Luận văn Đẩy mạnh hoạt động chăm sóc khách hàng tại điện lực Tân An
Trong xu thế hội nhập với kinh tế thế giới ngày càng sâu rộng, các doanh
nghiệp phải không ngừng nâng cao năng lực cạnh tranh để tồn tại và phát triển.
Trong đó, hoạt động chăm sóc khách hàng nhằm giúp doanh nghiệp duy trì, giữ
chân khách hàng cũ đang có, là một trong những chìa khóa giúp cho doanh
nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh. Trước xu thế chung, ngành điện cũng đã
hướng đến khách hàng. Sự hài lòng của khách hàng hiện đang là mục tiêu quan
trọng trong định hướng kinh doanh của ngành điện, là thước đo cho sự thành
công của các đơn vị điện lực thực hiện nhiệm vụ phân phối điện năng đến khách
hàng tiêu thụ. Cụ thể, năm 2013 là năm được Tập đoàn Điện lực Việt Nam chọn
là “Năm kinh doanh và dịch vụ khách hàng’’ triển khai trên cả nước; Tổng Công
ty Điện lực Miền Nam đang triển khai thực hiện đề án “Nụ cười và niềm tin Điện
lực’’ đang triển khai ở các tỉnh, thành phía Nam. Sự quan tâm chăm sóc khách
hàng của ngành điện tuy còn mới mẽ song bước đầu đã có những chuyển biến
tích cực, được khách hàng ghi nhận. Do đó nghiên cứu về hoạt động chăm sóc
khách hàng của ngành điện là vấn đề rất cần thiết hiện nay
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đẩy mạnh hoạt động chăm sóc khách hàng tại điện lực Tân An
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------- LÊ TẤN VIỆT ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI ĐIỆN LỰC TÂN AN LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------- LÊ TẤN VIỆT ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI ĐIỆN LỰC TÂN AN Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp cao học với đề tài “Đẩy mạnh hoạt động chăm sóc khách hàng tại Điện lực Tân An”, ngoài các kết quả tham khảo từ các tài liệu khác đã ghi trích dẫn trong luận văn, các nội dung được trình bày trong luận văn này là do bản thân tôi thực hiện. Các số liệu trong luận văn được thu thập từ thực tế có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy và được xử lý trung thực, khách quan. Tác giả: Lê Tấn Việt MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 2 4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 2 5. Kết cấu của luận văn ................................................................................................... 3 Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG 1.1.Tổng quan về dịch vụ ............................................................................................ 5 1.1.1. Khái niệm và tính chất đặc trưng của dịch vụ ..................................................... 5 1.1.2. Mô hình dịch vụ cốt lõi, dịch vụ thứ cấp ............................................................. 8 1.2. Dịch vụ điện lực ..................................................................................................... 9 1.2.1.Khái quát về dịch vụ điện lực và đặc điểm của dịch vụ điện lực. ......................... 9 1.2.2.Các yếu tố cấu thành dịch vụ điện lực ................................................................ 15 1.3. Khách hàng và vai trò của khách hàng ............................................................. 16 1.3.1.Khái niệm về khách hàng ................................................................................... 16 1.3.2.Vai trò của khách hàng đối với doanh nghiệp..................................................... 17 1.4. Chăm sóc khách hàng ......................................................................................... 18 1.4.1.Khái niệm về chăm sóc khách hàng .................................................................... 18 1.4.2.Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn khách hàng ........................................... 20 1.4.3.Vai trò của chăm sóc khách hàng ........................................................................ 24 Tóm tắt chương 1 ......................................................................................................... 25 Chương 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI ĐIỆN LỰC TÂN AN 2.1.Giới thiệu về Công ty Điện lực Long An và Điện lực Tân An.......................... 27 2.1.1.Giới thiệu sơ lược về Công ty Điện lực Long An ............................................... 27 2.1.2.Giới thiệu về Điện lực Tân An ............................................................................ 28 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức, phạm vi, lĩnh vực, quy mô hoạt động .................................... 28 2.1.2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh, dịch vụ ............................................................. 30 2.2. Thực trạng họat động chăm sóc khách hàng tại Điện lực Tân An. ................ 31 2.2.1. Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng qua nhóm yếu tố sản phẩm .......... 35 2.2.1.1 .Về dịch vụ cung cấp điện ................................................................................ 35 2.2.1.2. Về dịch vụ khách hàng ................................................................................... 40 2.2.2. Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng qua nhóm yếu tố thuận tiện ........ 44 2.2.2.1. Về địa điểm và hình thức giao dịch ................................................................. 44 2.2.2.2. Về giờ giấc hoạt động, thời hạn đáp ứng yêu cầu khách hàng ....................... 46 2.2.2.3. Về thủ tục cung cấp dịch vụ, phương thức thanh toán .................................... 49 2.2.3. Thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng qua nhóm yếu tố con người ........ 50 2.2.4. Đánh giá chung về thực trạng hoạt động chăm sóc khách hàng tại Điện lực Tân An ..................................................................................................................... 55 2.3.4.1. Thành công ...................................................................................................... 55 2.3.4.2. Hạn chế và nguyên nhân hạn chế ................................................................... 56 Tóm tắt chương 2 ......................................................................................................... 60 Chương 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC HÀNG TẠI ĐIỆN LỰC TÂN AN 3.1. Mục tiêu và phương hướng ................................................................................ 61 3.2. Giải pháp đẩy mạnh họat động chăm sóc khách hàng tại Điện lực Tân An . 63 3.2.1. Nhóm giải pháp liên quan đến yếu tố sản phẩm ................................................ 63 3.2.1.1. Tăng cường cung cấp điện an toàn, liên tục và ổn định ....... ... g ý Đồng ý Trung lập Không đồng ý Hoàn toàn không đồng ý I. YẾU TỐ SẢN PHẨM 1. Về đảm bảo cung cấp điện an tòan, liên tục và ổn định 1 Hệ thống đường dây và công tơ cấp điện cho nhà ông/bà được lắp đặt gọn gàng đảm bảo an toàn. 2 Chất lượng điện năng ổn định, điện không bị yếu, chập chờn gây phiền toái trong sử dụng. 3 Tổng thời gian mất điện tại nhà ông/bà trong 1 năm trở lại đây nhìn chung là chấp nhận được. 4 Tổng số lần mất điện tại nhà ông/bà trong 1 năm trở lại đây nhìn chung là chấp nhận được. 5 Trong 1 năm trở lại đây, khu vực nhà ông/bà ít khi xảy ra mất điện đột xuất. 6 Điện lực luôn cung cấp đủ điện cho nhu cầu sử dụng điện của quý ông/bà. 2. Về dịch vụ khách hàng 7 Điện lực có cung cấp cho khách hàng đầy đủ thông tin về dịch vụ (về trình tự thủ tục, biểu giá điện, tuyên truyền sử dụng điện an toàn, tiết kiệm-hiệu quả). 8 Điện lực có thông báo kế hoạch cúp điện cho ông/bà đầy đủ. 9 Điện lực thực hiện đóng, cắt điện đúng giờ như lịch đã thông báo. 10 Khi ông/bà báo hư hỏng điện, Điện lực sửa chữa xong trong 2 giờ. 11 Điện lực giải quyết thỏa đáng các khiếu nại về chất lượng điện và tiền điện của ông/bà. II. YẾU TỐ THUẬN TIỆN 1. Về địa điểm giao dịch, hình thức giao dịch 12 Phòng giao dịch Điện lực trang trí đẹp, có đầy đủ tiện nghi phục vụ khách hàng. 13 Điện lực có nhiều hình thức để tiếp nhận yêu cầu của khách hàng . 2. Về giờ giấc hoạt động, thời hạn phục vụ 14 Giờ làm việc của Điện lực thuận tiện cho giao dịch 15 Ông/bà nhanh chóng được đón tiếp và phục vụ tại phòng giao dịch. 16 Thời hạn để Điện lực giải quyết các yêu cầu là hợp với ý muốn của ông/bà. 17 Bộ phận trực điện thoại nóng 24/24 giờ của Điện lực luôn đáp ứng được các yêu cầu của quý ông/bà. 3. Về thủ tục cung cấp dịch vụ, phương thức thanh toán 18 Thủ tục dịch vụ của Điện lực đơn giản, dễ làm. 19 Thời hạn thanh toán tiền điện rộng 20 Điện lực hiện có nhiều hình thức thu tiền điện thuận tiện cho khách hàng. III. YẾU TỐ CON NGƯỜI PHỤC VỤ 21 Nhân viên Điện lực mặc đồng phục gọn gàng lịch sự. 22 Nhân viên Điện lực có thái độ giao tiếp niềm nở, chân thành, tôn trọng khách hàng 23 Nhân viên Điện lực nắm vững nghiệp vụ, giải quyết thỏa đáng các yêu cầu của khách hàng. 24 Nhân viên Điện lực giữ đúng lời hứa với khách hàng. 25 Nhân viên Điện lực sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ khi ông/bà cần tìm hiểu về dịch vụ. IV- Đánh giá chung 26 Điện lực rất quan tâm đến sự hài lòng của khách hàng 27 Ông/bà hoàn toàn hài lòng về dịch vụ của Điện lực II. THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin ông/bà vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau bằng cách đánh dấu X vào ô lựa chọn 1. Ông/bà hiện đang sử dụng điện với mục đích dùng để: sinh hoạt gia đình sản xuất kinh doanh dịch vụ Khác 2. Xin cho biết giới tính của ông/bà Nam Nữ 3. Độ tuổi của ông/bà Dưới 25 tuổi Từ 36 đến dưới 45 tuổi Từ 25 đến dưới 35 tuổi Từ 45 tuổi trở lên 4. Trình độ học vấn Chưa tốt nghiệp trung học Cao đẳng Trung học/ Trung cấp Đại học 5 Xin ông/bà cho biết chi phí tiền điện trung bình hàng tháng □ 1triệu – 2 triệu □ Từ 500.000 – 1 triệu đ □ Trên 2 triệu 6. Tính đến thời điểm này, khoảng thời gian mà ông/bà đã sử dụng dịch vụ của Điện lực Tân an đã được: Dưới 1 năm Từ 3 năm đến dưới 5 năm Từ 1 năm đến dưới 3 năm Từ 5 năm trở lên 7. Xin cho biết mức thu nhập trung bình hàng tháng của ông/bà □ 10triệu – 20 triệu đ □ Từ 5 triệu – 10 triệu đ □ Trên 20 triệu đ Xin chân thành cảm ơn quý ông/bà! PHỤ LỤC 5 TỔNG HỢP KẾT QUẢ THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG I. THÔNG TIN KHẢO SÁT S T T Phát biểu Hoàn toàn đồng ý Đồng ý Trung lập Không đồng ý Hoàn toàn không đồng ý I. YẾU TỐ SẢN PHẨM 1. Về cung cấp điện 1 Hệ thống đường dây và công tơ cấp điện cho nhà ông/bà được lắp đặt gọn gàng đảm bảo an toàn. 59 328 77 11 3 2 Chất lượng điện năng ổn định, điện không bị yếu, chập chờn gây phiền toái trong sử dụng. 44 297 88 38 11 3 Tổng thời gian mất điện tại nhà Ông/bà trong 1 năm trở lại đây nhìn chung là chấp nhận được. 59 288 108 20 3 4 Tổng số lần mất điện tại nhà Ông/bà trong 1 năm trở lại đây nhìn chung là chấp nhận được. 48 306 49 71 4 5 Trong 1 năm trở lại đây, khu vực nhà Ông/bà ít khi xảy ra mất điện đột xuất. 63 313 55 38 9 6 Điện lực luôn cung cấp đủ điện cho nhu cầu sử dụng điện của quý Ông/bà. 53 290 111 20 4 2. Về dịch vụ khách hàng 7 Điện lực có cung cấp cho khách hàng đầy đủ thông tin về dịch vụ (về trình tự thủ tục, biểu giá điện, tuyên truyền sử dụng điện an toàn, tiết kiệm-hiệu quả). 19 233 108 88 31 8 Điện lực có thông báo kế hoạch cúp điện cho ông/bà đầy đủ. 24 208 113 108 26 9 Điện lực thực hiện đóng, cắt điện đúng giờ như lịch đã thông báo. 72 234 124 29 19 10 Khi ông/bà báo hư hỏng điện, Điện lực sửa chữa xong trong 2 giờ. 48 282 120 19 10 11 Điện lực giải quyết thỏa đáng các khiếu nại về chất lượng điện và tiền điện của ông/bà. 48 234 178 14 2 II. YẾU TỐ THUẬN TIỆN 1. Về địa điểm giao dịch 12 Phòng giao dịch Điện lực trang trí đẹp, có đầy đủ tiện nghi phục vụ khách hàng. 96 258 100 19 5 13 Điện lực có nhiều kênh để tiếp nhận yêu cầu của khách hàng . 48 196 148 57 29 2. Về giờ giấc hoạt động, thời hạn phục vụ 14 Giờ làm việc của Điện lực thuận tiện cho giao dịch 71 244 133 19 11 15 Ông/bà nhanh chóng được đón tiếp và phục vụ tại phòng giao dịch. 60 261 115 27 14 16 Thời hạn để Điện lực giải quyết các yêu cầu là hợp với ý muốn của ông/bà. 49 195 139 75 21 17 Bộ phận trực điện thoại nóng 24/24 giờ của Điện lực luôn đáp ứng được các yêu cầu của quý ông/bà. 55 189 134 72 27 3. Về Thủ tục cung cấp dịch vụ, phương thức thanh toán 18 Thủ tục dịch vụ đơn giản, dễ làm. 49 288 181 18 2 19 Thời hạn thanh toán tiền điện rộng 64 304 81 22 8 20 Điện lực hiện có nhiều hình thức thu tiền điện thuận tiện cho khách hàng. 65 296 91 24 2 III. YẾU TỐ CON NGƯỜI PHỤC VỤ 21 Nhân viên Điện lực mặc đồng phục gọn gàng lịch sự. 54 298 110 14 2 22 Nhân viên Điện lực có thái độ giao 38 216 124 59 40 tiếp niềm nở, chân thành, tôn trọng khách hàng 23 Nhân viên Điện lực nắm vững nghiệp vụ, giải quyết thỏa đáng các yêu cầu của khách hàng. 72 225 146 22 13 24 Nhân viên Điện lực giữ đúng lời hứa với khách hàng. 60 217 148 38 14 25 Nhân viên Điện lực sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ khi ông/bà cần tìm hiểu về dịch vụ. 46 255 115 38 24 IV- Đánh giá chung về dịch vụ của Điện lực 26 Điện lực rất quan tâm đến sự hài lòng của khách hàng 76 250 107 33 12 27 Ông/bà hoàn toàn hài lòng về dịch vụ của Điện lực 68 182 148 65 15 II. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Mục đích sử dụng điện : sinh hoạt gia đình 308 kinh doanh dịch vụ 51 sản xuất 88 Khác 31 2. Giới tính: Nam 247 Nữ 231 3. Độ tuổi: Dưới 25 tuổi 53 Từ 25 đến dưới 35 tuổi 125 Từ 36 đến dưới 45 tuổi 172 Từ 45 tuổi trở lên 128 4. Trình độ học vấn: Chưa tốt nghiệp trung học 54 Trung học/ Trung cấp 192 Cao đẳng 75 Đại học 157 5 Mức tiền điện trung bình hàng tháng: □ <500.000đ 187 □ Từ 500.000 – 1 triệu đ 72 □ Từ >1triệu – 2 triệu 103 □ Trên 2 triệu 116 6. Thời gian đã sử dụng dịch vụ được: Dưới 1 năm 20 Từ 1 năm đến dưới 3 năm 53 Từ 3 năm đến dưới 5 năm 71 Từ 5 năm trở lên 334 7. Mức thu nhập trung bình hàng tháng: □ <5 triệu đồng 80 □ Từ 5 triệu – 10 triệu đ 179 □ Từ >10triệu – 20 triệu đ 103 □ Trên 20 triệu đ 116 PHỤ LỤC 6 TỔNG HỢP PHÂN BỐ ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT 1. Phân bố đối tượng khảo sát theo giới tính và độ tuổi Tiêu chí Tần số Giá trị (%) Giá trị (% ) tích lũy Giới tính Nam 247 51.7 51.7 Nữ 231 48.3 100.0 Tổng 478 100.0 Độ tuổi Dưới 25 53 11.1 11.1 từ 26 đến dưới 35 125 26.2 37.2 từ 36 đến dưới 45 172 36.0 73.2 Từ 45 trở lên 128 26.8 100.0 Tổng 478 100.0 2. Phân bố đối tượng khảo sát theo trình độ học vấn và nghề nghiệp Tiêu chí Tần số Giá trị (%) Giá trị (% ) tích lũy Trình độ học vấn Dưới trung học 54 11.3 11.3 Trung học, trung cấp 192 40.2 51.5 Cao đẳng 75 15.7 67.2 Đai học 157 32.8 100.0 Tổng 478 100.0 Nghề nghiệp Học sinh, sinh viên 26 5.4 5.4 Kinh doanh 102 21.3 26.8 Kỹ thuật, sản xuất 93 19.5 46.2 Nhân sự, kế tóan 87 18.2 64.4 Nông nghiệp 66 13.8 78.2 Nghành nghề khác 104 21.8 100.0 Tổng 478 100.0 3. Phân bố đối tượng khảo sát theo lọai hợp đồng và mục đích sử dụng. Tiêu chí Tần số Giá trị (%) Giá trị (% ) tích lũy Lọai hợp đồng mua bán điện Sinh họat 308 64.4 64.4 Ngòai sinh họat 170 35.6 100.0 Tổng 478 100.0 Mục đích sử dụng điện Sinh hoạt 308 64.4 64.4 Kinh doanh, dịch vu 51 10.7 75.1 Sản xuất 88 18.4 93.5 Khác 31 6.5 100.0 Tổng 478 100.0 4. Phân bố đối tượng khảo sát theo tiền điện và thời gian đã sử dụng Tiêu chí Tần số Giá trị (%) Giá trị (% ) tích lũy Tiền điện trung bình hàng tháng Dưới 500 ngàn 187 39.1 39.1 Từ 500 đến 1 triệu 72 15.1 54.2 Từ 1 triệu đến 2 triệu 103 21.5 75.7 Từ 2 triệu trở lên 116 24.3 100.0 Tổng 478 100.0 Thời gian đã sử dụng điện Dưới 1 năm 20 4.2 4.2 Từ 1 đến 3 năm 53 11.1 15.3 Từ 3 đến 5 năm 71 14.9 30.1 Từ 5 trở lên 334 69.9 100.0 Total 478 100.0 PHỤ LỤC 7 HÌNH ẢNH VỀ VÀ CÁC TIỆN ÍCH DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG (Nguồn: Điện Lực Tân An) 1. Chương trình nhắn tin báo mất điện cho khách hàng đến email và điện thọai di động qua internet. 2. Chương trình nhắn tin thông báo tiền điện cho khách hàng qua internet. 3. Chương trình kiểm sóat từ xa về chất lượng điện và chỉ số điện tiêu thụ của các khách hàng lớn qua internet 4. Chương trình ghi chỉ số điện tiêu thụ từ xa bằng internet 5. Tập huấn, hướng dẫn khách hàng về sử dụng điện an tòan và tiết kiệm. PHỤ LỤC 8 CÁC CHỈ TIÊU VỀTHỜI HẠN ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KHÁCH HÀNG. (Nguồn: Điện Lực Tân An) STT Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2012 8 tháng năm 2013 Số lượng Tỷ trọng (%) Số lượng Tỷ trọng (%) 1 Phục hồi cấp điện trở lại sau sự cố: Trong đó: vụ 628 100% 535 100% 1.1 ≤ 2 giờ 537 86% 482 90% 1.2 > 2 giờ 91 14% 53 10% 2 Thông báo ngừng, giảm cung cấp điện có KH: Trong đó: Khách hàng 3197 100% 2683 100% 2.1 Trước 5 ngày 3197 100% 2683 100% 2.2 Sau 5 ngày 0 0% 0 0% 3 Thông báo ngừng, giảm cung cấp điện đột xuất: Trong đó: Khách hàng 363 100% 174 100% 3.1 Trước 24 giờ 312 86% 161 93% 3.2 Sau 24 giờ 51 14% 13 7% 4 Thông báo ngừng, giảm cung cấp điện khẩn cấp: Trong đó: Khách hàng 2133 100% 3242 100% 4.1 ≤ 12 giờ 1647 77% 2521 78% 4.2 > 12 giờ 486 23% 721 22% 5 Thay thế thiết bị đóng cắt (lưới hạ thế): Trong đó: cái 6 100% 1 100% 5.1 ≤ 1 ngày 6 100% 1 100% 5.2 > 1 ngày 0% 0 0% 6 Thay thế thiết bị đóng cắt (lưới trung thế): Trong đó: cái 23 100% 11 100% 6.1 ≤ 3 ngày 23 100% 11 100% 6.2 > 3 ngày 0% 0 0% 7 Cấp điện mới SH khu vực TP, TX, TT: Trong đó: Khách hàng 1223 100% 1090 100% 7.1 ≤ 3 ngày 412 34% 704 65% 7.2 > 3 ngày 811 66% 386 35% 8 Cấp điện mới SH khu vực nông thôn: Trong đó: Khách hàng 614 100% 765 100% 8.1 ≤ 5 ngày 212 35% 552 72% 8.2 > 5 ngày 402 65% 213 28% 9 Cấp điện mới ngoài SH: Trong đó: Khách hàng 227 100% 167 100% 9.1 ≤ 8 ngày 51 22% 112 67% 9.2 > 8 ngày 176 78% 55 33% 10 Giải quyết khiếu nại KH Khách hàng 4 100% 3 100% 11 Giải quyết khiếu nại KH về công tơ đo đếm: Trong đó: Khách hàng 225 100% 30 100% 11.1 ≤ 3 ngày 225 100% 30 100% 11.2 > 3 ngày 0 16% 0 0 12 Sắp xếp cuộc hẹn với KH: Trong đó: vụ 17 0% 6 100% 12.1 ≤ 2 ngày 17 0% 6 100% 12.2 > 2 ngày 0% 0 0% 13 Cấp điện trở lại: Trong đó: vụ 718 100% 844 100% 13.1 ≤ 8 giờ 718 100% 844 100% 13.2 > 8 giờ 0 0 0 0 14 Hoàn trả tiền điện: Trong đó: hóa đơn 0 0% 0 0% 14.1 ≤ 3 ngày 0% 0 0% 14.2 > 3 ngày 0% 0 0% PHỤ LỤC 9 CAM KẾT CỦA NGÀNH ĐIỆN VÀ NHÂN VIÊN GIAO DỊCH VỚI KHÁCH HÀNG I. Năm cam kết của Điện lực với khách hàng: 1. Lắp đặt điện mới và cung cấp điện đảm bảo chất lượng, ổn định, hợp lý theo thỏa thuận thống nhất với khách hàng; 2. Đảm bảo xử lý và tái lập điện trong trường hợp xảy ra sự cố thuộc phạm vi lưới điện phụ trách quản lý đúng thời gian quy định(trừ trường hợp thiên tai, địch họa hoặc thời tiết, môi trường bất lợi không đảm bảo an toàn hoặc sự cố phức tạp...); 3. Thông báo và thực hiện đúng về thời gian, thời điểm, phạm vi ngừng giảm cung cấp điện, dự kiến thời gian tái lập điện theo quy định đối với mọi khách hàng; 4. Giải quyết và trả lời tất cả khiếu nại và yêu cầu tư vấn của của khách hàng nhanh chóng, không có vụ việc giải quyết chậm quá 05 ngày làm việc; 5. Tạo sự thoải mái, hài lòng của tất cả khách hàng khi sử dụng điện và dịch vụ điện của Điện lực. II. Sáu cam kết của nhân viên giao tiếp với khách hàng: 1. Đón tiếp mỗi khách hàng với lời chào, cử chỉ, nụ cười, ánh mắt thân thiện, đúng mực; 2. Lắng nghe và phục vụ khách hàng với thái độ tôn trọng, ứng xử đúng phong cách văn hóa của EVN SPC; 3. Cung cấp thông tin đúng, đủ về các quy định và dịch vụ của Điện lực, trả lời nhanh chóng, chính xác theo các yêu cầu của khách hàng; 4. Khi khách hàng gặp khó khăn về sử dụng điện, dịch vụ điện, có trách nhiệm giải quyết hoàn chỉnh các yêu cầu đó cho đến khi khách hàng hài lòng; 5. Biết xin lỗi khách hàng khi khách hàng chưa hài lòng với dịch vụ của Điện lực; Cám ơn khách hàng và khuyến khích khách hàng đóng góp ý kiến cho các hoạt động của Điện lực; 6. Giữ lời hứa và trung thực với khách hàng; Cam kết giữ bí mật mọi thông tin của khách hàng theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam. (Nguồn:Điện lực Tân An)
File đính kèm:
- luan_van_day_manh_hoat_dong_cham_soc_khach_hang_tai_dien_luc.pdf