Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam

Trong vài năm qua, những đóng góp của hệ thống NHTM Việt Nam vào quá trình

đổi mới và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá - hiện

đại hoá là rất lớn. Các NHTM không chỉ tiếp tục khẳng định là một kênh dẫn vốn

quan trọng cho nền kinh tế, mà còn góp phần ổn định sức mua đồng tiền. Đến nay,

vốn cho sản xuất kinh doanh chủ yếu vẫn do các NHTM đáp ứng. Đến năm 2012,

tổng tài sản của hệ thống lên tới khoảng 179% GDP. Sự lớn mạnh của hệ thống

NHTM Việt Nam thể hiện ở sự tăng lên của vốn chủ sở hữu, tổng tài sản, mức độ

đa dạng hóa các dịch vụ cung cấp và sự đóng góp của ngành vào GDP hàng năm.

Tuy nhiên, tất cả các con số trên không quan trọng bằng việc thực chất hệ thống

NHTM đã đóng góp bao nhiêu % vào GDP – tức hàng năm đã tạo ra bao nhiêu lợi

nhuận. Đ y mới là con số chính xác đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống

NHTM. Trong sản xuất kinh doanh, hiệu quả hoạt động kinh doanh là yếu tố hết

sức quan trọng quyết định năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nói chung và ngân

hàng nói riêng. Có thể nói hiệu quả là một tiêu chí quan trọng để đánh giá sự tồn tại

của một ng n hàng, đặc biệt trong điều kiện cạnh tranh quốc tế ngày càng gia tăng

cũng như bối cảnh kinh tế toàn cầu và Việt Nam đang gặp khó khăn như hiện nay.

Vì vậy, các NHTM Việt Nam cần đánh giá, nhìn nhận lại hiệu quả hoạt động kinh

doanh hiện nay của mình để tìm ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động

kinh doanh.

Với tính cấp thiết như trên, tôi quyết định chọn đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt

động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam” làm đề tài

nghiên cứu.

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 1

Trang 1

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 2

Trang 2

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 3

Trang 3

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 4

Trang 4

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 5

Trang 5

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 6

Trang 6

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 7

Trang 7

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 8

Trang 8

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 9

Trang 9

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 101 trang minhkhanh 3621
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam

Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
---------------------- 
NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH 
ĐÁNH GIÁ 
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH 
DOANH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG 
MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
---------------------- 
NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH 
ĐÁNH GIÁ 
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH 
DOANH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG 
MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Tài chính ngân hàng 
Mã số : 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS., TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo 
Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng 
thương mại cổ phần của Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những 
nội dung được trình bày hoàn toàn trung thực. Phần lớn những số liệu trong luận 
văn được chính tác giả thu thập từ nhiều nguồn khác nhau có ghi trong phần tài liệu 
tham khảo. Ngoài ra trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng 
như số liệu của các tác giả, các cơ quan khác đều có chú thích sau mỗi trích dẫn. 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các ký hiệu 
Danh mục các chữ viết tắt 
Danh mục hình 
Danh mục bảng 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU..................................................................................... 5 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... 6 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... 7 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ 8 
1. Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 1 
3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2 
4. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 2 
5. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................. 3 
6. Kết cấu đề tài ........................................................................................................ 4 
Chương 1: LÝ THUYẾT VỀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH 
DOANH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............... 5 
1.1. Lý thuyết về hiệu quả hoạt động kinh doanh NHTM ........................................... 5 
1.1.1. hái niệm hiệu quả hoạt động kinh doanh....................................................... 5 
1.1.2. Ph n loại hiệu quả hoạt động kinh doanh ........................................................ 6 
1.1.3. Phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM .............. 11 
1.2. Một số nghiên cứu đã công bố............................................................................ 16 
1.3. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 18 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.......................................................................................... 20 
Chương 2: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÁC NGÂN 
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM ............................................ 21 
2.1. Giới thiệu hệ thống ngân hàng của Việt Nam .................................................... 21 
2.2. Tổng quan hoạt động kinh doanh của NHTM Việt Nam ................................... 27 
2.2.1. Tổng tài sản .................................................................................................... 27 
2.2.2. Tỷ suất sinh lợi ............................................................................................... 29 
2.2.3. Hoạt động huy động vốn ................................................................................ 30 
2.2.4. Hoạt động tín dụng ......................................................................................... 32 
2.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các NHTMCP của Việt Nam ............ 36 
2.3.1. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu .......................................................... 36 
2.3.2. Kết quả nghiên cứu......................................................................................... 37 
 ẾT LUẬN CHƯƠNG 2.......................................................................................... 55 
Chương 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM ...................... 56 
3.1. Định hướng phát triển hệ thống NHTM Việt Nam đến năm 2020..................... 56 
3.1.1. Cơ hội và thách thức của hệ thống NHTM Việt Nam ................................... 56 
3.1.2. Định hướng phát triển hệ thống NHTM Việt Nam đến năm 2020 ................ 57 
3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh các NHTMCP của Việt Nam
 ....... ..................................................................................................................... 60 
3.2.1. Nhóm giải pháp chung ................................................................................... 61 
3.2.2. Nhóm giải pháp cụ thể ................................................................................... 66 
3.3. Một số kiến nghị ................................................................................................. 68 
3.3.1. Đối với NHNN ............................................................................................... 69 
3.3.2. Đối với Chính phủ .......................................................................................... 70 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.......................................................................................... 73 
 ẾT LUẬN .................................................... ... ernet tới sự phát triển của kinh 
tế Việt Nam". Bộ Thông tin và Truyền thông. 
<
C4%91%C3%A0m%E2%80%9CT%C3%A1c%C4%91%E1%BB%99ngc%E
1%BB%A7aInternett%E1%BB%9Bis%E1%BB%B1ph%C3%A1ttri%E1%B
B%83nc%E1%BB%A7akinht%E1%BA%BFVi%E1%BB%87tNam%E2%80
%9D.aspx>. [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2013]. 
15. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung. Thống kê hiệu quả hoạt động sản xuất 
kinh doanh của doanh nghiệp, chương 7 
<
%207(2).pdf>. [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2013]. 
77 
16. Tô Ánh Dương, 2013. Hệ thống ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh tái cơ cấu 
kinh tế. Viện Kinh tế Việt Nam. 
<
XHCN/2013/20370/He-thong-ngan-hang-Viet-Nam-trong-boi-canh-tai-co-
cau.aspx>. [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2013]. 
17. Vũ Văn Thực, 2013. Tái cơ cấu hệ thống ng n hàng thương mại ở Việt Nam. 
Tạp chí Phát triển và Hội nhập. Số 10 (20) - Tháng 05-06/2013. 
Danh mục tài liệu Tiếng Anh 
18. Avkiran, N., K., 1999. The evidence on efficiency gains: The role of mergers 
and the benefits to the public. Journal of Banking and Finance. 
19. Daehoon Nahm and Ha Thu Vu, 2008. Profit Efficiency and Productivity of 
Vietnamese Banks: A Neu Index Approach. Working paper – Macquarie 
University. 
20. Fare, R., Grosskopf, S. & Lovell, C. (1985). The Measurement Of Efficiency 
Of Production, Boston. MA: Kluwer Academic Publishers. 
21. Farrell, 1957. The Measurement of Productive Efficiency. Journal of the 
Royal Statistical Society. Series A (General), Vol. 120, No. 3 (1957), 253-290. 
22. Sathye, M., 2001. X-efficiency in Australian banking: An empirical 
investigation. Journal of Banking and Finance. 
23. Sturm, J. and Williams, B., 2007. Characteristics determining the efficiency of 
foreign banks in Australia. 
24. Tim Coelli. A Guide to DEAP Version 2.1: A Data Envelopment Analysis 
(Computer) Program. CEPA Working papers No. 8/96, University of New 
England. 
78 
PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH CÁC NHTMNN 
(Đến 30/06/2013) 
STT Tên ngân hàng 
Vốn điều ệ 
(tỷ đồng) 
Số chi 
nhánh và 
Sở gia 
 ịch 
1 
Ng n hàng thương mại cổ phần Ngoại 
Thương Việt Nam 
23.174 80 
2 
Ng n hàng thương mại cổ phần Công 
Thương Việt Nam 
32.661 147 
3 
Ng n hàng thương mại cổ phần Đầu Tư 
và Phát triển Việt Nam 
23.011 119 
4 
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển 
nông thôn Việt Nam 
29.154 943 
5 
Ng n hàng thương mại cổ phần Phát 
triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long 
3.055 10 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 
79 
PHỤ LỤC 02: DANH SÁCH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN 
(Đến 30/06/2013) 
STT Tên ngân hàng 
Vốn điều ệ 
(tỷ đồng) 
Số chi 
nhánh và Sở 
gia ịch 
1 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 10.000 61 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 
80 
PHỤ LỤC 03: DANH SÁCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH 
(Đến 30/06/2013) 
STT Tên ngân hàng 
Vốn điều ệ 
(tỷ đồng) 
Số ượng 
CN và 
SGD 
1 Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam 8.988 65 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 
81 
PHỤ LỤC 04: DANH SÁCH CÁC NHTMCP VIỆT NAM 
(Đến 30/06/2013) 
STT Tên ngân hàng 
Vốn điều ệ (tỷ 
đồng) 
Số chi nhánh và 
Sở gia ịch 
1 NHTMCP Hàng Hải 8.000 41 
2 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín 10.740 
72 (bao gồm chi 
nhánh ở nước 
ngoài) 
3 NHTMCP Đông Á 5000 46 
4 NHTMCP Xuất Nhập hẩu 12.355 42 
5 NHTMCP Nam Á 3.000 13 
6 NHTMCP Á Châu 9.377 81 
7 NHTMCP Sài Gòn Công Thương 3040 32 
8 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng 5.050 39 
9 NHTMCP ỹ Thương Việt Nam 8.788 57 
10 NHTMCP Qu n Đội 10.625 57 
11 NHTMCP Bắc Á 3.000 18 
12 NHTMCP Quốc Tế 4.250 49 
13 NHTMCP Đông Nam Á 5.335 30 
14 NHTMCP Phát triển Tp.Hồ Chí Minh 5.000 28 
15 NHTMCP Phương Nam 4.000 35 
16 NHTMCP Bản Việt 3.000 16 
17 NHTMCP Phương Đông 3.000 25 
18 NHTMCP Sài Gòn 10.583 47 
19 NHTMCP Việt Á 3.098 17 
20 NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội 8.865 
48 (không bao 
gồm 02 chi nhánh 
ở nước ngoài) 
21 NHTMCP Dầu hí Toàn Cầu 3.000 13 
22 NHTMCP An Bình 4.797 30 
23 NHTMCP Nam Việt 3.010 20 
24 NHTMCP Kiên Long 3.000 23 
25 NHTMCP Việt Nam Thương Tín 3.000 10 
26 NHTMCP Đại Dương 4.000 21 
27 NHTMCP Xăng dầu Petrolimex 3.000 16 
28 NHTMCP Phương T y 3.000 11 
82 
STT Tên ngân hàng 
Vốn điều ệ (tỷ 
đồng) 
Số chi nhánh và 
Sở gia ịch 
29 NHTMCP X y dựng Việt Nam 3.000 16 
30 NHTMCP Đại Á 3.100 12 
31 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt 6.460 31 
32 NHTMCP Tiên Phong 5.550 10 
33 NHTMCP Phát triển Mê ông 3.750 15 
34 NHTMCP Bảo Việt 3.000 9 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 
83 
PHỤ LỤC 05: DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH 
(Đến 30/6/2013) 
STT Tên ngân hàng 
Vốn điều 
 ệ (triệu USD) 
Số chi 
nhánh 
và Sở 
giao 
 ịch 
1 VID PUBLIC BANK 64 7 
2 INDOVINA BANKLIMITTED 165 10 
3 
VIỆT THÁI 
Vinasiam bank 
61 
8 
4 
VIỆT NGA 
Vietnam-Russia Joint Venture Bank 
168,5 
7 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 
84 
PHỤ LỤC 06: DANH SÁCH CHI NHÁNHNGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI 
TẠI VIỆT NAM (Đến 30/6/2013) 
STT Tên Ngân hàng 
Vốn điều ệ/vốn được 
cấp (triệu USD) 
1 BNP Paribas 75 
2 Natixis 31.7 
3 Credit Agricole - Hà Nội (chi nhánh phụ) 0 
4 Credit Agricole– Hồ Chí Minh 45 
5 
Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) 
- Hà Nội 
15 
6 
Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) 
– Hồ Chí Minh 
145 
7 
Sumitomo Mitsui Banking Corporation 
(SMBC) - Hà Nội 
335 
8 
Sumitomo Mitsui Banking Corporation 
(SMBC) - Hồ Chí Minh 
165 
9 Mizuho - Hà Nội 133.5 
10 Mizuho - Hồ Chí Minh 133.5 
11 Deutsche bank AG – Hồ Chí Minh 50.08 
12 United Oversea Bank – Hồ Chí Minh 15 
13 
Oversea Chinese Banking Corporation 
Ltd (OCBC) 
25 
14 DBS 20 
15 BIDC – Hà Nội 15 
16 BIDC - Hồ Chí Minh 15 
17 
Industrial and Commercial Bank of 
China (ICBC) Hà Nội 
50 
18 Bank of China – Hồ Chí Minh 80 
19 China Construction Bank 30 
20 Bank of Communications 50 
21 JP MorganChase – Hồ Chí Minh 77 
22 Far East National Bank 15 
23 Commonwealth – Hồ Chí Minh 28 
24 Citibank - Hà Nội 20 
85 
STT Tên Ngân hàng 
Vốn điều ệ/vốn được 
cấp (triệu USD) 
25 Citibank - Hồ Chí Minh 15 
26 Maybank - Hà Nội 15 
27 Maybank – Hồ Chí Minh 15 
28 Taipei Fubon Bình Thạnh 19 
29 Taipei Fubon - Hà Nội 30 
30 Taipei Fubon - Hồ Chí Minh 15 
31 Cathay 45 
32 Hua Nan 65 
33 Chinatrust 50 
34 Kookmin 36 
35 Mega ICBC 90 
36 HSBC – Hồ Chí Minh 15 
37 Standard Chartered - Hà Nội 20 
38 Standard Chartered – Hồ Chí Minh 15 
39 Bangkok - Hà Nội 15 
40 Bangkok – Hồ Chí Minh 65 
41 Lào Việt - Hà Nội 15 
42 Lào Việt - Hồ Chí Minh 15 
43 First Commercial Bank - Hà Nội 16 
44 First Commercial Bank - Hồ Chí Minh 40 
45 Woori - Hà Nội 67 
46 Woori - Hồ Chí Minh 67 
47 Korea Exchange Bank - Hà Nội 67 
48 Industrial Bank of Korea - Hồ Chí Minh 115 
49 ANZ - Hà Nội 20 
50 Shanghai & Savings 16 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 
86 
PHỤ LỤC 07: DANH SÁCH NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI 
(Đến 30/6/2013) 
STT Tên ngân hàng 
Vốn điều ệ / 
Vốn được cấp 
(tỷ đồng) 
Số chi nhánh 
và Sở gia 
 ịch 
1 HSBC 3.000 7 
2 Standard Chartered 3.000 3 
3 Shinhan Vietnam 7.547,10 9 
4 ANZVL 3.000 9 
5 Hong Leong 3.000 3 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 
87 
PHỤ LỤC 08: SỰ THAY ĐỔI SỐ LƯỢNG QUAN SÁT CỦA MẪU 
NGHIÊN CỨU 
STT Tên ngân hàng Tên viết tắt 2008 2009 2010 2011 2012 
1 NHTMCP An Bình ABBank 
2 NHTMCP Á Châu ACB 
3 NHTMCP Bảo Việt BaovietBank 
4 
NHTMCP Đầu tư và 
Phát triển Việt Nam 
BIDV 
5 NHTMCP An Bình DaiA Bank 
6 NHTMCP Đông Á DongAbank 
7 
NHTMCP Xuất 
Nhập hẩu 
Eximbank 
8 
NHTMCP Đệ Nhất 
(*) 
FicomBank 
9 
NHTMCP Dầu hí 
Toàn Cầu 
GPBank 
10 
NHTMCP Nhà Hà 
Nội (**) 
HabuBank 
11 
NHTMCP Phát triển 
Tp.Hồ Chí Minh 
HDBank 
12 
NHTMCP Kiên 
Long 
KienlongBank 
13 
NHTMCP Bưu Điện 
Liên Việt 
LienvietPostBank 
14 NHTMCP Qu n Đội MB 
15 
NHTMCP Phát triển 
Mê Kông 
MDBank 
16 NHTMCP Hàng Hải Maritimebank 
17 NHTMCP Nam Á NamA Bank 
18 NHTMCP Nam Việt Navibank 
19 
NHTMCP Phương 
Đông 
OCB 
20 
NHTMCP Đại 
Dương 
Oceanbank 
21 
NHTMCP Xăng dầu 
Petrolimex 
PGBank 
22 
NHTMCP Sài Gòn 
Thương Tín 
Sacombank 
23 
NHTMCP Sài Gòn 
(*) 
SCB 
88 
STT Tên ngân hàng Tên viết tắt 2008 2009 2010 2011 2012 
24 
NHTMCP Đông 
Nam Á 
SeAbank 
25 
NHTMCP Sài Gòn 
Công Thương 
SaigonBank 
26 
NHTMCP Sài Gòn - 
Hà Nội 
SHB 
27 
NHTMCP Phương 
Nam 
Southernbank 
28 
NHTMCP ỹ 
Thương Việt Nam 
Techcombank 
29 
NHTMCP Tiên 
Phong 
Tienphongbank 
30 
NHTMCP Việt Nam 
Tín Nghĩa (*) 
Tinnghiabank 
31 
NHTMCP Đại Tín 
(***) 
TrustBank 
32 
NHTMCP Ngoại 
Thương Việt Nam 
Vietcombank 
33 NHTMCP Quốc Tế VIBank 
34 
NHTMCP Việt Nam 
Thương Tín 
VietBank 
35 NHTMCP Việt Á VietA Bank 
36 NHTMCP Bản Việt Viet Capital Bank 
37 
NHTMCP Công 
Thương Việt Nam 
Vietinbank 
38 
NHTMCP Việt Nam 
Thịnh Vượng 
VPBank 
39 
NHTMCP Phương 
Tây 
Westernbank 
Tổng số uan sát 37 38 38 37 33 
Ghi chú: 
- Ô tô màu thể hiện sự hiện diện của ng n hàng trong năm nghiên cứu 
- (*): 3 ngân hàng SCB, Ficombank và Tinnghiabank hợp nhất từ 26/12/2011, 
chính thức hoạt động ngày 01/01/2012. 
- (**): Habubank sáp nhập vào SHB từ ngày 28/08/2012. 
- (***): Trustbank đổi tên từ NHTMCP Đại Tín thành NHTMCP Xây Dựng Việt 
Nam ngày 23/05/2013. 
89 
PHỤ LỤC 09: HIỆU QUẢ KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ QUY MÔ CỦA CÁC NHTM GIAI ĐOẠN 2008 - 2012 
STT Ngân hàng 
2008 2009 2010 2011 2012 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
1 ABBank 0,786 0,833 0,943 0,841 0,923 0,910 0,860 0,903 0,952 0,883 0,923 0,957 0,965 1,000 0,965 
2 ACB 0,907 1,000 0,907 1,000 1,000 1,000 0,915 1,000 0,915 0,966 1,000 0,966 0,893 0,923 0,968 
3 BaovietBank 0,930 1,000 0,930 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
4 BIDV 0,826 1,000 0,826 0,836 1,000 0,836 0,821 1,000 0,821 0,881 1,000 0,881 0,966 1,000 0,966 
5 DaiA Bank 0,763 0,841 0,907 1,000 1,000 1,000 0,783 0,810 0,967 0,974 0,976 0,998 0,938 0,959 0,978 
6 DongAbank 0,904 0,944 0,958 0,877 0,897 0,978 0,823 0,932 0,883 0,910 0,958 0,951 0,929 0,929 0,999 
7 Eximbank 0,984 1,000 0,984 0,915 1,000 0,915 0,955 1,000 0,955 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
8 FicomBank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,971 1,000 0,971 
9 GPBank 0,799 0,809 0,987 0,938 0,946 0,991 0,861 0,870 0,989 0,955 0,959 0,996 0,983 0,986 0,997 
10 HabuBank 0,957 1,000 0,957 1,000 1,000 1,000 0,910 0,932 0,976 0,933 0,935 0,998 
11 HDBank 0,880 0,889 0,990 1,000 1,000 1,000 0,925 0,943 0,981 0,964 0,967 0,997 0,941 0,947 0,994 
12 KienlongBank 0,767 0,841 0,912 0,856 0,875 0,978 0,873 0,946 0,922 0,972 0,974 0,998 1,000 1,000 1,000 
13 LienvietPostBank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
14 MB 0,914 1,000 0,914 1,000 1,000 1,000 0,936 1,000 0,936 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
15 MDBank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
16 Maritimebank 0,922 0,996 0,925 1,000 1,000 1,000 0,985 1,000 0,985 0,974 1,000 0,974 0,903 0,903 1,000 
17 NamA Bank 0,887 0,974 0,911 0,857 0,867 0,988 0,847 0,851 0,995 0,978 0,988 0,989 0,956 1,000 0,956 
18 Navibank 0,800 0,824 0,971 0,924 0,931 0,993 0,899 0,938 0,958 0,905 0,906 0,999 0,996 1,000 0,996 
19 OCB 0,820 0,861 0,952 0,857 0,915 0,937 0,896 0,929 0,965 0,908 0,913 0,995 0,974 0,975 0,999 
20 Oceanbank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,990 1,000 0,990 0,952 0,960 0,993 1,000 1,000 1,000 
21 PGBank 0,799 0,809 0,987 0,938 0,946 0,991 0,861 0,870 0,989 0,955 0,959 0,996 0,983 0,986 0,997 
90 
STT Ngân hàng 
2008 2009 2010 2011 2012 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
CRS 
TE 
VRS 
TE 
SCALE 
22 Sacombank 0,935 1,000 0,935 0,960 1,000 0,960 0,835 1,000 0,835 0,943 1,000 0,943 0,922 0,986 0,936 
23 SCB 0,920 1,000 0,920 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,988 0,994 0,993 0,915 0,935 0,978 
24 SeAbank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,923 0,977 0,945 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
25 SaigonBank 0,886 0,912 0,972 0,848 0,949 0,894 1,000 1,000 1,000 0,951 0,956 0,994 1,000 1,000 1,000 
26 SHB 1,000 1,000 1,000 0,926 0,928 0,998 0,863 0,913 0,945 0,969 1,000 0,969 1,000 1,000 1,000 
27 Southernbank 0,850 1,000 0,850 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
28 Techcombank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,896 1,000 0,896 1,000 1,000 1,000 0,898 0,907 0,991 
29 Tienphongbank 0,785 0,965 0,813 0,920 0,933 0,985 0,833 0,839 0,993 
30 Tinnghiabank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
31 TrustBank 0,766 1,000 0,766 1,000 1,000 1,000 0,896 0,921 0,973 0,956 0,963 0,993 
32 Vietcombank 0,945 1,000 0,945 0,942 1,000 0,942 0,934 1,000 0,934 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
33 VIBank 0,806 0,901 0,895 0,818 1,000 0,818 0,837 0,941 0,890 0,890 0,936 0,951 0,920 0,943 0,976 
34 VietBank 1,000 1,000 1,000 0,881 0,917 0,961 
35 VietA Bank 0,823 0,825 0,998 0,918 0,923 0,995 0,843 0,864 0,976 0,949 0,953 0,995 
36 
Viet Capital 
Bank 0,640 0,648 0,987 0,783 0,793 0,987 0,860 1,000 0,860 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 
37 Vietinbank 0,712 1,000 0,712 0,718 1,000 0,718 0,853 1,000 0,853 0,903 1,000 0,903 0,975 1,000 0,975 
38 VPBank 0,817 0,907 0,901 0,812 0,875 0,927 0,850 0,910 0,934 0,908 0,909 0,999 0,921 0,925 0,997 
39 Westernbank 0,981 1,000 0,981 0,982 1,000 0,982 0,866 0,877 0,988 0,981 0,981 1,000 0,956 0,985 0,970 
 Trung bình 0,881 0,940 0,938 0,931 0,966 0,965 0,905 0,952 0,952 0,961 0,976 0,985 0,964 0,976 0,988 
 Độ lệch chuẩn 0,097 0,086 0,070 0,077 0,052 0,061 0,065 0,058 0,050 0,039 0,030 0,028 0,039 0,033 0,017 
 Min 0,640 0,648 0,712 0,718 0,793 0,718 0,783 0,810 0,821 0,881 0,906 0,881 0,881 0,903 0,936 

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_hieu_qua_hoat_dong_kinh_doanh_cac_ngan_hang_thuong.pdf