Chất lượng tín hiệu, xây dựng thương hiệu, chất lượng cảm nhận và lòng trung thành của khách hàng trong ngành ngân hàng - Nghiên cứu tại TP HCM
Mục tiêu chính của nghiên cứu này là khám phá mối quan hệ của các biến chất
lượng tín hiệu (rõ ràng, nhất quán, tin cậy), xây dựng thương hiệu, chất lượng cảm
nhận và lòng trung thành của khách hàng; đo lường lòng trung thành của khách hàng
trong ngành ngân hàng tại TP HCM. Ngoài ra, nghiên cứu còn so sánh mức độ ảnh
hưởng của chất lượng tín hiệu, xây dựng thương hiệu đến chất lượng cảm nhận và
mức độ ảnh hưởng của chất lượng cảm nhận đến lòng trung thành của khách hàng
tại các NH trong nước và NH nước ngoài.
Nghiên cứu được tiến hành theo hai bước: nghiên cứu sơ bộ bằng phương
pháp định tính để xây dựng và hoàn thiện bảng câu hỏi; nghiên cứu chính thức bằng
phương pháp định lượng thông qua phỏng vấn trực tiếp những khách hàng bằng
bảng câu hỏi hoàn chỉnh, với cỡ mẫu là n= 300. Mẫu được lấy theo phương pháp
thuận tiện và được thực hiện tại TP HCM.
Thang đo của các khái niệm nghiên cứu được dựa vào nghiên cứu của Erdem
and Swait 1998; Nguyen 2009. Các thang đo này được kiểm định bằng phương pháp
phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám phá ( EFA). Sau khi
kiểm tra độ tin cậy của thang đo, các nhân tố được rút trích và điều chỉnh lại mô
hình và các giả thuyết nghiên cứu. Tiếp theo, việc kiểm định mô hình và các giả
thuyết nghiên cứu bằng phương pháp chạy hồi quy.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chất lượng tín hiệu, xây dựng thương hiệu, chất lượng cảm nhận và lòng trung thành của khách hàng trong ngành ngân hàng - Nghiên cứu tại TP HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KI NH TẾ TP HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH --------------- VŨ THỊ NGỌC HẠNH CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU, XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG - NGHIÊN CỨU TẠI TP HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KI NH TẾ TP HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH --------------- VŨ THỊ NGỌC HẠNH CHẤT LƯỢNG TÍN HIỆU, XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU, CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG - NGHIÊN CỨU TẠI TP HCM Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS NGUYỄN ĐÌNH THỌ Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế: "Chất lượng tín hiệu, xây dựng thương hiệu, chất lượng cảm nhận và lòng trung thành của khách hàng trong ngành ngân hàng - nghiên cứu tại TP HCM" là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Số liệu sử dụng trong nghiên cứu là kết quả khảo sát thực tế với nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý trung thực. Học viên: Vũ Thị Ngọc Hạnh MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TÓM TẮT CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1 Giới thiệu tổng quan về ngân hàng và các dịch vụ của ngân hàng --------- 1 1.1.1 Giới thiệu tổng quan về ngân hàng ---------------------------------------------- 1 1.1.2 Các dịch vụ của ngân hàng -------------------------------------------------------- 6 1.1.2.1 Các dịch vụ truyền thống --------------------------------------------------------- 6 1,1.2.2 Các dịch vụ hiện đại --------------------------------------------------------------- 7 1.2 Cơ sở hình thành đề tài -------------------------------------------------------------- 4 1.3 Mục tiêu của đề tài ------------------------------------------------------------------- 6 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ------------------------------------------------- 6 1.5 Phương pháp nghiên cứu ------------------------------------------------------------ 7 1.6 Kết cấu của luận văn ----------------------------------------------------------------- 7 CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Giới thiệu-------------------------------------------------------------------------------- 8 2.1 Một số nghiên cứu tiêu biểu về lòng trung thành của khách hàng --------- 8 2.2 Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu ------------------------------------------ 10 2.2.1 Khái niệm nghiên cứu và các giả thuyết ---------------------------------------- 10 2.2.1.1 Xây dựng thương hiệu ------------------------------------------------------------- 10 2.2.1.2 Chất lượng tín hiệu ---------------------------------------------------------------- 11 2.2.1.3 Chất lượng cảm nhận ------------------------------------------------------------- 13 2.2.1.4 Lòng trung thành ------------------------------------------------------------------ 15 2..2 Mô hình nghiên cứu đề nghị ------------------------------------------------------- 16 Tóm tắt chương 2 -------------------------------------------------------------------------- 17 CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Giới thiệu ----------------------------------------------------------------------------------- 19 3.1 Thiết kế nghiên cứu ------------------------------------------------------------------ 19 3.1.1 Nghiên cứu định tính --------------------------------------------------------------- 19 3.1.2 Nghiên cứu định lượng -------------------------------------------------------------- 20 3.1.2.1 Chọn mẫu nghiên cứu ------------------------------------------------------------- 20 3.1.2.2 Phương pháp phân tích dữ liệu -------------------------------------------------- 22 3.2 Xây dựng thang đo ------------------------------------------------------------------- 22 3.2.1 Đo lường lòng trung thành của khách hàng ----------------------------------- 22 3.2.2 Đo lường chất lượng cảm nhận -------------------------------------------------- 23 3.2.3 Đo lường chất lượng tín hiệu ----------------------------------------------------- 23 3.2.4 Đo lường xây dựng thương hiệu ------------------------------------------------- 24 Tóm tắt chương 3 -------------------------------------------------------------------------- 25 CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Giới thiệu ----------------------------------------------------------------------------------- 26 4.1 Thông tin chung về mẫu nghiên cứu ---------------------------------------------- 26 4.2 Kiểm định thang đo ------------------------------------------------------------------ 29 4.2.1 Đánh giá độ tin cậy bằng hệ số Cronbach Alpha ------------------------------ 29 4.2.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ---------------------------------------------- 32 4.2.3 Điều chỉnh mô hình nghiên cứu -------------------------------------------------- 35 4.2.4 Phân tích tương quan -------------------------------------------------------------- 37 4.3 Kiểm định mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ------------------------------ 38 4.3.1 Kiểm định giả thuyết H1a, H1b --------------------------------------------------- 38 4.3.2 Kiểm định giả thuyết H2a, H2b, H3 --------------------------------------------- 40 4.3.3 Kiểm định giả thuyết H4 ----------------------------------------------------------- 42 4.4 So sánh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tại NH trong nước và NH nước ngoài 44 4.4.1 Phân tích hồi quy đối với khách hàng tại NH trong nước ------------------- 45 4.4.2 Phân tích hồi quy đối với khách hàng tại NH nước ngoài ------------------- 47 4.5 Đánh giá kết quả nghiên cứu ------------------------------------------------------- 48 Tóm tắt chương 4 -------------------------------------------------------------------------- 50 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ Ý NGHĨA Giới thiệu --------------------------------------------------------------------- ... Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NH cung cấp cho KH những gì đã cam kết 7.57 1.389 .657 .736 NH thực hiện những gì đã quảng cáo 7.61 1.283 .674 .716 những gì đã nhận được từ NH rất đáng tin cậy 7.63 1.310 .637 .756 Thang đo xây dựng thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .696 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NH dành nhiều tiền cho quảng cáo, PR... 6.82 1.495 .459 .667 NH có nhiều hoạt động vì cộng đồng 6.86 1.220 .550 .554 NH dẫn đầu trong việc cung cấp sản phẩm dịch vụ 6.67 1.318 .530 .580 J B. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .853 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3258.128 df 210 Sig. .000 Total Variance Explained Compon ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % 1 7.464 35.542 35.542 7.464 35.542 35.542 4.519 21.520 21.520 2 2.471 11.767 47.309 2.471 11.767 47.309 2.813 13.396 34.916 3 1.353 6.441 53.750 1.353 6.441 53.750 2.577 12.273 47.189 4 1.295 6.165 59.915 1.295 6.165 59.915 1.951 9.291 56.480 5 1.072 5.102 65.017 1.072 5.102 65.017 1.793 8.537 65.017 6 .954 4.545 69.562 7 .904 4.307 73.869 8 .742 3.532 77.401 9 .633 3.015 80.417 10 .607 2.889 83.306 11 .507 2.415 85.721 12 .481 2.293 88.014 13 .424 2.021 90.035 14 .415 1.978 92.012 15 .359 1.711 93.723 16 .298 1.420 95.143 17 .273 1.300 96.443 18 .261 1.244 97.687 19 .171 .814 98.501 20 .166 .790 99.291 21 .149 .709 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. K Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 KH trung thành của NH .074 .796 .036 .049 -.223 NH này là sự lựa chọn đầu tiên -.005 .763 .142 .159 .232 tiếp tục sử dụng SP, DV của NH này .025 .825 .062 .066 .112 ưu tiên chọn NH này .064 .548 .250 .158 .345 giới thiệu cho bạn bè .317 .513 .382 .188 -.181 chất lượng của NH này rất cao .304 .257 .715 -.051 .100 không phàn nàn gì về chất lượng dịch vụ của NH .267 .256 .602 -.014 .322 hình dung được chất lượng dịch vụ cua NH -.080 -.046 .509 .160 .187 xếp hạng NH này là số 1 .277 .103 .689 .122 .112 NH cung cấp thông tin rõ ràng .400 .089 .305 -.008 .717 NH cung cấp đầy đủ thông tin .342 .046 .176 .219 .755 không gặp khó khăn khi tìm hiểu về NH .508 .048 .287 .226 .218 những gì NH cung cấp cho KH rất nhất quán .770 -.027 .144 .150 .127 thông tin về SPDV của NH rất nhất quán .852 -.043 .237 .008 .041 những thông tin nhận được từ Nh rất nhất quán .872 .037 .129 .202 .030 NH cung cấp cho KH những gì đã cam kết .756 .094 .108 .036 .225 NH thực hiện những gì đã quảng cáo .692 .218 .075 .112 .275 những gì đã nhận được từ NH rất đáng tin cậy .577 .116 .189 .107 .150 NH dành nhiều tiền cho quảng cáo, PR... .203 .161 -.146 .620 .241 NH có nhiều hoạt động vì cộng đồng .135 .241 .108 .796 -.076 NH dẫn đầu trong việc cung cấp sản phẩm dịch vụ .121 .073 .286 .607 .034 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. L C. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ LẦN 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .840 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3080.140 df 190 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.053 35.266 35.266 7.053 35.266 35.266 4.230 21.148 21.148 2 2.451 12.256 47.522 2.451 12.256 47.522 2.798 13.992 35.140 3 1.340 6.698 54.221 1.340 6.698 54.221 2.565 12.827 47.967 4 1.293 6.463 60.684 1.293 6.463 60.684 1.842 9.211 57.178 5 1.071 5.357 66.041 1.071 5.357 66.041 1.773 8.864 66.041 6 .923 4.616 70.657 7 .891 4.454 75.111 8 .722 3.609 78.720 9 .618 3.090 81.810 10 .569 2.843 84.653 11 .489 2.443 87.096 12 .463 2.313 89.409 13 .419 2.094 91.503 14 .363 1.813 93.316 15 .298 1.490 94.806 16 .288 1.439 96.245 17 .261 1.307 97.551 18 .175 .874 98.425 19 .166 .830 99.255 20 .149 .745 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. M Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 KH trung thành của NH .081 .794 .033 .062 -.223 NH này là sự lựa chọn đầu tiên -.007 .766 .145 .154 .229 tiếp tục sử dụng SP, DV của NH này .022 .833 .058 .055 .107 ưu tiên chọn NH này .060 .551 .254 .147 .343 giới thiệu cho bạn bè .320 .508 .386 .192 -.178 chất lượng của NH này rất cao .307 .260 .710 -.071 .102 không phàn nàn gì về chất lượng dịch vụ của NH .270 .256 .601 -.027 .324 hình dung được chất lượng dịch vụ cua NH -.090 -.040 .532 .117 .184 xếp hạng NH này là số 1 .276 .102 .693 .103 .115 NH cung cấp thông tin rõ ràng .393 .090 .304 -.014 .721 NH cung cấp đầy đủ thông tin .333 .042 .188 .222 .760 những gì NH cung cấp cho KH rất nhất quán .762 -.021 .151 .133 .132 thông tin về SPDV của NH rất nhất quán .853 -.045 .239 .009 .050 những thông tin nhận được từ Nh rất nhất quán .868 .035 .138 .201 .038 NH cung cấp cho KH những gì đã cam kết .754 .091 .110 .045 .233 NH thực hiện những gì đã quảng cáo .696 .204 .082 .144 .285 những gì đã nhận được từ NH rất đáng tin cậy .580 .203 .392 .128 .159 NH dành nhiều tiền cho quảng cáo, PR... .195 .145 -.117 .648 .247 NH có nhiều hoạt động vì cộng đồng .127 .225 .145 .807 -.072 NH dẫn đầu trong việc cung cấp sản phẩm dịch vụ .010 .069 .112 .588 .037 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. N D. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlations Lòng trung thành Chất lượng cảm nhận Chất lượng tín hiệu rõ ràng Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy Xây dựng thương hiệu Lòng trung thành Pearson Correlation 1 .496** .341** .363** .430** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 300 300 300 300 300 Chất lượng cảm nhận Pearson Correlation .496** 1 .529** .567** .462** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 300 300 300 300 300 Chất lượng tín hiệu rõ ràng Pearson Correlation .341** .529** 1 .590** .395** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 300 300 300 300 300 Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy Pearson Correlation .363** .567** .590** 1 .447** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 300 300 300 300 300 Xây dựng thương hiệu Pearson Correlation .430** .462** .395** .447** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 300 300 300 300 300 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). E. KIỂM ĐỊNH HỒI QUY PHÂN TÍCH HỒI QUI GIỮA BI VA CRS ( H1a) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .395a .156 .153 1.110 a. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu b. Dependent Variable: Chất lượng tín hiệu rõ ràng O ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 67.718 1 67.718 54.985 .000b Residual 367.012 298 1.232 Total 434.730 299 a. Dependent Variable: Chất lượng tín hiệu rõ ràng b. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 4.482 .408 10.985 .000 Xây dựng thương hiệu .294 .040 .395 7.415 .000 a. Dependent Variable: Chất lượng tín hiệu rõ ràng P Q HỒI QUY GIỮA BI VÀ CSNT ( H1b) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .447a .200 .197 3.039 a. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu b. Dependent Variable: Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 688.371 1 688.371 74.534 .000b Residual 2752.225 298 9.236 Total 3440.597 299 a. Dependent Variable: Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy b. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 12.510 1.117 11.196 .000 Xây dựng thương hiệu .936 .108 .447 8.633 .000 a. Dependent Variable: Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy R S HỒI QUY GIỮA CSR, CSN, BI VÀ PQ ( H2a, H2b, H3) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .646a .417 .411 1.786 a. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu, Chất lượng tín hiệu rõ ràng, Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy b. Dependent Variable: Chất lượng cảm nhận ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 675.962 3 225.321 70.604 .000b Residual 944.635 296 3.191 Total 1620.597 299 a. Dependent Variable: Chất lượng cảm nhận b. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu, Chất lượng tín hiệu rõ ràng, Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.503 .818 3.062 .002 Chất lượng tín hiệu rõ ràng .491 .108 .255 4.554 .000 Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy .219 .039 .319 5.558 .000 Xây dựng thương hiệu .315 .072 .219 4.343 .000 a. Dependent Variable: Chất lượng cảm nhận T U HỒI QUY GIỮA LY VÀ PQ (H4) Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Chất lượng cảm nhậnb . Enter a. Dependent Variable: Lòng trung thành b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .496a .246 .243 2.733 a. Predictors: (Constant), Chất lượng cảm nhận b. Dependent Variable: Lòng trung thành V ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 725.072 1 725.072 97.053 .000b Residual 2226.325 298 7.471 Total 2951.397 299 a. Dependent Variable: Lòng trung thành b. Predictors: (Constant), Chất lượng cảm nhận W X F. SO SÁNH PHÂN TÍCH HỒI QUY NGÂN HÀNG TRONG NƯỚC ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 709.054 1 709.054 108.668 .000b Residual 1004.844 154 6.525 Total 1713.897 155 a. Dependent Variable: LY b. Predictors: (Constant), PQ Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 7.008 1.166 6.010 .000 PQ .852 .082 .643 10.424 .000 a. Dependent Variable: LY Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .687a .472 .461 1.842 a. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu, Chất lượng tín hiệu rõ ràng, Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 460.822 3 153.607 45.261 .000b Residual 515.863 152 3.394 Total 976.686 155 a. Dependent Variable: Chất lượng cảm nhận b. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu, Chất lượng tín hiệu rõ ràng, Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy Model Summary Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .643a .414 .410 2.554 .414 108.668 1 154 .000 a. Predictors: (Constant), PQ Y Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleranc e VIF 1 (Constant) 1.697 1.104 1.537 .126 Chất lượng tín hiệu rõ ràng .354 .162 .168 2.194 .030 .589 1.697 Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy .328 .058 .459 5.681 .000 .533 1.876 Xây dựng thương hiệu .248 .096 .177 2.597 .010 .745 1.343 a. Dependent Variable: Chất lượng cảm nhận PHÂN TÍCH HỒI QUY NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI Model Summary Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .295a .087 .081 2.810 .087 13.532 1 142 .000 a. Predictors: (Constant), PQ ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 106.843 1 106.843 13.532 .000b Residual 1121.150 142 7.895 Total 1227.993 143 a. Dependent Variable: LY b. Predictors: (Constant), PQ Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 12.725 1.619 7.860 .000 PQ .410 .111 .295 3.679 .000 a. Dependent Variable: LY Z Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .613a .376 .362 1.684 a. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu, Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy, Chất lượng tín hiệu rõ ràng ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 238.792 3 79.597 28.073 .000b Residual 396.958 140 2.835 Total 635.750 143 a. Dependent Variable: Chất lượng cảm nhận b. Predictors: (Constant), Xây dựng thương hiệu, Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy, Chất lượng tín hiệu rõ ràng Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardiz ed Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleranc e VIF 1 (Constant) 3.702 1.215 3.046 .003 Chất lượng tín hiệu rõ ràng .598 .141 .347 4.235 .000 .665 1.503 Chất lượng tín hiệu nhất quán, tin cậy .101 .053 .156 1.913 .058 .667 1.499 Xây dựng thương hiệu .390 .112 .261 3.495 .001 .799 1.251 a. Dependent Variable: Chất lượng cảm nhận
File đính kèm:
- chat_luong_tin_hieu_xay_dung_thuong_hieu_chat_luong_cam_nhan.pdf