Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose

Trong lịch sử tài chính, chính sách cổ tức là một trong những vấn đề được quan tâm

từ khi hình thành các công ty cổ phần. Cùng với chính sách đầu tư và chính sách tài

trợ, chính sách cổ tức nằm trong bộ ba quyết định tài chính quan trọng của doanh

nghiệp và có mối quan hệ chặc chẽ với nhau.

Thời gian vừa qua, cùng với sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam,

chính sách cổ tức của doanh nghiệp nổi lên thành một trong những vấn đề được các

nhà đầu tư chú trọng. Ngoài việc quan tâm đến hiệu quả hoạt động đầu tư, khả năng

phát triển trong tương lai thì chính sách chi trả cổ tức mà trong đó chính tỷ lệ chi trả

cổ tức là việc các nhà đầu tư chú ý đến trước khi quyết định có tham gia mua bán

cổ phần hay không.

Luận văn này nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc chi trả cổ tức và các yếu tố

tác động đến việc lựa chọn hình thức trả cổ tức cổ phiếu hay cổ tức tiền mặt của các

công ty niêm yết tại HOSE trong giai đoạn từ năm 2009-2012.

Dữ liệu nghiên cứu gồm 121 công ty với 484 thông báo trả cổ tức liên tiếp từ năm

2009-2012. Bài luận văn sử dụng phương pháp thống kê mô tả, kiểm định t về sự

khác nhau về trị trung bình giữa đặc điểm các nhóm, chạy mô hình hồi quy logit để

đo lường các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các công ty niêm yết

tại HOSE trong giai đoạn từ 2009-2012 và kiểm định sự phù hợp của mô hình tìm

thấy.

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 1

Trang 1

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 2

Trang 2

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 3

Trang 3

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 4

Trang 4

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 5

Trang 5

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 6

Trang 6

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 7

Trang 7

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 8

Trang 8

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 9

Trang 9

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 89 trang minhkhanh 2780
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose

Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức của các Công ty niêm yết tại Hose
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
- - 



MAI THỊ LỆ HUYỀN 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH 
 CHI TRẢ CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY 
 NIÊM YẾT TẠI HOSE 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
- - 



MAI THỊ LỆ HUYỀN 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHÍNH SÁCH 
 CHI TRẢ CỔ TỨC CỦA CÁC CÔNG TY 
 NIÊM YẾT TẠI HOSE 
Chuyên ngành: Tài chính- Ngân hàng 
Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
 PGS TS. LÊ PHAN THỊ DIỆU THẢO 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2013
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn “Các yếu tố tác động đến chính sách chi trả cổ tức 
của các công ty niêm yết tại HOSE” là công trình nghiên cứu do chính tôi thực 
hiện, có sự hướng dẫn và hỗ trợ từ của cô - PGS. TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo. Các 
nội dung nghiên cứu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận văn này là trung 
thực và được phép công bố. Các số liệu được sử dụng để phục vụ cho việc phân 
tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu thập cẩn trọng từ các nguồn khác 
nhau và có trích dẫn cụ thể trong phần tài liệu tham khảo. Tài liệu tham khảo sử 
dụng để thực hiện luận văn được trình bày đầy đủ tại danh mục tài liệu tham khảo. 
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm 
trước Hội đồng, cũng như kết quả luận văn của mình. 
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 11 năm 2013 
 Tác giả luận văn 
 Mai Thị Lệ Huyền 
MỤC LỤC 
Trang 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
DANH MỤC HÌNH VẼ 
TÓM TẮT .................................................................................................................. 1 
1. GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 3 
1.1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 3 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 5 
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM VỀ 
CHÍNH SÁCH CỔ TỨC .................................................................................... 6 
2.1. Cơ sở lý thuyết về chính sách cổ tức ............................................................... 6 
2.1.1. Cổ tức ...................................................................................................... 6 
2.1.2. Chính sách cổ tức .................................................................................... 7 
2.1.3. Các lý thuyết về chính sách cổ tức ....................................................... 12 
2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm về về yếu tố ảnh hƣởng đến chính sách cổ 
tức ..................................................................................................................... 19 
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 27 
3.1. Dữ liệu và lựa chọn mẫu nghiên cứu ............................................................ 27 
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 28 
3.3. Mô tả lựa chọn các biến về đặc điểm công ty ............................................... 29 
3.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất .......................................................................... 36 
4. NỘI DUNG VÀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................... 37 
4.1. Tình hình chi trả cổ tức từ năm 2009-2012 .................................................. 37 
4.2. Thống kê mô tả giá trị trung bình các biến về đặc điểm công ty và kiểm 
định t-test ......................................................................................................... 38 
4.3. Ma trận tƣơng quan giữa các biến ................................................................ 44 
4.4. Kiểm định mô hình ......................................................................................... 46 
4.4.1. Hồi quy Logit giữa công ty trả cổ tức và công ty không trả cổ tức ...... 48 
4.4.2. Hồi quy Logit giữa công ty trả CTTM và công ty không trả cổ tức..... 50 
4.4.3. Hồi quy Logit giữa công ty trả CTCP và công ty không trả cổ tức ...... 52 
4.4.4. Hồi quy Logit giữa công ty trả CTTM và công ty trả CTCP ............... 54 
5. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 56 
5.1. Kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 56 
5.2. Hạn chế của đề tài và định hƣớng nghiên cứu tiếp theo ............................. 58 
5.3. Kiến nghị ......................................................................................................... 59 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 
DN : Doanh nghiệp 
TTCK : Thị trường chứng khoán 
SGD : Sở giao dịch 
SGDCK : Sở giao dịch chứng khoán 
DNNN : Doanh nghiệp nhà nước 
HOSE : Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM 
UBCKTQ : Ủy ban chứng khoán Trung Quốc 
CTTM : Cổ tức tiền mặt 
CTCP : Cổ tức cổ phiếu 
CTNY : Công ty niêm yết 
Non-payers : Công ty không trả cổ tức 
Cash payers : Công ty trả cổ tức bằng tiền mặt 
Stock payers : Công ty trả cổ tức bằng cổ phiếu 
Payers : Công ty trả cổ tức 
KĐ : Kiểm định 
TCSĐ : Tài sản cố định 
CAPM : Mô hình định giá tài sản vốn 
TNDN : Thu nhập doanh nghiệp 
VCSH : Vốn chủ sở hữu 
LNGL : Lợi nhuận giữ lại 
MH : Mô hình 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Trang 
Bảng 3.1: Bảng tóm tắt các biến nghiên cứu và ký hiệu .................................... 34 
Bảng 4.1: Thống kê các hình thức trả cổ tức của các CTNY tại HOSE từ năm 
2009-2012 ........................................................................................... 37 
Bảng 4.2: Thống kê giá trị trung bình của các biến ............................................ 39 
Bảng ...  1000 0.57 0.00 830.88 0.02 0.77 0.12 0.16 42.10 -0.03 3.27 1404.10 0.10 0.77 0.96 
407 TSC 2011 0 0 0.00 0.00 963.16 0.03 0.75 0.14 -0.43 42.10 -0.03 4.27 3625.25 0.10 0.75 0.90 
408 TSC 2012 0 0 0.00 0.00 550.12 0.00 0.70 0.03 -0.32 42.10 0.00 5.27 -6187.43 0.10 0.70 0.86 
409 TTF 2009 1 1000 0.94 0.00 2176.30 0.01 0.68 0.01 0.22 0.00 0.00 2.00 258.59 1.00 0.68 0.94 
410 TTF 2010 0 0 0.00 0.00 2650.61 0.02 0.69 0.01 0.26 0.00 -0.02 3.00 884.04 1.00 0.69 0.94 
411 TTF 2011 2 0 0.00 1.05 3337.03 0.00 0.76 0.01 -0.01 0.00 0.00 4.00 706.59 1.00 0.76 0.85 
412 TTF 2012 0 0 0.00 0.00 3297.74 0.00 0.76 0.00 0.71 0.00 0.00 5.00 205.99 1.00 0.76 0.85 
413 TTP 2009 1 2000 0.36 0.00 537.34 0.16 0.15 0.27 0.22 27.31 0.06 3.31 4445.34 1.00 0.15 1.33 
414 TTP 2010 1 2000 0.35 0.00 655.40 0.13 0.24 0.07 -0.01 27.31 -0.10 4.31 4074.89 1.00 0.24 1.01 
415 TTP 2011 1 2000 0.46 0.00 646.59 0.10 0.19 0.18 0.03 27.31 -0.05 5.31 2932.87 1.00 0.19 0.84 
416 TTP 2012 1 2000 0.74 0.00 668.89 0.06 0.21 0.06 0.35 27.31 -0.10 6.31 2127.19 1.00 0.21 1.06 
417 TYA 2009 0 0 0.00 0.00 611.20 0.00 0.69 0.20 0.28 0.00 0.05 4.88 -3533.23 1.00 0.69 1.10 
418 TYA 2010 0 0 0.00 0.00 785.07 0.03 0.73 0.24 -0.14 0.00 0.00 5.88 -3136.58 1.00 0.73 0.94 
419 TYA 2011 0 0 0.00 0.00 671.37 0.05 0.64 0.19 -0.06 0.00 0.00 6.88 0.00 1.00 0.64 0.75 
420 TYA 2012 0 0 0.00 0.00 633.82 0.05 0.56 0.20 0.01 0.00 0.01 7.89 -809.02 1.00 0.56 0.72 
421 UIC 2009 1 1400 0.63 0.00 460.74 0.04 0.72 0.01 0.13 51.00 -0.05 2.17 1551.49 0.10 0.72 1.10 
422 UIC 2010 1 1500 0.67 0.00 520.32 0.03 0.73 0.02 0.10 51.00 -0.01 3.17 2801.20 0.10 0.73 1.02 
423 UIC 2011 1 1500 0.61 0.00 571.78 0.03 0.74 0.02 -0.17 51.00 -0.06 4.17 3756.82 0.10 0.74 0.85 
424 UIC 2012 1 1500 0.57 0.00 476.76 0.04 0.67 0.05 0.11 51.00 -0.01 5.17 3480.62 0.10 0.67 0.83 
425 VFG 2009 1 800 0.06 0.00 639.99 0.16 0.39 0.10 0.12 0.00 -0.03 0.13 14605.93 1.00 0.39 1.25 
426 VFG 2010 1 2500 0.26 0.00 714.97 0.13 0.40 0.11 0.30 0.00 -0.03 1.13 12700.10 1.00 0.40 1.29 
427 VFG 2011 1 3000 0.30 0.00 931.06 0.10 0.47 0.04 0.19 0.00 -0.05 2.13 11555.50 1.00 0.47 1.01 
428 VFG 2012 1 2500 0.36 0.00 1110.48 0.08 0.52 0.08 0.75 0.00 -0.06 3.14 12355.48 1.00 0.52 0.99 
429 VHC 2009 1 1500 0.25 0.00 1516.26 0.14 0.55 0.15 0.20 0.00 -0.07 2.47 6853.14 2.00 0.55 1.64 
430 VHC 2010 2 0 0.00 1.78 1822.09 0.13 0.46 0.09 0.32 0.00 -0.07 3.47 6436.08 2.00 0.46 1.25 
431 VHC 2011 1 2500 0.30 0.00 2407.62 0.17 0.46 0.14 0.28 0.00 -0.02 4.47 13020.69 2.00 0.46 1.03 
432 VHC 2012 1 1000 0.23 0.00 3073.56 0.08 0.54 0.25 1.05 0.00 -0.30 5.48 14655.43 2.00 0.54 0.94 
433 VHG 2009 0 0 0.00 0.00 527.29 0.00 0.17 0.08 0.02 0.00 -0.06 1.33 127.68 0.10 0.17 0.77 
434 VHG 2010 1 900 1.52 0.00 539.87 0.03 0.16 0.04 -0.01 0.00 -0.03 2.33 1032.54 0.10 0.16 0.91 
435 VHG 2011 0 0 0.00 0.00 533.89 0.00 0.26 0.03 -0.07 0.00 -0.13 3.33 -1199.24 0.10 0.26 0.44 
436 VHG 2012 0 0 0.00 0.00 498.96 0.00 0.28 0.02 0.03 0.00 -0.01 4.33 -2645.52 0.10 0.28 0.45 
437 VID 2009 0 0 0.00 0.00 552.01 0.05 0.50 0.00 0.42 0.00 -0.01 3.07 1367.37 1.00 0.50 1.00 
438 VID 2010 2 0 0.00 1.30 783.89 0.02 0.63 0.02 0.03 0.00 -0.09 4.07 6.11 1.00 0.63 0.97 
439 VID 2011 0 0 0.00 0.00 810.37 0.00 0.65 0.00 -0.10 0.00 -0.02 5.07 204.36 1.00 0.65 0.78 
440 VID 2012 0 0 0.00 0.00 731.03 0.00 0.65 0.01 0.46 0.00 -0.05 6.07 -834.23 1.00 0.65 0.75 
441 VNI 2009 0 0 0.00 0.00 170.61 0.01 0.34 0.01 0.17 0.00 0.00 0.81 200.25 0.10 0.34 2.20 
442 VNI 2010 0 0 0.00 0.00 199.28 0.01 0.45 0.06 0.05 0.00 0.00 1.81 311.38 0.10 0.45 1.16 
443 VNI 2011 0 0 0.00 0.00 210.00 0.00 0.48 0.02 0.10 0.00 0.00 2.81 327.04 0.10 0.48 0.68 
444 VNI 2012 0 0 0.00 0.00 231.33 0.00 0.54 0.01 0.59 0.00 0.00 3.82 151.70 0.10 0.54 0.73 
445 VNL 2009 1 700 0.24 0.00 138.17 0.17 0.14 0.27 0.12 0.00 0.10 0.23 3532.69 1.00 0.14 1.54 
446 VNL 2010 2 2500 0.95 1.20 154.23 0.15 0.18 0.28 0.09 0.00 0.09 1.23 3287.90 1.00 0.18 1.11 
447 VNL 2011 1 1500 0.58 0.00 167.67 0.16 0.00 0.21 0.09 0.00 0.04 2.23 2976.09 1.00 0.16 1.60 
448 VNL 2012 1 1500 0.51 0.00 182.58 0.14 0.27 0.29 0.41 0.00 0.09 3.23 3857.03 1.00 0.27 0.87 
449 VNM 2009 1 4000 0.59 0.00 8482.04 0.28 0.21 0.33 0.27 47.30 -0.29 4.01 2540.37 2.00 0.21 3.34 
450 VNM 2010 1 3000 0.29 0.00 10773.03 0.34 0.26 0.23 0.45 47.30 -0.09 5.01 5406.89 2.00 0.26 3.08 
451 VNM 2011 1 4000 0.53 0.00 15582.67 0.27 0.20 0.25 0.26 47.30 0.00 6.01 7511.84 2.00 0.20 3.28 
452 VNM 2012 1 3800 0.54 0.00 19697.87 0.30 0.21 0.27 1.40 47.30 -0.25 7.01 6233.85 2.00 0.21 3.94 
453 VNS 2009 1 2200 0.41 0.00 1309.62 0.08 0.46 0.05 0.35 0.00 -0.29 1.44 3186.73 1.00 0.46 1.14 
454 VNS 2010 1 2000 0.33 0.00 1761.75 0.10 0.53 0.04 0.01 0.00 -0.23 2.44 4457.17 1.00 0.53 1.05 
455 VNS 2011 1 1500 0.34 0.00 1787.92 0.07 0.52 0.02 0.00 0.00 -0.11 3.44 4988.34 1.00 0.52 0.88 
456 VNS 2012 1 2000 0.40 0.00 1782.13 0.09 0.47 0.02 0.74 0.00 -0.16 4.44 6919.26 1.00 0.47 0.90 
457 VPH 2009 1 2500 0.58 0.00 1296.92 0.07 0.79 0.08 0.17 0.00 -0.04 0.33 1668.57 1.00 0.79 1.66 
458 VPH 2010 2 0 0.00 1.44 1511.18 0.00 0.66 0.03 0.12 0.00 0.02 1.33 313.31 1.00 0.66 1.09 
459 VPH 2011 0 0 0.00 0.00 1697.62 0.00 0.69 0.03 0.05 0.00 0.02 2.33 674.30 1.00 0.69 0.79 
460 VPH 2012 0 0 0.00 0.00 1790.85 0.00 0.70 0.03 0.16 0.00 0.00 3.34 902.59 1.00 0.70 0.80 
461 VPK 2009 0 0 0.00 0.00 149.76 0.07 0.57 0.03 0.04 44.16 -0.02 3.13 -2059.32 3.00 0.57 1.02 
462 VPK 2010 0 0 0.00 0.00 155.46 0.07 0.52 0.04 0.00 44.16 -0.01 4.13 -671.35 3.00 0.52 0.98 
463 VPK 2011 1 1500 0.46 0.00 155.77 0.17 0.35 0.07 0.20 44.16 -0.01 5.13 2564.43 3.00 0.35 0.69 
464 VPK 2012 1 2000 0.33 0.00 186.98 0.26 0.27 0.21 0.03 44.16 -0.01 6.13 6683.25 3.00 0.27 1.38 
465 VSC 2009 1 3000 0.23 0.00 647.35 0.24 0.33 0.35 0.25 1.78 -0.22 2.05 14466.13 1.00 0.33 1.85 
466 VSC 2010 1 4000 0.27 0.00 811.58 0.22 0.33 0.52 0.06 1.78 -0.15 3.05 16119.45 1.00 0.33 1.27 
467 VSC 2011 1 4000 0.50 0.00 856.94 0.22 0.25 0.52 0.23 1.78 -0.02 4.05 7600.02 1.00 0.25 0.98 
468 VSC 2012 1 4000 0.42 0.00 1054.56 0.22 0.28 0.37 1.02 1.78 -0.07 5.06 9060.07 1.00 0.28 1.04 
469 VSH 2009 1 1400 0.77 0.00 2580.95 0.15 0.12 0.38 0.17 54.55 0.02 3.51 789.48 1.00 0.12 1.46 
470 VSH 2010 1 1000 0.68 0.00 3028.83 0.10 0.20 0.41 0.10 54.55 0.03 4.51 1766.07 1.00 0.20 1.03 
471 VSH 2011 1 1000 0.63 0.00 3345.73 0.10 0.30 0.36 0.01 54.55 -0.13 5.51 1392.42 1.00 0.30 0.80 
472 VSH 2012 1 600 0.53 0.00 3382.41 0.07 0.28 0.24 0.33 54.55 -0.01 6.52 1904.89 1.00 0.28 0.89 
473 VST 2009 0 0 0.00 0.00 2798.42 0.02 0.82 0.02 0.19 60.00 -0.17 0.86 2699.09 1.00 0.82 1.12 
474 VST 2010 1 1200 0.76 0.00 3324.78 0.03 0.78 0.01 -0.02 60.00 -0.19 1.86 2455.76 1.00 0.78 1.00 
475 VST 2011 0 0 0.00 0.00 3255.64 0.00 0.80 0.05 -0.07 60.00 0.07 2.86 844.95 1.00 0.80 0.87 
476 VST 2012 0 0 0.00 0.00 3019.26 0.00 0.82 0.01 0.19 60.00 -0.01 3.86 -1285.08 1.00 0.82 0.87 
477 VTB 2009 1 1500 0.66 0.00 316.74 0.09 0.33 0.20 -0.07 55.54 -0.04 3.39 3248.17 1.00 0.33 0.90 
478 VTB 2010 1 1500 0.75 0.00 293.61 0.08 0.24 0.24 -0.05 55.54 0.10 4.39 4103.63 1.00 0.24 0.77 
479 VTB 2011 1 1500 1.10 0.00 278.60 0.06 0.22 0.33 -0.05 55.54 0.09 5.39 3705.10 1.00 0.22 0.48 
480 VTB 2012 1 1200 1.29 0.00 265.58 0.04 0.21 0.34 0.03 55.54 -0.19 6.39 2511.11 1.00 0.21 0.55 
481 VTO 2009 1 400 0.70 0.00 3281.78 0.01 0.76 0.04 -0.07 52.58 0.00 2.98 546.57 1.00 0.76 1.08 
482 VTO 2010 1 600 0.58 0.00 3066.64 0.03 0.66 0.05 -0.06 52.58 0.01 3.98 942.10 1.00 0.66 0.89 
483 VTO 2011 1 600 0.73 0.00 2874.50 0.02 0.64 0.07 -0.10 52.58 0.00 4.98 793.30 1.00 0.64 0.76 
484 VTO 2012 1 300 0.49 0.00 2589.32 0.02 0.60 0.08 -0.27 52.58 0.01 5.98 617.18 1.00 0.60 0.74 
Phụ lục 2: Kiểm định giả thuyết về trị trung bình hai nhóm chi trả và 
không chi trả cổ tức (Independent-samples T-test) 
Lower Upper
Equal variances 
assumed
128.88 0.00 -16.03 482.00 0.00 -1744.01 108.78 -1957.77 -1530.26
Equal variances 
not assumed
-35.27 400.00 0.00 -1744.01 49.45 -1841.23 -1646.80
Equal variances 
assumed
32.33 0.00 (9.93) 482.00 0.00 (0.55) 0.06 (0.66) (0.44) 
Equal variances 
not assumed
(21.84) 400.00 0.00 (0.55) 0.03 (0.60) (0.50) 
Equal variances 
assumed
2.46 0.12 (1.46) 482.00 0.14 (402.35) 274.68 (942.07) 137.37 
Equal variances 
not assumed
(1.84) 159.35 0.07 (402.35) 218.99 (834.85) 30.14 
Equal variances 
assumed
58.40 0.00 (9.54) 482.00 0.00 (0.08) 0.01 (0.10) (0.07) 
Equal variances 
not assumed
(17.51) 418.05 0.00 (0.08) 0.00 (0.09) (0.07) 
Equal variances 
assumed
0.40 0.53 3.34 482.00 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 
Equal variances 
not assumed
3.41 120.88 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 
Equal variances 
assumed
23.42 0.00 (5.93) 482.00 0.00 (0.09) 0.01 (0.12) (0.06) 
Equal variances 
not assumed
(7.69) 169.22 0.00 (0.09) 0.01 (0.11) (0.07) 
Equal variances 
assumed
2.64 0.10 (2.09) 482.00 0.04 (0.09) 0.04 (0.17) (0.01) 
Equal variances 
not assumed
(2.56) 153.16 0.01 (0.09) 0.03 (0.15) (0.02) 
Equal variances 
assumed
4.60 0.03 (3.45) 482.00 0.00 (9.44) 2.74 (14.82) (4.06) 
Equal variances 
not assumed
(3.57) 122.61 0.00 (9.44) 2.65 (14.68) (4.20) 
Equal variances 
assumed
7.20 0.01 (1.31) 482.00 0.19 (0.00) 0.00 (0.01) 0.00 
Equal variances 
not assumed
(1.88) 206.55 0.06 (0.00) 0.00 (0.01) 0.00 
Equal variances 
assumed
0.72 0.40 2.75 482.00 0.01 0.81 0.30 0.23 1.39 
Equal variances 
not assumed
2.50 108.73 0.01 0.81 0.33 0.17 1.46 
Equal variances 
assumed
6.93 0.01 (8.93) 482.00 0.00 (3,693.33) 413.82 (4,506.44) (2,880.22) 
Equal variances 
not assumed
(11.13) 157.86 0.00 (3,693.33) 331.75 (4,348.58) (3,038.09) 
Equal variances 
assumed
0.37 0.55 3.33 482.00 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 
Equal variances 
not assumed
3.39 120.56 0.00 0.08 0.02 0.03 0.13 
Equal variances 
assumed
17.14 0.00 (6.23) 482.00 0.00 (0.34) 0.05 (0.44) (0.23) 
Equal variances 
not assumed
(8.69) 195.71 0.00 (0.34) 0.04 (0.41) (0.26) 
Equal variances 
assumed
2.41 0.12 (0.38) 482.00 0.70 (0.04) 0.11 (0.26) 0.18 
Equal variances 
not assumed
(0.33) 105.19 0.74 (0.04) 0.13 (0.29) 0.21 
CSI/TA
Age
REPS
LTA
VTA
SEOAGE
TA
ROA
DE
Cash/TA
FA growth
GOV
Sig. (2-
tailed)
Mean 
Difference
Std. Error 
Difference
95% Confidence Interval of 
the Difference
DPS
Dividend 
payout
Independent Samples Test
Levene's Test for 
Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
(Nguồn tính toán từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục 3: Kiểm định phƣơng sai ngang bằng Levenue (ANOVA) 
Test of Homogeneity of Variances 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
DPS 74.366 2 481 .000 
DIV.PAY 19.964 2 481 .000 
TA 2.463 2 481 .086 
ROA 29.654 2 481 .000 
DE 2.402 2 481 .092 
CASH/TA 12.559 2 481 .000 
FAGROW 1.538 2 481 .216 
GOV 5.325 2 481 .005 
CSI/TA 7.674 2 481 .001 
AGE .452 2 481 .637 
REPS 3.916 2 481 .021 
LTA 2.335 2 481 .098 
VTA 8.931 2 481 .000 
SEOAGE 2.324 2 481 .099 
(Nguồn tính toán từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục 4: Kiểm định sâu ANOVA (Post Hoc) có sự khác biệt về phƣơng sai 
bằng KĐ Dunnett 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable 
Mean 
Difference (I-J) 
Std. 
Error 
Sig. 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
DPS 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers -1865.663* 51.631 0.000 -1989.55 -1741.78 
Stockpayers -1158.696* 122.791 .000 -1459.01 -858.38 
Cashpayers Stockpayers 706.967* 133.205 .000 383.33 1030.61 
Dividend 
payout 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers -.57355* 0.025 0.000 -0.63 -0.51 
Stockpayers -.43261* 0.081 .000 -0.63 -0.23 
Cashpayers Stockpayers 0.140946 0.085 .270 -0.07 0.35 
ROA 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers -.08663* 0.005 0.000 -0.10 -0.07 
Stockpayers -.06763* 0.009 .000 -0.09 -0.04 
Cashpayers Nonpayers .08663* 0.005 .000 0.07 0.10 
GOV 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers -11.63105* 2.696 0.000 -18.15 -5.11 
Stockpayers 1.088432 3.418 .984 -7.16 9.34 
Cashpayers Stockpayers 12.71949* 2.748 .000 6.06 19.38 
CSI/TA 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers -0.00587 0.003 0.111 -0.01 0.00 
Stockpayers -0.00051 0.003 .998 -0.01 0.01 
Cashpayers Stockpayers 0.005366 0.003 .228 0.00 0.01 
REPS 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers -3803.40361* 343.222 0.000 -4630.53 -2976.27 
Stockpayers -3163.72184* 486.834 .000 -4341.26 -1986.19 
Cashpayers Stockpayers 639.6818 445.919 .393 -441.69 1721.05 
LTA 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers .08702* 0.024 0.001 0.03 0.14 
Stockpayers 0.043213 0.031 .408 -0.03 0.12 
Cashpayers Stockpayers -0.04381 0.025 .219 -0.10 0.02 
VTA 
Dunnett 
T3 
Nonpayers 
Cashpayers -.34084* 0.041 0.000 -0.44 -0.24 
Stockpayers -.32556* 0.058 .000 -0.47 -0.18 
Cashpayers Stockpayers 0.015285 0.057 .990 -0.12 0.15 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
b. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it. 
(Nguồn tính toán từ phần mềm SPSS) 
Phụ lục 5: Kiểm định sâu ANOVA (Post Hoc) không có sự khác biệt về 
phƣơng sai bằng KĐ Bonferroni 
Multiple Comparisons 
Bonferroni 
Dependent Variable 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
TA 
Nonpayers 
Cashpayers -328.027 279.226 .722 -998.84 342.78 
Stockpayers -759.968 370.679 .123 -1650.48 130.55 
Cashpayers Stockpayers -431.942 301.036 .456 -1155.15 291.26 
DE 
Nonpayers 
Cashpayers .0875000
*
 0.024 .001 0.03 0.15 
Stockpayers 0.043 0.032 .543 -0.03 0.12 
Cashpayers Stockpayers -0.044 0.026 .275 -0.11 0.02 
FA 
growth 
Nonpayers 
Cashpayers -0.085 0.042 .121 -0.19 0.01 
Stockpayers -0.086 0.055 .365 -0.22 0.05 
Cashpayers Stockpayers 0.000 0.045 1.000 -0.11 0.11 
Age 
Nonpayers 
Cashpayers .80554
*
 0.301 .023 0.08 1.53 
Stockpayers 0.839 0.399 .109 -0.12 1.80 
Cashpayers Stockpayers 0.033 0.324 1.000 -0.75 0.81 
SEOAGE 
Nonpayers 
Cashpayers -0.024 0.113 1.000 -0.29 0.25 
Stockpayers -0.129 0.150 1.000 -0.49 0.23 
Cashpayers Stockpayers -0.105 0.121 1.000 -0.40 0.19 

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_tac_dong_den_chinh_sach_chi_tra_co_tuc_cua_cac_co.pdf