Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics
Theo các báo cáo thống kê, lĩnh vực dịch vụ là thành phần có tốc độ phát triển
nhanh nhất của nền kinh tế toàn cầu. Căn cứ vào Báo cáo của Ngân hàng Thế giới
(2005), khu vực dịch vụ đóng góp 68% GDP của thế giới vào năm 2003. Hơn nữa,
dịch vụ xuất khẩu và nhập khẩu đã tăng mạnh trong thập kỷ qua và Mỹ một mình đạt
343 tỷ USD vào năm 2004 trong khi các dịch vụ nhập khẩu đã đạt 296 tỷ đồng (Cục
Phân tích kinh tế năm 2005).
Để đạt được một lợi thế cạnh tranh trong một môi trường quốc tế, các công ty
dịch vụ ngày nay được yêu cầu cung cấp giá trị khách hàng cao cấp (Flint, Woodruff
và Gardial, năm 2002). Giá trị có liên quan đến lòng trung thành, khả năng tăng lợi
nhuận và lợi thế cạnh tranh (Khalifa năm 2004; Woodruff 1997; Hamel và Prahalad
1994; Day và Wensley 1988). Tuy nhiên, định nghĩa của nó thường mơ hồ và việc
giải thích có thể khác nhau giữa khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ. Vì vậy, nhiều
học giả chỉ ra rằng quan trọng hơn là 'làm thế nào để khách hàng giải thích giá trị mà
không phải là' làm thế nào để 'các nhà cung cấp tin rằng những gì cung cấp được coi
là giá trị (Blois 2004). Sự hiểu biết và quan điểm của khách hàng về giá trị là cầu nối
để hiểu khả năng cảm nhận của khách hàng về giá trị được tạo ra bởi các công ty và /
hoặc nhà cung cấp dịch vụ. Giá trị là một khái niệm năng động và phức tạp. Và càng
phức tạp hơn khi nghiên cứu trong môi trường dịch vụ chuyên nghiệp, trong đó các
tính chất của niềm tin chiếm phần quan trọng, có nghĩa là khách hàng thường gặp khó
khăn trong việc tự tin đánh giá kết quả thực hiện (Skaates, Tikkanen Alajoutsijarvi
năm 2003; Patterson 2000; Parasuraman 1997; Woodruff 1997). Để tồn tại và phát
triển trong môi trường kinh doanh ngày càng khốc liệt hiện nay, mục tiêu tối đa hoá
lợi nhuận của công ty phải gắn với việc tối đa hoá giá trị tạo ra cho khách hàng tiềm
năng và khách hàng tương lai. Tuy nhiên, để đo lường được giá trị tạo ra cho khách
hàng là một điều không dễ, đặc biệt là trong lĩnh vực Logistics. Vì vậy, mục tiêu của
đề tài này là xây dựng được một thang đo giá trị khách hàng trong lĩnh vực Logistics
nhằm định hướng cho chiến lược phát triển của công ty hiệu quả hơn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------ TRƯƠNG THẾ NAM SƠN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TẠO GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG TRONG LĨNH VỰC THIRD PARTY LOGISTICS Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGÖÔØØI HÖÔÙÙNG DAÃÃN KHOA HOÏÏC: PGS.TS. PHẠM XUÂN LAN TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là do bản thân tôi tự nghiên cứu và thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Phạm Xuân Lan Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực. Nội dung của luận văn này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tôi hoàn toàn chịu trách nghiệm về tính pháp lý trong quá trình nghiên cứu khoa học của luận văn này. TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2013 Người thực hiện luận văn Trương Thế Nam Sơn MỤC LỤC Lời giới thiệu ................................................................................................................................... 2 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................................... 3 1.1. Các định nghĩa cơ bản: ..................................................................................................... 3 1.2. Phân loại hoạt động Logistics: ......................................................................................... 4 1.3. Tổng quan thị trường cung ứng 3PL tại Việt Nam ........................................................... 5 1.4. Tổng quan công ty Gemadept Logistics và vấn đề nghiên cứu: ....................................... 9 1.4.1. Quá trình hình thành và phát triển: ........................................................................... 9 1.4.2. Chiến lược phát triển, cơ hội và thách thức: ........................................................... 11 1.4.3. Vấn đề nghiên cứu: ................................................................................................. 12 1.4.4. Mục tiêu nghiên cứu: .............................................................................................. 13 1.4.5. Đối tượng - phạm vi nghiên cứu:............................................................................ 14 1.4.6. Phương pháp nghiên cứu: ....................................................................................... 14 1.4.7. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: ................................................................................... 15 1.4.8. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu: ............................................................................ 15 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 17 2.1. Giá trị khách hàng trong mô hình cung ứng dịch vụ 3PL .................................................. 17 2.1.1. Khách hàng: .................................................................................................................. 17 2.1.2. Giá trị khách hàng: ....................................................................................................... 17 2.1.3 Giá trị cảm nhận khách hàng trong chuỗi cung ứng: ..................................................... 19 2.1.4. Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận khách hàng và sự thỏa mãn khách hàng: ............. 22 2.2. Mô hình lý thuyết và các giả thuyết .................................................................................... 23 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................ 29 Giới thiệu: ..................................................................................................................................... 29 3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................................ 29 3.1.1. Phương pháp nghiên cứu định tính: ........................................................................ 29 3.1.2. Nghiên cứu định lượng: .......................................................................................... 36 3.2. Qui trình nghiên cứu: ...................................................................................................... 37 3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu: ...................................................................................... 39 3.3.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo: ............................................................................ 39 3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA: .............................................................................. 39 3.3.3. Mô hình Path: ............................................................................................................. 40 3.3.4. Hồi quy đa biến: ......................................................................................................... 41 CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 43 Giới thiệu: ................................................................................................................................... 43 4.1. Mô tả mẫu nghiên cứu: ................................................................................................... 43 4.2. Đánh giá các thang đo .................................................................................................... 44 4.2.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Anpha ...................................... 45 4.2.2 Kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) ............................... 47 4.2.2.1 Kết quả kiểm định các thang đo biến độc lập ......................................................... 47 4.2.2.2 Kết quả kiểm định các thang đo Giá trị theo cảm nhận của khách hàng ................ 52 4.2.3 Điều chỉnh mô hình nghiên cứu: ............................................................................ 53 4.3. Phân tích tác động của các nhân tố đến kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng 55 ... + Công ty đã có một lượng khách hàng quốc tế khá nhiều. + Công ty có kinh nghiệm thương lượng quốc tế tốt. Theo anh chị, có cần bổ sung thêm yếu tố nào nữa không? Vì sao 8. Các câu hỏi chung: Công ty Anh chị đã thành lập: a. Từ 1 đến 2 năm b. Từ 3 đến 5 năm c. Từ 5 năm trở lên Số lượng nhân viên đang làm việc trong công ty Quy mô công ty a. 0 -50 b. 51-100 c. 100- 200 81 d. 200-500 e. Trên 500 Công ty anh chị đang sử dụng bao nhiêu công ty logistics cho 1 loại hình dịch vụ logistics? a. Một công ty b. Từ 2 đến 4 công ty c. Trên 4 công ty Các loại hình dịch vụ logistics công ty anh chị đang sử dụng a. Lưu kho b. Vận tải c. Thanh lý hải quan d. Làm hàng lẻ (dán nhãn, kiểm đếm, ) e. Dịch vụ khác. 82 PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Tôi tên là Trương Thế Nam Sơn hiện đang học cao học tại Trường Kinh tế TP HCM. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài khoa học về Giá Trị Theo Cảm Nhận Của Khách Hàng về dịch vụ 3PL của công ty Gemadept Logistics. Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn Anh Chị đã dành thời gian tham gia đóng góp ý kiến. Tôi xin được lưu ý là không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả các quan điểm đều giúp ích cho chương trình nghiên cứu và phục vụ cho các đơn vị kinh doanh Logistics hoàn thiện hơn về những giá trị mang lại cho khách hàng nói chung và giúp Công ty Gemadept Logistics (GLC) nâng cao khả năng phục vụ và mang lại giá trị cao hơn cho quý khách hàng nói riêng. Anh chị vui lòng đánh giá dịch vụ của Công ty GLC theo các tiêu chí dưới đây 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung hòa 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý Ký hiệu Các phát biểu Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 1. Kỹ năng giao tiếp/ diễn đạt: Quý công ty đánh giá như thế nào về khả năng của nhân viên GLC? Nhân viên GLC có khả năng diễn đạt, trình bày tốt 1 2 3 4 5 Nhân viên GLC có năng lực nhận thức và hiểu biết trong giao tiếp không bằng lời nói với người khác 1 2 3 4 5 Nhân viên GLC có khả năng kiểm soát và giải quyết tình huống tốt 1 2 3 4 5 Nhân viên GLC có khả năng thuyết phục người khác. 1 2 3 4 5 2. Kỹ năng chuyên môn : Quý công ty đánh giá như thế nào về khả năng của nhân viên GLC? Nhân viên GLC am hiểu về thị trường và dịch vụ đang cung cấp 1 2 3 4 5 Nhân viên GLC nắm rõ quy trình làm việc 1 2 3 4 5 Nhân viên GLC am hiểu dịch vụ và các chính sách ưu đãi của đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 83 Nhân viên GLC am hiểu về đặc tính và lợi ích của các dịch vụ mà công ty GLC đang cung cấp 1 2 3 4 5 Nhân viên GLC hiểu rõ hoạt động cung ứng dịch vụ của công ty 1 2 3 4 5 3. Định hướng khách hàng DH1 Nhân viên GLC xem việc đáp ứng/ thoả mãn nhu cầu của anh chị là mục tiêu tối thượng. 1 2 3 4 5 DH2 Nhân viên GLC luôn đặt lợi ích của anh/chị lên hàng đầu 1 2 3 4 5 DH3 Nhân viên GLC đã thảo luận với anh/chị về các nhu cầu trong quá trình cung ứng dịch vụ 1 2 3 4 5 DH4 Nhân viên GLC cung cấp dịch vụ /giải pháp phù hợp nhất với vấn đề của anh chị. 1 2 3 4 5 DH5 Nhân viên GLC tìm được các giải pháp phù hợp với các vấn đề mà anh/chị gặp phải. 1 2 3 4 5 DH6 Nhân viên GLC sẵn sàng đưa ra các ý kiến trái với suy nghĩ của anh/ chị nhằm giúp khách hàng có quyết định tốt hơn. 1 2 3 4 5 3. Khả năng cải tiến CT1 Công ty GLC có năng lực trong việc cung cấp nhiều giải pháp trong việc giải quyết các vấn đề 1 2 3 4 5 CT2 Công ty GLC đã đáp ứng tốt khi nhu cầu của khách hàng thay đổi 1 2 3 4 5 CT3 Công ty GLC liên tục giới thiệu các dịch vụ mới cho khách hàng. 1 2 3 4 5 CT4 Công ty GLC có nhiều giải pháp hiệu quả hơn các đối thủ trong việc giải quyết vấn đề cho khách hàng. 1 2 3 4 5 CT5 Công ty GLC là một công ty không ngừng đổi mới, sáng tạo. 1 2 3 4 5 4. Danh tiếng DT1 Dịch vụ GLC đáng tin cậy 1 2 3 4 5 DT2 Dịch vụ GLC đúng hẹn 1 2 3 4 5 DT3 Khả năng quản lý của GLC tốt 1 2 3 4 5 DT4 GLC có kinh nghiệm trong các lĩnh vực đặc biệt 1 2 3 4 5 5. Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng KQ1 Dịch vụ của GLC đáng tin cậy, luôn đúng hẹn. 1 2 3 4 5 KQ2 Anh chị được cập nhật thông tin đều đặn 1 2 3 4 5 KQ3 Công ty GLC hiểu rõ mục tiêu và mục đích của khách hàng 1 2 3 4 5 KQ4 Công ty GLC chứng tỏ có sự hiểu biết cao về các vấn đề và thách thức hay khó khăn trong ngành. 1 2 3 4 5 KQ5 Công ty GLC có nhiều sáng tạo trong việc thực hiện dịch vụ. 1 2 3 4 5 KQ6 Công ty GLC thể hiện tính chuyên nghiệp trong mọi khâu cung ứng dịch vụ 1 2 3 4 5 KQ7 Công ty GLC có mối quan hệ tốt với nhân viên của anh chị 1 2 3 4 5 KQ8 Công ty GLC cung cấp các giải pháp hơn cả sự mong đợi của anh chị 1 2 3 4 5 KQ9 Công việc do công ty GLC thực hiện giúp công ty anh chị vận hành hiệu quả. 1 2 3 4 5 84 6. Giá trị cảm nhận khách hàng GT1 Dịch vụ anh chị nhận được tương xứng với chi phí đã bỏ ra 1 2 3 4 5 GT2 Công ty GLC đã cung cấp đúng những gì anh chị cần và muốn 1 2 3 4 5 GT3 Giá cả hợp lý 1 2 3 4 5 GT4 Công ty GLC đã cung cấp giá trị tốt hơn đối thủ cạnh tranh cùng ngành. 1 2 3 4 5 7. Kinh nghiệm quốc tế QT1 Kinh nghiệm giao dịch trên thị trường quốc tế của công ty GLC trong lĩnh vực logistics tốt. 1 2 3 4 5 QT2 Công ty GLC đã có một lượng khách hàng quốc tế khá lớn 1 2 3 4 5 QT3 Công ty có kinh nghiệm thương lượng quốc tế tốt. 1 2 3 4 5 Các câu hỏi chung: 1 Công ty Anh chị đã thành lập: a. Dưới 2 năm b. Từ 2 năm trở lên 2 Số lượng nhân viên đang làm việc trong công ty a. 0 -50 b. 51-100 c. 100- 200 d. 200-500 e. Trên 500 4 Các loại hình dịch vụ logistics công ty anh chị quan tâm a. Lưu kho b. Vận tải c. Thanh lý hải quan d. Làm hàng lẻ (dán nhãn, kiểm đếm, ) e. Dịch vụ khác. 85 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH ANPHA 1. Thang đo kỹ năng giao tiếp/diễn đạt của nhân viên GLC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DD1 10.6095 5.464 .762 .858 DD2 10.4619 4.891 .778 .848 DD3 10.4571 4.881 .707 .879 DD4 10.4714 4.930 .794 .842 2. Thang đo kỹ năng chuyên môn của nhân viên GLC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CM1 14.8762 9.564 .757 .757 CM2 14.7952 9.475 .737 .761 CM3 15.2286 9.192 .663 .782 CM4 15.1952 10.177 .502 .830 CM5 15.3714 10.790 .492 .828 3. Thang đo định hướng khách hàng 86 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DH1 18.2000 13.912 .755 .877 DH2 18.2905 13.920 .687 .887 DH3 18.2857 13.803 .681 .888 DH4 18.2238 13.744 .739 .879 DH5 18.0286 13.148 .755 .877 DH6 17.9714 13.798 .746 .878 4. Thang đo khả năng cải tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .917 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT1 13.2095 10.645 .803 .896 CT2 13.1048 10.860 .793 .898 CT3 13.4190 10.340 .765 .905 CT4 13.2905 10.284 .795 .898 CT5 13.3190 11.300 .801 .898 5. Thang đo Danh tiếng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 87 .914 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 11.5286 5.121 .876 .863 DT2 11.5524 5.234 .860 .870 DT3 11.3810 5.567 .624 .953 DT4 11.4524 5.014 .880 .861 6. Thang đo Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .919 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KQ1 28.6810 40.132 .767 .907 KQ2 28.6952 40.988 .651 .914 KQ3 28.4762 40.614 .645 .915 KQ4 28.6952 38.510 .734 .909 KQ5 28.5429 38.048 .724 .910 KQ6 28.8571 40.468 .711 .910 KQ7 28.4952 40.634 .741 .908 KQ8 28.5238 40.748 .745 .908 KQ9 28.4048 40.855 .746 .908 88 7. Thang đo Giá trị theo cảm nhận của khách hàng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GT1 10.6095 5.464 .762 .858 GT2 10.4619 4.891 .778 .848 GT3 10.4571 4.881 .707 .879 GT4 10.4714 4.930 .794 .842 89 PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA CHO CÁC NHÂN TỐ 1. Biến độc lập: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .871 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4070.41 3 df 276 Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulat ive % Total % of Variance Cumulative % 1 9.172 38.217 38.217 9.172 38.217 38.217 4.003 16.678 16.678 2 2.841 11.837 50.053 2.841 11.837 50.053 3.829 15.956 32.634 3 2.340 9.751 59.804 2.340 9.751 59.804 3.696 15.399 48.034 4 1.847 7.694 67.498 1.847 7.694 67.498 3.046 12.693 60.726 5 1.418 5.908 73.406 1.418 5.908 73.406 3.043 12.680 73.406 6 .735 3.063 76.469 7 .646 2.693 79.161 8 .592 2.467 81.629 9 .542 2.258 83.886 10 .497 2.072 85.958 11 .467 1.944 87.902 12 .441 1.836 89.737 13 .381 1.587 91.324 14 .315 1.312 92.636 15 .283 1.178 93.814 16 .274 1.143 94.957 17 .239 .997 95.954 18 .224 .933 96.887 19 .198 .824 97.712 20 .162 .675 98.386 21 .153 .638 99.025 22 .122 .506 99.531 23 .090 .377 99.908 24 .022 .092 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 90 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 DH1 .794 DH2 .788 DH3 .784 DH4 .773 DH5 .747 DH6 .703 CT3 .847 CT5 .847 CT1 .784 CT4 .779 CT2 .766 DT4 .890 DT1 .876 DT2 .861 DT3 .700 DD4 .897 DD1 .878 DD2 .800 DD3 .671 CM3 .809 CM2 .755 CM1 .749 CM5 .619 CM4 .604 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 91 2. Kết quả phân tích biến Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .888 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1267.36 3 df 36 Sig. .000 3. Kết quả phân tích biến Giá trị theo cảm nhận của khách hàng: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 506.774 df 6 Sig. .000 92 PHỤ LỤC 5 PHÂN TÍCH HỒI QUY 1. Phân tích hồi quy Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng Correlations KQ CM DD DT CT DH Pearson Correlation KQ 1.000 .697 .671 .562 .580 .534 CM .697 1.000 .516 .378 .383 .446 DD .671 .516 1.000 .395 .325 .289 DT .562 .378 .395 1.000 .468 .382 CT .580 .383 .325 .468 1.000 .503 DH .534 .446 .289 .382 .503 1.000 Sig. (1-tailed) KQ . .000 .000 .000 .000 .000 CM .000 . .000 .000 .000 .000 DD .000 .000 . .000 .000 .000 DT .000 .000 .000 . .000 .000 CT .000 .000 .000 .000 . .000 DH .000 .000 .000 .000 .000 . N KQ 210 210 210 210 210 210 CM 210 210 210 210 210 210 DD 210 210 210 210 210 210 DT 210 210 210 210 210 210 CT 210 210 210 210 210 210 DH 210 210 210 210 210 210 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .855a .731 .724 .41368 .731 110.752 5 204 .000 1.712 a. Predictors: (Constant), DH, DD, DT, CT, CM b. Dependent Variable: KQ ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 94.766 5 18.953 110.752 .000b Residual 34.911 204 .171 Total 129.677 209 a. Dependent Variable: KQ b. Predictors: (Constant), DH, DD, DT, CT, CM 93 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.753 .193 -3.900 .000 CM .338 .047 .329 7.148 .000 .622 1.606 DD .357 .047 .333 7.584 .000 .683 1.464 DT .169 .046 .161 3.693 .000 .691 1.446 CT .203 .044 .208 4.592 .000 .643 1.555 DH .133 .048 .124 2.781 .002 .661 1.512 a. Dependent Variable: KQ 94 95 2. Phân tích hồi quy Giá trị theo cảm nhận của khách hàng Correlations GiaTri KQ Pearson Correlation GiaTri 1.000 .671 KQ .671 1.000 Sig. (1-tailed) GiaTri . .000 KQ .000 . N GiaTri 210 210 KQ 210 210 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .671a .450 .447 .54643 .450 170.029 1 208 .000 1.850 a. Predictors: (Constant), KQ b. Dependent Variable: GTCN ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 50.769 1 50.769 170.029 .000b Residual 62.106 208 .299 Total 112.875 209 a. Dependent Variable: GTCN b. Predictors: (Constant), KQ Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.263 .176 7.194 .000 KQ .626 .048 .671 13.040 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: GTCN 96
File đính kèm:
- luan_van_danh_gia_yeu_to_tao_gia_tri_cam_nhan_cua_khach_hang.pdf