Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái

Vai trò của tỷ giá hối đoái đối với

phát triển kinh tế

 Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái

ngắn hạn & dài hạn

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 1

Trang 1

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 2

Trang 2

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 3

Trang 3

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 4

Trang 4

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 5

Trang 5

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 6

Trang 6

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 7

Trang 7

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 8

Trang 8

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 9

Trang 9

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 67 trang minhkhanh 4160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái

Hệ thống tài chính - Tỷ giá hối đoái
1Nội dung 12
TỶ GIÁ HỐI 
ĐOÁI
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2Kết cấu nội dung 12
1. Vai trò của tỷ giá hối đoái đối với
phát triển kinh tế
2. Cơ chế hình thành tỷ giá hối đoái
ngắn hạn & dài hạn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3Thị trường ngoại hối
• Sự ra đời & phát triển
• Tác nhân
• Hoạt động của thị trường ngoại hối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4Quá trình ra đời & phát triển
• Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra việc
chuyển đổi, mua bán giữa các đồng tiền của
các quốc gia
• Sự ra đời & quá trình phát triển của thị trường
ngoại hối gắn liền với sự ra đời & phát triển
của quan hệ kinh tế quốc tế & được bắt đầu từ
quan hệ thương mại (ngoại thương), tiếp đến
là đầu tư quốc tế,
• Có tồn tại đồng tiền riêng của mỗi quốc gia
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5Đặc điểm
của thị trường ngoại hối
• Là thị trường trao tay trực tiếp
• Hoạt động liên tục ngày đêm, có tính chất
toàn cầu (tính chất quốc tế hoá cao)
• Có qui mô giao dịch lớn & tần suất giao dịch
cao
• Gắn liền với các phương tiện thông tin &
công nghệ hiện đại
• Tập trung ở khu vực đô thị & thương mại
lớn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6Các tác nhân tham gia
thị trường ngoại hối
1. NHTM nhằm các mục đích
• Cung cấp dịch vụ
• Tìm kiếm lợi nhuận
• Tham gia quản lý
2. Các nhà đầu tư nhằm mục đích vay vốn, mua
(bán) hàng hoá, chi trả tiền lương, chuyển thu
nhập,
3. Các cá nhân nhằm mua (bán) ngoại tệ thực hiện
nhu cầu du lịch, dịch vụ,
4. NHTW nhằm tổ chức, kiểm soát & ổn định
TTNH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7Tính chất
của thị trường ngoại hối
1. Quốc tế
2. Sử dụng Công nghệ thông tin
hiện đại nhất
3. Xác định tỷ giá hối đoái
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8Các nghiệp vụ ngoại hối
chủ yếu
1. Nghiệp vụ ngoại hối giao ngay (Spot
Operations) là hoạt động “thanh toán”
diễn ra đồng thời (thời gian là 2 ngày)
với hoạt động “giao dịch”
2. Nghiệp vụ ngoại hối Ácbít (Arbitrage
Operations) là hoạt động kinh doanh
“thu lợi” từ chênh lệch giá của các
NHTM
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9Các nghiệp vụ ngoại hối
chủ yếu
3. Nghiệp vụ ngoại hối thời hạn (Forward
Operations) là hoạt động “thanh toán” diễn
ra sau (thời gian có thể từ 1 đến 3 tháng)
hoạt động “giao dịch”
4. Nghiệp vụ ngoại hối cầm cố, hoán đổi (Swap
Operations) là hoạt động “thanh toán” kết
hợp nghiệp vụ ngoại hối giao ngay & nghiệp
vụ ngoại hối Ácbít nhằm khắc phục rủi ro tỷ
giá do tác động của thời gian
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
Các nghiệp vụ ngoại hối
chủ yếu
5. Nghiệp vụ ngoại hối quyền chọn mua (Call
Option) là hoạt động “giao dịch” ngoại hối có
liên quan đến người mua hay người bán lựa
chọn “quyền chọn mua”
6. Nghiệp vụ ngoại hối quyền chọn bán (Put
Option) là hoạt động “giao dịch” ngoại hối có
liên quan đến người mua hay người bán lựa
chọn “quyền chọn bán”
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
Các nghiệp vụ ngoại hối
chủ yếu
7. Nghiệp vụ ngoại hối hợp đồng tương lai
(Future Contract) là hoạt động thực
hiện “hợp đồng tương lai” nhưng có liên
quan đến xác định “tỷ giá giao dịch
tương lai” ở thời điểm hợp đồng được
ký kết
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
Tỷ giá hối đoái
1. Khái niệm
2. Cách biểu hiện
• Trực tiếp (Nội tệ/Ngoại tê)
• Gián tiếp (Ngoại tệ/Nội tệ)
3. Những tác động quan trọng
• Trực tiếp & quan trọng nhất là mức giá cả (PL)
• Cán cân thương mại
• Cán cân thanh toán
• Cân bằng ngoại
• Cân bằng nội
• Các mục tiêu kinh tế vĩ mô
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
Tỷ giá hối đoái là gì ?
1. Là giá cả trên thị trường ngoại hối
2. Là giá của một đồng tiền này được tính theo
một đồng tiền khác
3. Ký hiệu là (E)
4. Ví dụ: tỷ giá chính thức được niêm yết cho 1
số đồng tiền trên TTNHLNH Việt Nam ngày
15/04/2011 là
• 1 USD = 20920 VND
• 1 GBP = 33819.56 VND
• 1 EUR = 30123.89 VND
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
Cách biểu hiện tỷ giá hối đoái
1. Trực tiếp (Nội tệ/Ngoại tệ) E(Đ/$) = 20920
• Tại Việt Nam 1 VND = 1/20920 USD
• Tại Anh 1 GBP = 1,6356 USD
• Tại EU 1 EUR = 1,4489 USD
• E(Đ/$) quan hệ nghịch với Đ (VND)
2. Gián tiếp (Ngoại tệ/Nội tệ) E($/Đ) =
1/20920
• Tại Việt Nam 1 USD = 20920 VND
• Tại Anh 1 USD = 0,6186 GBP
• Tại EU 1 USD = 0,8907 EUR
• E($/Đ) quan hệ thuận với Đ (VND)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
Biểu hiện tỷ giá trực tiếp
• Biểu hiện tỷ giá trực tiếp là phương pháp
biểu hiện so sánh Nội tệ/Ngoại tệ
• Ví dụ với Việt Nam: Nội tệ là VND (Đ)
& Ngoại tệ là tất cả các đồng tiền của
các nước. Giả sử chúng ta chọn đồng
Ngoại tệ đại diện là đồng Đôla Mỹ USD
($). Chúng ta có E(Đ/$) là tỷ giá biểu
hiện trực tiếp
• Nếu 1$ = 20920Đ E(Đ/$) = 20920/1
= 20920
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
Biểu hiện tỷ giá gián tiếp
• Biểu hiện tỷ giá gián tiếp là phương pháp
biểu hiện so sánh Ngoại tệ/Nội tệ
• Ví dụ với Việt Nam: Nội tệ là VND (Đ)
& Ngoại tệ là tất cả các đồng tiền của
các nước. Giả sử chúng ta chọn đồng
Ngoại tệ đại diện là đồng Đôla Mỹ USD
($). Chúng ta có E($/Đ) là tỷ giá biểu
hiện gián tiếp
• Nếu 1$ = 20920 Đ E($/Đ) = 1/20920
= 1/20920
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17
Một số điểm chú ý
1. Đồng Nội tệ có quan hệ nghịch với tỷ giá
biểu hiện trực tiếp
2. Đồng Nội tệ có quan hệ thuận với tỷ giá
biểu hiện gián tiếp
3. Đồng Nội tệ & Ngoại tệ luôn có quan hệ
nghịch với nhau trong quan hệ tỷ giá hối
đoái
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
Tác động của tỷ giá hối đoái
1. Thay đổi mức giá cả tương đối giữa các nước
2. Thay đổi cán cân thương mại (CCTM) của
một nước
3. Thay đổi cán cân thanh toán (CCTT) của một
nước Thay đổi cân bằng ngoại
4. Thay đổi cân bằng nội (TTTT) của một nước
5. Thay đổi i hoặc M1 c ... t ngang giá sức mua (PPP)
3. Quan hệ cung - cầu trên thị trường
ngoại hối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22
Qui luật một giá
1. Nội dung
• Nếu 2 nước sản xuất cùng 1 loại hàng hoá, thì giá của nó
sẽ như nhau trên thị trường thế giới
2. Điều kiện thực hiện
• Có sự thương mại tự do giữa các quốc gia
• Chi phí vận chuyển hàng hoá giữa các nước không đáng
kể
3. Ví dụ
• VN & Mỹ cùng SX gạo. Gạo VN có giá 4.200.000Đ/tấn.
Gạo Mỹ có giá $200/tấn. Theo qui luật 1 giá E(Đ/$) =
4.200.000/200 =21.000. Nếu xác định tỷ giá khác đi sẽ
làm cầu về gạo của VN hoặc Mỹ sẽ 0. Việc trao đổi chỉ
bình thường ở tỷ giá 1 USD = 21.000 VND
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
Qui luật một giá
4. Công thức thể hiện qui luật 1 giá
• Gọi PiUSD là giá hàng hoá (i) tính bằng ($) khi nó
được bán ở Mỹ & PiVND là giá hàng hoá (i) tính
bằng (Đ) khi nó được bán tại Việt nam.
• Ta có: PiVND = [E(Đ/$)*P
i
USD] E(Đ/$) = P
i
VND/
PiUSD
5. Hạn chế
• Bỏ qua vấn đề chất lượng hàng hoá giữa các nước
• Chưa tính đến tác động của chi phí vận chuyển
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
Thuyết ngang giá sức mua 
(PPP)
1. Nội dung
• Là sự vận dụng qui luật 1 giá vào thay đổi mức
giá cả hàng hoá - dịch vụ (PL) của các nước
• Nếu giá cả hàng hoá - dịch vụ của một nước tăng
lên bao nhiêu đơn vị thì giá trị đồng tiền của
nước đó sẽ giảm giá đi bấy nhiêu đơn vị &
ngược lại
2. Ví dụ: Tiếp ví dụ qui luật 1 giá. Nếu giá gạo VN
tăng lên 10% lên 4.620.000 Đ/tấn nhưng giá gạo của
Mỹ vẫn giữ nguyên thì E(Đ/$) = 23.100 cũng tăng
lên (23.100 -21.000)/21.000 = 10% hay (Đ) giảm
giá 10%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25
Thuyết PPP
3. Áp dụng
• Nếu lạm của một nước tăng lên bao nhiêu (%)
thì đồng tiền nước đó sẽ giảm giá bấy nhiêu (%)
4. Hạn chế
• Vẫn là những hạn chế của qui luật 1 giá
• Có thêm hạn chế tính cả những biến động về giá
cả của những hàng hoá – dịch vụ không được
đem thương mại trên thị trường thế giới vào tỷ
giá hối đoái
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
Quan hệ cung cầu ngoại hối
1. Cung ngoại tệ một nước phụ thuộc
• Cầu của người nước ngoài về hàng hoá, dịch vụ
một nước
• Cầu của người nước ngoài về đầu tư vào một nước
• Cầu của người nước ngoài về du lịch vào một
nước
2. Cầu ngoại tệ một nước phụ thuộc
• Cầu của người một nước về hàng hoá, dịch vụ
nước ngoài
• Cầu của người một nước về đầu tư ra nước ngoài
• Cầu của người một nước về du lịch ra nước ngoài
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27
Quan hệ cung cầu ngoại hối
3. Khi E(Đ/$) tăng lên Đ giảm giá
 Khuyến khích xuất khẩu & hạn chế nhập
khẩu
 QS tăng, dốc lên. Còn QD giảm dốc xuống
 Tại điểm QS cắt QD xác định điểm cân bằng
trên thị trường ngoại hối, có E*LR & Q
*($)
 Phản ánh cơ chế tự điều chỉnh & vận động
của thị trường ngoại hối
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
28
Quan hệ cung cầu ngoại hối
4. Đồ thị E(Đ/$) QD QS
E1
E* A
E2
QD1 QS2 Q* QS1 QD2 Q($)
• Tại E1 > E
* QS1 > QD1 dư cung ngoại tệ E1
giảm E*
• Tại E2 < E
* QS2 < QD2 dư cầu ngoại tệ E2
tăng E*
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
Những nhân tố thay đổi E*LR
1. Mức giá cả hàng hoá - dịch vụ một
nước (PL)
2. Thuế quan & Quota
3. Sở thích của người tiêu dùng
4. Năng suất lao động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30
PL tăng lên
1. Tác động
PL tăng chi phí sản xuất tăng, giá cả
tăng giảm khả năng cạnh tranh của
hàng hoá - dịch vụ nước so với hàng hoá
- dịch vụ của nước một ngoài hạn chế
xuất khẩu, QS giảm, dịch trái & khuyến
khích nhập khẩu, QD tăng, dịch phải. Kết
quả kéo E*LR tăng lên, làm giá trị của
đồng nội tệ (Đ) giảm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
PL tăng lên
2. Đồ thị E(Đ/$)
QS2
E2 2 Q
S1
E1 1 Q
D2
QD1
Q($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32
Thuế quan & Quota tăng lên
1. Tác động
• Chính sách Thuế quan & Quota mục đích là
hạn chế nhập khẩu QD giảm, dịch trái,
kéo E* giảm & đồng nội tệ (Đ) tăng giá
• Kết quả tác động làm tăng giá trị đồng nội
tệ của chính sách Thuế quan & Quota đã
tạo ra nghịch lý của chính chính sách Thuế
quan & Quota
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33
Thuế quan & Quota tăng lên
2. Đồ thị E(Đ/$)
QS
E1 1
E2 2 Q
D1
QD2
Q($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34
Thích hàng nội hơn hàng ngoại
1. Tác động
Thích hàng nội hơn hàng ngoại cầu
hàng ngoại giảm QD giảm, dịch trái,
kéo E*LR giảm & đồng nội tệ tăng giá.
Giống như tác động của chính sách
Thuế quan & Quota
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35
Thích hàng nội hơn hàng ngoại
2. Đồ thị
E(Đ/$)
QS
E1 1
E2 2 Q
D1
QD2
Q($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36
Thích hàng ngoại hơn hàng nội
1. Tác động
Thích hàng ngoại hơn hàng nội cầu
hàng ngoại tăng QD tăng, dịch phải,
kéo E*LR tăng & đồng nội tệ giảm giá.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
Thích hàng ngoại hơn hàng nội
2. Đồ thị
E(Đ/$)
QS
E2 2
1
E1 Q
S2
QD1
Q($)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38
Năng suất lao động tăng lên
1. Tác động
NSLĐ tăng chi phí sản xuất giảm, giá
cả giảm tăng khả năng cạnh tranh của
hàng hoá - dịch vụ 1 nước so với hàng hoá
- dịch vụ của nước ngoài khuyến khích
xuất khẩu, QS tăng, dịch phải & hạn chế
nhập khẩu, QD giảm, dịch phải. Kết quả
kéo E*LR giảm xuống, làm giá trị của đồng
nội tệ (Đ) tăng lên. Ngược lại với trường
hợp PL tăng lên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
39
2. Đồ thị
E(Đ/$)
QS1
E1 1 Q
S2
E2 2
QD1
QD2
Q($)
Năng suất lao động tăng lên
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
40
Tổng hợp các nhân tố
tác động E*LR
Biến động
Nhân tố E*LR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ)
PL tăng tăng giảm giá
T&Q tăng giảm tăng giá
Cầu NK tăng tăng giảm giá
Cầu XK tăng giảm tăng giá
NSLĐ tăng giảm tăng giá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
41
Cơ chế xác định
tỷ giá hối đoái ngắn hạn
1. Thị trường tài sản & tỷ giá cân
bằng ngắn hạn (E*SR)
2. Những nhân tố làm thay đổi (E*SR)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42
Thị trường tài sản & E*SR
• So sánh lợi tức tài sản nội tệ với
ngoại tệ
• Điều kiện cân bằng trên thị
trường tài sản
• Thị trường tài sản & (E*SR) – Mô
tả trên đồ thị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43
Các khái niệm
• RETĐ là tỷ suất lợi tức tiền gửi nội tệ ở ngân
hàng trong nước
• RET$ là tỷ suất lợi tức tiền gửi ngoại tệ ở ngân
hàng nước ngoài
• iĐ là lãi suất tiền gửi nội tệ & i$ là lãi suất tiền
gửi ngoại tệ
• RET(Đ) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội
tệ & cả ngoại tệ tính theo nôi tệ
• RET($) thể hiện tỷ suất lợi tức của tài sản nội
tệ & cả ngoại tệ tính theo ngoại tệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
44
So sánh lợi tức của tài sản nội tệ với 
ngoại tệ - Tính theo nội tệ: RET(Đ)
• RETĐ RET(Đ) = iĐ, không phụ thuộc E(Đ/$)
• RET$ RET(Đ) = i$ (+) tỷ lệ tăng giá của đồng
ngoại tệ hay (-) tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ
• Tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ hay ngoại tệ đều
là biểu thức (Eet+1 – Et)/Et
• RET$ RET(Đ) = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá
ngoại tệ) hay
• RET$ RET(Đ) = i$ - (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá
nội tệ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45
Điều kiện cân bằng
trên thị trường tài sản
• Thị trường tài sản cân bằng khi tỷ suất
của tài sản nội tệ = tỷ suất lợi tức của tài
sản ngoại tệ. Cụ thể:
• RETĐ= RET$ hay
• iĐ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ)
hay
• iĐ = i$ - (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá nội tệ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
46
So sánh lợi tức của tài sản nội tệ với 
ngoại tệ - Tính theo ngoại tệ: RET($)
• RET$ RET($) = i$, không phụ thuộc E(Đ/$)
• RETĐ RET($) = iĐ (+) tỷ lệ tăng giá của
đồng nội tệ hay (–) tỷ lệ tăng giá của đồng
ngoại tệ
• Tỷ lệ tăng giá của đồng nội tệ hay ngoại tệ
đều là biểu thức (Eet+1 – Et)/Et
• RETĐ RET($) = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng
giá nội tệ) hay
• RETĐ RET($) = iĐ – (Eet+1 – Et)/Et (tăng
giá ngoại tệ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
47
Điều kiện cân bằng
trên thị trường tài sản
• Thị trường tài sản cân bằng khi tỷ suất
của tài sản ngoại tệ = tỷ suất lợi tức của
tài sản nội tệ. Cụ thể:
• RET$= RETĐ hay
• i$ = iĐ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá nội tệ)
hay
• i$ = iĐ – (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá ngoại tệ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
48
Thị trường tài sản & E*SR
1. Các khái niệm
• Tỷ giá hối đoái E(Đ/$)
• Tỷ suất lợi tức tài sản nội tệ RETĐ
• Tỷ suất lợi tức tài sản ngoại tệ RET$
• Tính cả tỷ suất lợi tức nội tệ & ngoại tệ
đều theo nội tệ RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
49
Thị trường tài sản & E*SR
2. Đồ thị
• RETĐ RET(Đ) = iĐ, không phụ thuộc vào E(Đ/$)
 RETĐ//E(Đ/$)
• RET$ RET(Đ) = i$ + (Eet+1 – Et)/Et (tăng giá của
ngoại tệ). Cụ thể: nếu cho i$ = iĐ = 10% & Eet+1 =
21.000. Với
 Et1 = 20.000 RET
$
1 = 10% + (21.000 –
20.000)/20.000 = 0,1625 = 15%
 Et2 = 21.000 RET
$
2 = 10,00%
 Et3 = 22.000 RET
$
1 = 10% + (21.000 –
22.000)/22.000 = 0,0454 ≈ 5,45%
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
50
Thị trường tài sản & E*SR
2. Đồ thị, tiếp
E(Đ/$) RETĐ
Et2 = 22.000 3
Et1 = 21.000 2
Et3 = 20.000 1
RET$
5,45% 10% 15% RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
51
Những nhân tố thay đổi E*SR
1. Những nhân tố làm dịch chuyển
RETĐ
2. Những nhân tố làm dịch chuyển
RET$
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Những nhân tố dịch chuyển RETĐ
1. Do iĐ thay đổi vì ir thay đổi
2. Do iĐ thay đổi vì  e thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
53
Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do ir tăng
1. Khi iĐ tăng do ir tăng RET
Đ tăng, dịch phải 
E*SR giảm & Đ tăng giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2
E1 1
E2 2
RET$
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
54
Lãi suất nội tệ (iĐ) tăng do e tăng
1. Khi iĐ tăng do e tăng RETĐ tăng, dịch
phải nhưng RET$ cũng tăng & dịch phải
nhanh hơn E*SR tăng & Đ giảm giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) RETĐ1 RETĐ2
E2 2
E1 1 RET
S2
RET$1
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55
Những nhân tố dịch chuyển RET$
• Do i$ thay đổi
• Do RETet+1 thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
56
Do i$ thay đổi
1. Khi (i$) tăng RET$ tăng, dịch phải 
E*SR tăng & (Đ) giảm giá
2. Đồ thị E(Đ/$) RETĐ
E2 2
E1 1 RET
$2
RETS1
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57
Do Eet+1 thay đổi
• Vì PL thay đổi
• Vì Thuế quan & Quota thay đổi
• Vì thích hàng nội thay đổi
• Vì thích hàng ngoại thay đổi
• Vì năng suất lao động thay đổi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
58
PL tăng
E(Đ/$) QS2 E(Đ/$) RETĐ
E2 Q
S1
E2
E1 Q
D2 RET$2
QD1 E1
RET$1
Q($) RET(Đ)
PL tăng chi phí sản xuất tăng XK giảm, Q$ giảm,
dịch trái; NK tăng, QD tăng, dịch phải; kéo E*LR tăng &
đồng nội tệ (Đ) giảm giá Eet+1 tăng (E
e
t+1 – Et)/Et
tăng RET$ = i$ + (Eet+1 – Et)/Et tăng, dịch phải, kéo
E*SR tăng & đồng nội tệ (Đ) giảm giá.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
59
Thuế quan & Quota tăng
1. Khi Thuế quan & Quota tăng E*LR giảm &
Đ tăng giá Eet+1 giảm RET
$ giảm, dịch
trái E*SR giảm & Đ tăng giá
2. Đồ thị
E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ
QS
E1 E1
E2 Q
D1 E2 RET
S1
QD2 RET$2
Q($) RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
60
Tăng thích hàng nội hơn hàng ngoại
1. Khi dân cư một nước thích hàng nội hơn hàng ngoại
 tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn hạn & giá trị
đồng nội tệ tương tự như trường hợp Thuế quan &
Quota
2. Đồ thị
E(Đ/$) E(Đ/$) RETĐ
QS
E1
E1 RET
S2
E2 Q
D1 E2 RET
S1
QD2 Q($) RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
61
Tăng thích hàng ngoại hơn hàng nội
1. Khi dân cư một nước thích hàng ngoại hơn
hàng nội tác động đến tỷ giá cân bằng ngắn
hạn & giá trị đồng nội tệ tương tự ngược lại
với trường hợp tác động của thuế quan &
Quota và tác động thích hàng nội hơn hàng
ngoại
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
62
Năng suất lao động tăng
1. Tác động của trường hợp năng suất lao
động tăng lên ngược lại với trường hợp
tác động của PL
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
63
Một số điểm chú ý
• E*LR & E
*
SR thay đổi cùng chiều. Nếu
Eet+1 được dự tính tăng sẽ tác động để
E*SR tăng & ngược lại
• Mức độ thay đổi của E*SR thường
mạnh hơn so với E*LR
• E*SR thay đổi liên tục. Còn E
*
LR thay
đổi ổn định hơn (từ từ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
64
Tổng hợp
các nhân tố tác động tới E*SR
Nhân tố Biến động
Loại Hướng E*SR(Đ/$) Đồng Nội tệ (Đ)
PL tăng tăng giảm giá
T&Q tăng giảm tăng giá
Cầu NK tăng tăng giảm giá
Cầu XK tăng giảm tăng giá
NSLĐ tăng giảm tăng giá
iĐ tăng do ir tăng giảm tăng giá
iĐ tăng do e tăng tăng giảm giá
i$ tăng tăng giảm giá
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
65
Chính sách tiền tệ
& chính sách tỷ giá hối đoái
Chính phủ thực hiện CSTT mở rộng
nhằm thực hiện mục tiêu giảm thất
nghiệp kết quả
• MS tăng iĐ giảm, đầu tư (I) tăng, thất nghiệp
(U) giảm
• RETĐ giảm, dịch trái
• PLe tăng Eet+1 tăng RET
$ tăng, dịch phải
• Kéo E*SR tăng mạnh từ E1 E2 (xem đồ thị side
tiếp)
• Nhưng E*LR do tác động điều chỉnh của nền
kinh tế kéo iĐ tăng nên tăng ít hơn từ E1 E3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
66
Chính sách tiền tệ 
& chính sách tỷ giá hối đoái
ĐỒ THỊ MINH HOẠ TÁC ĐỘNG CỦA CSTT 
ĐẾN E*SR & E
*
LR
E(Đ/$) RETĐ2 RETĐ1
E2 2
E3 3
RETS2
E1 1
RETS1
RET(Đ)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP TUẦN 4
Làm các bài 1, 2, 6, 7 & 9
Trang 207
Giáo trình Kinh tế học
Tiền tệ - Ngân hàng
67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfhe_thong_tai_chinh_ty_gia_hoi_doai.pdf