Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh

Trong giai đoạn phát triển hiện nay, nhân tố con người có yếu tố quyết định

đến sự tồn tại và phát triển của công ty trong việc cạnh tranh với các đối thủ khác.

Các công ty đã bắt đầu quan tâm đến việc quản lý nguồn nhân lực để tạo thế mạnh

cho đơn vị của mình. Trong công tác quản trị nguồn nhân lực thì yếu tố trả công lao

động có một vai trò hết sức quan trọng vì nó là một yếu tố thỏa mãn nhu cầu cũng

như tạo sự gắn kết của nhân viên với công ty. Một cơ chế trả công lao động hợp lý sẽ

giúp doanh nghiệp thu hút, duy trì nhân viên giỏi cũng như kích thích và động viên

tinh thần của nhân viên.

Bưu chính viễn thông (BCVT) vừa là công cụ thông tin của Đảng và Nhà

nước, vừa là một ngành dịch vụ thuộc kết cấu hạ tầng của nền kinh tế quốc dân, một

bộ phận không thể thiếu của người dân trong thời đại ngày nay, đồng thời là ngành

kinh tế mũi nhọn, là một trong bốn trụ cột làm ra hiệu quả đóng góp vào sự tăng

trưởng của nền kinh tế quốc dân. Trong cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ

nghĩa, hội nhập kinh tế thế giới và khu vực đã và sẽ xuất hiện nhiều đối thủ cạnh

tranh như Viettel, FPT, VN Mobile , cùng chia sẻ trong hoạt động BCVT, vừa hợp

tác vừa cạnh tranh. Điều này đem lại nhiều khó khăn mới cho ngành BCVT nói

chung, Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT) nói riêng.

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 134 trang minhkhanh 8900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh

Ảnh hưởng của sự thỏa mãn tiền lương đến sự gắn kết của cán bộ công nhân viên viễn thông thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
--------------------------- 
PHAN CHÍ THÁI 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN TIỀN LƯƠNG ĐẾN SỰ 
GẮN KẾT CỦA CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN VIỄN THÔNG 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
--------------------------- 
PHAN CHÍ THÁI 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN TIỀN LƯƠNG ĐẾN SỰ 
GẮN KẾT CỦA CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN VIỄN THÔNG 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS. NGUYỄN THANH HỘI 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ............................................................... 1 
1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................................... 1 
2. Câu hỏi nghiên cứu................................................................................................................ 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................................. 3 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 4 
5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................................... 4 
6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................................. 6 
7. Cấu trúc của đề tài ................................................................................................................. 6 
CHƯƠNG 2 - CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................... 8 
2.1 CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ............................................................. 8 
2.1.1 Sự thỏa mãn về tiền lương ............................................................................................. 8 
2.1.1.1 Các khái niệm ..................................................................................................... 8 
a) Khái niệm về lương ........................................................................................ 8 
b) Khái niệm về lương 3P .................................................................................. 9 
2.1.1.2 Phương pháp xây dựng mô hình 3P ............................................................. 12 
a) Phương pháp xây dựng các chỉ số KPI ..................................................... 12 
b) Nội dung của mô hình 3P ........................................................................... 13 
c) Các yếu tố chi phối mô hình 3P ................................................................. 13 
2.1.1.3 Mô hình hóa phương pháp xây dựng quy chế lương, thưởng theo mô hình 
3P ............................................................................................................................ 13 
2.1.1.4 Các thành phần của sự thỏa mãn về tiền lương ........................................... 14 
2.1.2 Sự gắn kết với tổ chức ................................................................................................. 18 
2.1.2.1 Định nghĩa và các lý thuyết về sự gắn kết đối với tổ chức ......................... 18 
2.1.2.2 Các quan điểm đo lường sự gắn kết đối với tổ chức ................................... 20 
2.1.2.3 Các thành phần của sự gắn kết đối với tổ chức theo quan điểm Meyer & 
Allen ...................................................................................................................... 23 
2.1.3 Quan hệ giữa sự thỏa mãn tiền lương và sự gắn kết với tổ chức ........................... 25 
2.1.3.1 Giới thiệu nghiên cứu có liên quan ............................................................... 25 
2.1.3.2 Kết quả nghiên cứu của Vandenberghe & Tremblay .................................. 26 
2.2 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU ................................. 28 
2.2.1 Mô hình nghiên cứu ..................................................................................................... 28 
2.2.2 Các giả thuyết nghiên cứu ........................................................................................... 31 
2.3 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ..................................................................................................... 32 
CHƯƠNG 3 - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................... 34 
3.1 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 34 
3.2 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU ........................................................................................ 37 
3.3 XÂY DỰNG BẢNG CÂU HỎI ....................................................................................... 38 
3.4 PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................................ 41 
3.4.1 Mô tả mẫu ...................................................................................................................... 42 
3.4.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo ............................................................................... 42 
3.4.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA ............................................................................... 43 
3.4.4 Phân tích tương quan – hồi quy .................................................................................. 44 
3.5 TÓM TẮT ............................................................................................................................ 46 
CHƯƠNG 4 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 47 
4.1 MÔ TẢ MẪU ...................................................................... ...  
đổi hàng tháng/quý mà anh chị nhận được theo phương pháp 3P). 
1 2 3 4 5 
S1 Tôi hài lòng với cấu trúc lương trong tổ chức của tôi (cấu trúc lương 
khuyến khích nhân tài hay ưu tiên thâm niên công tác cho tổ chức, cấu 
trúc lương như vậy có hợp lý đối với tôi không?). 
1 2 3 4 5 
S2 Tôi hài lòng với thông tin tổ chức cung cấp về chế độ lương bổng mà tôi 
quan tâm (rõ ràng, đầy đủ chưa?)(thông tin về lương có rõ ràng hay 
không?). 
1 2 3 4 5 
S3 Tôi hài lòng với tiền lương tương xứng cho các vị trí công việc khác 
nhau trong tổ chức của tôi (các công việc có tầm quan trọng khác nhau 
thì nhận mức lương tương xứng khác nhau không?). 
1 2 3 4 5 
 S4 Có tiêu chuẩn chung về việc đánh giá năng lực lao động của nhân viên 
trong việc áp dụng chính sách lương 3P trong tổ chức của tôi. 
1 2 3 4 5 
S5 Tôi hài lòng với mức độ chênh lệch lương giữa các vị trí công việc khác 
nhau trong tổ chức của tôi (khoảng chênh lệch giữa 2 vị trí có hợp lý 
không? Có khuyến khích được nhân tài hay không?). 
1 2 3 4 5 
S6 Tôi hài lòng với cách thức điều hành chế độ lương bổng trong tổ chức 
của tôi (việc quản lý lương có hiệu quả không? Có đảm bảo tính nhất 
quán, công bằng đối với những trường hợp giống nhau?). 
1 2 3 4 5 
(3) PHẦN KHẢO SÁT VỀ SỰ GẮN KẾT VỚI TỔ CHỨC 
Với mỗi phát biểu sau đây, xin anh chị vui lòng đánh dấu (x) hoặc khoanh 
tròn để chọn một ô điểm thích hợp với mức độ đồng ý theo cảm nhận riêng của anh chị 
từ 1=Rất không đồng ý đến 5=Rất đồng ý. 
A1 Tôi cảm thấy thích thú khi làm việc cho tổ chức của tôi. 1 2 3 4 5 
A2 Tôi cảm thấy thích thú khi trò chuyện, giới thiệu về tổ chức của tôi với 
người khác. 
1 2 3 4 5 
A3 Tôi cảm thấy yêu mến tổ chức của tôi hơn bất cứ nơi nào mà tôi biết. 1 2 3 4 5 
A4 Tôi cảm thấy tổ chức của tôi như một gia đình thứ hai của mình. 1 2 3 4 5 
A5 Tổ chức này mang một ý nghĩa quan trọng đối với cá nhân tôi. 1 2 3 4 5 
C1 Việc rời bỏ tổ chức vào lúc này sẽ khiến tôi mất đi nhiều quyền lợi từ tổ 
chức. 
1 2 3 4 5 
C2 Tôi sẽ gặp nhiều thủ tục trở ngại, phiền phức nếu rời bỏ tổ chức này.(phí 
đào tạo phải bồi thường khi rời tổ chức, thủ tục giấy tờ có liên quan). 
1 2 3 4 5 
C3 Nếu rời bỏ tổ chức này tôi sẽ bị xáo trộn (khó khăn) trong cuộc sống hiện 
tại của tôi. 
1 2 3 4 5 
C4 Tôi phải ở lại tổ chức này vì thu nhập kiếm được ở đây giúp tôi hỗ trợ gia 
đình. 
1 2 3 4 5 
C5 Tôi không thể rời bỏ tổ chức vì tôi đã đầu tư quá nhiều thời gian và công 
sức cho tổ chức này (nếu qua tổ chức khác tôi phải bắt đầu lại từ đầu). 
1 2 3 4 5 
C6 Tôi không thể rời bỏ tổ chức vì tôi chưa tìm ra chỗ làm nào khác phù hợp 
hơn với tôi. 
1 2 3 4 5 
C7 Tôi cảm thấy không có nhiều sự lựa chọn để tính đến việc rời bỏ tổ chức 
vào lúc này. 
1 2 3 4 5 
C8 Tình trạng khan hiếm việc làm tương tự khiến tôi không thể rời bỏ tổ chức 
này. 
1 2 3 4 5 
N1 Tôi không thể rời bỏ tổ chức vì tôi chịu ơn rất nhiều đối với tổ chức của 
tôi. 
1 2 3 4 5 
N2 Tôi cảm thấy mình có lỗi nếu rời bỏ tổ chức vào lúc này. 1 2 3 4 5 
N3 Tôi không rời bỏ tổ chức vì cảm thấy có sự ràng buộc với nhiều người ở 
đây. 
1 2 3 4 5 
N4 Tổ chức này xứng đáng để tôi gắn bó trung thành. 1 2 3 4 5 
N5 Tôi không thể rời bỏ tổ chức vì tôi không thể rời xa đồng nghiệp của tôi. 1 2 3 4 5 
 PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CHO THANG ĐO PSQ 
1. Kiểm định độ tin cậy cho thành phần mức lương 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,913 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlatio
n 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
L1 4,12 2,741 ,851 ,851 
L2 4,03 2,815 ,877 ,833 
L3 3,94 2,833 ,752 ,937 
2. Kiểm định độ tin cậy cho thành phần các phúc lợi 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,900 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
B1 5,06 3,920 ,842 ,823 
B2 5,03 4,116 ,797 ,863 
B3 5,29 4,673 ,777 ,881 
3. Kiểm định độ tin cậy cho thành phần tăng lương 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,785 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
R1 8,55 6,322 ,624 ,717 
R2 7,20 7,860 ,323 ,853 
R3 8,31 5,728 ,730 ,658 
R4 8,40 5,686 ,724 ,661 
4. Kiểm định độ tin cậy cho thành phần cơ chế lương 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,890 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
S1 11,94 17,879 ,768 ,861 
S2 11,84 17,983 ,707 ,871 
S3 11,91 18,360 ,748 ,865 
S4 11,73 18,031 ,708 ,871 
S5 12,02 18,839 ,658 ,879 
S6 12,08 18,559 ,661 ,878 
 PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CHO THANG ĐO MEYER 
1. Kiểm định cho thành phần gắn kết bằng cảm xúc 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,886 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
A1 11,41 16,712 ,542 ,901 
A2 11,35 14,809 ,758 ,854 
A3 11,53 14,865 ,786 ,848 
A4 11,57 14,005 ,830 ,836 
A5 11,46 14,985 ,718 ,863 
2. Kiểm định cho thành phần gắn kết bằng hành vi 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,719 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
C1 9,32 6,966 ,366 ,738 
C2 9,62 6,351 ,510 ,656 
C3 8,79 6,015 ,561 ,625 
C4 8,84 5,894 ,604 ,598 
 3. Kiểm định cho thành phần gắn kết bằng khan hiếm việc làm thay thế 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,862 4 
Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
C5 9,91 9,817 ,532 ,892 
C6 10,04 8,453 ,702 ,828 
C7 10,07 8,357 ,820 ,780 
C8 10,02 8,157 ,803 ,785 
4. Kiểm định cho thành phần gắn kết bằng thái độ 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,864 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
N1 10,47 13,133 ,701 ,832 
N2 10,65 12,871 ,746 ,821 
N3 10,50 12,184 ,785 ,810 
N4 10,38 12,884 ,756 ,819 
N5 9,79 13,803 ,478 ,892 
 PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH EFA CHO THANG ĐO PSQ 
1. Phân tích EFA cho thang đo PSQ (khi chưa loại biến) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,863 
Bartlett's 
Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 3510,603 
df 120 
Sig. ,000 
Total Variance Explained 
Com
pone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % 
Total % of Variance Cumulative 
% 
1 7,415 46,346 46,346 7,415 46,346 46,346 3,848 24,049 24,049 
2 1,729 10,806 57,152 1,729 10,806 57,152 2,656 16,598 40,646 
3 1,543 9,641 66,793 1,543 9,641 66,793 2,631 16,444 57,090 
4 1,058 6,615 73,408 1,058 6,615 73,408 2,611 16,318 73,408 
5 ,896 5,598 79,006 
6 ,752 4,700 83,706 
7 ,513 3,204 86,909 
8 ,412 2,574 89,484 
9 ,346 2,161 91,644 
10 ,281 1,759 93,403 
11 ,252 1,573 94,976 
12 ,226 1,409 96,385 
13 ,201 1,259 97,644 
14 ,149 ,928 98,572 
15 ,134 ,839 99,411 
16 ,094 ,589 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
R3 ,823 
R4 ,777 
S1 ,733 ,444 
R1 ,707 
S2 ,663 ,474 
S3 ,557 ,543 ,241 
S4 ,537 ,471 ,235 ,229 
R2 ,372 
S6 ,850 
S5 ,820 
L2 ,911 
L1 ,881 
L3 ,797 
B1 ,878 
B2 ,852 
B3 ,811 
2. Phân tích EFA cho thang đo PSQ (khi đã loại biến) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,824 
Bartlett's 
Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2341,920 
df 55 
Sig. ,000 
 Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
L2 ,914 
L1 ,887 
L3 ,817 
B1 ,888 
B2 ,862 
B3 ,819 
R3 ,861 
R1 ,810 
R4 ,774 
S6 ,900 
S5 ,877 
 PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH EFA CHO THANG ĐO MEYER 
1. Phân tích EFA cho thang đo MEYER (khi chưa loại biến) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,794 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 3365,521 
df 153 
Sig. ,000 
Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo MEYER 
Total Variance Explained 
Co
mpo
nent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Varianc
e 
Cumula
tive % 
Total % of 
Variance 
Cumul
ative 
% 
Total % of 
Varianc
e 
Cumulative 
% 
1 5,240 29,113 29,113 5,240 29,113 29,113 3,612 20,065 20,065 
2 3,861 21,451 50,564 3,861 21,451 50,564 3,494 19,409 39,474 
3 1,974 10,965 61,529 1,974 10,965 61,529 3,426 19,033 58,508 
4 1,378 7,654 69,183 1,378 7,654 69,183 1,922 10,675 69,183 
5 ,870 4,835 74,018 
6 ,715 3,972 77,991 
7 ,679 3,770 81,761 
8 ,529 2,938 84,699 
9 ,487 2,707 87,406 
10 ,468 2,599 90,005 
11 ,366 2,035 92,039 
12 ,309 1,718 93,757 
13 ,264 1,468 95,225 
14 ,227 1,260 96,485 
15 ,207 1,148 97,633 
16 ,187 1,041 98,674 
17 ,147 ,814 99,488 
18 ,092 ,512 100,000 
 Ma trận xoay nhân tố khi chưa điều chỉnh 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
C7 ,882 
C8 ,882 
C6 ,810 
C5 ,707 
C3 ,693 ,495 
A4 ,868 
A2 ,818 
A3 ,813 
A5 ,758 
A1 ,717 
N3 ,859 
N2 ,857 
N1 ,821 
N4 ,792 
N5 ,578 
C2 ,769 
C1 ,762 
C4 ,543 ,611 
2. Phân tích EFA cho thang đo MEYER (khi đã loại biến) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,807 
Bartlett's Test 
of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2849,673 
 df 120 
Sig. ,000 
 Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
A4 ,866 
A2 ,813 
A3 ,810 
A5 ,752 
A1 ,724 
N3 ,858 
N2 ,858 
N1 ,817 
N4 ,793 
N5 ,583 
C7 ,900 
C8 ,897 
C6 ,835 
C5 ,711 
C2 ,841 
C1 ,816 
 PHỤ LỤC 9: PHÂN TÍCH HỒI QUY CỦA MÔ HÌNH 1 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-Watson 
1 ,427a ,182 ,177 ,86854 1,886 
a. Predictors: (Constant), PR, Be 
b. Dependent Variable: AC 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 49,887 2 24,944 33,066 ,000b 
Residual 224,046 297 ,754 
Total 273,933 299 
a. Dependent Variable: AC 
b. Predictors: (Constant), PR, Be 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1,682 ,156 10,802 ,000 
Be ,292 ,059 ,306 4,975 ,000 ,727 1,375 
PR ,182 ,063 ,178 2,888 ,004 ,727 1,375 
a. Dependent Variable: AC 
Collinearity Diagnosticsa 
Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions 
(Constant) Be PR 
1 
1 2,867 1,000 ,01 ,01 ,01 
2 ,070 6,393 ,98 ,28 ,18 
3 ,063 6,742 ,01 ,70 ,81 
a. Dependent Variable: AC 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2,1554 4,0505 2,8660 ,40847 300 
Residual -1,87187 1,89219 ,00000 ,86563 300 
Std. Predicted Value -1,740 2,900 ,000 1,000 300 
Std. Residual -2,155 2,179 ,000 ,997 300 
a. Dependent Variable: AC 
 PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH HỒI QUY CỦA MÔ HÌNH 2 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 ,316a ,100 ,097 ,87057 1,910 
a. Predictors: (Constant), Be 
b. Dependent Variable: CC 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 25,129 1 25,129 33,157 ,000b 
Residual 225,851 298 ,758 
Total 250,980 299 
a. Dependent Variable: CC 
b. Predictors: (Constant), Be 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1,980 ,138 14,359 ,000 
Be ,289 ,050 ,316 5,758 ,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: CC 
Collinearity Diagnosticsa 
Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions 
(Constant) Be 
1 
1 1,931 1,000 ,03 ,03 
2 ,069 5,299 ,97 ,97 
a. Dependent Variable: CC 
 Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2,2691 3,4237 2,7200 ,28990 300 
Residual -1,63501 1,94228 ,00000 ,86911 300 
Std. Predicted 
Value 
-1,555 2,427 ,000 1,000 300 
Std. Residual -1,878 2,231 ,000 ,998 300 
a. Dependent Variable: CC 
 PHỤ LỤC 11: PHÂN TÍCH HỒI QUY CỦA MÔ HÌNH 3 
Model Summaryb 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 ,351a ,123 ,118 ,83196 1,620 
a. Predictors: (Constant), PR, Be 
b. Dependent Variable: NC 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 28,953 2 14,477 20,915 ,000b 
Residual 205,572 297 ,692 
Total 234,526 299 
a. Dependent Variable: NC 
b. Predictors: (Constant), PR, Be 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1,676 ,149 11,241 ,000 
Be ,175 ,056 ,198 3,113 ,002 ,727 1,375 
PR ,194 ,060 ,204 3,209 ,001 ,727 1,375 
a. Dependent Variable: NC 
Collinearity Diagnosticsa 
Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions 
(Constant) Be PR 
1 
1 2,867 1,000 ,01 ,01 ,01 
2 ,070 6,393 ,98 ,28 ,18 
3 ,063 6,742 ,01 ,70 ,81 
a. Dependent Variable: NC 
 Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 2,0449 3,5194 2,5893 ,31118 300 
Residual -2,00903 2,05106 ,00000 ,82918 300 
Std. Predicted Value -1,750 2,989 ,000 1,000 300 
Std. Residual -2,415 2,465 ,000 ,997 300 
a. Dependent Variable: NC 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_su_thoa_man_tien_luong_den_su_gan_ket_cua_can.pdf