sản phẩm thân thiện với môi trường Thương hiệu xanh: là tên, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tưởng, thiết kế hoặc kết hợp giữa chúng cho biết sản phẩm không gây hại đến môi trường Quảng cáo xanh: là quảng bá sản phẩm, dịch vụ, ý tưởng hoặc tổ chức có thể giúp làm giảm tác hại môi trường ( Rashid 2009) Hành vi mua xanh: Theo Mostafa (2007), là sự tiêu thụ các sản phẩm: tốt và có ích / mang lại lợi ích cho môi trường, có thể tái chế. Phần 1: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của quý anh chị và các bạn cho các phát biểu dƣới đây theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ƣớc sau: Chọn 1 số thích hợp cho từng phát biểu 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung dung Đồng ý Hoàn toàn đồng ý A. Quảng cáo xanh QC1 Quảng cáo xanh làm tăng hiểu biết của tôi về sản phẩm thân thiện môi trƣờng 1 2 3 4 5 QC2 Tôi thích xem các chƣơng trình quảng cáo xanh 1 2 3 4 5 QC3 Quảng cáo xanh hƣớng tôi đƣa ra quyết định mua xanh 1 2 3 4 5 QC4 Quảng cáo xanh có ích trong việc truyền thông các vấn đề môi trƣờng 1 2 3 4 5 QC5 Tôi cho rằng quảng cáo xanh không thổi phồng và nói quá về sản phẩm xanh 1 2 3 4 5 B. Nhãn xanh N1 Nhãn xanh là biểu tƣợng đáng tin cậy chứng tỏ sản phẩm thân thiện với môi trƣờng. 1 2 3 4 5 N2 Tôi tin vào sự trung thực của nhãn xanh dán trên sản phẩm. 1 2 3 4 5 N3 Đầy đủ thông tin đƣợc trình bày trên nhãn xanh. 1 2 3 4 5 N4 Tôi nghĩ rằng nhãn xanh dễ đọc, hiểu. 1 2 3 4 5 N5 Tôi phân biệt đƣợc giữa sản phẩm có và không có nhãn xanh 1 2 3 4 5 C. Thƣơng hiệu xanh TH1 Tôi biết các thƣơng hiệu xanh tại Việt Nam 1 2 3 4 5 TH2 Tôi cảm thấy vui khi mua các sản phẩm từ các thƣơng hiệu ít gây tác hại đến môi trƣờng tại Việt Nam 1 2 3 4 5 TH3 Khả năng tái chế/ phân hủy sinh học của bao bì sản phẩm là yếu tố quan trọng giúp tôi lựa chọn sản phẩm của một 1 2 3 4 5 thƣơng hiệu. TH4 Tôi đánh giá cao các “Thƣơng hiệu xanh” ở Việt Nam 1 2 3 4 5 D. Hành vi mua xanh MU1 Tôi sẽ mua các sản phẩm xanh cho dù giá của chúng mắc hơn các sản phẩm thay thế bình thƣờng 1 2 3 4 5 MU2 Tôi sẽ sử dụng tiết kiệm nƣớc sạch và điện năng trong gia đình. 1 2 3 4 5 MU3 Tôi sẵn sàng trả thêm tiền vệ sinh hàng tháng nếu ngƣời ta đảm bảo rác nguồn rác thải sẽ đƣợc xử lý tốt không gây ô nhiễm môi trƣờng 1 2 3 4 5 MU4 Khi muốn mua một sản phẩm, tôi sẽ đọc kỹ thành phần trên nhãn để xem nó có chứa chất gì gây hại môi trƣờng hay không. 1 2 3 4 5 Phần 2: Vui lòng cho biết một số thông tin về bạn Giớ Nam ữ Độ tuổi: -25 tuổi Trên 25 tuổi Thu nhậ ới 10 triệu đồng/tháng ừ 10 đến 20 triệu đồng/tháng ệu đồng/tháng Trình độ học vấn: ấp trở xuống Giớ Nam ữ ẳng ại học ại học Email: Phụ lục 3: Bảng câu hỏi gốc Rahbar và Wahid (2011) Juwaheer and Pudaruth (2012) Lee (2008) Phụ lục 4: Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach’s alpha nghiên cứu định lƣợng chính thức Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phƣơng sai thang đo nếu loại biến Tƣơng quan biến tổng Cronbac h‟s alpha nếu loại biến Quảng cáo xanh (QC) Cronbach‟s Alpha = 0.808 Quảng cáo xanh làm tăng hiểu biết của tôi về sản phẩm thân thiện môi trƣờng 16.0026 6.545 .593 .772 Tôi thích xem các chƣơng trình quảng cáo xanh 16.2908 6.125 .549 .788 Quảng cáo xanh trung thực, hấp dẫn sẽ khiến tôi lựa chọn sản phẩm xanh 15.9388 5.945 .674 .746 Quảng cáo xanh có ích trong việc truyền thông các vấn đề môi trƣờng 15.9821 6.289 .619 .764 Tôi cho rằng quảng cáo xanh không thổi phồng và nói quá về sản phẩm xanh 16.2041 6.562 .548 .785 Nhãn xanh (N) Cronbach‟s Alpha = 0.830 Nhãn xanh là biểu tƣợng đáng tin cậy chứng tỏ sản phẩm thân thiện với môi trƣờng 13.7908 7.864 .585 .808 Tôi tin vào sự trung thực của nhãn xanh dán trên sản phẩm 14.1046 7.628 .618 .799 Đầy đủ thông tin đƣợc trình bày trên nhãn xanh 14.1046 7.347 .705 .774 Tôi nghĩ rằng nhãn xanh dễ đọc, hiểu 13.8469 8.043 .568 .812 Tôi phân biệt đƣợc giữa sản phẩm có và không có nhãn xanh 14.0408 6.674 .676 .784 Thƣơng hiệu xanh (TH) Cronbach‟s Alpha = 0.853 Tôi biết các thƣơng hiệu xanh tại Việt Nam 12.2474 4.320 .699 .811 Tôi cảm thấy vui khi mua các sản phẩm từ các thƣơng hiệu ít gây tác hại đến môi trƣờng tại Việt Nam 12.0995 4.489 .676 .821 Khả năng tái chế/ phân hủy sinh học của bao bì sản phẩm là yếu tố quan trọng giúp tôi lựa chọn sản phẩm của một thƣơng hiệu. 12.3597 4.436 .712 .805 Tôi đánh giá cao các “Thƣơng hiệu xanh” ở Việt Nam 12.2117 4.669 .691 .815 Hành vi mua xanh (MU) Cronbach‟s Alpha = 0.835 Tôi sẽ mua các sản phẩm xanh cho dù giá của chúng mắc hơn các sản phẩm thay thế bình thƣờng 12.5561 4.109 .667 .791 Tôi sẽ sử dụng tiết kiệm nƣớc sạch và điện năng trong gia đình. 12.1735 4.006 .684 .783 Tôi sẵn sàng trả thêm tiền vệ sinh hàng tháng nếu ngƣời ta đảm bảo nguồn rác thải sẽ đƣợc xử lý tốt không gây ô nhiễm môi trƣờng 12.2577 3.706 .678 .787 Khi muốn mua một sản phẩm, tôi sẽ đọc kỹ thành phần trên nhãn xem có chứa chất gì gây hại môi trƣờng hay không 12.4974 4.026 .637 .803 Phụ lục 5: Kết quả phân tích nhân tố EFA nghiên cứu định lƣợng chính thức KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .864 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3502.329 Df 153 Sig. 0.000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Variance Cumulati ve % 1 6.739 37.442 37.442 6.739 37.442 37.442 3.053 16.959 16.959 2 2.490 13.836 51.277 2.490 13.836 51.277 3.007 16.704 33.663 3 1.322 7.344 58.621 1.322 7.344 58.621 2.839 15.770 49.433 4 1.010 5.608 64.229 1.010 5.608 64.229 2.663 14.797 64.229 5 .910 5.054 69.283 6 .762 4.236 73.519 7 .669 3.718 77.237 8 .587 3.260 80.497 9 .522 2.901 83.398 10 .466 2.590 85.988 11 .447 2.484 88.472 12 .403 2.238 90.710 13 .365 2.026 92.736 14 .320 1.779 94.515 15 .298 1.654 96.169 16 .275 1.527 97.696 17 .214 1.186 98.882 18 .201 1.118 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 QC1 .540 QC2 .621 QC3 .769 QC4 .663 QC5 .672 N1 .698 N2 .742 N3 .827 N4 .662 N5 .795 TH1 .795 TH2 .734 TH3 .724 TH4 .597 MU1 .791 MU2 .776 MU3 .820 MU4 .737 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Communalities Initial Extraction QC1 1.000 .499 QC2 1.000 .490 QC3 1.000 .712 QC4 1.000 .639 QC5 1.000 .576 N1 1.000 .579 N2 1.000 .619 N3 1.000 .708 N4 1.000 .553 N5 1.000 .668 TH1 1.000 .735 TH2 1.000 .684 TH3 1.000 .714 TH4 1.000 .649 MU1 1.000 .696 MU2 1.000 .713 MU3 1.000 .717 MU4 1.000 .614 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phụ lục 6: Phân tích giá trị trung bình của các thang đo Quảng cáo xanh (QC) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.60 2 .5 .5 .5 1.80 1 .3 .3 .8 2.00 3 .8 .8 1.5 2.40 3 .8 .8 2.3 2.60 4 1.0 1.0 3.3 2.80 7 1.8 1.8 5.1 3.00 10 2.6 2.6 7.7 3.20 7 1.8 1.8 9.4 3.40 17 4.3 4.3 13.8 3.60 46 11.7 11.7 25.5 3.80 52 13.3 13.3 38.8 4.00 60 15.3 15.3 54.1 4.20 53 13.5 13.5 67.6 4.40 34 8.7 8.7 76.3 4.60 38 9.7 9.7 86.0 4.80 37 9.4 9.4 95.4 5.00 18 4.6 4.6 100.0 Total 392 100.0 100.0 QC1 QC2 QC3 QC4 QC5 Trung bình 4.1020 3.8138 4.1658 4.1224 3.9005 Thƣơng hiệu xanh (TH) TH1 TH2 TH3 TH4 Trung bình 4.0587 4.2066 3.9464 4.0944 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.50 3 .8 .8 .8 1.75 1 .3 .3 1.0 2.00 2 .5 .5 1.5 2.75 16 4.1 4.1 5.6 3.00 21 5.4 5.4 11.0 3.25 12 3.1 3.1 14.0 3.50 30 7.7 7.7 21.7 3.75 42 10.7 10.7 32.4 4.00 77 19.6 19.6 52.0 4.25 57 14.5 14.5 66.6 4.50 32 8.2 8.2 74.7 4.75 40 10.2 10.2 84.9 5.00 59 15.1 15.1 100.0 Total 392 100.0 100.0 Hành vi mua xanh (MU) MU1 MU2 MU3 MU4 Trung bình 3.9388 4.3214 4.2372 3.9974 Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.50 3 .8 .8 .8 1.75 5 1.3 1.3 2.0 2.00 1 .3 .3 2.3 2.50 1 .3 .3 2.6 2.75 6 1.5 1.5 4.1 3.00 9 2.3 2.3 6.4 3.25 5 1.3 1.3 7.7 3.50 31 7.9 7.9 15.6 3.75 43 11.0 11.0 26.5 4.00 95 24.2 24.2 50.8 4.25 59 15.1 15.1 65.8 4.50 37 9.4 9.4 75.3 4.75 52 13.3 13.3 88.5 5.00 45 11.5 11.5 100.0 Total 392 100.0 100.0 Phụ lục 7: Kết quả kiểm định độ tin cậy Cronbach anpha của 100 mẫu trong định lƣợng sơ bộ Kết quả Cronbach alpha các thang đo Biến quan sát Trung bình thàng đo nếu loại biến Phƣơng sai thang đo nếu loại biến Tƣơng quan biến tổng Cronbach‟s alpha nếu loại biến Quảng cáo xanh (QC) Cronbach‟s Alpha = 0.808 QC1 15.9600 6.221 .603 .770 QC2 16.2200 5.931 .513 .800 QC3 15.8800 5.541 .691 .740 QC4 15.9100 6.063 .605 .768 QC5 16.1900 6.115 .577 .776 Nhãn xanh (N) Cronbach‟s Alpha = 0.825 N1 13.5100 7.081 .581 .802 N2 13.8600 6.889 .590 .800 N3 13.8800 6.612 .692 .771 N4 13.5600 7.178 .544 .812 N5 13.8300 5.617 .718 .763 Thƣơng hiệu xanh (TH) Cronbach‟s Alpha = 0.861 TH1 12.2400 4.487 .716 .819 TH2 12.0700 4.631 .680 .834 TH3 12.3700 4.478 .744 .807 TH4 12.2200 4.880 .692 .830 Hành vi mua xanh (MU) Cronbach‟s Alpha = 0.841 MU1 12.6100 3.917 .701 .789 MU2 12.2100 3.905 .694 .792 MU3 12.3200 3.432 .700 .790 MU4 12.5700 3.884 .619 .823 MU1 12.6100 3.917 .701 .789 Phụ lục 8: Kết quả phân tích nhân tố trong 100 mẫu định lƣợng sơ bộ Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.700 31.664 31.664 5.700 31.664 31.664 3.041 16.896 16.896 2 3.173 17.628 49.292 3.173 17.628 49.292 2.914 16.190 33.086 3 1.695 9.418 58.711 1.695 9.418 58.711 2.841 15.785 48.871 4 1.027 5.708 64.419 1.027 5.708 64.419 2.799 15.548 64.419 5 .926 5.147 69.565 6 .800 4.446 74.012 7 .719 3.996 78.008 8 .556 3.087 81.095 9 .532 2.958 84.052 10 .465 2.584 86.636 11 .437 2.426 89.062 12 .405 2.248 91.310 13 .331 1.839 93.149 14 .326 1.811 94.960 15 .285 1.584 96.544 16 .248 1.378 97.922 17 .194 1.078 99.000 18 .180 1.000 100.000 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .809 Bartlett's Test of Sphericity 632.771 91 .000 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 QC1 .629 QC2 .647 QC3 .778 QC4 .687 QC5 .722 N1 .651 N2 .726 N3 .818 N4 .686 N5 .803 TH1 .819 TH2 .777 TH3 .776 TH4 .680 MU1 .838 MU2 .823 MU3 .844 MU4 .758 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Communalities Initial Extraction QC1 1.000 .539 QC2 1.000 .473 QC3 1.000 .703 QC4 1.000 .620 QC5 1.000 .614 N1 1.000 .524 N2 1.000 .589 N3 1.000 .714 N4 1.000 .508 N5 1.000 .703 TH1 1.000 .758 TH2 1.000 .690 TH3 1.000 .740 TH4 1.000 .683 MU1 1.000 .710 MU2 1.000 .692 MU3 1.000 .718 MU4 1.000 .616 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phụ lục 9: Danh sách tham dự thảo luận nhóm STT Họ và tên Tuổi Nghề nghiệp Nơi công tác Thu nhập Trình độ học vấn 1 Nguyễn Văn Tiến Đức 28 Dƣợc sĩ BV FV Trên 10 triệu Đại Học 2 Lê Nguyễn Tố Nhƣ 33 Cử nhân IT PC world Dƣới 10 triệu Đại học 3 Trần Thị Ngọc Lan 29 Cử nhân Hóa Công ty kiểm định Dƣới 10 triệu Đại học 4 Nguyễn Thị Bình 59 Nội trợ Lƣơng hƣu 3 triệu Trung học 5 Nguyễn Thị Thanh Phƣơng 26 Nhân viên kinh doanh AstraZen eca Dƣới 10 triệu Đại học 6 Lê Thị Kim Trang 42 Nhân viên bán thuốc BV An Sinh Trên 10 triệu Trung học 7 Cao Ngọc Kim Hằng 29 Nhân viên kinh doanh Công ty Roche Trên 10 triệu Đại học 8 Nguyễn Thị Khánh Linh 37 Nhân viên văn phòng Công ty Otsuka Dƣới 10 triệu đồng Đại học 9 Nguyễn Thị Phƣơng Thảo 29 Nhân viên thuế Thuế quận 1 Dƣới 10 triệu đồng Đại học 10 Võ Thi Ngọc Nga 22 Sinh viên Đại học Y Dƣợc HCM Làm thêm 3 triệu đồng Đại học
File đính kèm:
- danh_gia_tac_dong_cua_cong_cu_tiep_thi_xanh_den_hanh_vi_mua.pdf