Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam
Quản trị doanh nghiệp (Corporate governance) đóng một vai trò to lớn và vô
cùng quan trọng đối với hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đặc biệt là ở Việt
Nam khi các doanh nghiệp muốn mở rộng quy mô, nâng tầm ảnh hưởng, niêm yết
trên sàn chứng khoán trong nước và kể cả niêm yết trên sàn chứng khoán ở nước
ngoài. Nghiên cứu về các đặc tính của HĐQT và thành viên HĐQT độc lập là một
nghiên cứu thú vị và còn mới về quản trị doanh nghiệp tại các công ty Việt Nam.
Tác giả tiến hành nghiên cứu định lượng thông qua mẫu gồm 112 công ty niêm yết
trên Sở giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh (HOSE) giai đoạn từ 2010
đến 2012. Các phát hiện đã cung cấp sự hiểu biết sâu sắc về vấn đề, ví dụ: quy mô
HĐQT tương quan dương với quy mô BKS và tương quan âm với sở hữu cổ đông
lớn trong khi thành viên HĐQT độc lập tương quan dương với sở hữu của cổ đông
lớn và tương quan âm với sở hữu nhà nước và sở hữu ban quản lý.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động lên quy mô và tính độc lập của hội đồng quản trị ở các doanh nghiệp tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH -------------- NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY MÔ VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ở CÁC DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH -------------- NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY MÔ VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ở CÁC DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân Hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Trần Ngọc Thơ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY MÔ VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Ở CÁC DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM” là nghiên cứu của chính tác giả, nội dung được đúc kết từ quá trình học tập và các kết quả nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua, số liệu sử dụng là trung thực và có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng và các kết quả trình bày trong luận văn chưa được công bố tại bất kỳ nghiên cứu nào. Học viên Nguyễn Thị Bích Tuyền MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cảm ơn Mục lục Danh mục các từ viết tắt Danh mục các bảng biểu Danh mục các sơ đồ và phụ lục TÓM LƯỢC ................................................................................................................. 1 1. GIỚI THIỆU ......................................................................................................... 2 1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 2 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 4 1.4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 4 1.5. Bố cục của luận văn ....................................................................................... 4 1. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN VÀ GIẢ THUYẾT VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG LÊN QUY MÔ VÀ TÍNH ĐỘC LẬP CỦA HĐQT ... 5 2.1. Các nghiên cứu liên quan ............................................................................. 5 2.1.1. Các nghiên cứu trên thế giới .................................................................... 5 2.1.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................... 9 2.2. Các giả thuyết nghiên cứu .......................................................................... 10 2.2.1. Các nhân tố quản trị ............................................................................... 10 2.2.2. Các đặc tính doanh nghiệp ..................................................................... 15 3. DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................ 17 3.1. Dữ liệu nghiên cứu ...................................................................................... 17 3.2. Mô hình nghiên cứu và định nghĩa các biến ............................................. 18 3.2.1. Mô hình nghiên cứu ............................................................................... 18 3.2.2. Định nghĩa các biến ............................................................................... 19 3.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 21 3.3.1. Tổng quát ............................................................................................... 21 3.3.2. Thống kê mô tả các biến ........................................................................ 23 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................. 27 4.1. Mô hình 1 ..................................................................................................... 27 4.1.1. Phân tích mối tương quan giữa các biến ................................................ 27 4.1.2. Kết quả chạy hồi quy ............................................................................. 28 4.1.3. Phát hiện hiện tượng đa cộng tuyến, phương sai thay đổi, tự tương quan trong mô hình và khắc phục các hiện tượng bằng phần mềm Stata ............ 31 4.2. Mô hình 2 ..................................................................................................... 35 4.2.1. Phân tích mối tương quan giữa các biến ................................................ 35 4.2.2. Kết quả chạy hồi quy ............................................................................. 36 4.2.3. Phát hiện hiện tượng đa cộng tuyến, phương sai thay đổi, tự tương quan trong mô hình và khắc phục các hiện tượng bằng phần mềm Stata ............ 39 5. KẾT LUẬN, HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU MỚI ......................... 43 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 46 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 52 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BCB: Bản cáo bạch BCTC: Báo cáo tài chính BCTN: Báo cáo thường niên BĐH: Ban điều hành BGĐ: Ban giám đốc BKS: Ban kiểm soát FEM: Fixed Effect Model - Mô hình tác động cố định GĐĐH (CEO): Giám đốc điều hành GLS: Phương pháp bình phương tối thiểu tổng quát HĐQT: Hội đồng quản trị HOSE: Sàn giao dịch chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh OLS: POOLED - Phương pháp bình phương nhỏ nhất thông thường PSTĐ: Phương sai thay đổi REM: Random Effect Model - Mô hình tác động ngẫu nhiên ROA: Tỷ suất sinh lợi của tài sản ROE: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu TP.HCM : Thành Phố Hồ Chí Minh TTQ: Tự tương quan VIF: Nhân tử phóng đại phương sai DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 01: Kết quả thống kê mô tả các biến .............................................................. ... 1.55 -1.38 0.80 0.91 0.64 -0.58 2.27 0.000 0.705 0.770 0.857 0.122 0.170 0.422 0.364 0.525 0.564 0.024 .1122606 -.5643994 -.5573507 -.0466866 -.0692685 -.1575908 -.010199 -.1149956 -.112708 -.076315 .3886197 .227286 .3822552 .7516385 .056219 .5804338 .0280391 .0242641 .312152 .2200992 .0416984 5.488423 sigma_u .18666463 sigma_e .09482677 rho .7948682 (fraction of variance due to u_i) F test that all u_i=0: F(111, 214) = 8.21 Prob > F = 0.0000 54 Phụ lục 03: Kết quả chạy hồi quy dạng REM (Mô hình 1) Random-effects GLS regression Number of obs = 336 Group variable: congty Number of groups = 112 R-sq: within = 0.1301 Obs per group: min = 3 between = 0.2357 avg = 3.0 overall = 0.2172 max = 3 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 65.05 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 bsi Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] sup con sta ceo man fsi age lev roe fva _cons .1640762 -.2021355 -.0291401 -.0045594 .0725817 .0161875 .0055361 .0737174 .1007814 -.0052008 .7521119 .023351 .134833 .0995259 .0211823 .1024228 .0163362 .0053591 .0735096 .0739814 .0229486 .4388058 7.03 -1.50 -0.29 -0.22 0.71 0.99 1.03 1.00 1.36 -0.23 1.71 0.000 0.134 0.770 0.830 0.479 0.322 0.302 0.316 0.173 0.821 0.087 .1183092 -.4664033 -.2242073 -.046076 -.128163 -.0158309 -.0049675 -.0703588 -.0442195 -.0501792 -.1079317 .2098432 .0621323 .165927 .0369572 .2733268 .0482059 .0160397 .2177936 .2457822 .0397775 1.612155 sigma_u .15338782 sigma_e .09482677 rho .72348913 (fraction of variance due to u_i) 55 Phụ lục 04: Kết quả chạy GLS khắc phục PSTĐ và TTQ (Mô hình 1) Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: heteroskedastic Correlation: common AR (1) coefficient for all panels (0.8090) Estimated covariances = 112 Number of obs = 336 Estimated autocorrelations = 1 Number of groups = 112 Estimated coefficients = 11 Time periods = 3 Wald chi2(10) = 250.36 Prob > chi2 = 0.0000 bsi Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] sup con sta ceo man fsi age lev roe fva _cons .1463124 -.1631419 -.0624375 .0091427 -.0081562 .0252511 -.0011576 .0818641 .0127011 .0009375 .5444842 .012071 .0632463 .0521548 .0107679 .0650643 .00801 .0026547 .0328719 .0316357 .0080913 .2085005 12.12 -2.58 -1.20 0.85 -0.13 0.002 0.663 0.013 0.688 0.908 0.009 0.000 0.010 0.231 0.396 0.900 0.002 0.663 0.013 0.688 0.908 0.009 .1226537 -.2871024 -.1646589 -.011962 -.1356799 .0095518 -.0063608 .0174363 -.0493037 -.0149213 .1358308 .1699711 -.0391813 .039784 .0302474 .1193674 .0409504 .0040455 .1462919 .074706 .0167962 .9531376 56 Phụ lục 05: Kết quả chạy hồi quy dạng POOLED (Mô hình 2) Source SS Df MS Model .748168502 10 .07481685 Resisual 14.3889385 325 .044273657 Total 15.137107 335 .045185394 Number of obs = 336 R-squared = 0.0494 F( 10, 325) = 1.69 Adj R-squared = 0.0202 Prob > F = 0.0819 Root MSE = .21041 ind Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] sup con sta ceo man fsi age lev roe fva _cons -.0257707 .2180898 -.2414044 -.0164086 -.3304762 .0262165 -.0024224 -.0090178 -.0192707 .0048668 -.2001354 .0266767 .1237669 .0877932 .0251273 .1003376 .0140569 .0056447 .074558 .1048404 .0263312 .3720129 -0.97 1.76 -2.75 -0.65 -3.29 1.87 -0.43 -0.12 -0.18 0.18 -0.54 0.335 0.079 0.006 0.514 0.001 0.063 0.668 0.904 0.854 0.853 0.591 -.0782516 -.0253956 -.414191 -.0658414 -.5278694 -.0014374 -.0135272 -.155695 -.225222 -.0469344 -.9319927 .0267102 .4615752 -.0686896 .0330241 -.1330829 .0538704 .0086824 .1376595 .1869809 .0566679 .5317219 57 Phụ lục 06: Kết quả chạy hồi quy dạng FEM (Mô hình 2) Fixed-effects (within) regression Number of obs = 336 Group variable: congty Number of groups = 112 R-sq: within = 0.0705 Obs per group: min = 3 between = 0.0021 avg = 3.0 overall = 0.0000 max = 3 corr(u_i, Xb) = -0.4031 F(10, 214) = 1.62 Prob > F = 0.1018 ind Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] sup con sta ceo man fsi age lev roe fva _cons .052967 -.3639798 .0960402 -.0218188 -.0660195 .0009272 -.0250477 .2008658 -.1530843 -.0414865 .3251618 .0348485 .2868016 .3965757 .0311472 .196836 .0562391 .010441 .1294101 .1008284 .0357537 1.545053 1.52 -1.27 0.24 -0.70 -0.34 0.02 -2.40 1.55 -1.52 -1.16 0.21 0.130 0.206 0.809 0.484 0.738 0.987 0.017 0.122 0.130 0.247 0.834 -.0157232 -.9292976 -.6856546 -.0832134 -.4540051 -.1099262 -.0456282 -.054158 -.3518282 -.1119611 -2.72031 01216572 .2013381 .8777349 .0395758 .321966 .1117806 -.0044673 .4559474 .0456596 .0289881 3.370633 sigma_u .21079206 sigma_e .11325623 rho .77598822 (fraction of variance due to u_i) F test that all u_i=0: F(111, 214) = 8.18 Prob > F = 0.0000 58 Phụ lục 07: Kết quả chạy hồi quy dạng REM (Mô hình 2) Random-effects GLS regression Number of obs = 336 Group variable: congty Number of groups = 112 R-sq: within = 0.0432 Obs per group: min = 3 between = 0.0163 avg = 3.0 overall = 0.0185 max = 3 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 9.43 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.4921 ind Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] sup con sta ceo man fsi age lev roe fva _cons .0209251 .0065109 -.1143376 -.0189706 -.2387043 .0130036 -.0119902 .0695994 -.0789862 -.008635 .0519458 .027956 .1611294 .1188555 .0253648 .1224535 .0195013 0..64108 .0879216 .0886653 .0274705 .5237357 0.75 0.04 -0.96 -0.75 -1.95 0.505 0.061 0.429 0.373 0.753 0.921 0.454 0.968 0.336 0.455 0.051 0.505 0.061 0.429 0.373 0.753 0.921 -.0338677 -.3092969 -.3472902 -.0686847 -.4787087 -.0252182 -.0245552 -.1027238 -.252767 -.0624762 -.9745573 .0757179 .3223188 .118615 .0307435 .0013001 .0512254 .0005748 .2419226 .0947945 .0452061 1.078449 sigma_u .18179879 sigma_e .11325623 rho .72040984 (fraction of variance due to u_i) 59 Phụ lục 08: Kết quả chạy GLS khắc phục PSTĐ và TTQ (Mô hình 2) Cross-sectional time-series FGLS regression Coefficients: generalized least squares Panels: heteroskedastic Correlation: common AR (1) coefficient for all panels (0.6278) Estimated covariances = 112 Number of obs = 336 Estimated autocorrelations = 1 Number of groups = 112 Estimated coefficients = 11 Time periods = 3 Wald chi2(10) = 42.66 Prob > chi2 = 0.0000 ind Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] sup con sta ceo man fsi age lev roe fva _cons -.000042 .0964357 -.1395971 .0116026 -.2033107 .0264583 -.0042505 .0141576 .019669 -.0315044 -.2993091 .0212817 .055267 .0443189 .0122978 .0487137 .0086956 .0023665 .0393359 .0435197 .0127422 .2384978 -0.00 1.74 -3.15 0.94 -4.17 0.002 0.072 0.719 0.651 0.013 0.209 0.998 0.081 0.002 0.345 0.000 0.002 0.072 0.719 0.651 0.013 0.209 -.0417533 -.0118855 -.2264606 -.0125007 -.2987878 .0094153 -.0088887 -.0629394 -.065628 -.0564787 -.7667561 .0416694 .204757 -.0527336 .0357058 -.1078336 .0435013 .0003877 .0912547 .104966 -.0065301 .1681379 60 Phụ lục 09: Danh sách 112 công ty có vốn hóa cao nhất trên sàn Hose trong mẫu nghiên cứu STT Mã CK Tên tổ chức niêm yết Vốn hóa (tỷ đồng) 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 VNM VIC DPM HAG HPG FPT KDC PPC DHG ITA HSG DRC HVG BMP Công ty CP Sữa Việt Nam Tập đoàn VINGROUP – CTCP Tổng công ty Phân bón và Hóa chất dầu khí – CTCP Công ty CP Hoàng Anh Gia Lai Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát Công ty CP FPT Công ty CP Kinh đô Công ty Nhiệt điện Phả Lại Công ty CP Dược Hậu Giang Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen Công ty CP Cao su Đà Nẵng Công ty CP Hùng Vương Công ty CP Nhựa Bình Minh 112.526 59.421 16.527 13.993 12.446 11.772 7.674 7.286 5.752 4.314 4.061 3.190 3.057 3.047 61 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 VSH KBC POM CSM IJC CII PHR TRA FPR PNJ MPC DIG DVP PET CTD VNS TRC VHC Côngty CP Thủy điện Vĩnh Sơn Sông Hinh Tổng công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc – CTCP Công ty CP thép Pomina Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Công ty CP đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM Công ty CP Cao su Phước Hòa Công ty CP TRAPHACO Công ty CP Cao su Đồng Phú Công ty CP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận Công ty CP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú Tổng công ty CP Đầu tư Phát triển Xây dựng Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đình Vũ Tổng công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Công ty CP Xây dựng COTEC Công ty CP Ánh Dương Việt Nam Công ty CP Cao su Tây Ninh Công ty CP Vĩnh Hoàn 2.710 2.376 2.366 2.335 2.331 2.222 2.221 2.221 2.150 1.958 1.838 1.716 1.580 1.578 1.563 1.458 1.413 1.355 62 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 PVT PDR BCI PGD VSC TMP HT1 AGD SAM TBC QCG BMI TAC OPC NTL HRC BTP NSC Tổng công ty CP Vận tải Dầu khí Công ty CP Phát triển BĐS Phát Đạt Công ty CP Đầu tư Xây dựng Bình Chánh Công ty CP Phân phối khí thấp áp Dầu khí Việt Nam Công ty CP Container Việt Nam Công ty CP Thủy điện Thác Mơ Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1 Công ty CP Gò Đàng Công ty CP Đầu tư và Phát triển SACOM Công ty CP Thủy điện Thác Bà Công ty CP Quốc Cường Gia Lai Tổng công ty CP Bảo Minh Công ty CP Dầu thực vật Tường An Công ty CP Dược phẩm OPC Công ty CP Phát triển Đô thị Từ Liêm Công ty CP Cao su Hòa Bình Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa Công ty CP Giống cây trồng Trung Ương 1.279 1.276 1.163 1.158 1.120 1.078 1.069 1.044 1.020 972 953 944 911 900 860 854 848 837 63 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 TDC ELC HBC VTF ALP LSS BMC PAN VFG VIS TLG SSC SJD TMS LIX HDG DMC DTL Công ty CP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương Công ty CP ĐT PT Công nghệ điện tử- Viễn thông Công ty CP XD và KD Địa ốc Hòa Bình Công ty CP Thức ăn chăn nuôi Việt Thắng Công ty CP Đầu tư Alphanam Công ty CP Mía đường Lam Sơn Công ty CP Khoáng sản Bình Định Công ty CP Xuyên Thái Bình Công ty CP Khử trùng Việt Nam Công ty CP Thép Việt Ý Côngty CP Tập đoàn Thiên Long Công ty CP Giống cây trồng Miền Nam Công ty CP Thủy điện Cần Đơn Công ty CP Transimex-Saigon Công ty CP Bột giặt Lix Công ty CP Tập đoàn Hà Đô Công ty CP Xuất nhập khẩu y tế Domesco Công ty CP Đại Thiên Lộc 830 813 786 784 712 705 700 670 662 660 631 629 624 623 616 607 598 596 64 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 ITC TLH IMP DQC HQC TCM DSN TDH KHP ANV VOS PGC PAC DXG AGF VIP SMC BHS Công ty CP Đầu tư – Kinh doanh Nhà Công ty CP Tập đoàn Thép Tiến Lên Công ty CP Dược Phẩm Imexpharm Công ty CP Bóng đèn Điện Quang Công ty CP TV – TM – DV Địa ốc Hoàng Quân Công ty CP Dệt may – ĐT – TM Thành Công Công ty CP Công viên nước Đầm Sen Công ty CP Phát triển nhà Thủ Đức Công ty Cp Điện lực Khánh Hòa Công ty CP Nam Việt Công ty CP Vận tải biển Việt Nam Tổng công ty Gas Petrolimex – Công ty CP Công ty CP Pin Ắc quy Miền Nam Công ty CP DV và XD Địa ốc Đất Xanh Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang Côngty CP Vận tải Xăng dầu Vipco Công ty CP Đầu tư Thương mại SMC Công ty CP Đường Biên Hòa 570 562 561 543 533 531 520 493 493 485 483 483 479 478 471 469 463 463 65 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 GTT KDH ABT RAL NBB TTP TCL FDC GIL TIX COM HDC NHS SPM NNC SBA NVT LCG Công ty CP Thuận Thảo Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh nhà Khang Điền Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre Công ty CP Bóng đèn phích nước Rạng Đông Công ty CP Đầu tư Năm Bảy Bảy Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến Công ty CP ĐL Giao nhận vận tải xếp dở Tân Cảng Công ty CP Ngoại thương và Phát triển ĐT Tp.HCM Công ty CP SXKD Xuất nhập khẩu Bình Thạnh Công ty CP SXKD XNK DV và ĐT Tân Bình Công ty CP Vật tư – Xăng dầu Công ty CP PT nhà Bà Rịa – Vũng Tàu Công ty CP Đường Ninh Hòa Công ty CP SPM Công ty CP Đá Núi Nhỏ Công ty CP Sông Ba Công ty CP Bất động sản du lịch Ninh Vân Bay Công ty CP LICOGI 16 457 445 440 432 422 420 417 408 408 407 406 396 389 386 384 378 371 360 66 105 106 107 108 109 110 111 112 HAI KSB DLG HLG SRC SVC VTO VNE Công ty CP Nông Dược Hai Công ty CP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương Công ty CP Tập đoàn Đức Long Gia Lai Công ty CP Tập đoàn Hoàng Long Công ty CP Cao su Sao Vàng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn Công ty CP Vận tải Xăng dầu Vitaco Tổng công ty CP Xây dựng điện Việt Nam 357 351 349 345 343 342 339 335 * Giá trị vốn hóa lấy vào ngày 19/06/2013
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_len_quy_mo_va_tinh_doc_lap_cua_hoi_dong.pdf