Luận văn Đánh giá hiệu quả tài chính của các Công ty niêm yết của ngành thủy sản trên Sở giao dịch chứng khoán Tp.HCM giai đoạn 2008 - 2012
Với đường bờ biển dài hơn 3.200 km, Việt Nam có vùng đặc quyền kinh tế
trên biển rộng hơn 1 triệu km2. Việt Nam cũng có vùng mặt nước nội địa lớn rộng
hơn 1,4 triệu ha nhờ hệ thống sông ngòi dày đặc. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên
thuận lợi giúp Việt Nam có nhiều thế mạnh nổi trội để phát triển ngành công nghiệp
thủy sản. Từ lâu Việt Nam đã trở thành quốc gia sản xuất và xuất khẩu thủy sản
hàng đầu khu vực, cùng với Indonesia và Thái Lan. Xuất khẩu thủy sản trở thành
một trong những lĩnh vực quan trọng của nền kinh tế.
Thủy sản là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta, song
tình hình xuất khẩu càng lúc gặp khó khăn do thị trường bất lợi, giá xuất giảm,
những rào cản kỹ thuật ở các thị trường xuất khẩu chủ lực như EU, Mỹ . Đặc biệt
là tình trạng thiếu nguyên liệu và thiếu vốn. Hiện tại, Nhà nước chưa có chính sách
giúp nông dân xây dựng vùng nuôi nguyên liệu. Trong khi đó, các doanh nghiệp
không thể vừa chế biến, sản xuất, xuất khẩu đồng thời quy hoạch tốt vùng nuôi cho
nông dân. Dẫn đến tình trạng chất lượng nuôi trồng thủy sản không đạt, giá thành
nguyên liệu cao và không ổn định. Về nguồn vốn kinh doanh, ngành thủy sản lâu
nay vẫn được ưu tiên tiếp cận vốn tốt, nên nhiều Doanh nghiệp thủy sản lợi dụng
điều này để tiếp cận vốn kinh doanh ngành khác. Việc sử dụng vốn không hiệu quả
đã khiến nhiều Doanh nghiệp lâm vào khó khăn. Đối với một Doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu thủy sản, nếu yếu kém về năng lực tài chính, khả năng quản trị không
tốt sẽ dẫn đến tình trạng bị phụ thuộc hoàn toàn vào tiền của ngân hàng. Đó cũng là
lý do nhiều Doanh nghiệp thủy sản khó tiếp cận vốn, đình trệ sản xuất trong khi nhu
cầu của thị trường không giảm.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Đánh giá hiệu quả tài chính của các Công ty niêm yết của ngành thủy sản trên Sở giao dịch chứng khoán Tp.HCM giai đoạn 2008 - 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ------------ KIỀU THỊ THANH HOA ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT CỦA NGÀNH THỦY SẢN TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ------------ KIỀU THỊ THANH HOA ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT CỦA NGÀNH THỦY SẢN TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS VÕ THÀNH DANH TP.Hồ Chí Minh - Năm 2013 MỤC LỤC Trang Danh mục các ký hiệu, các từ viết tắt i,ii Danh mục hình vẽ iii Danh mục bảng biểu và sơ đồ iv PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài 2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan 3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5. Phương pháp luận nghiên cứu 6. Nguồn số liệu thu thập 7. Ý nghĩa của luận văn 8. Kết cấu của luận văn CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT CỦA NGÀNH THỦY SẢN TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 1 1.1 Những vấn đề chung về hiệu quả tài chính của công ty niêm yết 1 1.1.1 Khái niệm về CTCP niêm yết 1 1.1.2 Khái niệm về hiệu quả tài chính của công ty niêm yết 2 1.1.3 Tầm quan trọng của việc đánh giá hiệu quả tài chính của công ty niêm yết 2 1.2 Hệ thống các chỉ tiêu phân tích hiệu quả tài chính các công ty niêm yết của ngành thủy sản 3 1.2.1 Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán 3 1.2.2 Tỷ số hoạt động 6 1.2.3 Chỉ tiêu phản ánh cơ cấu tài chính 8 1.2.4 Chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời 10 1.2.5 Tỷ số giá thị trường 11 1.3 Các chỉ tiêu tác động đến hiệu quả tài chính của doanh nghiệp 12 1.3.1 Các chỉ tiêu tác động đến hiệu quả tài chính theo mô hình Dupont 12 1.3.2 Các chỉ tiêu tác động đến tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) 14 Kết luận chương 1 17 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT CỦA NGÀNH THỦY SẢN TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM 18 2.1 Tổng quan về ngành thủy sản Việt Nam 18 2.1.1 Vị trí và tiềm năng của ngành thủy sản đối với nền kinh tế Việt Nam 18 2.1.2 Những đặc điểm chủ yếu của ngành thủy sản Việt Nam 19 2.1.3 Giới thiệu một số công ty niêm yết của ngành thủy sản trên SGDCK Tp.HCM 21 2.2 Phân tích hiệu quả tài chính các công ty niêm yết của ngành thủy sản trên SGDCK TP.HCM 25 2.2.1 Phân tích tình hình khả năng thanh toán 26 2.2.2 Phân tích tỷ số hoạt động 29 2.2.3 Phân tích cơ cấu tài chính 36 2.2.4 Phân tích khả năng sinh lời 41 2.2.5 Phân tích tỷ số giá thị trường 46 2.3 Đánh giá hiệu quả tài chính các công ty niêm yết của ngành thủy sản trên SGDCK Tp.HCM 47 2.3.1 Đánh giá hiệu quả tài chính từng công ty 47 2.3.2 Những thành tựu đạt được 50 2.3.3 Những hạn chế tồn tại 51 2.3.4 Nguyên nhân của những hạn chế tồn tại 52 Kết luận chương 2 54 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT CỦA NGÀNH THỦY SẢN TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM 56 3.1 Phân tích qua mô hình Dupont (kết hợp các tỷ số) 55 3.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính qua mô hình kinh tế lượng 63 Kết luận chương 3 71 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT CỦA NGÀNH THỦY SẢN TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TP.HCM 71 4.1 Định hướng phát triển ngành thủy sản Việt Nam đến năm 2020 72 4.2 Các giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính các công ty niêm yết của ngành thủy sản trên SGDCK Tp.HCM 72 4.2.1 Các giải pháp đối với ngành thủy sản Việt Nam 72 4.2.2 Các giải pháp đối với các công ty niêm yết của ngành thủy sản trên SGDCK TP.HCM 74 4.2.2.1 Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản 74 4.2.2.1.1 Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản lưu động 74 4.2.2.1.2 Nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định 76 4.2.2.2 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động 77 4.2.2.3 Giải pháp huy động vốn và xây dựng cơ cấu vốn hợp lý 77 4.2.2.4 Giải pháp giảm chi phí 79 4.2.2.5 Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hàng tồn kho 79 4.2.2.6 Giải pháp tăng doanh thu 80 4.2.2.7 Giải pháp tăng lợi nhuận 84 4.3 Các giải pháp hỗ trợ 85 Kết luận chương 4 88 KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU Ký hiệu “,” : Phân biệt số thập phân Ký hiệu “.” : Phân biệt số hàng nghìn DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Ý nghĩa đầy đủ CTCP Công ty cổ phần CP Cổ phiếu DOC Bộ thương mại Hoa Kỳ Đvt Đơn vị tính EBIT Lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBT Lợi nhuận trước thuế EPS Thu nhập trên mỗi cổ phần FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài GAP Thực hành nông nghiệp tốt GDP Tổng sản phẩm quốc nội HACCP Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn HQQLCP Hiệu quả quản lý chi phí HSKĐV Hiệu số khuyếch đại vốn HSSDTS Hiệu suất sử dụng tài sản HSTTLV Hệ số thanh toán lãi vay HVG Công ty Cổ phần Hùng Vương KCN Khu công nghiệp KCX Khu chế xuất KTTBQ Kỳ thu tiền bình quân KTRBQ Kỳ trả tiền bình quân NTKBQ Ngày tồn kho bình quân POR Rà soát thuế chống bán phá giá ROA Tỷ lệ lãi ròng trên tổng tài sản ROE Tỷ lệ lãi ròng trên vốn chủ sở hữu ROS Tỷ lệ lãi ròng trên doanh thu SGDCK Sở giao dịch chứng khoán ii TBN Trung bình ngành TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh TSCĐ Tài sản cố định TSTTHH Tỷ số thanh toán hiện hành TSTTN Tỷ số thanh toán nhanh TSNTVCSH Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu TSNTTS Tỷ số nợ trên tổng tài sản UNIDO Tổ chức Phát triển công nghiệp của Liên Hợp quốc VASEP Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam VCSH Vốn chủ sở hữu VQTSCĐ Vòng quay tài sản cố định iii DANH MỤC HÌNH VẼ Trang Hình 2.1: Tỷ số thanh toán hiện hành giai đoạn 2008 - 2012................................... 26 Hình 2.2: Tỷ số thanh toán nhanh giai đoạn 2008 - 2012 ........................................ 27 Hình 2.3: Kỳ thu tiền bình quân bình quân giai đoạn 2008 - 2012........................... 2 ... 2,715,849 5.22 3,790,458 4.01 5,388,129 7.67 6,295,114 7.33 6,390,857 6.25 MPC 9.78 2,266,905 7.24 2,222,371 5.27 3,894,804 4.27 6,325,466 36.47 4,974,724 12.61 TS4 1.19 244,655 1.28 366,746 1.32 549,277 2.12 707,228 2.08 915,689 1.60 VHC 4.89 1,215,170 4.87 1,516,257 5.11 1,822,086 7.25 2,407,619 5.94 3,073,558 5.61 TBN 6.89 5.38 4.87 6.32 13.34 7.36 Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 10: HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TỔNG TÀI SẢN Hiệu suất sử dụng tổng tài sản Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Hiệu suất sử dụng tài sản trung bình AAM 133% 300,655 127% 363,935 151% 331,336 194% 329,977 170% 285,761 155% ABT 123% 386,164 101% 537,004 114% 601,925 139% 478,109 123% 516,133 120% ACL 165% 392,257 117% 613,944 149% 726,085 162% 793,377 124% 831,753 144% AGF 169% 1,164,260 110% 1,209,943 125% 1,354,627 155% 1,716,936 178% 1,564,982 148% ANV 125% 2,659,846 87% 2,136,288 74% 1,933,054 82% 2,153,527 72% 2,438,234 88% FMC 304% 335,120 151% 623,407 293% 501,973 244% 778,049 335% 458,960 265% HVG 110% 2,715,849 81% 3,790,458 82% 5,388,129 124% 6,295,114 120% 6,390,857 104% MPC 127% 2,266,905 139% 2,222,371 131% 3,894,804 111% 6,325,466 148% 4,974,724 131% TS4 74% 244,655 79% 366,746 69% 549,277 92% 707,228 65% 915,689 76% VHC 201% 1,215,170 183% 1,516,257 165% 1,822,086 170% 2,407,619 138% 3,073,558 171% TBN 140% 113% 116% 130% 131% 126% Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 11: TỶ SỐ NỢ TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số nợ trung bình AAM 0.07 300,655 0.16 363,935 0.10 331,336 0.11 329,977 0.09 285,761 0.11 ABT 0.13 386,164 0.22 537,004 0.35 601,925 0.21 478,109 0.35 516,133 0.25 ACL 1.68 392,257 2.55 613,944 2.13 726,085 1.62 793,377 1.97 831,753 1.99 AGF 0.88 1,164,260 0.93 1,209,943 1.17 1,354,627 1.62 1,716,936 1.37 1,564,982 1.19 ANV 0.67 2,659,846 0.51 2,136,288 0.28 1,933,054 0.44 2,153,527 0.72 2,438,234 0.52 FMC 1.19 335,120 3.14 623,407 2.02 501,973 3.53 778,049 1.93 458,960 2.36 HVG 0.79 2,715,849 1.18 3,790,458 1.74 5,388,129 1.80 6,295,114 1.74 6,390,857 1.45 MPC 1.39 2,266,905 1.01 2,222,371 1.85 3,894,804 3.02 6,325,466 2.74 4,974,724 2.00 TS4 0.55 244,655 1.12 366,746 1.27 549,277 1.92 707,228 2.71 915,689 1.52 VHC 2.06 1,215,170 1.29 1,516,257 0.87 1,822,086 0.86 2,407,619 1.22 3,073,558 1.26 TBN 1.01 1.12 1.39 1.90 1.75 1.44 Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 12: TỶ SỐ NỢ TRÊN TỔNG TÀI SẢN Tỷ số nợ trên tổng tài sản Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số nợ trung bình AAM 7% 300,655 14% 363,935 9% 331,336 10% 329,977 8% 285,761 9% ABT 11% 386,164 18% 537,004 26% 601,925 17% 478,109 26% 516,133 20% ACL 58% 392,257 71% 613,944 67% 726,085 73% 793,377 65% 831,753 67% AGF 47% 1,164,260 48% 1,209,943 54% 1,354,627 62% 1,716,936 57% 1,564,982 54% ANV 40% 2,659,846 34% 2,136,288 21% 1,933,054 29% 2,153,527 42% 2,438,234 33% FMC 54% 335,120 76% 623,407 67% 501,973 78% 778,049 66% 458,960 68% HVG 43% 2,715,849 53% 3,790,458 59% 5,388,129 60% 6,295,114 59% 6,390,857 55% MPC 56% 2,266,905 49% 2,222,371 64% 3,894,804 73% 6,325,466 72% 4,974,724 63% TS4 36% 244,655 53% 366,746 56% 549,277 66% 707,228 73% 915,689 57% VHC 66% 1,215,170 55% 1,516,257 45% 1,822,086 44% 2,407,619 53% 3,073,558 53% TBN 46% 48% 52% 59% 59% 53% Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 13: HỆ SỐ KHUYẾCH ĐẠI VỐN Hệ số khuyếch đại vốn Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Hệ số khuyếch đại vốn trung bình AAM 1.08 300,655 1.20 363,935 1.14 331,336 1.15 329,977 1.12 285,761 1.14 ABT 1.13 386,164 1.24 537,004 1.35 601,925 1.22 478,109 1.34 516,133 1.26 ACL 2.88 392,257 3.59 613,944 3.18 726,085 2.66 793,377 3.02 831,753 3.07 AGF 1.88 1,164,260 1.94 1,209,943 2.17 1,354,627 2.62 1,716,936 2.38 1,564,982 2.20 ANV 1.68 2,659,846 1.53 2,136,288 1.35 1,933,054 1.49 2,153,527 1.72 2,438,234 1.55 FMC 2.19 335,120 4.16 623,407 3.02 501,973 4.53 778,049 2.93 458,960 3.37 HVG 1.81 2,715,849 2.21 3,790,458 2.96 5,388,129 3.01 6,295,114 2.94 6,390,857 2.59 MPC 2.47 2,266,905 2.07 2,222,371 2.91 3,894,804 4.11 6,325,466 3.80 4,974,724 3.07 TS4 1.55 244,655 2.12 366,746 2.27 549,277 2.91 707,228 3.71 915,689 2.51 VHC 3.13 1,215,170 2.36 1,516,257 1.95 1,822,086 1.94 2,407,619 2.31 3,073,558 2.34 TBN 2.05 2.16 2.49 3.00 2.84 2.51 Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 14: HỆ SỐ THANH TOÁN LÃI VAY Hệ số thanh toán lãi vay Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Hệ số thanh toán lãi vay trung bình AAM 20.58 300,655 342.20 363,935 68.20 331,336 78.44 329,977 53.58 285,761 112.60 ABT 6.21 386,164.0 54.67 537,004 66.14 601,925 16.32 478,109 22.42 516,133 33.15 ACL 5.43 392,257 4.61 613,944 2.59 726,085 3.74 793,377 1.64 831,753 3.60 AGF 1 1,164,260 1.46 1,209,943 2.06 1,354,627 2.03 1,716,936 1.70 1,564,982 1.74 ANV 2,659,846 -3.22 2,136,288 3.11 1,933,054 1.96 2,153,527 1.40 2,438,234 0.65 FMC 1.61 335,120 1.81 623,407 2.24 501,973 1.79 778,049 1.23 458,960 1.74 HVG 4.07 2,715,849 5.41 3,790,458 2.43 5,388,129 2.90 6,295,114 2.21 6,390,857 3.40 MPC 0.82 2,266,905 3.94 2,222,371 3,894,804 6,325,466 2.00 4,974,724 1.35 TS4 4.41 244,655 25.94 366,746 4.48 549,277 2.03 707,228 1.47 915,689 7.66 VHC 2.79 1,215,170 5.90 1,516,257 7.09 1,822,086 7.82 2,407,619 5.49 3,073,558 5.82 TBN 2.60 14.98 6.00 3.83 3.60 6.20 Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 15: TỶ LỆ LÃI RÒNG TRÊN DOANH THU Tỷ lệ lãi ròng Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ lệ lãi ròng trung bình AAM 0.6% 300,655 11.3% 363,935 9.1% 331,336 10.0% 329,977 2.9% 285,761 6.8% ABT 4.8% 386,164 16.7% 537,004 13.7% 601,925 15.05% 478,109 12.5% 516,133 12.5% ACL 11.0% 392,257 6.6% 613,944 5.5% 726,085 8.9% 793,377 1.5% 831,753 6.7% AGF 0.9% 1,164,260 1.1% 1,209,943 2.5% 1,354,627 2.3% 1,716,936 1.2% 1,564,982 1.6% ANV 2.9% 2,659,846 -9.8% 2,136,288 4.6% 1,933,054 2.6% 2,153,527 1.4% 2,438,234 0.4% FMC 1.2% 335,120 1.5% 623,407 1.8% 501,973 1.5% 778,049 0.4% 458,960 1.3% HVG 6.0% 2,715,849 10.8% 3,790,458 5.7% 5,388,129 6.2% 6,295,114 3.7% 6,390,857 6.5% MPC -1.3% 2,266,905 7.9% 2,222,371 6.2% 3,894,804 4.0% 6,325,466 3.7% 4,974,724 4.1% TS4 5.7% 244,655 9.3% 366,746 7.0% 549,277 3.9% 707,228 2.5% 915,689 5.7% VHC 3.4% 1,215,170 7.5% 1,516,257 7.6% 1,822,086 10.1% 2,407,619 5.50% 3,073,558 6.8% TBN 2.9% 5.4% 5.9% 5.5% 3.5% 4.6% Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 16: TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN TỔNG TÀI SẢN Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản ROA trung bình AAM 0.8% 300,655 14.4% 363,935 13.8% 331,336 19.4% 329,977 4.9% 285,761 10.7% ABT 5.8% 386,164 16.9% 537,004 15.6% 601,925 20.9% 478,109 15.3% 516,133 14.9% ACL 18.2% 392,257 7.8% 613,944 8.2% 726,085 14.5% 793,377 1.8% 831,753 10.1% AGF 1.5% 1,164,260 1.2% 1,209,943 3.1% 1,354,627 3.6% 1,716,936 2.2% 1,564,982 2.3% ANV 3.7% 2,659,846 -8.5% 2,136,288 3.4% 1,933,054 2.2% 2,153,527 1.0% 2,438,234 0.3% FMC 3.6% 335,120 2.2% 623,407 5.3% 501,973 3.6% 778,049 1.3% 458,960 3.2% HVG 6.6% 2,715,849 8.8% 3,790,458 4.7% 5,388,129 7.7% 6,295,114 4.5% 6,390,857 6.4% MPC -1.7% 2,266,905 10.9% 2,222,371 8.1% 3,894,804 4.5% 6,325,466 5.5% 4,974,724 5.5% TS4 4.2% 244,655 7.3% 366,746 4.9% 549,277 3.6% 707,228 1.6% 915,689 4.3% VHC 6.8% 1,215,170 13.7% 1,516,257 12.5% 1,822,086 17.2% 2,407,619 7.57% 3,073,558 11.6% TBN 3.91% 6.35% 6.75% 7.38% 4.56% 5.8% Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 17: TỶ SUẤT LỢI NHUẬN TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản ROE trung bình AAM 0.9% 300,655 17.3% 363,935 15.7% 331,336 22.3% 329,977 5.5% 285,761 12.3% ABT 6.6% 386,164 21.0% 537,004 21.1% 601,925 25.4% 478,109 20.6% 516,133 19.0% ACL 52.5% 392,257 27.8% 613,944 26.1% 726,085 38.5% 793,377 5.5% 831,753 30.1% AGF 2.7% 1,164,260 2.3% 1,209,943 6.8% 1,354,627 9.4% 1,716,936 5.2% 1,564,982 5.3% ANV 6.2% 2,659,846 -13% 2,136,288 4.6% 1,933,054 3.2% 2,153,527 1.8% 2,438,234 0.5% FMC 8.0% 335,120 9.3% 623,407 16.1% 501,973 16.5% 778,049 3.9% 458,960 10.8% HVG 11.9% 2,715,849 19.5% 3,790,458 13.8% 5,388,129 23.2% 6,295,114 13.1% 6,390,857 16.3% MPC -4.1% 2,266,905 22.6% 2,222,371 23.5% 3,894,804 18.4% 6,325,466 20.8% 4,974,724 16.2% TS4 6.5% 244,655 15.5% 366,746 11.0% 549,277 10.4% 707,228 6.0% 915,689 9.9% VHC 21.2% 1,215,170 32.4% 1,516,257 24.4% 1,822,086 33.2% 2,407,619 17.5% 3,073,558 25.7% TBN 8.2% 14.5% 16.3% 19.8% 12.9% 14.4% Nguồn: Báo cáo tài chính của các công ty và tính toán của tác giả Phụ Lục 18: THU NHẬP TRÊN MỖI CỔ PHẦN Thu nhập trên mỗi cổ phần Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Tên công ty Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản Tỷ số Tổng tài sản EPS trung bình AAM 229 300,655 4,976 363,935 4,075 331,336 6,647 329,977 1,562 285,761 3,498 ABT 3,092 386,164 11,850 537,004 8,079 601,925 8,014 478,109 7,181 516,133 7,643 ACL 7,940 392,257 5,588 613,944 5,848 726,085 6,244 793,377 821 831,753 5,288 AGF 1,315 1,164,260 1,123 1,209,943 3,281 1,354,627 3,903 1,716,936 2,657 1,564,982 2,456 ANV 1,488 2,659,846 -2,778 2,136,288 1,076 1,933,054 1,119 2,153,527 521 2,438,234 285 FMC 1,564 335,120 1,890 623,407 3,717 501,973 3,930 778,049 844 458,960 2,389 HVG 2,778 2,715,849 4,962 3,790,458 3,314 5,388,129 5,281 6,295,114 3,320 6,390,857 3,931 MPC -596 2,266,905 3,417 2,222,371 4,376 3,894,804 3,598 6,325,466 3,883 4,974,724 2,936 TS4 1,205 244,655 3,170 366,746 2,560 549,277 2,212 707,228 1,310 915,689 2,091 VHC 2,668 1,215,170 6,427 1,516,257 4,573 1,822,086 8,325 2,407,619 4,544 3,073,558 5,307 TBN 1,723 3,402 3,712 4,583 3,093 3,303 Phụ lục 19: Dữ liệu mẫu khảo sát của các công ty từ năm 2008 - 2012 Số thứ tự Mã chứng khoán Tỷ lệ chi phí trên doanh thu Tỷ lệ doanh thu trên tài sản Hệ số khuyếch đại vốn Tỷ lệ hàng tồn kho trên tổng tài sản Tỷ lệ phải thu trên tổng tài sản ROE 1 AAM 0.94 1.33 1.08 0.17 0.32 0.01 2 AAM 0.92 1.27 1.20 0.14 0.22 0.17 3 AAM 0.93 1.51 1.14 0.15 0.34 0.16 4 AAM 0.91 1.94 1.15 0.26 0.29 0.22 5 AAM 0.98 1.70 1.12 0.40 0.18 0.05 6 ABT 0.83 1.23 1.13 0.22 0.15 0.07 7 ABT 0.88 1.01 1.24 0.15 0.29 0.21 8 ABT 0.89 1.14 1.35 0.16 0.22 0.21 9 ABT 0.81 1.39 1.22 0.22 0.17 0.25 10 ABT 0.88 1.23 1.34 0.23 0.09 0.21 11 ACL 0.88 1.65 2.88 0.16 0.52 0.53 12 ACL 0.91 1.17 3.59 0.18 0.38 0.28 13 ACL 0.93 1.49 3.18 0.30 0.35 0.26 14 ACL 0.90 1.62 2.66 0.33 0.36 0.39 15 ACL 0.96 1.24 3.02 0.42 0.27 0.05 16 AGF 0.98 1.69 1.88 0.15 0.34 0.03 17 AGF 1.05 1.10 1.94 0.20 0.29 0.02 18 AGF 0.98 1.25 2.17 0.27 0.25 0.07 19 AGF 0.96 1.55 2.62 0.29 0.36 0.09 20 AGF 0.97 1.78 2.38 0.42 0.26 0.05 21 ANV 0.96 1.25 1.68 0.24 0.36 0.06 22 ANV 1.12 0.87 1.53 0.13 0.37 -0.13 23 ANV 0.99 0.74 1.35 0.13 0.29 0.05 24 ANV 0.98 0.82 1.49 0.18 0.27 0.03 25 ANV 0.96 0.72 1.72 0.32 0.24 0.02 26 FMC 0.96 3.04 2.19 0.33 0.28 0.08 Số thứ tự Mã chứng khoán Tỷ lệ chi phí trên doanh thu Tỷ lệ doanh thu trên tài sản Hệ số khuyếch đại vốn Tỷ lệ hàng tồn kho trên tổng tài sản Tỷ lệ phải thu trên tổng tài sản ROE 27 FMC 1.00 1.51 4.16 0.26 0.09 0.09 28 FMC 0.98 2.93 3.02 0.48 0.18 0.16 29 FMC 0.98 2.44 4.53 0.50 0.16 0.17 30 FMC 0.98 3.35 2.93 0.39 0.28 0.04 31 HVG 0.86 1.10 1.81 0.16 0.54 0.12 32 HVG 0.91 0.81 2.21 0.17 0.52 0.20 33 HVG 0.96 0.82 2.96 0.23 0.42 0.14 34 HVG 0.92 1.24 3.01 0.24 0.44 0.23 35 HVG 0.94 1.20 2.94 0.38 0.29 0.13 36 MPC 0.91 1.27 2.47 0.32 0.26 -0.04 37 MPC 0.93 1.39 2.07 0.34 0.10 0.23 38 MPC 0.92 1.31 2.91 0.31 0.12 0.24 39 MPC 0.91 1.11 4.11 0.38 0.07 0.18 40 MPC 0.96 1.48 3.80 0.24 0.11 0.21 41 TS4 0.94 0.74 1.55 0.08 0.26 0.06 42 TS4 0.90 0.79 2.12 0.15 0.19 0.16 43 TS4 0.87 0.69 2.27 0.36 0.09 0.11 44 TS4 0.89 0.92 2.91 0.40 0.11 0.10 45 TS4 0.90 0.65 3.71 0.52 0.09 0.06 46 VHC 0.94 2.01 3.13 0.27 0.26 0.21 47 VHC 0.91 1.83 2.36 0.22 0.22 0.32 48 VHC 0.90 1.65 1.95 0.35 0.19 0.24 49 VHC 0.88 1.70 1.94 0.34 0.23 0.33 50 VHC 0.94 1.38 2.31 0.32 0.15 0.18 PHỤ LỤC 20: DANH SÁCH CÔNG TY KHẢO SÁT STT TÊN CÔNG TY MÃ CHỨNG KHOÁN 1 Công ty Cổ phần Thủy sản Mekong AAM 2 Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre ABT 3 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang ACL 4 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang AGF 5 Công ty cổ phần NAVICO ANV 6 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta FMC 7 Công ty Cổ phần Hùng Vương HVG 8 Công ty cổ phần Minh Phú MPC 9 Công ty Cổ phần Thủy sản Số 4 TS4 10 Công ty cổ phần Vĩnh Hoàn VHC
File đính kèm:
- luan_van_danh_gia_hieu_qua_tai_chinh_cua_cac_cong_ty_niem_ye.pdf