Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công

Mục tiêu của nghiên cứu nhằm xác định các yếu tố của chất lượng dịch vụ

VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM, đo lường mức độ tác động của các yếu tố

đó đến sự hài lòng của hành khách và đề xuất một số kiến nghị cho các doanh

nghiệp VTHK trên tuyến ĐX – TPHCM nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ này

đáp ứng sự hài lòng của hành khách.

Dựa trên việc tham khảo lý thuyết liên quan về dịch vụ vận tải, chất lượng dịch

vụ VTHK và kết quả của những nghiên cứu trước đây, tác giả đề xuất mô hình

nghiên cứu chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM gồm 5 yếu tố

: sự an toàn, năng lực phục vụ, thái độ phục vụ của tài xế và nhân viên, phương tiện

xe ô tô, trạm dừng nghỉ.

Sau đó tác giả tiến hành nghiên cứu sơ bộ bằng phương pháp định tính thực

hiện qua các bước thu thập ý kiến của 10 người, phỏng vấn tay đôi 10 người và

thảo luận nhóm 15 người để khám phá yếu tố của chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô

tô tuyến ĐX – TPHCM. Từ kết quả nghiên cứu sơ bộ tác giả điều chỉnh thang đo

để tiến hành nghiên cứu chính thức với 300 bảng câu hỏi phát ra, thu về 270 bảng

câu hỏi, trong đó loại 10 bảng câu hỏi không đạt do thông tin trả lời không đầy đủ,

chỉ đưa vào xử lý 260 bảng câu hỏi qua phần mềm SPSS 16.0. Sau đó tác giả tiến

hành đánh giá độ tin cậy của thang đo, phân tích nhân tố khám phá để kiểm định

giá trị hội tụ, giá trị phân biệt của thang đo. Tiếp tục phân tích hồi quy tuyến tính

bội trên thang đo đã được kiểm định, và đo lường mức độ hài lòng của hành khách

đối với dịch vụ này. Kết quả nghiên cứu cho thấy có 5 yếu tố chất lượng dịch vụ

VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM có tác động dương đến hài lòng của hành

khách là sự an toàn, năng lực phục vụ, thái độ phục vụ của tài xế, thái độ phục vụ

của nhân viên và trạm dừng nghỉ. Song tác giả dựa vào kết quả này để đánh giá

chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM và sự hài lòng của hành

khách tại Công ty TNHH vận tải Thành Công.

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 1

Trang 1

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 2

Trang 2

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 3

Trang 3

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 4

Trang 4

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 5

Trang 5

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 6

Trang 6

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 7

Trang 7

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 8

Trang 8

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 9

Trang 9

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 125 trang minhkhanh 4800
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công

Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH 
--------------------- 
Võ Thị Thu Nga 
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI 
HÀNH KHÁCH BẰNG ÔTÔ TUYẾN ĐỒNG 
XOÀI – TP HỒ CHÍ MINH VÀ SỰ HÀI LÒNG 
CỦA HÀNH KHÁCH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NÀY 
TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH CÔNG 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH 
--------------------- 
Võ Thị Thu Nga 
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI 
HÀNH KHÁCH BẰNG ÔTÔ TUYẾN ĐỒNG XOÀI 
– TP HỒ CHÍ MINH VÀ SỰ HÀI LÒNG CỦA 
HÀNH KHÁCH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NÀY TẠI 
CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH CÔNG 
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh 
Mã số : 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS. TRẦN THẾ HOÀNG 
TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
 
 Tác giả xin cam đoan bài viết này là kết quả của quá trình học tập và là công 
trình nghiên cứu độc lập của tác giả. Các số liệu điều tra, thu thập được từ các 
nguồn thông tin đáng tin cậy, kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực, 
khách quan và chưa được công bố trong bất kỳ tài liệu nào 
Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. 
Tác giả 
 Võ Thị Thu Nga 
MỤC LỤC 
Trang bìa phụ 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt 
Danh mục bảng 
Danh mục hình 
TÓM TẮT LUẬN VĂN ............................................................................................. 1 
Chương 1 : TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ VẤN ĐỀ 
NGHIÊN CỨU ............................................................................................................ 3 
1.1 Tổng quan về dịch vụ vận tải hành khách ............................................................. 3 
1.1.1 Khái niệm dịch vụ vận tải .................................................................................. 3 
1.1.2 Một số khái niệm cơ bản trong dịch vụ vận tải hành khách .............................. 3 
1.1.3 Đặc điểm của dịch vụ vận tải hành khách .......................................................... 4 
1.1.4 Phân loại dịch vụ vận tải hành khách ................................................................. 5 
1.2 Tổng quan ngành dịch vụ vận tải tại Việt Nam .................................................... 6 
1.3 Tình hình tuyến vận tải cố định ĐX – TPHCM .................................................... 7 
1.4 Tổng quan về Công ty TNHH vận tải Thành Công .............................................. 8 
1.4.1 Giới thiệu chung ................................................................................................. 8 
1.4.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH vận tải Thành Công ....... 8 
1.4.3 Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH vận tải Thành Công ................................ 11 
1.4.4 Tình hình lao động tại Công ty TNHH vận tải Thành Công ........................... 11 
1.4.5 Tình hình về luồng tuyến và phương tiện của Công ty TNHH vận tải Thành 
Công .......................................................................................................................... 12 
1.4.6 Cơ cấu vận hành và lịch trình tuyến ĐX - TPHCM ......................................... 12 
1.5 Vấn đề nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 13 
1.5.1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 13 
1.5.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 14 
1.5.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 14 
1.5.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 14 
1.5.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .............................................................................. 15 
1.5.6 Cấu trúc của luận văn ....................................................................................... 16 
Chương 2: TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT ........................................................... 17 
2.1 Tổng quan về dịch vụ và chất lượng dịch vụ ...................................................... 17 
2.1.1 Tổng quan về dịch vụ ....................................................................................... 17 
2.1.2 Tổng quan về chất lượng dịch vụ ..................................................................... 17 
2.2 Chất lượng dịch vụ vận tải hành khách ............................................................... 21 
2.3 Lý thuyết về sự thoả mãn của khách hàng .......................................................... 22 
2.3.1 Khái niệm về sự thoả mãn của khách hàng ...................................................... 22 
2.3.2 Vì sao phải làm hài lòng khách hàng ............................................................... 23 
2.3.3 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thoả mãn của khách hàng ........... 23 
2.4 Mô hình nghiên cứu trước đây ............................................................................ 24 
2.4.1 Nghiên cứu Friman et al. (2001) ...................................................................... 24 
2.4.2 Nghiên cứu của Nguyễn Quang Thu và cộng sự (2008) .................................. 25 
2.5 Mô hình nghiên cứu đề xuất và các giả thuyết ................................................... 25 
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 29 
3.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................. 29 
3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................. 29 
3.1.2 Nghiên cứu chính thức .................................................................................... 30 
3.1.3 Quy trình nghiên cứu ............................................................................... ... g cao 21.89 14.887 .768 .741 .786 
P5 Không khí trong xe thoáng 21.83 18.823 .149 .053 .882 
P6 Xe có bộ phận giảm sốc 21.84 14.643 .832 .772 .776 
P7 Vệ sinh xe sạch sẽ 21.93 14.389 .875 .926 .769 
5. Cronbach Alpha cho yếu tố trạm dừng nghỉ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based 
on Standardized Items 
N of 
Items 
.696 .697 5 
Item Statistics 
Mean 
Std. 
Deviation N 
TR1 Khoảng cách giữa trạm 3.61 .824 260 
TR2 Thời gian dừng trạm 3.71 .864 260 
TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 3.48 .944 260 
TR4 Có khu vực ăn uống ở trạm 4.02 .692 260 
TR5 Giá cả tại khu vực ăn uống ở 
trạm 
3.13 1.059 260 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlatio
n 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TR1 Khoảng cách giữa trạm 14.34 6.093 .506 .387 .625 
TR2 Thời gian dừng trạm 14.23 5.424 .661 .490 .554 
TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 14.47 5.903 .444 .218 .650 
TR4 Có khu vực ăn uống ở trạm 13.93 7.323 .275 .117 .707 
TR5 Giá cả tại khu vực ăn uống ở 
trạm 
14.81 5.667 .405 .174 .676 
PHỤ LỤC 8 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA LẦN ĐẦU 
Bảng 8.1 : Tổng phương sai trích trong phân tích khám phá EFA lần đầu của 
thang đo chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô theo tuyến ĐX – TPHCM 
Total Variance Explained 
Compone
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulativ
e % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulativ
e % 
1 7.316 27.096 27.096 7.316 27.096 27.096 4.436 16.430 16.430 
2 3.572 13.230 40.326 3.572 13.230 40.326 3.683 13.641 30.071 
3 2.914 10.794 51.120 2.914 10.794 51.120 3.099 11.476 41.547 
4 2.135 7.909 59.029 2.135 7.909 59.029 2.625 9.721 51.268 
5 1.418 5.252 64.280 1.418 5.252 64.280 2.391 8.855 60.123 
6 1.205 4.463 68.744 1.205 4.463 68.744 2.327 8.620 68.744 
7 .988 3.660 72.404 
8 .835 3.093 75.497 
9 .803 2.976 78.473 
10 .727 2.692 81.165 
11 .644 2.385 83.550 
12 .552 2.044 85.593 
13 .510 1.889 87.482 
14 .479 1.773 89.255 
15 .424 1.572 90.827 
16 .341 1.261 92.089 
17 .321 1.190 93.278 
18 .290 1.073 94.351 
19 .281 1.040 95.391 
20 .243 .899 96.290 
21 .235 .871 97.160 
22 .199 .738 97.898 
23 .183 .678 98.576 
24 .172 .637 99.213 
25 .094 .347 99.560 
26 .082 .302 99.862 
27 .037 .138 100.000 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
Bảng 8.2 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 1 được trích ra từ phân tích 
EFA lần đầu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items 
N of 
Items 
.961 .961 5 
Item Statistics 
Mean 
Std. 
Deviation N 
P1 Xe đủ tiện nghi (tivi, máy 
lạnh,..) 
3.56 .905 260 
P2 Ghế ngồi thoải mái 3.57 .900 260 
P4 Xe đời mới, chất lượng cao 3.60 .905 260 
P6 Xe có bộ phận giảm sốc 3.65 .886 260 
P7 Vệ sinh xe sạch sẽ 3.56 .888 260 
Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
P1 Xe đủ tiện nghi (tivi, máy 
lạnh,..) 
14.38 10.854 .960 .938 .940 
P2 Ghế ngồi thoải mái 14.38 11.355 .862 .802 .956 
P4 Xe đời mới, chất lượng cao 14.34 11.491 .829 .740 .962 
P6 Xe có bộ phận giảm sốc 14.29 11.520 .847 .759 .959 
P7 Vệ sinh xe sạch sẽ 14.38 10.993 .954 .926 .941 
Bảng 8.3 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 2 được trích ra từ phân tích 
EFA lần đầu 
Reliability Statistics 
ronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items 
N of 
Items 
.899 .899 4 
Item Statistics 
Mean Std. Deviation N 
N3 Xe không bắt khách dọc 
đường 
4.12 .813 260 
N7 Đúng thời gian 3.97 .996 260 
N2 Xe đón, trả khách tại bến 4.04 .912 260 
N8 Đón, trả khách tận nơi 4.03 .904 260 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach
's Alpha if 
Item 
Deleted 
N3 Xe không bắt khách dọc 
đường 
12.03 6.767 .640 .425 .915 
N7 Đúng thời gian 12.19 5.567 .762 .650 .877 
N2 Xe đón, trả khách tại bến 12.12 5.446 .906 .850 .820 
N8 Đón, trả khách tận nơi 12.12 5.799 .809 .757 .857 
Bảng 8.4 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 3 được trích ra từ phân tích 
EFA lần đầu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items 
N of 
Items 
.798 .801 3 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
T6 Nhân viên sẵn sàng, vui vẻ trả lời khách 3.77 .910 260 
T7 Nhân viên giúp đỡ khi xảy ra sự cố trên 
xe 
3.80 .877 260 
T8 Nhân viên lịch sự, hoà nhã 3.79 .953 260 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
T6 Nhân viên sẵn sàng, vui vẻ trả lời khách 7.59 2.451 .729 .571 .631 
T7 Nhân viên giúp đỡ khi xảy ra sự cố trên 
xe 
7.55 2.665 .673 .528 .696 
T8 Nhân viên lịch sự, hoà nhã 7.57 2.748 .538 .298 .838 
Bảng 8.5 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 4 được trích ra từ phân tích 
EFA lần đầu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on Standardized 
Items N of Items 
.765 .763 4 
Item Statistics 
Mean Std. Deviation N 
T1 Tài xế lịch sự, hoà nhã 4.00 .618 260 
T2 Tài xế không phóng nhanh, thắng gấp... 3.81 .978 260 
T3 Tài xế tập trung chạy xe 3.95 .873 260 
T4 Tài xế không chạy chen lấn gây tắt giao thông 3.89 .824 260 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
T1 Tài xế lịch sự, hoà nhã 11.65 4.930 .441 .259 .770 
T2 Tài xế không phóng nhanh, 
thắng gấp... 
11.84 3.225 .666 .474 .652 
T3 Tài xế tập trung chạy xe 11.70 3.772 .586 .356 .698 
T4 Tài xế không chạy chen lấn 
gây tắt giao thông 
11.76 3.897 .599 .436 .691 
Bảng 8.6 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 5 được trích ra từ phân tích 
EFA lần đầu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items 
N of 
Items 
.715 .720 3 
Item Statistics 
Mean 
Std. 
Deviation N 
TR1 Khoảng cách giữa trạm 3.61 .824 260 
TR2 Thời gian dừng trạm 3.71 .864 260 
TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 3.48 .944 260 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TR1 Khoảng cách giữa trạm 7.19 2.362 .546 .371 .613 
TR2 Thời gian dừng trạm 7.08 2.093 .634 .431 .499 
TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 7.32 2.288 .436 .204 .753 
Bảng 8.7 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 6 được trích ra từ phân tích 
EFA lần đầu 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.667 .666 3 
Item Statistics 
Mean 
Std. 
Deviation N 
A1 An toàn tính mạng 3.81 1.009 260 
A2 An toàn tài sản 3.80 .857 260 
A3 Đảm bảo sức khoẻ 3.85 1.075 260 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
A1 An toàn tính mạng 7.65 2.469 .552 .308 .469 
A2 An toàn tài sản 7.66 3.267 .399 .164 .670 
A3 Đảm bảo sức khoẻ 7.61 2.409 .502 .272 .545 
PHỤ LỤC 9 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA LẦN 2 
Tổng phương sai trích trong phân tích khám phá EFA lần 2 của thang đo chất 
lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô theo tuyến ĐX – TPHCM 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.976 27.165 27.165 5.976 27.165 27.165 4.415 20.068 20.068 
2 3.159 14.360 41.525 3.159 14.360 41.525 3.343 15.196 35.264 
3 2.823 12.833 54.358 2.823 12.833 54.358 2.337 10.624 45.888 
4 1.836 8.347 62.704 1.836 8.347 62.704 2.133 9.694 55.581 
5 1.287 5.851 68.555 1.287 5.851 68.555 2.039 9.266 64.848 
6 1.150 5.229 73.785 1.150 5.229 73.785 1.966 8.937 73.785 
7 .794 3.608 77.393 
8 .724 3.293 80.685 
9 .620 2.819 83.505 
10 .597 2.715 86.219 
11 .507 2.303 88.522 
12 .447 2.032 90.554 
13 .387 1.761 92.314 
14 .336 1.529 93.844 
15 .275 1.252 95.096 
16 .245 1.114 96.210 
17 .237 1.077 97.287 
18 .195 .889 98.175 
19 .187 .848 99.024 
20 .095 .433 99.457 
21 .082 .372 99.829 
22 .038 .171 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
PHỤ LỤC 10 
MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN 
Correlations 
 PFT Phương 
tiện xe ô tô 
NFT Năng lực 
phục vụ 
TFT1 Thái độ phục 
vụ của tài xế 
TFT2 Thái độ phục vụ 
của nhân viên 
AFT Sự an 
toàn 
TRFT Trạm 
dừng nghỉ 
HL Hài lòng của 
hành khách 
PFT Phương tiện xe ô tô Pearson Correlation 1 .270** .247** .150* .195** .173** .269** 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .015 .002 .005 .000 
N 260 260 260 260 260 260 260 
NFT Năng lực phục vụ Pearson Correlation .270** 1 .146* .445** .052 .083 .444** 
Sig. (2-tailed) .000 .019 .000 .401 .182 .000 
N 260 260 260 260 260 260 260 
TFT1 Thái độ phục vụ của tài xế Pearson Correlation .247** .146* 1 .392** .385** .148* .516** 
Sig. (2-tailed) .000 .019 .000 .000 .017 .000 
N 260 260 260 260 260 260 260 
TFT2 Thái độ phục vụ của nhân viên Pearson Correlation .150* .445** .392** 1 .230** .161** .514** 
Sig. (2-tailed) .015 .000 .000 .000 .009 .000 
N 260 260 260 260 260 260 260 
AFT Sự an toàn Pearson Correlation .195** .052 .385** .230** 1 .300** .509** 
Sig. (2-tailed) .002 .401 .000 .000 .000 .000 
N 260 260 260 260 260 260 260 
TRFT Trạm dừng nghỉ Pearson Correlation .173** .083 .148* .161** .300** 1 .360** 
Sig. (2-tailed) .005 .182 .017 .009 .000 .000 
N 260 260 260 260 260 260 260 
HL Hài lòng của hành khách Pearson Correlation .269** .444** .516** .514** .509** .360** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 260 260 260 260 260 260 260 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
PHỤ LỤC 11 
Kiểm định thống kê Tamhane’s T2 
Multiple Comparisons 
HL Hài lòng của hành khách 
Tamhane 
(I) TP Thành phần xã hội 
(J) TP Thành phần xã 
hội 
Mean 
Difference (I-
J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Cán bộ - Công nhân viên Học sinh - sinh viên .20999 .11141 .612 -.1210 .5410 
Lao động phổ thông -.35522 .12939 .117 -.7519 .0415 
Nợi trợ, về hưu .03704 .16402 1.000 -.4847 .5587 
Kinh doanh .61448* .13124 .000 .2116 1.0173 
Khác .17725 .19219 .999 -.4632 .8177 
Học sinh - sinh viên Cán bộ - Công nhân 
viên 
-.20999 .11141 .612 -.5410 .1210 
Lao động phổ thông -.56521* .12397 .001 -.9470 -.1834 
Nợi trợ, về hưu -.17295 .15978 .994 -.6852 .3393 
Kinh doanh .40449* .12589 .035 .0162 .7928 
Khác -.03274 .18858 1.000 -.6675 .6020 
Lao động phổ thông Cán bộ - Công nhân 
viên 
.35522 .12939 .117 -.0415 .7519 
Học sinh - sinh viên .56521* .12397 .001 .1834 .9470 
Nợi trợ, về hưu .39226 .17280 .368 -.1548 .9393 
Kinh doanh .96970* .14206 .000 .5288 1.4106 
Khác .53247 .19974 .194 -.1247 1.1896 
Nợi trợ, về hưu Cán bộ - Công nhân 
viên 
-.03704 .16402 1.000 -.5587 .4847 
Học sinh - sinh viên .17295 .15978 .994 -.3393 .6852 
Lao động phổ thông -.39226 .17280 .368 -.9393 .1548 
Kinh doanh .57744* .17419 .034 .0267 1.1281 
Khác .14021 .22373 1.000 -.5781 .8585 
Kinh doanh Cán bộ - Công nhân 
viên 
-.61448* .13124 .000 -1.0173 -.2116 
Học sinh - sinh viên -.40449* .12589 .035 -.7928 -.0162 
Lao động phổ thông -.96970* .14206 .000 -1.4106 -.5288 
Nợi trợ, về hưu -.57744* .17419 .034 -1.1281 -.0267 
Khác -.43723 .20094 .463 -1.0969 .2225 
Khác Cán bộ - Công nhân 
viên 
-.17725 .19219 .999 -.8177 .4632 
Học sinh - sinh viên .03274 .18858 1.000 -.6020 .6675 
Lao động phổ thông -.53247 .19974 .194 -1.1896 .1247 
Nợi trợ, về hưu -.14021 .22373 1.000 -.8585 .5781 
Kinh doanh .43723 .20094 .463 -.2225 1.0969 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
PHỤ LỤC 12 : DANH SÁCH THẢO LUẬN TAY ĐÔI 
Stt Họ tên 
Sinh 
năm 
Chức vụ Địa chỉ 
1 Nguyễn Hữu Hồng 
P.Trưởng 
phòng 
Phòng quản lý vận tải 
Sở GTVT Bình Phước 
2 Thái Thanh Hoà 
Phó chủ nhiệm 
HTX Đồng 
Xoài 
QL14, KP Tân Đồng, 
P.Tân Đồng, Bình 
Phước 
3 
Lại Thị Ánh 
Nguyệt 
 P. Giám đốc 
Công ty TNHH vận tải 
Thành Công 
4 Nguyễn Văn Linh 1981 
Xã viên HTX 
Đồng Xoài 
QL14, KP Tân Đồng, 
P.Tân Đồng, Bình 
Phước 
5 Nguyễn Văn Chí Tài xế Tân xuân, Bình Phước 
6 Đàm Thị Hồ Quy 1987 Hành khách Quảng Ngãi 
7 Lê Hồng Sơn 1987 Hành khách Đồng Xoài 
8 
Nguyễn Trung 
Dũng 
1988 Hành khách Đồng Xoài 
9 Hồ Văn An 1980 Hành khách Đồng Xoài 
10 
Nguyễn Thị Thảo 
Nguyên 
1983 Giảng viên Đồng Xoài 
PHỤ LỤC 13 : DANH SÁCH THẢO LUẬN NHÓM 
Stt Họ tên Địa chỉ Sinh năm 
1 
Nguyễn Tấn Đạt 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1990 
2 
Võ Lâm Gia 
Tân Phú, Đồng Xoài 1993 
3 
Nguyễn Văn Huynh 
Tân Đồng, Đồng Xoài 1983 
4 
Thành Thị Diễm My 
Tân Xuân, Đồng Xoài 1981 
5 
Trịnh Thị Oanh 
Tân Xuân, Đồng Xoài 1987 
6 
Nguyễn Minh Thuận 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1988 
7 
Nguyễn Văn Tình 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1995 
8 
Nguyễn Thị Kim Tốt 
Tân Xuân, Đồng Xoài 1990 
9 
Thái Văn Tuấn 
Tân Xuân, Đồng Xoài 1990 
10 
Bùi Quốc Việt 
Tân Xuân, Đồng Xoài 1982 
11 
Lưu Thị Ân 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1987 
12 
Vũ Vân Anh 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1986 
13 
Bùi Văn Công 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1988 
14 
Đặng Ngọc Minh hiếu 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1977 
15 
Phan Trần Ngọc Hiếu 
Tân Bình, Đỗng Xoài 1987 

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_chat_luong_dich_vu_van_tai_hanh_khach_bang_oto_tuye.pdf