Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam

Quản trị doanh nghiệp (Corporate governance) đóng một vai trò to lớn và vô

cùng quan trọng đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đặc biệt là ở Việt

Nam khi các doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô, nâng tầm ảnh hưởng, niêm yết

trên sàn chứng khoán trong nước và kể cả niêm yết trên sàn chứng khoán ở nước

ngoài. Nghiên cứu về các đặc tính của HĐQT và thành viên HĐQT độc lập là một

nghiên cứu thú vị và còn mới về quản trị doanh nghiệp tại các công ty Việt Nam.

Tác giả tiến hành nghiên cứu định lượng thông qua mẫu gồm 112 công ty niêm yết

trên Sở giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh (HOSE) giai đoạn từ 2010

đến 2012. Các phát hiện đã cung cấp sự hiểu biết sâu sắc về vấn đề, ví dụ: quy mô

HĐQT tương quan dương với quy mô BKS và tương quan âm với sở hữu cổ đông

lớn trong khi thành viên HĐQT độc lập tương quan dương với sở hữu của cổ đông

lớn và tương quan âm với sở hữu nhà nước và sở hữu ban quản lý.

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 1

Trang 1

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 2

Trang 2

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 3

Trang 3

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 4

Trang 4

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 5

Trang 5

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 6

Trang 6

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 7

Trang 7

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 8

Trang 8

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 9

Trang 9

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 74 trang minhkhanh 5620
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam

Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
-------------- 
NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY MÔ 
VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 
Ở CÁC DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
-------------- 
NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY MÔ 
VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 
Ở CÁC DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân Hàng 
 Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Trần Ngọc Thơ 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY 
MÔ VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ở CÁC DOANH 
NGHIỆP TẠI VIỆT NAM” là nghiên cứu của chính tác giả, nội dung được đúc 
kết từ quá trình học tập và các kết quả nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua, số 
liệu sử dụng là trung thực và có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng và các kết quả trình bày 
trong luận văn chưa được công bố tại bất kỳ nghiên cứu nào. 
 Học viên 
 Nguyễn Thị Bích Tuyền 
 MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Lời cảm ơn 
Mục lục 
Danh mục các từ viết tắt 
Danh mục các bảng biểu 
Danh mục các sơ đồ và phụ lục 
TÓM LƯỢC ................................................................................................................. 1 
1. GIỚI THIỆU ......................................................................................................... 2 
1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 2 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 3 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 4 
1.4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 4 
1.5. Bố cục của luận văn ....................................................................................... 4 
1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN VÀ GIẢ THUYẾT VỀ 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY MÔ VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HĐQT ... 5 
2.1. Các nghiên cứu liên quan ............................................................................. 5 
2.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới .................................................................... 5 
2.1.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................... 9 
2.2. Các giả thuyết nghiên cứu .......................................................................... 10 
2.2.1. Các nhân tố quản trị ............................................................................... 10 
2.2.2. Các đặc tính doanh nghiệp ..................................................................... 15 
3. DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 17 
 3.1. Dữ liệu nghiên cứu ...................................................................................... 17 
3.2. Mô hình nghiên cứu và định nghĩa các biến ............................................. 18 
3.2.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................... 18 
3.2.2. Định nghĩa các biến ............................................................................... 19 
3.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 21 
3.3.1. Tổng quát ............................................................................................... 21 
3.3.2. Thống kê mô tả các biến ........................................................................ 23 
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................. 27 
4.1. Mô hình 1 ..................................................................................................... 27 
4.1.1. Phân tích mối tương quan giữa các biến ................................................ 27 
4.1.2. Kết quả chạy hồi quy ............................................................................. 28 
4.1.3. Phát hiện hiện tượng đa cộng tuyến, phương sai thay đổi, tự tương 
quan trong mô hình và khắc phục các hiện tượng bằng phần mềm Stata ............ 31 
4.2. Mô hình 2 ..................................................................................................... 35 
4.2.1. Phân tích mối tương quan giữa các biến ................................................ 35 
4.2.2. Kết quả chạy hồi quy ............................................................................. 36 
4.2.3. Phát hiện hiện tượng đa cộng tuyến, phương sai thay đổi, tự tương 
quan trong mô hình và khắc phục các hiện tượng bằng phần mềm Stata ............ 39 
5. KẾT LUẬN, HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI ......................... 43 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 46 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 52 
 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
BCB: Bản cáo bạch 
BCTC: Báo cáo tài chính 
BCTN: Báo cáo thường niên 
BĐH: Ban điều hành 
BGĐ: Ban giám đốc 
BKS: Ban kiểm soát 
FEM: Fixed Effect Model - Mô hình tác động cố định 
GĐĐH (CEO): Giám đốc điều hành 
GLS: Phương pháp bình phương tối thiểu tổng quát 
HĐQT: Hội đồng quản trị 
HOSE: Sàn giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh 
OLS: POOLED - Phương pháp bình phương nhỏ nhất thông thường 
PSTĐ: Phương sai thay đổi 
REM: Random Effect Model - Mô hình tác động ngẫu nhiên 
ROA: Tỷ suất sinh lợi của tài sản 
ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu 
TP.HCM : Thành Phố Hồ Chí Minh 
TTQ: Tự tương quan 
VIF: Nhân tử phóng đại phương sai 
 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 01: Kết quả thống kê mô tả các biến .............................................................. ...  
1.55 
-1.38 
0.80 
0.91 
0.64 
-0.58 
2.27 
0.000 
0.705 
0.770 
0.857 
0.122 
0.170 
0.422 
0.364 
0.525 
0.564 
0.024 
.1122606 
-.5643994 
-.5573507 
-.0466866 
-.0692685 
-.1575908 
-.010199 
-.1149956 
-.112708 
-.076315 
.3886197 
.227286 
.3822552 
.7516385 
.056219 
.5804338 
.0280391 
.0242641 
.312152 
.2200992 
.0416984 
5.488423
sigma_u .18666463 
sigma_e .09482677 
rho .7948682 (fraction of variance due to u_i) 
F test that all u_i=0: F(111, 214) = 8.21 Prob > F = 0.0000 
54 
Phụ lục 03: Kết quả chạy hồi quy dạng REM (Mô hình 1) 
Random-effects GLS regression Number of obs = 336 
Group variable: congty Number of groups = 112 
R-sq: within = 0.1301 Obs per group: min = 3 
 between = 0.2357 avg = 3.0 
 overall = 0.2172 max = 3 
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 65.05 
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 
bsi Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
sup 
con 
sta 
ceo 
man 
fsi 
age 
lev 
roe 
fva 
_cons 
.1640762 
-.2021355 
-.0291401 
-.0045594 
.0725817 
.0161875 
.0055361 
.0737174 
.1007814 
-.0052008 
.7521119 
.023351 
.134833 
.0995259 
.0211823 
.1024228 
.0163362 
.0053591
.0735096 
.0739814 
.0229486 
.4388058 
7.03 
-1.50 
-0.29 
-0.22 
0.71 
0.99 
1.03 
1.00 
1.36 
-0.23 
1.71 
0.000 
0.134 
0.770 
0.830 
0.479 
0.322 
0.302 
0.316 
0.173 
0.821 
0.087 
.1183092 
-.4664033 
-.2242073 
-.046076 
-.128163 
-.0158309 
-.0049675 
-.0703588 
-.0442195 
-.0501792 
-.1079317 
.2098432 
.0621323 
.165927 
.0369572 
.2733268 
.0482059 
.0160397 
.2177936 
.2457822 
.0397775 
1.612155 
sigma_u .15338782 
sigma_e .09482677 
rho .72348913 (fraction of variance due to u_i) 
55 
Phụ lục 04: Kết quả chạy GLS khắc phục PSTĐ và TTQ (Mô hình 1) 
Cross-sectional time-series FGLS regression 
Coefficients: generalized least squares 
Panels: heteroskedastic 
Correlation: common AR (1) coefficient for all panels (0.8090) 
Estimated covariances = 112 Number of obs = 336 
Estimated autocorrelations = 1 Number of groups = 112 
Estimated coefficients = 11 Time periods = 3 
 Wald chi2(10) = 250.36 
 Prob > chi2 = 0.0000 
bsi Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
sup 
con 
sta 
ceo 
man 
fsi 
age 
lev 
roe 
fva 
_cons 
.1463124 
-.1631419 
-.0624375 
.0091427 
-.0081562 
.0252511 
-.0011576 
.0818641 
.0127011 
.0009375 
.5444842 
.012071 
.0632463 
.0521548 
.0107679 
.0650643 
.00801 
.0026547 
.0328719 
.0316357 
.0080913 
.2085005 
12.12 
-2.58 
-1.20 
0.85 
-0.13 
0.002 
0.663 
0.013 
0.688 
0.908 
0.009 
0.000 
0.010 
0.231 
0.396 
0.900 
0.002 
0.663 
0.013 
0.688 
0.908 
0.009 
.1226537 
-.2871024 
-.1646589 
-.011962 
-.1356799 
.0095518 
-.0063608 
.0174363 
-.0493037 
-.0149213 
.1358308 
.1699711 
-.0391813 
.039784 
.0302474 
.1193674 
.0409504 
.0040455 
.1462919 
.074706 
.0167962 
.9531376 
56 
Phụ lục 05: Kết quả chạy hồi quy dạng POOLED (Mô hình 2) 
Source SS Df MS 
Model .748168502 10 .07481685 
Resisual 14.3889385 325 .044273657 
Total 15.137107 335 .045185394 
Number of obs = 336 R-squared = 0.0494 
F( 10, 325) = 1.69 Adj R-squared = 0.0202 
Prob > F = 0.0819 Root MSE = .21041 
ind Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
sup 
con 
sta 
ceo 
man 
fsi 
age 
lev 
roe 
fva 
_cons 
-.0257707 
.2180898 
-.2414044 
-.0164086 
-.3304762 
.0262165 
-.0024224 
-.0090178 
-.0192707 
.0048668 
-.2001354 
.0266767 
.1237669 
.0877932 
.0251273 
.1003376 
.0140569 
.0056447 
.074558 
.1048404 
.0263312 
.3720129 
-0.97 
1.76 
-2.75 
-0.65 
-3.29 
1.87 
-0.43 
-0.12 
-0.18 
0.18 
-0.54 
0.335 
0.079 
0.006 
0.514 
0.001 
0.063 
0.668 
0.904 
0.854 
0.853 
0.591 
-.0782516 
-.0253956 
-.414191 
-.0658414 
-.5278694 
-.0014374 
-.0135272 
-.155695 
-.225222 
-.0469344 
-.9319927 
.0267102 
.4615752 
-.0686896 
.0330241 
-.1330829 
.0538704 
.0086824 
.1376595 
.1869809 
.0566679 
.5317219 
57 
Phụ lục 06: Kết quả chạy hồi quy dạng FEM (Mô hình 2) 
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 336 
Group variable: congty Number of groups = 112 
R-sq: within = 0.0705 Obs per group: min = 3 
 between = 0.0021 avg = 3.0 
 overall = 0.0000 max = 3 
corr(u_i, Xb) = -0.4031 F(10, 214) = 1.62 Prob > F = 0.1018 
ind Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
sup 
con 
sta 
ceo 
man 
fsi 
age 
lev 
roe 
fva 
_cons 
.052967 
-.3639798 
.0960402 
-.0218188 
-.0660195 
.0009272 
-.0250477 
.2008658 
-.1530843 
-.0414865 
.3251618 
.0348485 
.2868016 
.3965757 
.0311472 
.196836 
.0562391 
.010441 
.1294101 
.1008284 
.0357537 
1.545053 
1.52 
-1.27 
0.24 
-0.70 
-0.34 
0.02 
-2.40 
1.55 
-1.52 
-1.16 
0.21 
0.130 
0.206 
0.809 
0.484 
0.738 
0.987 
0.017 
0.122 
0.130 
0.247 
0.834 
-.0157232 
-.9292976 
-.6856546 
-.0832134 
-.4540051 
-.1099262 
-.0456282 
-.054158 
-.3518282 
-.1119611 
-2.72031 
01216572 
.2013381 
.8777349 
.0395758 
.321966 
.1117806 
-.0044673 
.4559474 
.0456596 
.0289881 
3.370633 
sigma_u .21079206 
sigma_e .11325623 
rho .77598822 (fraction of variance due to u_i) 
F test that all u_i=0: F(111, 214) = 8.18 Prob > F = 0.0000 
58 
Phụ lục 07: Kết quả chạy hồi quy dạng REM (Mô hình 2) 
Random-effects GLS regression Number of obs = 336 
Group variable: congty Number of groups = 112 
R-sq: within = 0.0432 Obs per group: min = 3 
 between = 0.0163 avg = 3.0 
 overall = 0.0185 max = 3 
Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 9.43 
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.4921 
ind Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
sup 
con 
sta 
ceo 
man 
fsi 
age 
lev 
roe 
fva 
_cons 
.0209251 
.0065109 
-.1143376 
-.0189706 
-.2387043 
.0130036 
-.0119902 
.0695994 
-.0789862 
-.008635 
.0519458 
.027956 
.1611294 
.1188555 
.0253648 
.1224535 
.0195013 
0..64108 
.0879216 
.0886653 
.0274705 
.5237357 
0.75 
0.04 
-0.96 
-0.75 
-1.95 
0.505 
0.061 
0.429 
0.373 
0.753 
0.921 
0.454 
0.968 
0.336 
0.455 
0.051 
0.505 
0.061 
0.429 
0.373 
0.753 
0.921 
-.0338677 
-.3092969 
-.3472902 
-.0686847 
-.4787087 
-.0252182 
-.0245552 
-.1027238 
-.252767 
-.0624762 
-.9745573 
.0757179 
.3223188 
.118615 
.0307435 
.0013001 
.0512254 
.0005748 
.2419226 
.0947945 
.0452061 
1.078449 
sigma_u .18179879 
sigma_e .11325623 
rho .72040984 (fraction of variance due to u_i) 
59 
Phụ lục 08: Kết quả chạy GLS khắc phục PSTĐ và TTQ (Mô hình 2) 
Cross-sectional time-series FGLS regression 
Coefficients: generalized least squares 
Panels: heteroskedastic 
Correlation: common AR (1) coefficient for all panels (0.6278) 
Estimated covariances = 112 Number of obs = 336 
Estimated autocorrelations = 1 Number of groups = 112 
Estimated coefficients = 11 Time periods = 3 
 Wald chi2(10) = 42.66 
 Prob > chi2 = 0.0000 
ind Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
sup 
con 
sta 
ceo 
man 
fsi 
age 
lev 
roe 
fva 
_cons 
-.000042 
.0964357 
-.1395971 
.0116026 
-.2033107 
.0264583 
-.0042505 
.0141576 
.019669 
-.0315044 
-.2993091 
.0212817 
.055267 
.0443189 
.0122978 
.0487137 
.0086956 
.0023665 
.0393359 
.0435197 
.0127422 
.2384978 
-0.00 
1.74 
-3.15 
0.94 
-4.17 
0.002 
0.072 
0.719 
0.651 
0.013 
0.209 
0.998 
0.081 
0.002 
0.345 
0.000 
0.002 
0.072 
0.719 
0.651 
0.013 
0.209 
-.0417533 
-.0118855 
-.2264606 
-.0125007 
-.2987878 
.0094153 
-.0088887 
-.0629394 
-.065628 
-.0564787 
-.7667561 
.0416694 
.204757 
-.0527336 
.0357058 
-.1078336 
.0435013 
.0003877 
.0912547 
.104966 
-.0065301 
.1681379 
60 
Phụ lục 09: Danh sách 112 công ty có vốn hóa cao nhất trên sàn Hose trong 
mẫu nghiên cứu 
STT Mã CK Tên tổ chức niêm yết 
Vốn hóa (tỷ 
đồng) 
01 
02 
03 
04 
05 
06 
07 
08 
09 
10 
11 
12 
13 
14 
VNM 
VIC 
DPM 
HAG 
HPG 
FPT 
KDC 
PPC 
DHG 
ITA 
HSG 
DRC 
HVG 
BMP 
Công ty CP Sữa Việt Nam 
Tập đoàn VINGROUP – CTCP 
Tổng công ty Phân bón và Hóa chất dầu khí – CTCP 
Công ty CP Hoàng Anh Gia Lai 
Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát 
Công ty CP FPT 
Công ty CP Kinh đô 
Công ty Nhiệt điện Phả Lại 
Công ty CP Dược Hậu Giang 
Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 
Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen 
Công ty CP Cao su Đà Nẵng 
Công ty CP Hùng Vương 
Công ty CP Nhựa Bình Minh 
112.526 
59.421 
16.527 
13.993 
12.446 
11.772 
7.674 
7.286 
5.752 
4.314 
4.061 
3.190 
3.057 
3.047 
61 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
VSH 
KBC 
POM 
CSM 
IJC 
CII 
PHR 
TRA 
FPR 
PNJ 
MPC 
DIG 
DVP 
PET 
CTD 
VNS 
TRC 
VHC 
Côngty CP Thủy điện Vĩnh Sơn Sông Hinh 
Tổng công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc – CTCP 
Công ty CP thép Pomina 
Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam 
Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật 
Công ty CP đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM 
Công ty CP Cao su Phước Hòa 
Công ty CP TRAPHACO 
Công ty CP Cao su Đồng Phú 
Công ty CP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận 
Công ty CP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú 
Tổng công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng 
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đình Vũ 
Tổng công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí 
Công ty CP Xây dựng COTEC 
Công ty CP Ánh Dương Việt Nam 
Công ty CP Cao su Tây Ninh 
Công ty CP Vĩnh Hoàn 
2.710 
2.376 
2.366 
2.335 
2.331 
2.222 
2.221 
2.221 
2.150 
1.958 
1.838 
1.716 
1.580 
1.578 
1.563 
1.458 
1.413 
1.355 
62 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
PVT 
PDR 
BCI 
PGD 
VSC 
TMP 
HT1 
AGD 
SAM 
TBC 
QCG 
BMI 
TAC 
OPC 
NTL 
HRC 
BTP 
NSC 
Tổng công ty CP Vận tải Dầu khí 
Công ty CP Phát triển BĐS Phát Đạt 
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Bình Chánh 
Công ty CP Phân phối khí thấp áp Dầu khí Việt Nam 
Công ty CP Container Việt Nam 
Công ty CP Thủy điện Thác Mơ 
Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1 
Công ty CP Gò Đàng 
Công ty CP Đầu tư và Phát triển SACOM 
Công ty CP Thủy điện Thác Bà 
Công ty CP Quốc Cường Gia Lai 
Tổng công ty CP Bảo Minh 
Công ty CP Dầu thực vật Tường An 
Công ty CP Dược phẩm OPC 
Công ty CP Phát triển Đô thị Từ Liêm 
Công ty CP Cao su Hòa Bình 
Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa 
Công ty CP Giống cây trồng Trung Ương 
1.279 
1.276 
1.163 
1.158 
1.120 
1.078 
1.069 
1.044 
1.020 
972 
953 
944 
911 
900 
860 
854 
848 
837 
63 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
TDC 
ELC 
HBC 
VTF 
ALP 
LSS 
BMC 
PAN 
VFG 
VIS 
TLG 
SSC 
SJD 
TMS 
LIX 
HDG 
DMC 
DTL 
Công ty CP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương 
Công ty CP ĐT PT Công nghệ điện tử- Viễn thông 
Công ty CP XD và KD Địa ốc Hòa Bình 
Công ty CP Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng 
Công ty CP Đầu tư Alphanam 
Công ty CP Mía đường Lam Sơn 
Công ty CP Khoáng sản Bình Định 
Công ty CP Xuyên Thái Bình 
Công ty CP Khử trùng Việt Nam 
Công ty CP Thép Việt Ý 
Côngty CP Tập đoàn Thiên Long 
Công ty CP Giống cây trồng Miền Nam 
Công ty CP Thủy điện Cần Đơn 
Công ty CP Transimex-Saigon 
Công ty CP Bột giặt Lix 
Công ty CP Tập đoàn Hà Đô 
Công ty CP Xuất nhập khẩu y tế Domesco 
Công ty CP Đại Thiên Lộc 
830 
813 
786 
784 
712 
705 
700 
670 
662 
660 
631 
629 
624 
623 
616 
607 
598 
596 
64 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
ITC 
TLH 
IMP 
DQC 
HQC 
TCM 
DSN 
TDH 
KHP 
ANV 
VOS 
PGC 
PAC 
DXG 
AGF 
VIP 
SMC 
BHS 
Công ty CP Đầu tư – Kinh doanh Nhà 
Công ty CP Tập đoàn Thép Tiến Lên 
Công ty CP Dược Phẩm Imexpharm 
Công ty CP Bóng đèn Điện Quang 
Công ty CP TV – TM – DV Địa ốc Hoàng Quân 
Công ty CP Dệt may – ĐT – TM Thành Công 
Công ty CP Công viên nước Đầm Sen 
Công ty CP Phát triển nhà Thủ Đức 
Công ty Cp Điện lực Khánh Hòa 
Công ty CP Nam Việt 
Công ty CP Vận tải biển Việt Nam 
Tổng công ty Gas Petrolimex – Công ty CP 
Công ty CP Pin Ắc quy Miền Nam 
Công ty CP DV và XD Địa ốc Đất Xanh 
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang 
Côngty CP Vận tải Xăng dầu Vipco 
Công ty CP Đầu tư Thương mại SMC 
Công ty CP Đường Biên Hòa 
570 
562 
561 
543 
533 
531 
520 
493 
493 
485 
483 
483 
479 
478 
471 
469 
463 
463 
65 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
101 
102 
103 
104 
GTT 
KDH 
ABT 
RAL 
NBB 
TTP 
TCL 
FDC 
GIL 
TIX 
COM 
HDC 
NHS 
SPM 
NNC 
SBA 
NVT 
LCG 
Công ty CP Thuận Thảo 
Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền 
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre 
Công ty CP Bóng đèn phích nước Rạng Đông 
Công ty CP Đầu tư Năm Bảy Bảy 
Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến 
Công ty CP ĐL Giao nhận vận tải xếp dở Tân Cảng 
Công ty CP Ngoại thương và Phát triển ĐT Tp.HCM 
Công ty CP SXKD Xuất nhập khẩu Bình Thạnh 
Công ty CP SXKD XNK DV và ĐT Tân Bình 
Công ty CP Vật tư – Xăng dầu 
Công ty CP PT nhà Bà Rịa – Vũng Tàu 
Công ty CP Đường Ninh Hòa 
Công ty CP SPM 
Công ty CP Đá Núi Nhỏ 
Công ty CP Sông Ba 
Công ty CP Bất động sản du lịch Ninh Vân Bay 
Công ty CP LICOGI 16 
457 
445 
440 
432 
422 
420 
417 
408 
408 
407 
406 
396 
389 
386 
384 
378 
371 
360 
66 
105 
106 
107 
108 
109 
110 
111 
112 
HAI 
KSB 
DLG 
HLG 
SRC 
SVC 
VTO 
VNE 
Công ty CP Nông Dược Hai 
Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương 
Công ty CP Tập đoàn Đức Long Gia Lai 
Công ty CP Tập đoàn Hoàng Long 
Công ty CP Cao su Sao Vàng 
Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn 
Công ty CP Vận tải Xăng dầu Vitaco 
Tổng công ty CP Xây dựng điện Việt Nam 
357 
351 
349 
345 
343 
342 
339 
335 
* Giá trị vốn hóa lấy vào ngày 19/06/2013 

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_tac_dong_len_quy_mo_va_tinh_doc_lap_cua_hoi_dong.pdf