Tín dụng ngân hàng - Bài 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng
Đánh giá tổng quát được về hoạt động kinh doanh
ngân hàng và nghiệp vụ tín dụng ngân hàng.
• Liên hệ với thực tiễn hoạt động kinh doanh ngân
hàng hiện đạ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tín dụng ngân hàng - Bài 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tín dụng ngân hàng - Bài 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng
v1.0014111206 1 TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Giảng viên: ThS. Đặng Hương Giang v1.0014111206 2 BÀI 1 TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Giảng viên: ThS. Đặng Hương Giang v1.0014111206 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI (tiếp theo) 3 Các bạn hãy cho biết các chỉ tiêu định lượng phản ánh chất lượngtín dụng ngân hàng. v1.0014111206 4 • Đánh giá tổng quát được về hoạt động kinh doanh ngân hàng và nghiệp vụ tín dụng ngân hàng. • Liên hệ với thực tiễn hoạt động kinh doanh ngân hàng hiện đại. MỤC TIÊU BÀI HỌC v1.0014111206 CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ 5 Để hiểu rõ bài này, yêu cầu học viên cần có các kiến thức cơ bản liên quan đến các môn học sau: • Tài chính tiền tệ; • Tài chính doanh nghiệp; • Nghiệp vụ ngân hàng thương mại; • Ngân hàng thương mại thực hành; • Kinh tế vĩ mô; • Quản trị học; • Toán học. v1.0014111206 HƯỚNG DẪN HỌC 6 • Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính của từng bài; • Liên hệ và lấy ví dụ thực tế khi học đến từng vấn đề; • Tìm hiểu về hoạt động kinh doanh nói chung và nghiệp vụ tín dụng nói riêng của ngân hàng thương mại thông qua website của 1 ngân hàng thương mại bất kỳ; • Tìm hiểu về các văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động tín dụng ngân hàng; • Làm bài tập và luyện thi trắc nghiệm theo yêu cầu từng bài. v1.0014111206 CẤU TRÚC NỘI DUNG 7 1.1 Nguyên lý hoạt động của Ngân hàng thương mại 1.2 Nguyên lý quản trị Ngân hàng thương mại 1.3 Khái quát về Tín dụng Ngân hàng thương mại v1.0014111206 1.1. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 8 • Một số vấn đề cơ bản về hoạt động của Ngân hàng: Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán; Hoạt động tạo nguồn: huy động vốn (nhận tiền gửi, phát hành giấy tờ có giá) và đi vay; Hoạt động cấp tín dụng: cho vay, cho thuê tài chính, bảo lãnh Dịch vụ thanh toán: trong nước, quốc tế; Nghiệp vụ kinh doanh và dịch vụ khác. • Nguyên lý hoạt động kinh doanh của Ngân hàng: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận bằng cách chuyển hóa nguồn vốn (vốn huy động, vốn vay) thành tài sản (cho vay, đầu tư) nhờ vào tính chất vô danh của tiền; Nguồn vốn liên quan đến chi phí, tài sản mang lại đến thu nhập đồng thời đem đến cả rủi ro cho ngân hàng. v1.0014111206 1.2. NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Quản trị tài sản Có: Đạt được những tài sản có tỷ lệ rủi ro thấp và đa dạng hóa tài sản Có Quản lý tài sản Nợ: Có được nguồn vốn rẻ Quản lý thanh khoản và dự trữ: Đảm bảo chắc chắn về khả năng thanh toán Quản lý vốn chủ sở hữu: Quyết định mức vốn chủ sỡ hữu và cách thức đạt mức vốn chủ sở hữu cần thiết 9 v1.0014111206 1.3. KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 10 1.3.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của tín dụng ngân hàng thương mại 1.3.2. Phân loại tín dụng ngân hàng thương mại 1.3.3. Chính sách tín dụng và quy trình tín dụng 1.3.4. Chất lượng tín dụng ngân hàng v1.0014111206 • Khái niệm tín dụng ngân hàng: Tín dụng ngân hàng là giao dịch tài sản giữa Ngân hàng (tổ chức tín dụng) với bên đi vay (là các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nền kinh tế), trong đó Ngân hàng (tổ chức tín dụng) chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo thoả thuận, và bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện cả vốn gốc và lãi cho Ngân hàng (tổ chức tín dụng) khi đến hạn thanh toán. • Đặc điểm: Sự tin tưởng; Tính hoàn trả; Tính có lãi; Tính rủi ro. 11 1.3.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (tiếp theo) v1.0014111206 1.3.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (tiếp theo) • Vai trò: Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế; Phân bổ hiệu quả nguồn lực tài chính; Công cụ điều tiết kinh tế xã hội; Đáp ứng nhu cầu vốn; Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn; Mang lại lợi nhuận cho ngân hàng, mở rộng các sản phẩm dịch vụ ngân hàng khác. 12 v1.0014111206 1.3.2. PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI • Căn cứ mục đích vay vốn: tín dụng công nghiệp, thương nghiệp, nông nghiệp, tiêu dùng, bất động sản... • Căn cứ vào thời hạn tín dụng: Tín dụng ngắn hạn; Tín dụng trung hạn; Tín dụng dài hạn. • Căn cứ vào đảm bảo tín dụng: Tín dụng có đảm bảo; Tín dụng không có đảm bảo. 13 v1.0014111206 1.3.2. PHÂN LOẠI TÍN DỤNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (tiếp theo) • Căn cứ chủ thể vay vốn: Tín dụng doanh nghiệp; Tín dụng cá nhân, hộ gia đình; Tín dụng nhà nước; Tín dụng các tổ chức tài chính. • Căn cứ vào phương thức hoàn trả nợ vay: Tín dụng hoàn trả nhiều lần; Tín dụng hoàn trả 1 lần; Tín dụng hoàn trả theo yêu cầu. • Căn cứ hình thái giá trị của tín dụng: Tín dụng bằng tiền: Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá... Tín dụng bằng tài sản: Cho thuê tài chính; Tín dụng bằng uy tín: Bảo lãnh ngân hàng. 14 v1.0014111206 1.3.3. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ QUY TRÌNH TÍN DỤNG 15 a. Chính sách tín dụng • Khái niệm: Chính sách tín dụng là một khung chỉ dẫn chi tiết để ra quyết định tín dụng và định hướng danh mục đầu tư tín dụng ngân hàng. • Yếu tố cấu thành: Mục đích của danh mục tín dụng ngân hàng; Phân cấp thẩm quyền cán bộ tín dụng; Phân cấp chịu trách nhiệm hàng ngày trong việc báo cáo thông tin nội bộ; Hồ sơ bắt buộc đối với từng đơn xin vay; Phân cấp chịu trách nhiệm cán bộ tín dụng; Chính sách và quy trình ấn định lãi suất tín dụng; Tiêu chuẩn chất lượng tín dụng; Quy định giới hạn tín dụng cho 1 khách hàng; Quy định lĩnh vực hoạt động của ngân hàng; Phương án phân tích xử lý tín dụng có vấn đề. v1.0014111206 1.3.3. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ QUY TRÌNH TÍN DỤNG (tiếp theo) 16 b. Quy trình tín dụng • Khái niệm: Là bảng tổng hợp mô tả các bước đi cụ thể từ khi tiếp nhận nhu cầu vay vốn của khách hàng cho đến khi ngân hàng quyết định cho vay, giải ngân và thanh lý hợp đồng tín dụng. Quy trình tín dụng hợp lý góp phần nâng cao chất lượng và giảm thiểu rủi ro tín dụng. • Ý nghĩa: Làm cơ sở cho việc phân định trách nhiệm và quyền hạn của từng bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng; Làm cơ sở cho việc thiết lập các hồ sơ và thủ tục vay vốn về mặt hành chính; Chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng. v1.0014111206 1.3.3. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ QUY TRÌNH TÍN DỤNG (tiếp theo) 17 Nội dung của quy trình tín dụng Các giai đoạn Nguồn, nơi cung câp thông tin Nhiệm vụ của ngân hàng Kết quả Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng Khách hàng Tiếp xúc, phổ biến, hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ Hoàn thành hồ sơ chuyển sang giai đoạn sau Phân tích tín dụng Hồ sơ vay vốn Thông tin bổ sung: thẩm vấn, hồ sơ lưu trữ Bộ phận thẩm định: thẩm định tài chính, phi tài chính Báo cáo kết quả thẩm định cho bộ phận quyết định cho vay Quyết định tín dụng Hồ sơ vay vốn Kết quả thẩm định Thông tin bổ sung Quyết định cho vay - từ chối cho vay Thủ tục pháp lý: ký hợp đồng Giải ngân Quyết định cho vay và các hợp đồng liên quan Chứng từ làm cơ sở giải ngân Thẩm định các chứng từ theo các điều kiện của hợp đồng tín dụng trước khi giải ngân Chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi khách hàng hoặc chuyển trả cho nhà cung cấp theo yêu cầu của khách hàng Giám sát và thanh lý tín dụng Thông tin nội bộ ngân hàng Báo cáo tài chính định kỳ Thông tin khác Phân tích hoạt động tài khoản, báo cáo tài chính, kiểm tra mục đích sử dụng vốn Tái xét, xếp hạng tín dụng Thanh lý hợp đồng Báo cáo kết quả giám sát, đưa ra các giải pháp xử lý Lập các thủ tục để thanh lý tín dụng v1.0014111206 1.3.4. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • Khái niệm: Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh mức độ đáp ứng yêu cầu vay vốn hợp lý của khách hàng, phù hợp với chính sách tín dụng, bảo đảm an toàn, mang lại hiệu quả kinh tế cho ngân hàng, đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội một cách tổng thể. • Các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng ngân hàng thương mại Chỉ tiêu nợ quá hạn; Chỉ tiêu nợ xấu; Chỉ tiêu sinh lời từ hoạt động tín dụng; Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn; Chỉ tiêu trích lập dự phòng và bù đắp rủi ro tín dụng. 18 v1.0014111206 1.3.4. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 19 Chỉ tiêu nợ quá hạn Khả năng thu hồi nợ quá hạn = nợ quá hạn có khả năng thu hồi/ nợ quá hạn Tỷ lệ khách hàng nợ quá hạn = Số khách hàng nợ quá hạn / tổng khách hàng có dư nợ Tỷ lệ tổng dư nợ có nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn / tổng dư nợ Tỷ lệ nợ quá hạn = nợ quá hạn / tổng dư nợ v1.0014111206 1.3.4. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG (tiếp theo) 20 Chỉ tiêu nợ xấu Nợ nhóm 4: Nợ nghi ngờ: 181-360 Nợ nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn: 91-180 Nợ nhóm 2: Nợ cần chú ý: 10-90 Nợ nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn: >360 v1.0014111206 1.3.4. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG (tiếp theo) 21 Chỉ tiêu sinh lời từ hoạt động tín dụng Chênh lệch lãi suất = (Thu lãi – Chi lãi) /Vốn huy động bình quân Tỷ lệ sinh lời của Tín dụng = Lãi từ tín dụng/Tổng dư nợ bình quân Tỷ lệ lợi nhuận từ tín dụng = Lãi từ tín dụng/ Tổng lợi nhuận v1.0014111206 1.3.4. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG (tiếp theo) 22 Chỉ tiêu trích lập dự phòng và bù đắp rủi ro tín dụng Giới hạn cho vay tối đa 1 khách hàng và dư nợ cho vay 10 khách hàng lớn nhất Tỷ lệ xóa nợ = Xóa nợ/ Dư nợ bình quân Tỷ lệ trích lập dự phòng = Dự phòng rủi ro tín dụng /Dư nợ bình quân v1.0014111206 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI 23 Trong bài học này chúng ta đề cập đến: • Nguyên lý hoạt động của ngân hàng thương mại; • Nguyên lý quản trị ngân hàng thương mại; • Khái quát về tín dụng ngân hàng thương mại: Khái niệm, đặc điểm, vai trò tín dụng ngân hàng; Phân loại tín dụng ngân hàng thương mại; Chính sách và quy trình tín dụng; Chất lượng tín dụng ngân hàng.
File đính kèm:
- tin_dung_ngan_hang_bai_1_tong_quan_ve_tin_dung_ngan_hang.pdf