Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Tối ưu hóa cấu trúc vốn là nhiệm vụ quan trọng của nhà Quản trị doanh
nghiệp. Trong bối cảnh thị trường vốn của Việt Nam có nhiều thay đổi qua các thời
kỳ, đặc biệt là qua hai giai đoạn 2007 – 2009 và 2010 – 2012 thì các doanh nghiệp
cần có sự nghiên cứu và giải pháp để xây dựng cấu trúc vốn tối ưu phù hợp với đặc
thù của doanh nghiệp và phù hợp với tình hình của nền kinh tế.
Xét về bình diện thế giới, cấu trúc vốn cũng luôn là một vấn đề gây tranh cãi
trong lĩnh vực tài chính hiện nay. Trong khi các lý thuyết dự đoán rằng tại sao các
doanh nghiệp có một cấu trúc vốn khác nhau thì nghiên cứu này nhằm xác định kết
quả sự giống và khác biệt giữa lý thuyết và thực tế. Trong quá trình hoạt động,
doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều quyết định quan trong, phải kể đến đầu tiên là
các quyết định đầu tư, tài trợ và quyết định chính sách cổ tức. Trong đó, chính sách
tài trợ đóng vài trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị doanh nghiệp. Với mỗi
chính sách tài trợ mà doanh nghiệp lựa chọn sẽ hình thành một cấu trúc vốn riêng
cho doanh nghiệp đó. Như vậy, trong mỗi quyết định cấu trúc vốn, doanh nghiệp sẽ
đồng thời tác động đến giá trị doanh nghiệp cũng như chi phí sử dụng vốn của chính
mình.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn của doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH LÊ HOÀNG THIỆN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyênngành: Tàichính -ngânhàng Mãsố: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Ngườihướngdẫnkhoahọc: TS HỒ THỦY TIÊN Tp.HồChí Minh – Năm2013 MỤC LỤC Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt. Danh mục các bảng, biểu Danh mục các hình vẽ, đồ thị CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 01 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 02 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................. 02 1.4. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 03 1.5. BỐ CỤC LUẬN VĂN ................................................................................................ 03 CHƯƠNG 2: KHUNG LÝ THUYẾT VÀ CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM TRƯỚC ĐÂY 2.1. KHUNG LÝ THUYẾT .............................................................................................. 04 2.1.1. Khái niệm cấu trúc vốn và cấu trúc vốn tối ưu ................................................... 04 2.1.1.1 Khái niệm và thành phần của cấu trúc vốn, cấu trúc vốn tối ưu ................. 04 2.1.1.2 Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC ......................................................... 07 2.1.2. Các lý thuyết về cấu trúc vốn .............................................................................. 07 2.1.2.1 Theo quan điểm truyền thống ....................................................................... 08 2.1.2.2 Lý thuyết Modigliani và Miller (M&M) ....................................................... 08 2.1.2.3 Lý thuyết đánh đổi trong cấu trúc vốn của doanh nghiệp (trade off theory) TOT ........................................................................................................................... 10 2.1.2.4 Lý thuyết trật tự phân hạng trong tài trợ doanh nghiệp (pecking order theory) ....................................................................................................................... 12 2.1.2.5 Lý thuyết chi phí đại diện (agency cost theory) ............................................ 13 2.2. CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM VỀ CẤU TRÚC VỐN................................ 13 2.2.1. Tổng quan các kết quả nghiên cứu thực nghiệm trước đây ................................ 13 2.2.2. Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn ................................................................. 20 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP, MÔ HÌNH VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC VỐN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN SÀN GDCK TP.HCM VÀ HÀ NỘI ....................................................................................................... 24 3.1.1 Cấu trúc vốn của các doanh nghiệp trong ngành thủy sản ................................... 27 3.1.2 Cấu trúc vốn của các doanh nghiệp trong ngành vật liệu xây dựng .................... 29 3.1.3 Cấu trúc vốn của các doanh nghiệp trong ngành chế biến cao su tự nhiên ......... 30 3.1.4 Cấu trúc vốn của các doanh nghiệp có vốn góp của Nhà Nước trên 50% và doanh nghiệp có vốn góp của Nhà Nước dưới 50% ................................................................ 33 3.2. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ NỘI TẠI TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN SÀN GDCK TP.HCM VÀ HÀ NỘI ....................................... 34 3.2.1. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 34 3.2.2. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 34 3.2.3. Mô tả dữ liệu nghiên cứu .................................................................................... 35 3.2.4. Xử lý dữ liệu ....................................................................................................... 35 3.2.4.1. Mô tả thống kê các biến ............................................................................... 35 3.2.4.2. Ma trận tương quan giữa các biến .............................................................. 36 3.2.4.3. Kết quả hồi quy ............................................................................................ 42 3.2.4.4. Kiểm tra các giả định của mô hình đa cộng tuyến và tự tương quan ......... 48 3.2.4.4.1 Đa cộng tuyến........................................................................................ 48 3.2.4.4.2 Tự tương quan ....................................................................................... 48 3.3. NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ VĨ MÔ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN CỦA DOANH NGHIỆP TRÊN SÀN GDCK TP.HCM VÀ HÀ NỘI ....................................... 49 3.3.1. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 49 3.3.2. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 49 3.3.3. Mô tả dữ liệu nghiên cứu .................................................................................... 50 3.3.4. Xử lý dữ liệu ....................................................................................................... 52 3.3.4.1. Mô tả thống kê các biến ............................................................................... 52 3.3.4.2. Ma trận tương quan giữa các biến .............................................................. 52 3.3.4.3. Kết quả hồi quy ............................................................................................ 53 3.3.4.4. Kiểm tra các giả định của mô hình đa cộng tuyến và tự tương quan ......... 56 3.3.4.4.1 Đa cộng tuyến........................................................................................ 56 ... 124 2012 NHS 0.310 0.450 0.169 0.115 13.747 0.286 1.077 0.035 0.110 2007 NSC 0.270 0.000 0.114 0.000 11.852 0.089 2.196 0.000 0.000 2008 NSC 0.003 0.707 0.140 2.083 12.276 0.059 3.173 0.001 0.004 2009 NSC 0.152 0.215 0.164 1.630 12.505 0.151 2.631 0.009 0.175 2010 NSC 0.002 0.227 0.190 0.948 12.876 0.148 2.258 0.014 0.250 2011 NSC 0.001 0.197 0.177 0.455 13.095 0.128 1.955 0.030 0.029 2012 NSC 0.000 0.084 0.204 1.990 13.213 0.146 2.483 0.020 0.022 2007 NTP 0.205 0.000 0.241 0.000 13.714 0.114 2.022 0.000 0.000 2008 NTP 0.335 0.351 0.262 2.220 13.906 0.114 1.671 0.029 0.000 2009 NTP 0.253 0.362 0.365 2.173 14.252 0.139 1.759 0.032 0.125 2010 NTP 0.248 0.402 0.275 0.188 14.510 0.151 1.777 0.027 0.166 2011 NTP 0.245 0.110 0.260 0.232 14.702 0.217 1.534 0.013 0.192 2012 NTP 0.215 0.067 0.256 -1.903 14.674 0.280 1.608 0.037 0.215 2007 PAC 0.391 0.000 0.137 0.000 13.805 0.149 1.524 0.000 0.122 2008 PAC 0.170 0.144 0.191 2.360 14.032 0.115 2.045 0.029 0.214 2009 PAC 0.221 0.324 0.272 17.300 14.082 0.138 2.101 0.027 0.163 2010 PAC 0.358 0.647 0.151 -0.323 14.326 0.102 1.383 0.020 0.123 2011 PAC 0.313 0.076 0.117 -0.854 14.498 0.240 1.209 0.025 0.104 2012 PAC 0.256 -0.035 0.093 4.220 14.441 0.322 1.183 0.045 0.208 2007 PGS 0.002 0.000 0.026 0.000 14.140 0.022 1.396 0.000 0.100 2008 PGS 0.181 0.101 0.054 5.491 14.354 0.025 1.687 0.008 0.066 2009 PGS 0.168 0.477 0.045 1.611 14.498 0.222 0.839 0.008 0.061 2010 PGS 0.293 1.018 0.139 5.900 15.125 0.315 0.878 0.047 0.108 2011 PGS 0.266 0.175 0.176 0.893 15.567 0.287 0.852 0.122 0.098 2012 PGS 0.299 0.122 0.114 -2.613 15.668 0.275 0.945 -0.056 0.125 2007 PHR 0.000 0.000 0.225 0.000 13.908 0.341 0.817 0.000 0.277 2008 PHR 0.003 -0.151 0.310 1.111 14.052 0.431 1.267 0.000 0.265 2009 PHR 0.041 0.207 0.188 1.695 13.881 0.287 0.835 0.318 0.238 2010 PHR 0.076 0.233 0.298 1.057 14.524 0.229 0.930 0.004 0.231 2011 PHR 0.089 0.340 0.332 1.810 14.765 0.186 1.150 0.011 0.172 2012 PHR 0.079 0.004 0.246 1.789 14.610 0.177 1.271 0.004 0.194 2007 PLC 0.443 0.000 0.088 0.000 14.762 0.048 1.273 0.000 0.085 2008 PLC 0.610 0.243 0.083 1.116 14.904 0.045 1.193 0.006 0.107 2009 PLC 0.450 -0.087 0.190 4.182 15.135 0.048 1.419 0.009 0.117 2010 PLC 0.471 0.743 0.159 1.220 15.455 0.051 1.352 0.007 0.110 2011 PLC 0.473 0.259 0.132 0.247 15.620 0.068 1.336 0.008 0.197 2012 PLC 0.432 -0.128 0.122 81.825 15.618 0.090 1.396 0.016 0.190 2007 PNJ 0.244 0.000 0.110 0.000 14.682 0.035 2.369 0.000 0.106 2008 PNJ 0.289 0.189 0.136 0.624 15.246 0.051 1.225 0.015 0.155 2009 PNJ 0.354 0.204 0.173 0.361 16.143 0.051 1.085 -0.011 0.156 2010 PNJ 0.418 0.216 0.132 -0.220 16.437 0.039 0.950 -0.002 0.160 2011 PNJ 0.456 0.188 0.152 1.203 16.704 0.039 1.649 0.005 0.137 2012 PNJ 0.467 -0.132 0.162 0.116 15.720 0.056 1.188 0.000 0.134 2007 PVG 0.192 0.000 0.012 0.000 13.237 0.024 1.254 0.000 0.135 2008 PVG 0.298 0.044 0.012 0.046 14.073 0.020 2.226 0.009 0.107 2009 PVG 0.234 0.276 0.063 28.753 14.246 0.117 1.257 0.010 0.026 2010 PVG 0.195 0.285 0.042 -0.182 14.829 0.108 1.197 0.009 0.026 2011 PVG 0.167 0.091 0.145 6.201 15.200 0.169 1.162 0.012 0.212 2012 PVG 0.263 -0.124 0.049 -9.276 15.273 0.184 1.039 0.017 0.149 2007 QNC 0.551 0.000 0.124 0.000 13.301 0.523 1.081 0.000 0.086 2008 QNC 0.633 0.263 0.120 0.914 13.520 0.377 1.236 0.055 0.084 2009 QNC 0.614 0.203 0.102 0.086 13.775 0.517 0.958 0.056 0.090 2010 QNC 0.654 0.174 0.111 0.572 14.165 0.445 1.030 0.037 0.080 2011 QNC 0.658 0.231 0.097 0.487 14.305 0.346 1.114 0.032 0.048 2012 QNC 0.622 0.072 0.051 23.224 14.286 0.300 0.999 0.036 0.029 2007 REE 0.042 0.000 0.139 0.000 13.792 0.006 3.041 0.000 0.241 2008 REE 0.069 -0.098 -0.048 -7.212 13.959 0.008 2.773 0.001 -0.121 2009 REE 0.051 0.297 0.146 -289.53 13.976 0.005 1.777 0.001 0.106 2010 REE 0.212 0.467 0.102 0.043 14.408 0.003 1.363 0.001 0.231 2011 REE 0.047 0.068 0.133 276.496 14.409 0.003 1.987 0.001 0.165 2012 REE 0.118 0.241 0.127 0.578 14.689 0.003 1.987 0.001 0.180 2007 SBT 0.021 0.000 0.112 0.000 13.421 0.479 10.527 0.000 0.000 2008 SBT 0.033 0.029 0.049 3.341 13.241 0.432 2.282 0.040 0.033 2009 SBT 0.061 0.045 0.127 4.622 13.555 0.377 3.428 0.037 0.068 2010 SBT 0.012 0.060 0.199 1.550 13.915 0.319 6.288 0.036 0.064 2011 SBT 0.149 0.187 0.267 0.686 14.533 0.247 2.000 0.032 0.039 2012 SBT 0.290 0.134 0.189 4.513 14.489 0.205 1.598 0.030 0.103 2007 SEC 0.050 0.000 0.139 0.000 11.949 0.603 4.149 0.000 0.063 2008 SEC 0.031 0.118 0.272 6.046 12.130 0.521 4.950 0.076 0.046 2009 SEC 0.316 0.616 0.169 0.073 12.174 0.322 2.712 0.046 0.085 2010 SEC 0.433 0.584 0.199 1.638 12.599 0.634 1.295 0.035 0.128 2011 SEC 0.479 0.468 0.250 0.970 13.223 0.397 1.242 0.047 0.079 2012 SEC 0.566 0.090 0.190 -0.609 13.471 0.495 0.934 0.055 0.089 2007 SFC 0.380 0.000 0.080 0.000 13.594 0.171 1.182 0.000 0.108 2008 SFC 0.020 -0.057 0.182 2.287 14.002 0.167 0.737 0.018 0.231 2009 SFC 0.045 0.796 0.225 -15.289 13.918 0.093 1.570 0.007 0.170 2010 SFC 0.061 -0.051 0.320 1.103 14.195 0.103 2.369 0.009 0.245 2011 SFC 0.000 -0.077 0.187 -2.020 14.400 0.055 3.644 -0.037 0.242 2012 SFC 0.236 0.556 0.081 -1.924 14.555 0.030 1.382 -0.001 0.257 2007 SRC 0.500 0.000 0.111 0.000 13.706 0.393 0.962 0.000 0.000 2008 SRC 0.667 0.180 0.075 -7.330 13.732 0.329 0.861 0.061 0.008 2009 SRC 0.396 0.042 0.242 12.543 13.904 0.296 1.156 0.087 0.105 2010 SRC 0.439 -0.019 0.083 -12.236 13.957 0.238 1.207 0.066 0.060 2011 SRC 0.591 0.157 0.075 0.799 14.008 0.182 1.136 0.073 0.015 2012 SRC 0.425 -0.192 0.194 -10.641 13.900 0.168 1.437 0.060 0.153 2007 SSC 0.042 0.000 0.161 0.000 11.957 0.129 3.654 0.000 0.097 2008 SSC 0.032 0.085 0.204 1.252 12.217 0.125 4.512 0.022 0.099 2009 SSC 0.106 0.373 0.244 2.321 12.461 0.089 3.191 0.016 0.100 2010 SSC 0.016 0.117 0.243 0.549 12.648 0.094 3.986 0.025 0.205 2011 SSC 0.006 0.213 0.232 0.683 12.857 0.103 2.874 0.018 0.198 2012 SSC 0.031 0.344 0.192 0.564 13.037 0.072 2.307 0.015 0.153 2007 TBC 0.000 0.000 0.106 0.000 12.044 0.743 2.993 0.000 0.000 2008 TBC 0.011 0.124 0.209 2.794 12.407 0.609 4.981 0.056 0.089 2009 TBC 0.036 0.015 0.164 1.414 12.250 0.553 6.226 0.051 0.083 2010 TBC 0.032 -0.019 0.056 1.798 11.790 0.513 3.409 0.053 0.134 2011 TBC 0.021 0.002 0.101 2.381 12.077 0.652 5.834 0.062 0.083 2012 TBC 0.011 0.068 0.156 1.459 12.448 0.589 8.402 0.066 0.081 2007 TNC 0.004 0.000 0.124 0.000 12.018 0.305 2.332 0.000 0.017 2008 TNC 0.004 -0.037 0.032 -7.718 12.110 0.339 2.802 0.028 0.000 2009 TNC 0.004 0.009 0.130 -54.422 12.053 0.313 5.311 0.029 0.138 2010 TNC 0.004 0.148 0.197 13.194 12.107 0.245 4.714 0.022 0.141 2011 TNC 0.001 0.114 0.240 -1.784 11.882 0.224 6.094 0.011 0.126 2012 TNC 0.001 0.106 0.209 -0.113 12.160 0.167 5.223 0.007 0.121 2007 TRC 0.064 0.000 0.224 0.000 13.106 0.326 1.263 0.000 0.000 2008 TRC 0.059 -0.192 0.307 0.920 13.216 0.388 1.650 0.022 0.000 2009 TRC 0.059 0.197 0.208 0.939 12.995 0.329 2.139 0.012 0.056 2010 TRC 0.033 0.334 0.292 1.200 13.538 0.244 2.192 0.011 0.099 2011 TRC 0.009 0.395 0.388 1.479 13.994 0.176 2.735 0.009 0.093 2012 TRC 0.006 0.009 0.264 1.303 13.719 0.165 5.619 0.005 0.107 2007 TS4 0.131 0.000 0.058 0.000 12.060 0.228 2.906 0.000 0.016 2008 TS4 0.313 0.698 0.055 13.748 12.104 0.130 2.318 0.008 0.015 2009 TS4 0.491 0.499 0.085 2.146 12.578 0.081 2.709 0.004 0.095 2010 TS4 0.436 0.498 0.095 2.195 12.848 0.395 1.408 0.019 0.265 2011 TS4 0.499 0.288 0.099 0.488 13.383 0.329 0.928 0.022 0.147 2012 TS4 0.574 0.295 0.068 1.320 13.294 0.267 0.933 0.019 0.079 2007 TTC 0.350 0.000 0.095 0.000 12.691 0.462 0.723 0.000 0.000 2008 TTC 0.317 0.052 0.079 0.985 12.553 0.369 0.946 0.075 0.000 2009 TTC 0.341 -0.100 0.032 2.131 12.196 0.346 1.090 0.085 0.037 2010 TTC 0.341 -0.121 -0.046 -12.493 12.364 0.315 1.006 0.094 0.000 2011 TTC 0.282 0.003 0.066 -6.731 12.673 0.264 1.134 0.097 0.000 2012 TTC 0.181 -0.126 0.096 3.856 12.740 0.198 1.513 0.102 0.012 2007 TYA 0.543 0.000 0.051 0.000 14.134 0.255 1.123 0.000 0.025 2008 TYA 0.648 -0.340 -0.056 12.422 13.984 0.347 0.942 0.045 -0.032 2009 TYA 0.598 -0.075 0.111 7.757 13.530 0.329 0.975 0.054 0.000 2010 TYA 0.455 0.284 0.104 0.449 13.907 0.226 1.054 0.036 0.000 2011 TYA 0.465 -0.145 0.071 -2.061 14.091 0.236 1.177 0.034 0.055 2012 TYA 0.312 -0.056 0.070 0.236 13.724 0.222 1.371 0.035 0.000 2007 VGS 0.359 0.000 0.083 0.000 13.149 0.174 1.308 0.000 0.077 2008 VGS 0.593 0.393 0.114 0.837 13.890 0.398 0.879 0.017 0.016 2009 VGS 0.464 1.624 0.066 14.707 13.926 0.155 1.523 0.018 0.045 2010 VGS 0.452 -0.024 0.090 0.344 14.596 0.144 1.303 0.018 0.038 2011 VGS 0.370 0.029 0.071 -0.985 14.778 0.125 1.106 0.018 0.005 2012 VGS 0.420 0.122 0.067 0.925 14.851 0.145 1.005 0.014 0.007 2007 VHC 0.234 0.000 0.165 0.000 14.170 0.089 1.838 0.000 0.138 2008 VHC 0.558 0.796 0.109 0.260 14.708 0.371 1.189 0.023 0.073 2009 VHC 0.402 0.248 0.191 8.853 14.835 0.340 1.456 0.032 0.095 2010 VHC 0.242 0.202 0.174 1.137 14.917 0.290 1.582 0.038 0.159 2011 VHC 0.288 0.321 0.229 2.015 15.227 0.203 1.692 0.034 0.117 2012 VHC 0.408 0.277 0.107 -13.283 15.257 0.171 1.368 0.031 0.112 2007 VNM 0.008 0.000 0.181 0.000 15.693 0.188 3.399 0.000 0.000 2008 VNM 0.036 0.094 0.264 2.328 15.921 0.258 2.781 0.027 0.093 2009 VNM 0.003 0.430 0.344 2.947 16.178 0.216 2.922 0.027 0.124 2010 VNM 0.053 0.270 0.409 1.054 16.573 0.240 2.238 0.025 0.146 2011 VNM 0.000 0.446 0.320 0.358 16.889 0.224 3.213 0.021 0.156 2012 VNM 0.000 0.264 0.352 1.703 17.095 0.214 2.680 0.025 0.164 2007 VSH 0.169 0.000 0.110 0.000 12.822 0.639 6.767 0.000 0.000 2008 VSH 0.133 0.010 0.153 1.310 13.089 0.573 8.580 0.061 0.000 2009 VSH 0.108 0.039 0.153 0.481 13.157 0.496 16.425 0.059 0.034 2010 VSH 0.171 0.174 0.108 0.926 12.959 0.377 6.288 0.047 0.070 2011 VSH 0.233 0.105 0.110 1.473 13.038 0.317 2.438 0.035 0.094 2012 VSH 0.237 0.011 0.080 0.963 12.713 0.291 2.038 0.026 0.117 24 HSG Công ty CP tập đoàn Hoa Sen HOSE 25 HVG Công ty CP Hùng Vương HOSE 26 IMP Công ty CP dược phẩm Imexpharm HOSE 27 KDC Công ty CP Kinh Đô HOSE 28 MCP Công ty CP in bao bì Mỹ Châu HOSE 29 MPC Công ty CP tập đoàn thủy sản Minh Phú HOSE 30 NHS Công ty CP đường Ninh Hòa HOSE 31 NSC Công ty CP giống cây trồng Trung Ương HOSE 32 NTP Công ty CP nhựa Thiếu niên Tiền Phong HNX 33 PAC Công ty CP pin ăc quy Miền Nam HOSE 34 PGS Công ty CP kinh doanh khí hóa lỏng Miền Nam HNX 35 PHR Công ty CP cao su Phước Hòa HOSE 36 PLC Tổng công ty hóa dầu Petrolimex HOSE 37 PNJ Công ty CP vàng bạc đá quý Phú Nhuận HOSE 38 PVG Công ty CP kinh doanh khí hóa lỏng Miền Bắc HNX 39 QNC Công ty CP xi măng và xây dựng Quảng Ninh HNX 40 REE Công ty CP cơ điện lạnh HOSE 41 SBT Công ty CP Bourbon Tây Ninh HOSE 42 SEC Công ty CP mía đường nhiệt điện Gia Lai HOSE 43 SFC Công ty CP nhiên liệu Sài Gòn HOSE 44 SRC Công ty CP cao su Sao Vàng HOSE 45 SSC Công ty CP giống cây trồng Miền Nam HOSE 46 TBC Công ty CP thủy điện Thác Bà HOSE 47 TNC Công ty CP cao su Thống Nhất HOSE 48 TRC Công ty CP cao su Tây Ninh HOSE 49 TS4 Công ty CP thủy sản số 4 HOSE 50 TTC Công ty CP gạch men Thanh Thanh HNX 51 TYA Công ty CP dây cáp điện Taya Việt Nam HOSE 52 VGS Công ty CP ống thép Việt Đức VG PIPE HNX 53 VHC Công ty CP Vĩnh Hoàn HOSE 54 VNM Công ty CP sữa Việt Nam HOSE 55 VSH Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn Sông Hinh HOSE PHỤ LỤC 3 CƠ CẤU CỔ ĐÔNG 55 DOANH NGHIỆP NGHIÊN CỨU Stt Mã CK Ngành nghề Năm thành lập/cổ phần hóa Năm niêm yết trên TTCK Cơ cấu cổ đông Nhà nước/cty 100% vốn NN Khác 1 AAA sx bao bì 2002 2010 0.0% 100.0% 2 AGF chế biến cá tra xk 1987 2002 8.2% 91.8% 3 BBC sx bánh kẹo 1999 2001 0.0% 100.0% 4 BBS sx bao bì 1996 2005 55.6% 44.4% 5 BCC sx xi măng 1993 2006 73.2% 26.9% 6 BHS sx đường 1994 2006 10.7% 89.3% 7 BMC khoán sản 2001 2006 22.5% 77.5% 8 BMP sx nhựa 1994 2006 29.6% 70.4% 9 BPC sx bao bì 1999 2002 50.0% 50.0% 10 BT6 sx bê tông 2000 2002 5.9% 94.1% 11 CAN sx đồ hộp 1999 2009 27.8% 72.3% 12 CII đầu tư hạ tầng 2006 2006 19.3% 80.8% 13 CSM sx lốp xe 2005 2009 51.0% 49.0% 14 CYC sx gạch men 2000 2006 0.0% 100.0% 15 DBC sx thức ăn chăn nuôi 2005 2008 12.4% 87.6% 16 DHG sx dược phẩm 2004 2006 43.3% 56.7% 17 DPC sx sản phẩm nhựa 2000 2009 15.1% 84.9% 18 DPM sx phân bón 2004 2007 61.4% 38.6% 19 DPR sx cao su 2006 2007 55.8% 44.2% 20 DRC sx lốp xe 2005 2006 50.5% 49.5% 21 FMC chế biến tôm xk 2003 2006 0.0% 100.0% 22 HPG sx thép 1992 2007 0.0% 100.0% 23 HRC sx cao su 2003 2006 55.1% 44.9% 24 HSG sx tôn các loại 2001 2008 0.0% 100.0% 25 HVG chế biến cá tra xk 2003 2009 0.0% 100.0% 26 IMP sx dược phẩm 2001 2006 27.9% 72.1% 27 KDC sx bánh kẹo 1993 2005 0.0% 100.0% 28 MCP sx bao bì 1999 2006 42.0% 58.1% 29 MPC chế biến tôm xk 2006 2007 0.0% 100.0% 30 NHS sx đường 2005 2010 0.0% 100.0% 31 NSC sx cây giống 2003 2006 11.0% 89.0% 32 NTP sx sản phẩm nhựa 2004 2006 37.1% 62.9% 33 PAC sx ắc quy 2004 2006 52.0% 48.0% 34 PGS sx khí gas 2006 2007 35.3% 64.7% 35 PHR sx cao su 2008 2009 69.0% 31.0% 36 PLC sx dầu khí 2003 2006 79.1% 20.9% 37 PNJ sx đồ trang sức 2004 2009 0.0% 100.0% 38 PVG sx dầu khí 2006 2009 35.9% 64.1% 39 QNC sx xi măng 2005 2008 17.8% 82.2% 40 REE sx đồ điện 1993 2000 7.9% 92.1% 41 SBT sx đường 2000 2008 0.0% 100.0% 42 SEC sx đường 2007 2010 0.0% 100.0% 43 SFC kinh doanh xăng dầu 2000 2004 0.0% 100.0% 44 SRC sx lốp xe 2005 2009 51.0% 49.0% 45 SSC sx giống 2002 2005 18.6% 81.4% 46 TBC sx điện 2005 2009 54.0% 46.0% 47 TNC sx cao su 2007 2007 51.0% 49.0% 48 TRC sx cao su 2006 2007 61.8% 38.2% 49 TS4 chế biến cá tra xk 2001 2002 22.9% 77.1% 50 TTC sx gạch men 2003 2010 43.2% 56.9% 51 TYA sx cáp điện 2005 2006 0.0% 100.0% 52 VGS sx thép 2007 2008 0.0% 100.0% 53 VHC chế biến cá tra xk 2007 2007 0.0% 100.0% 54 VNM sx sữa 2003 2006 45.1% 54.9% 55 VSH sx điện 2005 2006 54.6% 45.5% 1 PHỤ LỤC 4 BIỂU ĐỒ TƯƠNG QUAN BIẾN ĐỘC LẬP – BIẾN ĐỘC LẬP 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
File đính kèm:
- cac_yeu_to_tac_dong_den_cau_truc_von_cua_doanh_nghiep_niem_y.pdf