Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công
Mục tiêu của nghiên cứu nhằm xác định các yếu tố của chất lượng dịch vụ
VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM, đo lường mức độ tác động của các yếu tố
đó đến sự hài lòng của hành khách và đề xuất một số kiến nghị cho các doanh
nghiệp VTHK trên tuyến ĐX – TPHCM nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ này
đáp ứng sự hài lòng của hành khách.
Dựa trên việc tham khảo lý thuyết liên quan về dịch vụ vận tải, chất lượng dịch
vụ VTHK và kết quả của những nghiên cứu trước đây, tác giả đề xuất mô hình
nghiên cứu chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM gồm 5 yếu tố
: sự an toàn, năng lực phục vụ, thái độ phục vụ của tài xế và nhân viên, phương tiện
xe ô tô, trạm dừng nghỉ.
Sau đó tác giả tiến hành nghiên cứu sơ bộ bằng phương pháp định tính thực
hiện qua các bước thu thập ý kiến của 10 người, phỏng vấn tay đôi 10 người và
thảo luận nhóm 15 người để khám phá yếu tố của chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô
tô tuyến ĐX – TPHCM. Từ kết quả nghiên cứu sơ bộ tác giả điều chỉnh thang đo
để tiến hành nghiên cứu chính thức với 300 bảng câu hỏi phát ra, thu về 270 bảng
câu hỏi, trong đó loại 10 bảng câu hỏi không đạt do thông tin trả lời không đầy đủ,
chỉ đưa vào xử lý 260 bảng câu hỏi qua phần mềm SPSS 16.0. Sau đó tác giả tiến
hành đánh giá độ tin cậy của thang đo, phân tích nhân tố khám phá để kiểm định
giá trị hội tụ, giá trị phân biệt của thang đo. Tiếp tục phân tích hồi quy tuyến tính
bội trên thang đo đã được kiểm định, và đo lường mức độ hài lòng của hành khách
đối với dịch vụ này. Kết quả nghiên cứu cho thấy có 5 yếu tố chất lượng dịch vụ
VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM có tác động dương đến hài lòng của hành
khách là sự an toàn, năng lực phục vụ, thái độ phục vụ của tài xế, thái độ phục vụ
của nhân viên và trạm dừng nghỉ. Song tác giả dựa vào kết quả này để đánh giá
chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô tuyến ĐX – TPHCM và sự hài lòng của hành
khách tại Công ty TNHH vận tải Thành Công.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng ôtô tuyến Đồng xoài – TP Hồ Chí Minh và sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ này tại công ty TNHH vận tải thành công
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH --------------------- Võ Thị Thu Nga ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG ÔTÔ TUYẾN ĐỒNG XOÀI – TP HỒ CHÍ MINH VÀ SỰ HÀI LÒNG CỦA HÀNH KHÁCH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NÀY TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH CÔNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH --------------------- Võ Thị Thu Nga ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG ÔTÔ TUYẾN ĐỒNG XOÀI – TP HỒ CHÍ MINH VÀ SỰ HÀI LÒNG CỦA HÀNH KHÁCH ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NÀY TẠI CÔNG TY TNHH VẬN TẢI THÀNH CÔNG Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. TRẦN THẾ HOÀNG TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan bài viết này là kết quả của quá trình học tập và là công trình nghiên cứu độc lập của tác giả. Các số liệu điều tra, thu thập được từ các nguồn thông tin đáng tin cậy, kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa được công bố trong bất kỳ tài liệu nào Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. Tác giả Võ Thị Thu Nga MỤC LỤC Trang bìa phụ Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục hình TÓM TẮT LUẬN VĂN ............................................................................................. 1 Chương 1 : TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................................................................ 3 1.1 Tổng quan về dịch vụ vận tải hành khách ............................................................. 3 1.1.1 Khái niệm dịch vụ vận tải .................................................................................. 3 1.1.2 Một số khái niệm cơ bản trong dịch vụ vận tải hành khách .............................. 3 1.1.3 Đặc điểm của dịch vụ vận tải hành khách .......................................................... 4 1.1.4 Phân loại dịch vụ vận tải hành khách ................................................................. 5 1.2 Tổng quan ngành dịch vụ vận tải tại Việt Nam .................................................... 6 1.3 Tình hình tuyến vận tải cố định ĐX – TPHCM .................................................... 7 1.4 Tổng quan về Công ty TNHH vận tải Thành Công .............................................. 8 1.4.1 Giới thiệu chung ................................................................................................. 8 1.4.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH vận tải Thành Công ....... 8 1.4.3 Cơ cấu tổ chức của Công ty TNHH vận tải Thành Công ................................ 11 1.4.4 Tình hình lao động tại Công ty TNHH vận tải Thành Công ........................... 11 1.4.5 Tình hình về luồng tuyến và phương tiện của Công ty TNHH vận tải Thành Công .......................................................................................................................... 12 1.4.6 Cơ cấu vận hành và lịch trình tuyến ĐX - TPHCM ......................................... 12 1.5 Vấn đề nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 13 1.5.1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 13 1.5.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 14 1.5.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 14 1.5.4 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 14 1.5.5 Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .............................................................................. 15 1.5.6 Cấu trúc của luận văn ....................................................................................... 16 Chương 2: TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT ........................................................... 17 2.1 Tổng quan về dịch vụ và chất lượng dịch vụ ...................................................... 17 2.1.1 Tổng quan về dịch vụ ....................................................................................... 17 2.1.2 Tổng quan về chất lượng dịch vụ ..................................................................... 17 2.2 Chất lượng dịch vụ vận tải hành khách ............................................................... 21 2.3 Lý thuyết về sự thoả mãn của khách hàng .......................................................... 22 2.3.1 Khái niệm về sự thoả mãn của khách hàng ...................................................... 22 2.3.2 Vì sao phải làm hài lòng khách hàng ............................................................... 23 2.3.3 Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thoả mãn của khách hàng ........... 23 2.4 Mô hình nghiên cứu trước đây ............................................................................ 24 2.4.1 Nghiên cứu Friman et al. (2001) ...................................................................... 24 2.4.2 Nghiên cứu của Nguyễn Quang Thu và cộng sự (2008) .................................. 25 2.5 Mô hình nghiên cứu đề xuất và các giả thuyết ................................................... 25 Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 29 3.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................. 29 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................. 29 3.1.2 Nghiên cứu chính thức .................................................................................... 30 3.1.3 Quy trình nghiên cứu ............................................................................... ... g cao 21.89 14.887 .768 .741 .786 P5 Không khí trong xe thoáng 21.83 18.823 .149 .053 .882 P6 Xe có bộ phận giảm sốc 21.84 14.643 .832 .772 .776 P7 Vệ sinh xe sạch sẽ 21.93 14.389 .875 .926 .769 5. Cronbach Alpha cho yếu tố trạm dừng nghỉ Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .696 .697 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N TR1 Khoảng cách giữa trạm 3.61 .824 260 TR2 Thời gian dừng trạm 3.71 .864 260 TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 3.48 .944 260 TR4 Có khu vực ăn uống ở trạm 4.02 .692 260 TR5 Giá cả tại khu vực ăn uống ở trạm 3.13 1.059 260 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlatio n Cronbach's Alpha if Item Deleted TR1 Khoảng cách giữa trạm 14.34 6.093 .506 .387 .625 TR2 Thời gian dừng trạm 14.23 5.424 .661 .490 .554 TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 14.47 5.903 .444 .218 .650 TR4 Có khu vực ăn uống ở trạm 13.93 7.323 .275 .117 .707 TR5 Giá cả tại khu vực ăn uống ở trạm 14.81 5.667 .405 .174 .676 PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA LẦN ĐẦU Bảng 8.1 : Tổng phương sai trích trong phân tích khám phá EFA lần đầu của thang đo chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô theo tuyến ĐX – TPHCM Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % 1 7.316 27.096 27.096 7.316 27.096 27.096 4.436 16.430 16.430 2 3.572 13.230 40.326 3.572 13.230 40.326 3.683 13.641 30.071 3 2.914 10.794 51.120 2.914 10.794 51.120 3.099 11.476 41.547 4 2.135 7.909 59.029 2.135 7.909 59.029 2.625 9.721 51.268 5 1.418 5.252 64.280 1.418 5.252 64.280 2.391 8.855 60.123 6 1.205 4.463 68.744 1.205 4.463 68.744 2.327 8.620 68.744 7 .988 3.660 72.404 8 .835 3.093 75.497 9 .803 2.976 78.473 10 .727 2.692 81.165 11 .644 2.385 83.550 12 .552 2.044 85.593 13 .510 1.889 87.482 14 .479 1.773 89.255 15 .424 1.572 90.827 16 .341 1.261 92.089 17 .321 1.190 93.278 18 .290 1.073 94.351 19 .281 1.040 95.391 20 .243 .899 96.290 21 .235 .871 97.160 22 .199 .738 97.898 23 .183 .678 98.576 24 .172 .637 99.213 25 .094 .347 99.560 26 .082 .302 99.862 27 .037 .138 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 8.2 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 1 được trích ra từ phân tích EFA lần đầu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .961 .961 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N P1 Xe đủ tiện nghi (tivi, máy lạnh,..) 3.56 .905 260 P2 Ghế ngồi thoải mái 3.57 .900 260 P4 Xe đời mới, chất lượng cao 3.60 .905 260 P6 Xe có bộ phận giảm sốc 3.65 .886 260 P7 Vệ sinh xe sạch sẽ 3.56 .888 260 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted P1 Xe đủ tiện nghi (tivi, máy lạnh,..) 14.38 10.854 .960 .938 .940 P2 Ghế ngồi thoải mái 14.38 11.355 .862 .802 .956 P4 Xe đời mới, chất lượng cao 14.34 11.491 .829 .740 .962 P6 Xe có bộ phận giảm sốc 14.29 11.520 .847 .759 .959 P7 Vệ sinh xe sạch sẽ 14.38 10.993 .954 .926 .941 Bảng 8.3 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 2 được trích ra từ phân tích EFA lần đầu Reliability Statistics ronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .899 .899 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N N3 Xe không bắt khách dọc đường 4.12 .813 260 N7 Đúng thời gian 3.97 .996 260 N2 Xe đón, trả khách tại bến 4.04 .912 260 N8 Đón, trả khách tận nơi 4.03 .904 260 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach 's Alpha if Item Deleted N3 Xe không bắt khách dọc đường 12.03 6.767 .640 .425 .915 N7 Đúng thời gian 12.19 5.567 .762 .650 .877 N2 Xe đón, trả khách tại bến 12.12 5.446 .906 .850 .820 N8 Đón, trả khách tận nơi 12.12 5.799 .809 .757 .857 Bảng 8.4 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 3 được trích ra từ phân tích EFA lần đầu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .798 .801 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N T6 Nhân viên sẵn sàng, vui vẻ trả lời khách 3.77 .910 260 T7 Nhân viên giúp đỡ khi xảy ra sự cố trên xe 3.80 .877 260 T8 Nhân viên lịch sự, hoà nhã 3.79 .953 260 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted T6 Nhân viên sẵn sàng, vui vẻ trả lời khách 7.59 2.451 .729 .571 .631 T7 Nhân viên giúp đỡ khi xảy ra sự cố trên xe 7.55 2.665 .673 .528 .696 T8 Nhân viên lịch sự, hoà nhã 7.57 2.748 .538 .298 .838 Bảng 8.5 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 4 được trích ra từ phân tích EFA lần đầu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .765 .763 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N T1 Tài xế lịch sự, hoà nhã 4.00 .618 260 T2 Tài xế không phóng nhanh, thắng gấp... 3.81 .978 260 T3 Tài xế tập trung chạy xe 3.95 .873 260 T4 Tài xế không chạy chen lấn gây tắt giao thông 3.89 .824 260 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted T1 Tài xế lịch sự, hoà nhã 11.65 4.930 .441 .259 .770 T2 Tài xế không phóng nhanh, thắng gấp... 11.84 3.225 .666 .474 .652 T3 Tài xế tập trung chạy xe 11.70 3.772 .586 .356 .698 T4 Tài xế không chạy chen lấn gây tắt giao thông 11.76 3.897 .599 .436 .691 Bảng 8.6 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 5 được trích ra từ phân tích EFA lần đầu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .715 .720 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N TR1 Khoảng cách giữa trạm 3.61 .824 260 TR2 Thời gian dừng trạm 3.71 .864 260 TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 3.48 .944 260 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TR1 Khoảng cách giữa trạm 7.19 2.362 .546 .371 .613 TR2 Thời gian dừng trạm 7.08 2.093 .634 .431 .499 TR3 Khu vực vệ sinh cá nhân 7.32 2.288 .436 .204 .753 Bảng 8.7 : Hệ số Cronbach Alpha của các yếu tố thứ 6 được trích ra từ phân tích EFA lần đầu Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .667 .666 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N A1 An toàn tính mạng 3.81 1.009 260 A2 An toàn tài sản 3.80 .857 260 A3 Đảm bảo sức khoẻ 3.85 1.075 260 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A1 An toàn tính mạng 7.65 2.469 .552 .308 .469 A2 An toàn tài sản 7.66 3.267 .399 .164 .670 A3 Đảm bảo sức khoẻ 7.61 2.409 .502 .272 .545 PHỤ LỤC 9 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA LẦN 2 Tổng phương sai trích trong phân tích khám phá EFA lần 2 của thang đo chất lượng dịch vụ VTHK bằng ô tô theo tuyến ĐX – TPHCM Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.976 27.165 27.165 5.976 27.165 27.165 4.415 20.068 20.068 2 3.159 14.360 41.525 3.159 14.360 41.525 3.343 15.196 35.264 3 2.823 12.833 54.358 2.823 12.833 54.358 2.337 10.624 45.888 4 1.836 8.347 62.704 1.836 8.347 62.704 2.133 9.694 55.581 5 1.287 5.851 68.555 1.287 5.851 68.555 2.039 9.266 64.848 6 1.150 5.229 73.785 1.150 5.229 73.785 1.966 8.937 73.785 7 .794 3.608 77.393 8 .724 3.293 80.685 9 .620 2.819 83.505 10 .597 2.715 86.219 11 .507 2.303 88.522 12 .447 2.032 90.554 13 .387 1.761 92.314 14 .336 1.529 93.844 15 .275 1.252 95.096 16 .245 1.114 96.210 17 .237 1.077 97.287 18 .195 .889 98.175 19 .187 .848 99.024 20 .095 .433 99.457 21 .082 .372 99.829 22 .038 .171 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. PHỤ LỤC 10 MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN Correlations PFT Phương tiện xe ô tô NFT Năng lực phục vụ TFT1 Thái độ phục vụ của tài xế TFT2 Thái độ phục vụ của nhân viên AFT Sự an toàn TRFT Trạm dừng nghỉ HL Hài lòng của hành khách PFT Phương tiện xe ô tô Pearson Correlation 1 .270** .247** .150* .195** .173** .269** Sig. (2-tailed) .000 .000 .015 .002 .005 .000 N 260 260 260 260 260 260 260 NFT Năng lực phục vụ Pearson Correlation .270** 1 .146* .445** .052 .083 .444** Sig. (2-tailed) .000 .019 .000 .401 .182 .000 N 260 260 260 260 260 260 260 TFT1 Thái độ phục vụ của tài xế Pearson Correlation .247** .146* 1 .392** .385** .148* .516** Sig. (2-tailed) .000 .019 .000 .000 .017 .000 N 260 260 260 260 260 260 260 TFT2 Thái độ phục vụ của nhân viên Pearson Correlation .150* .445** .392** 1 .230** .161** .514** Sig. (2-tailed) .015 .000 .000 .000 .009 .000 N 260 260 260 260 260 260 260 AFT Sự an toàn Pearson Correlation .195** .052 .385** .230** 1 .300** .509** Sig. (2-tailed) .002 .401 .000 .000 .000 .000 N 260 260 260 260 260 260 260 TRFT Trạm dừng nghỉ Pearson Correlation .173** .083 .148* .161** .300** 1 .360** Sig. (2-tailed) .005 .182 .017 .009 .000 .000 N 260 260 260 260 260 260 260 HL Hài lòng của hành khách Pearson Correlation .269** .444** .516** .514** .509** .360** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 260 260 260 260 260 260 260 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). PHỤ LỤC 11 Kiểm định thống kê Tamhane’s T2 Multiple Comparisons HL Hài lòng của hành khách Tamhane (I) TP Thành phần xã hội (J) TP Thành phần xã hội Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Cán bộ - Công nhân viên Học sinh - sinh viên .20999 .11141 .612 -.1210 .5410 Lao động phổ thông -.35522 .12939 .117 -.7519 .0415 Nợi trợ, về hưu .03704 .16402 1.000 -.4847 .5587 Kinh doanh .61448* .13124 .000 .2116 1.0173 Khác .17725 .19219 .999 -.4632 .8177 Học sinh - sinh viên Cán bộ - Công nhân viên -.20999 .11141 .612 -.5410 .1210 Lao động phổ thông -.56521* .12397 .001 -.9470 -.1834 Nợi trợ, về hưu -.17295 .15978 .994 -.6852 .3393 Kinh doanh .40449* .12589 .035 .0162 .7928 Khác -.03274 .18858 1.000 -.6675 .6020 Lao động phổ thông Cán bộ - Công nhân viên .35522 .12939 .117 -.0415 .7519 Học sinh - sinh viên .56521* .12397 .001 .1834 .9470 Nợi trợ, về hưu .39226 .17280 .368 -.1548 .9393 Kinh doanh .96970* .14206 .000 .5288 1.4106 Khác .53247 .19974 .194 -.1247 1.1896 Nợi trợ, về hưu Cán bộ - Công nhân viên -.03704 .16402 1.000 -.5587 .4847 Học sinh - sinh viên .17295 .15978 .994 -.3393 .6852 Lao động phổ thông -.39226 .17280 .368 -.9393 .1548 Kinh doanh .57744* .17419 .034 .0267 1.1281 Khác .14021 .22373 1.000 -.5781 .8585 Kinh doanh Cán bộ - Công nhân viên -.61448* .13124 .000 -1.0173 -.2116 Học sinh - sinh viên -.40449* .12589 .035 -.7928 -.0162 Lao động phổ thông -.96970* .14206 .000 -1.4106 -.5288 Nợi trợ, về hưu -.57744* .17419 .034 -1.1281 -.0267 Khác -.43723 .20094 .463 -1.0969 .2225 Khác Cán bộ - Công nhân viên -.17725 .19219 .999 -.8177 .4632 Học sinh - sinh viên .03274 .18858 1.000 -.6020 .6675 Lao động phổ thông -.53247 .19974 .194 -1.1896 .1247 Nợi trợ, về hưu -.14021 .22373 1.000 -.8585 .5781 Kinh doanh .43723 .20094 .463 -.2225 1.0969 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. PHỤ LỤC 12 : DANH SÁCH THẢO LUẬN TAY ĐÔI Stt Họ tên Sinh năm Chức vụ Địa chỉ 1 Nguyễn Hữu Hồng P.Trưởng phòng Phòng quản lý vận tải Sở GTVT Bình Phước 2 Thái Thanh Hoà Phó chủ nhiệm HTX Đồng Xoài QL14, KP Tân Đồng, P.Tân Đồng, Bình Phước 3 Lại Thị Ánh Nguyệt P. Giám đốc Công ty TNHH vận tải Thành Công 4 Nguyễn Văn Linh 1981 Xã viên HTX Đồng Xoài QL14, KP Tân Đồng, P.Tân Đồng, Bình Phước 5 Nguyễn Văn Chí Tài xế Tân xuân, Bình Phước 6 Đàm Thị Hồ Quy 1987 Hành khách Quảng Ngãi 7 Lê Hồng Sơn 1987 Hành khách Đồng Xoài 8 Nguyễn Trung Dũng 1988 Hành khách Đồng Xoài 9 Hồ Văn An 1980 Hành khách Đồng Xoài 10 Nguyễn Thị Thảo Nguyên 1983 Giảng viên Đồng Xoài PHỤ LỤC 13 : DANH SÁCH THẢO LUẬN NHÓM Stt Họ tên Địa chỉ Sinh năm 1 Nguyễn Tấn Đạt Tân Bình, Đỗng Xoài 1990 2 Võ Lâm Gia Tân Phú, Đồng Xoài 1993 3 Nguyễn Văn Huynh Tân Đồng, Đồng Xoài 1983 4 Thành Thị Diễm My Tân Xuân, Đồng Xoài 1981 5 Trịnh Thị Oanh Tân Xuân, Đồng Xoài 1987 6 Nguyễn Minh Thuận Tân Bình, Đỗng Xoài 1988 7 Nguyễn Văn Tình Tân Bình, Đỗng Xoài 1995 8 Nguyễn Thị Kim Tốt Tân Xuân, Đồng Xoài 1990 9 Thái Văn Tuấn Tân Xuân, Đồng Xoài 1990 10 Bùi Quốc Việt Tân Xuân, Đồng Xoài 1982 11 Lưu Thị Ân Tân Bình, Đỗng Xoài 1987 12 Vũ Vân Anh Tân Bình, Đỗng Xoài 1986 13 Bùi Văn Công Tân Bình, Đỗng Xoài 1988 14 Đặng Ngọc Minh hiếu Tân Bình, Đỗng Xoài 1977 15 Phan Trần Ngọc Hiếu Tân Bình, Đỗng Xoài 1987
File đính kèm:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_van_tai_hanh_khach_bang_oto_tuye.pdf