Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics

Theo các báo cáo thống kê, lĩnh vực dịch vụ là thành phần có tốc độ phát triển

nhanh nhất của nền kinh tế toàn cầu. Căn cứ vào Báo cáo của Ngân hàng Thế giới

(2005), khu vực dịch vụ đóng góp 68% GDP của thế giới vào năm 2003. Hơn nữa,

dịch vụ xuất khẩu và nhập khẩu đã tăng mạnh trong thập kỷ qua và Mỹ một mình đạt

343 tỷ USD vào năm 2004 trong khi các dịch vụ nhập khẩu đã đạt 296 tỷ đồng (Cục

Phân tích kinh tế năm 2005).

Để đạt được một lợi thế cạnh tranh trong một môi trường quốc tế, các công ty

dịch vụ ngày nay được yêu cầu cung cấp giá trị khách hàng cao cấp (Flint, Woodruff

và Gardial, năm 2002). Giá trị có liên quan đến lòng trung thành, khả năng tăng lợi

nhuận và lợi thế cạnh tranh (Khalifa năm 2004; Woodruff 1997; Hamel và Prahalad

1994; Day và Wensley 1988). Tuy nhiên, định nghĩa của nó thường mơ hồ và việc

giải thích có thể khác nhau giữa khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ. Vì vậy, nhiều

học giả chỉ ra rằng quan trọng hơn là 'làm thế nào để khách hàng giải thích giá trị mà

không phải là' làm thế nào để 'các nhà cung cấp tin rằng những gì cung cấp được coi

là giá trị (Blois 2004). Sự hiểu biết và quan điểm của khách hàng về giá trị là cầu nối

để hiểu khả năng cảm nhận của khách hàng về giá trị được tạo ra bởi các công ty và /

hoặc nhà cung cấp dịch vụ. Giá trị là một khái niệm năng động và phức tạp. Và càng

phức tạp hơn khi nghiên cứu trong môi trường dịch vụ chuyên nghiệp, trong đó các

tính chất của niềm tin chiếm phần quan trọng, có nghĩa là khách hàng thường gặp khó

khăn trong việc tự tin đánh giá kết quả thực hiện (Skaates, Tikkanen Alajoutsijarvi

năm 2003; Patterson 2000; Parasuraman 1997; Woodruff 1997). Để tồn tại và phát

triển trong môi trường kinh doanh ngày càng khốc liệt hiện nay, mục tiêu tối đa hoá

lợi nhuận của công ty phải gắn với việc tối đa hoá giá trị tạo ra cho khách hàng tiềm

năng và khách hàng tương lai. Tuy nhiên, để đo lường được giá trị tạo ra cho khách

hàng là một điều không dễ, đặc biệt là trong lĩnh vực Logistics. Vì vậy, mục tiêu của

đề tài này là xây dựng được một thang đo giá trị khách hàng trong lĩnh vực Logistics

nhằm định hướng cho chiến lược phát triển của công ty hiệu quả hơn

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 1

Trang 1

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 2

Trang 2

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 3

Trang 3

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 4

Trang 4

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 5

Trang 5

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 6

Trang 6

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 7

Trang 7

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 8

Trang 8

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 9

Trang 9

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 101 trang minhkhanh 03/01/2022 7020
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics

Luận văn Đánh giá yếu tố tạo giá trị cảm nhận của khách hàng trong lĩnh vực third party logistics
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
------------------ 
TRƯƠNG THẾ NAM SƠN 
ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ TẠO GIÁ TRỊ 
CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG 
TRONG LĨNH VỰC THIRD PARTY 
LOGISTICS 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGÖÔØØI HÖÔÙÙNG DAÃÃN KHOA HOÏÏC: PGS.TS. PHẠM XUÂN LAN 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn này là do bản thân tôi tự nghiên cứu và 
thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS Phạm Xuân Lan 
Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực. Nội dung 
của luận văn này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. 
Tôi hoàn toàn chịu trách nghiệm về tính pháp lý trong quá trình 
nghiên cứu khoa học của luận văn này. 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2013 
 Người thực hiện luận văn 
 Trương Thế Nam Sơn 
MỤC LỤC 
Lời giới thiệu ................................................................................................................................... 2 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................................... 3 
1.1. Các định nghĩa cơ bản: ..................................................................................................... 3 
1.2. Phân loại hoạt động Logistics: ......................................................................................... 4 
1.3. Tổng quan thị trường cung ứng 3PL tại Việt Nam ........................................................... 5 
1.4. Tổng quan công ty Gemadept Logistics và vấn đề nghiên cứu: ....................................... 9 
1.4.1. Quá trình hình thành và phát triển: ........................................................................... 9 
1.4.2. Chiến lược phát triển, cơ hội và thách thức: ........................................................... 11 
1.4.3. Vấn đề nghiên cứu: ................................................................................................. 12 
1.4.4. Mục tiêu nghiên cứu: .............................................................................................. 13 
1.4.5. Đối tượng - phạm vi nghiên cứu:............................................................................ 14 
1.4.6. Phương pháp nghiên cứu: ....................................................................................... 14 
1.4.7. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: ................................................................................... 15 
1.4.8. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu: ............................................................................ 15 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 17 
2.1. Giá trị khách hàng trong mô hình cung ứng dịch vụ 3PL .................................................. 17 
2.1.1. Khách hàng: .................................................................................................................. 17 
2.1.2. Giá trị khách hàng: ....................................................................................................... 17 
2.1.3 Giá trị cảm nhận khách hàng trong chuỗi cung ứng: ..................................................... 19 
2.1.4. Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận khách hàng và sự thỏa mãn khách hàng: ............. 22 
2.2. Mô hình lý thuyết và các giả thuyết .................................................................................... 23 
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................ 29 
Giới thiệu: ..................................................................................................................................... 29 
3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................................ 29 
3.1.1. Phương pháp nghiên cứu định tính: ........................................................................ 29 
3.1.2. Nghiên cứu định lượng: .......................................................................................... 36 
3.2. Qui trình nghiên cứu: ...................................................................................................... 37 
3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu: ...................................................................................... 39 
3.3.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo: ............................................................................ 39 
3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA: .............................................................................. 39 
3.3.3. Mô hình Path: ............................................................................................................. 40 
3.3.4. Hồi quy đa biến: ......................................................................................................... 41 
CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 43 
Giới thiệu: ................................................................................................................................... 43 
4.1. Mô tả mẫu nghiên cứu: ................................................................................................... 43 
4.2. Đánh giá các thang đo .................................................................................................... 44 
4.2.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Anpha ...................................... 45 
4.2.2 Kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) ............................... 47 
4.2.2.1 Kết quả kiểm định các thang đo biến độc lập ......................................................... 47 
4.2.2.2 Kết quả kiểm định các thang đo Giá trị theo cảm nhận của khách hàng ................ 52 
4.2.3 Điều chỉnh mô hình nghiên cứu: ............................................................................ 53 
4.3. Phân tích tác động của các nhân tố đến kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng
 55 ... + Công ty đã có một lượng khách hàng quốc tế khá nhiều. 
+ Công ty có kinh nghiệm thương lượng quốc tế tốt. 
Theo anh chị, có cần bổ sung thêm yếu tố nào nữa không? Vì sao 
8. Các câu hỏi chung: 
Công ty Anh chị đã thành lập: 
a. Từ 1 đến 2 năm 
b. Từ 3 đến 5 năm 
c. Từ 5 năm trở lên 
Số lượng nhân viên đang làm việc trong công ty Quy mô công ty 
a. 0 -50 
b. 51-100 
c. 100- 200 
81 
d. 200-500 
e. Trên 500 
Công ty anh chị đang sử dụng bao nhiêu công ty logistics cho 1 loại hình dịch vụ 
logistics? 
a. Một công ty 
b. Từ 2 đến 4 công ty 
c. Trên 4 công ty 
Các loại hình dịch vụ logistics công ty anh chị đang sử dụng 
a. Lưu kho 
b. Vận tải 
c. Thanh lý hải quan 
d. Làm hàng lẻ (dán nhãn, kiểm đếm, ) 
e. Dịch vụ khác.  
82 
PHỤ LỤC 2 
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG 
Tôi tên là Trương Thế Nam Sơn hiện đang học cao học tại Trường Kinh tế TP HCM. 
Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài khoa học về Giá Trị Theo Cảm Nhận Của 
Khách Hàng về dịch vụ 3PL của công ty Gemadept Logistics. Trước tiên, tôi xin trân 
trọng cảm ơn Anh Chị đã dành thời gian tham gia đóng góp ý kiến. Tôi xin được lưu 
ý là không có quan điểm nào đúng hay sai, tất cả các quan điểm đều giúp ích cho 
chương trình nghiên cứu và phục vụ cho các đơn vị kinh doanh Logistics hoàn thiện 
hơn về những giá trị mang lại cho khách hàng nói chung và giúp Công ty Gemadept 
Logistics (GLC) nâng cao khả năng phục vụ và mang lại giá trị cao hơn cho quý 
khách hàng nói riêng. 
Anh chị vui lòng đánh giá dịch vụ của Công ty GLC theo các tiêu chí dưới đây 
1. Hoàn toàn không đồng ý 
2. Không đồng ý 
3. Trung hòa 
4. Đồng ý 
5. Hoàn toàn đồng ý 
Ký 
hiệu 
Các phát biểu 
Mức độ đồng ý 
1 2 3 4 5 
1. Kỹ năng giao tiếp/ diễn đạt: Quý công ty đánh giá như thế nào về khả năng của nhân viên 
GLC? 
 Nhân viên GLC có khả năng diễn đạt, trình bày tốt 1 2 3 4 5 
Nhân viên GLC có năng lực nhận thức và hiểu biết trong giao tiếp 
không bằng lời nói với người khác 1 2 3 4 5 
 Nhân viên GLC có khả năng kiểm soát và giải quyết tình huống tốt 1 2 3 4 5 
 Nhân viên GLC có khả năng thuyết phục người khác. 1 2 3 4 5 
2. Kỹ năng chuyên môn : Quý công ty đánh giá như thế nào về khả năng của nhân viên GLC? 
 Nhân viên GLC am hiểu về thị trường và dịch vụ đang cung cấp 1 2 3 4 5 
 Nhân viên GLC nắm rõ quy trình làm việc 1 2 3 4 5 
Nhân viên GLC am hiểu dịch vụ và các chính sách ưu đãi của đối 
thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 
83 
Nhân viên GLC am hiểu về đặc tính và lợi ích của các dịch vụ mà 
công ty GLC đang cung cấp 1 2 3 4 5 
 Nhân viên GLC hiểu rõ hoạt động cung ứng dịch vụ của công ty 1 2 3 4 5 
3. Định hướng khách hàng 
DH1 
Nhân viên GLC xem việc đáp ứng/ thoả mãn nhu cầu của anh chị 
là mục tiêu tối thượng. 1 2 3 4 5 
DH2 Nhân viên GLC luôn đặt lợi ích của anh/chị lên hàng đầu 1 2 3 4 5 
DH3 
Nhân viên GLC đã thảo luận với anh/chị về các nhu cầu trong quá 
trình cung ứng dịch vụ 1 2 3 4 5 
DH4 
Nhân viên GLC cung cấp dịch vụ /giải pháp phù hợp nhất với vấn 
đề của anh chị. 1 2 3 4 5 
DH5 
Nhân viên GLC tìm được các giải pháp phù hợp với các vấn đề mà 
anh/chị gặp phải. 1 2 3 4 5 
DH6 
Nhân viên GLC sẵn sàng đưa ra các ý kiến trái với suy nghĩ của 
anh/ chị nhằm giúp khách hàng có quyết định tốt hơn. 1 2 3 4 5 
3. Khả năng cải tiến 
CT1 
Công ty GLC có năng lực trong việc cung cấp nhiều giải pháp 
trong việc giải quyết các vấn đề 1 2 3 4 5 
CT2 Công ty GLC đã đáp ứng tốt khi nhu cầu của khách hàng thay đổi 1 2 3 4 5 
CT3 Công ty GLC liên tục giới thiệu các dịch vụ mới cho khách hàng. 1 2 3 4 5 
CT4 
Công ty GLC có nhiều giải pháp hiệu quả hơn các đối thủ trong 
việc giải quyết vấn đề cho khách hàng. 1 2 3 4 5 
CT5 Công ty GLC là một công ty không ngừng đổi mới, sáng tạo. 1 2 3 4 5 
4. Danh tiếng 
DT1 Dịch vụ GLC đáng tin cậy 1 2 3 4 5 
DT2 Dịch vụ GLC đúng hẹn 1 2 3 4 5 
DT3 Khả năng quản lý của GLC tốt 1 2 3 4 5 
DT4 GLC có kinh nghiệm trong các lĩnh vực đặc biệt 1 2 3 4 5 
5. Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng 
KQ1 Dịch vụ của GLC đáng tin cậy, luôn đúng hẹn. 1 2 3 4 5 
KQ2 Anh chị được cập nhật thông tin đều đặn 1 2 3 4 5 
KQ3 Công ty GLC hiểu rõ mục tiêu và mục đích của khách hàng 1 2 3 4 5 
KQ4 
Công ty GLC chứng tỏ có sự hiểu biết cao về các vấn đề và thách 
thức hay khó khăn trong ngành. 1 2 3 4 5 
KQ5 Công ty GLC có nhiều sáng tạo trong việc thực hiện dịch vụ. 1 2 3 4 5 
KQ6 
Công ty GLC thể hiện tính chuyên nghiệp trong mọi khâu cung 
ứng dịch vụ 1 2 3 4 5 
KQ7 Công ty GLC có mối quan hệ tốt với nhân viên của anh chị 1 2 3 4 5 
KQ8 
Công ty GLC cung cấp các giải pháp hơn cả sự mong đợi của anh 
chị 1 2 3 4 5 
KQ9 
Công việc do công ty GLC thực hiện giúp công ty anh chị vận hành 
hiệu quả. 1 2 3 4 5 
84 
6. Giá trị cảm nhận khách hàng 
GT1 Dịch vụ anh chị nhận được tương xứng với chi phí đã bỏ ra 1 2 3 4 5 
GT2 Công ty GLC đã cung cấp đúng những gì anh chị cần và muốn 1 2 3 4 5 
GT3 Giá cả hợp lý 1 2 3 4 5 
GT4 
Công ty GLC đã cung cấp giá trị tốt hơn đối thủ cạnh tranh cùng 
ngành. 1 2 3 4 5 
7. Kinh nghiệm quốc tế 
QT1 
Kinh nghiệm giao dịch trên thị trường quốc tế của công ty GLC 
trong lĩnh vực logistics tốt. 1 2 3 4 5 
QT2 Công ty GLC đã có một lượng khách hàng quốc tế khá lớn 1 2 3 4 5 
QT3 Công ty có kinh nghiệm thương lượng quốc tế tốt. 1 2 3 4 5 
 Các câu hỏi chung: 
1 Công ty Anh chị đã thành lập: 
 a. Dưới 2 năm 
 b. Từ 2 năm trở lên 
2 Số lượng nhân viên đang làm việc trong công ty 
 a. 0 -50 
 b. 51-100 
 c. 100- 200 
 d. 200-500 
 e. Trên 500 
4 Các loại hình dịch vụ logistics công ty anh chị quan tâm 
 a. Lưu kho 
 b. Vận tải 
 c. Thanh lý hải quan 
 d. Làm hàng lẻ (dán nhãn, kiểm đếm, ) 
 e. Dịch vụ khác.  
85 
PHỤ LỤC 3 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH ANPHA 
1. Thang đo kỹ năng giao tiếp/diễn đạt của nhân viên GLC 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.888 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
DD1 10.6095 5.464 .762 .858 
DD2 10.4619 4.891 .778 .848 
DD3 10.4571 4.881 .707 .879 
DD4 10.4714 4.930 .794 .842 
2. Thang đo kỹ năng chuyên môn của nhân viên GLC 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.827 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CM1 14.8762 9.564 .757 .757 
CM2 14.7952 9.475 .737 .761 
CM3 15.2286 9.192 .663 .782 
CM4 15.1952 10.177 .502 .830 
CM5 15.3714 10.790 .492 .828 
3. Thang đo định hướng khách hàng 
86 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.899 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
DH1 18.2000 13.912 .755 .877 
DH2 18.2905 13.920 .687 .887 
DH3 18.2857 13.803 .681 .888 
DH4 18.2238 13.744 .739 .879 
DH5 18.0286 13.148 .755 .877 
DH6 17.9714 13.798 .746 .878 
4. Thang đo khả năng cải tiến 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.917 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CT1 13.2095 10.645 .803 .896 
CT2 13.1048 10.860 .793 .898 
CT3 13.4190 10.340 .765 .905 
CT4 13.2905 10.284 .795 .898 
CT5 13.3190 11.300 .801 .898 
5. Thang đo Danh tiếng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
87 
.914 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
DT1 11.5286 5.121 .876 .863 
DT2 11.5524 5.234 .860 .870 
DT3 11.3810 5.567 .624 .953 
DT4 11.4524 5.014 .880 .861 
6. Thang đo Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.919 9 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
KQ1 28.6810 40.132 .767 .907 
KQ2 28.6952 40.988 .651 .914 
KQ3 28.4762 40.614 .645 .915 
KQ4 28.6952 38.510 .734 .909 
KQ5 28.5429 38.048 .724 .910 
KQ6 28.8571 40.468 .711 .910 
KQ7 28.4952 40.634 .741 .908 
KQ8 28.5238 40.748 .745 .908 
KQ9 28.4048 40.855 .746 .908 
88 
7. Thang đo Giá trị theo cảm nhận của khách hàng 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of 
Items 
.888 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
GT1 10.6095 5.464 .762 .858 
GT2 10.4619 4.891 .778 .848 
GT3 10.4571 4.881 .707 .879 
GT4 10.4714 4.930 .794 .842 
89 
PHỤ LỤC 4 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA CHO CÁC NHÂN TỐ 
1. Biến độc lập: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.871 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 
4070.41
3 
df 276 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
 Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total % of 
Variance 
Cumulat
ive % 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 9.172 38.217 38.217 9.172 38.217 38.217 4.003 16.678 16.678 
2 2.841 11.837 50.053 2.841 11.837 50.053 3.829 15.956 32.634 
3 2.340 9.751 59.804 2.340 9.751 59.804 3.696 15.399 48.034 
4 1.847 7.694 67.498 1.847 7.694 67.498 3.046 12.693 60.726 
5 1.418 5.908 73.406 1.418 5.908 73.406 3.043 12.680 73.406 
6 .735 3.063 76.469 
7 .646 2.693 79.161 
8 .592 2.467 81.629 
9 .542 2.258 83.886 
10 .497 2.072 85.958 
11 .467 1.944 87.902 
12 .441 1.836 89.737 
13 .381 1.587 91.324 
14 .315 1.312 92.636 
15 .283 1.178 93.814 
16 .274 1.143 94.957 
17 .239 .997 95.954 
18 .224 .933 96.887 
19 .198 .824 97.712 
20 .162 .675 98.386 
21 .153 .638 99.025 
22 .122 .506 99.531 
23 .090 .377 99.908 
24 .022 .092 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
90 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 
DH1 .794 
DH2 .788 
DH3 .784 
DH4 .773 
DH5 .747 
DH6 .703 
CT3 .847 
CT5 .847 
CT1 .784 
CT4 .779 
CT2 .766 
DT4 .890 
DT1 .876 
DT2 .861 
DT3 .700 
DD4 .897 
DD1 .878 
DD2 .800 
DD3 .671 
CM3 .809 
CM2 .755 
CM1 .749 
CM5 .619 
CM4 .604 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
91 
2. Kết quả phân tích biến Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.888 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 
1267.36
3 
df 36 
Sig. .000 
3. Kết quả phân tích biến Giá trị theo cảm nhận của khách hàng: 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 506.774 
df 6 
Sig. .000 
92 
PHỤ LỤC 5 
PHÂN TÍCH HỒI QUY 
1. Phân tích hồi quy Kết quả thực hiện theo cảm nhận của khách hàng 
Correlations 
 KQ CM DD DT CT DH 
Pearson 
Correlation 
KQ 1.000 .697 .671 .562 .580 .534 
CM .697 1.000 .516 .378 .383 .446 
DD .671 .516 1.000 .395 .325 .289 
DT .562 .378 .395 1.000 .468 .382 
CT .580 .383 .325 .468 1.000 .503 
DH .534 .446 .289 .382 .503 1.000 
Sig. (1-tailed) 
KQ . .000 .000 .000 .000 .000 
CM .000 . .000 .000 .000 .000 
DD .000 .000 . .000 .000 .000 
DT .000 .000 .000 . .000 .000 
CT .000 .000 .000 .000 . .000 
DH .000 .000 .000 .000 .000 . 
N 
KQ 210 210 210 210 210 210 
CM 210 210 210 210 210 210 
DD 210 210 210 210 210 210 
DT 210 210 210 210 210 210 
CT 210 210 210 210 210 210 
DH 210 210 210 210 210 210 
Model Summaryb 
Model R R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. 
Error of 
the 
Estimate 
Change Statistics Durbin-
Watson R 
Square 
Change 
F 
Change 
df1 df2 Sig. F 
Change 
1 .855a .731 .724 .41368 .731 110.752 5 204 .000 1.712 
a. Predictors: (Constant), DH, DD, DT, CT, CM 
b. Dependent Variable: KQ 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 94.766 5 18.953 110.752 .000b 
Residual 34.911 204 .171 
Total 129.677 209 
a. Dependent Variable: KQ 
b. Predictors: (Constant), DH, DD, DT, CT, CM 
93 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) -.753 .193 -3.900 .000 
CM .338 .047 .329 7.148 .000 .622 1.606 
DD .357 .047 .333 7.584 .000 .683 1.464 
DT .169 .046 .161 3.693 .000 .691 1.446 
CT .203 .044 .208 4.592 .000 .643 1.555 
DH .133 .048 .124 2.781 .002 .661 1.512 
a. Dependent Variable: KQ 
94 
95 
2. Phân tích hồi quy Giá trị theo cảm nhận của khách hàng 
Correlations 
 GiaTri KQ 
Pearson Correlation 
GiaTri 1.000 .671 
KQ .671 1.000 
Sig. (1-tailed) 
GiaTri . .000 
KQ .000 . 
N 
GiaTri 210 210 
KQ 210 210 
Model Summaryb 
Model R R 
Square 
Adjusted 
R Square 
Std. 
Error of 
the 
Estimate 
Change Statistics Durbin-
Watson R 
Square 
Change 
F 
Change 
df1 df2 Sig. F 
Change 
1 .671a .450 .447 .54643 .450 170.029 1 208 .000 1.850 
a. Predictors: (Constant), KQ 
b. Dependent Variable: GTCN 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 50.769 1 50.769 170.029 .000b 
Residual 62.106 208 .299 
Total 112.875 209 
a. Dependent Variable: GTCN 
b. Predictors: (Constant), KQ 
Coefficientsa 
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 1.263 .176 7.194 .000 
KQ .626 .048 .671 13.040 .000 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: GTCN 
96 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_danh_gia_yeu_to_tao_gia_tri_cam_nhan_cua_khach_hang.pdf