Luận văn Chính sách tài chính doanh nghiệp và giá trị của tiền mặt
Có thể nói việc quản trị vốn và tài sản trong các công ty là rất quan trọng và cần thiết.
Gần đây có rất nhiều nghiên cứu về giá trị tiền mặt và chính sách tài chính đối với giá
trị doanh nghiệp và đã tìm thấy mối quan hệ giữa chúng.
Giá trị của việc nắm giữ tiền mặt có quan hệ nhƣ thế nào với các chính sách tài chính,
nhƣ chính sách nợ hay chính sách đầu tƣ và chính sách phân phối, là một vấn đề đã
đƣợc nghiên cứu ở các quốc gia, điển hình là nghiên cứu đối với các công ty Mỹ của
tác giả Michael Faulkender and Rong Wang với bài viết “Corporate Financial Policy
and the Value of Cash” đăng tải trên Tạp chí tài chính năm 2006.
Việc nắm giữ tiền mặt tạo ra khả năng thanh khoản cho doanh nghiệp, cho phép doanh
nghiệp có thể đầu tƣ ngay mà không cần phụ thuộc vào nguồn vốn bên ngoài, do đó sẽ
tiết kiệm đƣợc cả hai loại chi phí giao dịch (nợ hoặc phát hành cổ phần). Hơn nữa, tính
thanh khoản của doanh nghiệp làm giảm phát sinh các chi phí tài chính.
Tại sao các công ty nắm giữ một số lƣợng lớn tiền mặt và tƣơng đƣơng tiền trong tài
sản của họ? Theo Keynes (1936) có hai lợi ích chính để nắm giữ tiền mặt. Đầu tiên,
một doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí giao dịch bằng việc sử dụng tiền mặt để
thanh toán mà không cần phải có tài sản thanh khoản khác. Thứ hai, một doanh nghiệp
có thể dự trữ tiền mặt để hạn chế bớt rủi ro trong tƣơng lai.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Chính sách tài chính doanh nghiệp và giá trị của tiền mặt
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN THỊ HẢI YẾN CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ GIÁ TRỊ CỦA TIỀN MẶT CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN THỊ HẢI YẾN CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ GIÁ TRỊ CỦA TIỀN MẶT CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC T.S TRẦN THỊ HẢI LÝ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ kinh tế “Chính sách tài chính doanh nghiệp và giá trị của tiền mặt” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Học viên Trần Thị Hải Yến LỜI CẢM ƠN Để thực hiện đƣợc luận văn tốt nghiệp này em đã đƣợc sự giúp đỡ rất nhiệt tình của quý thầy, cô giáo trƣờng Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là Tiến sĩ Trần Thị Hải Lý. Em xin gửi lời cảm ơn tới các thầy, cô trong trƣờng cũng nhƣ thầy, cô trong khoa Tài chính Doanh nghiệp đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báu trong quá trình học tập, đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Trần Thị Hải Lý đã tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn em trong quá trình thực hiện luận văn. T.P Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013 Trần Thị Hải Yến MỤC LỤC TÓM TẮT ...................................................................................................................................... 1 1. GIỚI THIỆU ............................................................................................................................... 2 2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ........................................................................... 3 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ DỮ LIỆU ........................................... 8 3.1. Dữ liệu ............................................................................................................. 8 3.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 10 3.3. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 15 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................................................... 17 4.1. Phân tích tương quan giữa các biến giải thích ............................................. 17 4.2. Kết quả hồi quy mô hình giả thuyết 1, giả thuyết 2, giả thuyết 3 .................. 21 5. KẾT LUẬN .............................................................................................................................. 32 5.1. Kết quả nghiên cứu ........................................................................................ 32 5.2. Hạn chế của luận văn và hướng nghiên cứu tiếp theo ................................... 32 5.2.1. Hạn chế của luận văn .................................................................................. 32 5.2.2. Hƣớng nghiên cứu tiếp theo ........................................................................ 33 5 DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1.1: Thống kê mẫu quan sát Bảng 3.2.1: Thống kê mô tả các biến Bảng 3.3.1: Mã hóa biến quan sát Bảng 4.1.1: Hệ số tƣơng quan các biến giải thích trong mô hình 1 Bảng 4.1.2: Hệ số tƣơng quan các biến giải thích trong mô hình 2 Bảng 4.1.3: Hệ số tƣơng quan các biến giải thích trong mô hình 3 Bảng 4.2.1: Kết quả hồi quy mô hình 1 theo Pooled Ols Bảng 4.2.2: Kết quả hồi quy mô hình 1 theo Fixed Effects Bảng 4.2.3: Kết quả hồi quy mô hình 1 theo Random Effects Bảng 4.2.4: Tổng hợp kết quả hồi quy mô hình1 Bảng 4.2.5: Kết quả kiểm định Hausman trong mô hình1 Bảng 4.2.6: Kết quả hồi quy mô hình 2 theo Pooled Ols Bảng 4.2.7: Kết quả hồi quy mô hình 2 theo Fixed Effects Bảng 4.2.8: Kết quả hồi quy mô hình 2 theo Random Effects Bảng 4.2.9: Tổng hợp kết quả hồi quy mô hình 2 Bảng 4.2.10: Kết quả kiểm định Hausman trong mô hình2 Bảng 4.2.11: Kết quả hồi quy mô hình 3 theo Pooled Ols Bảng 4.2.12: Kết quả hồi quy mô hình 3 theo Fixed Effects Bảng 4.2.13: Kết quả hồi quy mô hình 3 theo Random Effects Bảng 4.2.14: Tổng hợp kết quả hồi quy mô hình 3 Bảng 4.2.15: Kết quả kiểm định Hausman trong mô hình 3 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT FEM: Mô hình những ảnh hƣởng cố định REM: Mô hình những ảnh hƣởng ngẫu nhiên HOSE: Sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh 1 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ GIÁ TRỊ CỦA TIỀN MẶT TÓM TẮT Bài nghiên cứu đƣợc thực hiện với mục tiêu là xem xét giá trị biên trung bình tiền mặt của các doanh nghiệp Việt Nam, nhận ra giá trị biên của tiền mặt và đòn bẩy tài chính cũng nhƣ mức nắm giữ tiền mặt của công ty. Qua thực hiện phân tích hồi quy với mẫu chọn gồm 100 công ty đƣợc niêm yết trên Sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2007 đến năm 2012, tôi tìm thấy một số kết quả thực nghiệm nhƣ sau: (1) Chƣa có cơ sở để kết luận giả thuyết “Giá trị biên trung bình của tiền mặt giảm tƣơng ứng với mức độ nắm giữ tiền mặt của công ty”; (2) Một đồng tiền mặt tăng thêm có giá trị lớn hơn đối với các công ty có đòn bẩy thấp so với các công ty có đòn bẩy cao; (3) Giá trị biên của tiền mặt đối với các công ty có ƣu thế trong việc mua lại cổ phiếu có giá trị cao hơn. 1. GIỚI THIỆU Có thể nói việc quản trị vốn và tài sản trong các công ty là rất quan trọng và cần thiết. Gần đây có rất nhiều nghiên cứu về giá trị tiền mặt và chính sách tài chính đối với giá trị doanh nghiệp và đã tìm thấy mối quan hệ giữa chúng. Giá trị của việc nắm giữ tiền mặt có quan hệ nhƣ thế nào với các chính sách tài chính, nhƣ chính sách nợ hay chính sách đầu tƣ và chính sách phân phối, là một vấn đề đã đƣợc nghiên cứu ở các ... z P>|z| [95% Conf. Interval] ---------+------------------------------------------------------------ x1 |0.17523 0.5774201 1.34 0.163 -1.154352 2.421330 x2 |0.37422 0.3536543 1.21 0.035 -1.682105 1.234551 x3 |0.03112 0.3145202 1.27 0.147 1.254103 2.452314 x4 |0.18542 0.5653124 1.46 0.178 1.211431 2.132124 x5 |0.21068 0.5142754 1.32 0.166 1.242454 2.524326 x6 |0.13425 0.3552315 1.23 0.154 1.126105 2.154743 x7 |-0.37521 0.1874421 1.45 0.108 1.354534 2.106637 x8 |0.08274 0.3244312 1.38 0.146 1.140213 2.175325 x9 |0.13453 0.3685323 1.64 0.152 1.310543 2.243029 cons|0.15246 0.3145104 0.48 0.163 1.235501 1.345952 ------------------------------------------------------------------ Chú thích: x1: Là sự thay đổi tiền mặt ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu; x2: Là sự thay đổi thu nhập trƣớc thuế và lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x3: Là sự thay đổi tổng tài sản không bao gồm tiền mặt ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x4: Là sự thay đổi chi phí lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x5: Là sự thay đổi tổng cố tức chi trả; x6: Là sự thay đổi của tiền mặt năm trƣớc ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x7 : Là giá trị thị trƣờng của đòn bẩy; x8: Là tài trợ ròng trong năm t của công ty i; x9: ảnh hƣởng của sự thay đổi tiền mặt đến giá trị nắm giữ tiền mặt ở các mức độ khác nhau. 47 PHỤ LỤC SỐ 04 Bảng 4.2.6: Kết quả hồi quy mô hình 2 theo Pooled Ols . reg y x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 Source | SS df MS Number of obs = 600 ---------+------------------------------ F( 10, 589) = 6.1 Model | 31.4465328 10 8.13663074 Prob > F = 0.120 Residual |100.629375 589 2.05915023 R-squared = 0.1015 ---------+------------------------------ Adj R-squared = 0.0862 Total | 132.075908 599 10.19578097 Root MSE = 1.0393 ---------------------------------------------------------------------- y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] ---------+------------------------------------------------------------ x1 |0.3320984 0.7973411 0.42 0.486 -1.152128 2.471091 x2 |-0.341017 0.6015847 -0.56 0.336 -1.729223 0.857310 x3 |0.0907324 0.6642346 0.14 0.142 0.151469 2.580192 x4 |0.1120324 0.3025743 0.37 0.000 1.125510 2.221634 x5 |0.1527312 0.4572315 0.33 0.122 1.128612 2.325232 x6 |0.0914125 0.2415337 0.38 0.103 1.278021 2.151637 x7 |0.2101623 0.3146232 0.67 0.124 1.235401 2.301524 x8 |0.1821442 0.3545113 0.51 0.215 1.117456 2.144223 x9 |0.1731251 0.3354220 0.52 0.172 1.151234 2.313524 x10|0.1310326 0.3124481 0.42 0.010 1.224113 2.352115 cons|0.1731765 0.1154216 1.50 0.105 1.036422 2.174865 Chú thích: x1: Là sự thay đổi tiền mặt của công ty ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu; x2: Là sự thay đổi thu nhập trƣớc thuế và lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x3: Là sự thay đổi tổng tài sản không bao gồm tiền mặt ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x4: Là sự thay đổi chi phí lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x5: Là sự thay đổi tổng cố tức chi trả(cổ tức thƣờng niên) ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x6: Là sự thay đổi của tiền mặt năm trƣớc ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x7 : Là giá trị thị trƣờng của đòn bẩy; x8: Là tài trợ ròng trong năm t của công ty i ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu i; x9: ảnh hƣởng của sự thay đổi tiền mặt đến giá trị nắm giữ tiền mặt ở các mức độ khác nhau; x10 : Là ảnh hƣởng của đòn bẩy tài chính lên giá trị biên tiền mặt nắm giữ. Bảng 4.2.7 : Kết quả hồi quy mô hình 2 theo Fixed Effects . xtreg y x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10, fe Fixed-effects (within) regression Number of obs = 600 Group variable: stocks Number of groups = 100 R-sq: within = 0.2114 Obs per group:min = 6 between = 0.2105 avg = 6.0 overall = 0.2257 max = 6 F( 10, 589) = 6.1 Corr(u_i, xb) = -0.5446 Prob > F = 0.0234 y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] ---------+------------------------------------------------------------ x1 |0.17213 0.5825221 0.29 0.050 -1.242323 2.411240 x2 |0.47210 0.3526572 1.34 0.000 -1.752201 1.434051 x3 |0.07220 0.5245130 0.14 0.125 1.253112 2.354314 x4 |-0.21023 0.3512332 -0.59 0.211 1.301331 2.232112 x5 |0.17245 0.4215373 0.41 0.123 1.242452 2.023425 x6 |0.24457 0.3735517 0.65 0.010 1.133201 2.151753 x7 |-0.41123 0.3417235 -1.20 0.000 1.354232 2.105632 x8 |0.06214 0.1547882 0.40 0.114 1.136214 2.124524 x9 |0.17225 0.2063413 0.83 0.201 1.411542 2.342025 x10|-0.12234 0.2523117 -0.48 0.050 1.223671 2.453022 cons|0.15436 0.2567212 0.60 0.152 1.274405 1.484953 ------------------------------------------------------------------ (Nguồn: Tác giả tính toán) Chú thích: x1: Là sự thay đổi tiền mặt của công ty ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu; x2: Là sự thay đổi thu nhập trƣớc thuế và lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x3: Là sự thay đổi tổng tài sản không bao gồm tiền mặt ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x4: Là sự thay đổi chi phí lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x5: Là sự thay đổi tổng cố tức chi trả(cổ tức thƣờng niên) ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x6: Là sự thay đổi của tiền mặt năm trƣớc ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x7 : Là giá trị thị trƣờng của đòn bẩy; x8: Là tài trợ ròng trong năm t của công ty i ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu i; x9: ảnh hƣởng của sự thay đổi tiền mặt đến giá trị nắm giữ tiền mặt ở các mức độ khác nhau; x10 : Là ảnh hƣởng của đòn bẩy tài chính lên giá trị biên tiền mặt nắm giữ. 49 Bảng 4.2.8 : Kết quả hồi quy mô hình 2 theo Random Effects . xtreg y x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10, re Random-effects GLS regression Number of obs = 600 Group variable: stocks Number of groups = 100 R-sq: within = 0.1225 Obs per group: min = 6 between = 0.1246 avg = 6.0 overall = 0.1157 max = 6 Random effects u_i Gaussian Wald chi2(1) = 1.72 Corr(u_i, xb) = -0.5345 Prob > chi2 = 0.1535 y | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] ---------+------------------------------------------------------------ x1 |0.20523 0.4873212 0.42 0.162 -1.144353 2.321351 x2 |0.35211 0.3536534 0.99 0.050 -1.572100 1.332556 x3 |0.05825 0.4143122 0.14 0.135 1.354305 2.502315 x4 |0.17218 0.4051123 0.43 0.156 1.201331 2.142527 x5 |0.15078 0.4032673 0.37 0.120 1.251457 2.024325 x6 |0.18435 0.3262416 0.56 0.174 1.128109 2.114645 x7 |-0.27546 0.2783424 -0.98 0.010 1.304554 2.105625 x8 |0.07385 0.2274127 0.33 0.145 1.170218 2.174309 x9 |0.15004 0.3585423 0.42 0.172 1.211523 2.233028 x10 |0.08521 0.2579620 0.33 0.176 1.153275 2.353105 cons|0.12140 0.3345109 0.36 0.166 1.205311 1.325962 ------------------------------------------------------------------ (Nguồn: Tác giả tính toán) Chú thích: x1: Là ảnh hƣởng sự thay đổi tiền mặt của công ty; x2: Là ảnh hƣởng sự thay đổi thu nhập trƣớc thuế và lãi vay; x3: Là ảnh hƣởng sự thay đổi tổng tài sản không bao gồm tiền mặt ; x4: Là ảnh hƣởng sự thay đổi chi phí lãi vay; x5: Là ảnh hƣởng sự thay đổi tổng cố tức chi trả(cổ tức thƣờng niên); x6: Là ảnh hƣởng sự thay đổi của tiền mặt năm trƣớc; x7 : Là giá trị thị trƣờng của đòn bẩy; x8: Là tài trợ ròng trong năm t của công ty i ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu i; x9: ảnh hƣởng của sự thay đổi tiền mặt đến giá trị nắm giữ tiền mặt ở các mức độ khác nhau; x10 : Là ảnh hƣởng của đòn bẩy tài chính lên giá trị biên tiền mặt nắm giữ. PHỤ LỤC SỐ 05 Bảng 4.2.11: Kết quả hồi quy mô hình 3 theo Pooled Ols Mô hình 3: ri,t – RBi,t = γ0 + γ1 + γ2( + γ3( + γ4 + γ5 + γ6 + γ7Li,t + γ8 + γ9 ( )+ γ10Li,t + γ11Rei,t ( + εi,t . reg y x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11 Source | SS df MS Number of obs = 600 ---------+------------------------------ F( 11, 588) = 6.8 Model | 32.5465229 11 8.13663074 Prob > F = 0.0000 Residual |100.619272 588 1.05915023 R-squared = 0.2444 ---------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2289 Total | 133.165795 599 9.19578097 Root MSE = 1.0292 ---------------------------------------------------------------------- y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] ---------+------------------------------------------------------------ x1 |0.6094896 0.8923401 0.68 0.496 -1.162029 2.381009 x2 |-0.4360071 0.7018847 -0.62 0.536 -1.829424 0.957410 x3 |0.3707322 0.6650347 0.56 0.062 0.050469 2.690991 x4 |0.1200325 0.3026702 0.39 0.144 1.115218 2.131735 x5 |0.1027118 0.4562112 0.23 0.324 1.108717 2.124231 x6 |0.1402314 0.2315231 0.61 0.157 1.178029 2.101738 x7 |0.1017145 0.2145231 0.47 0.225 1.234504 2.201625 x8 |0.2045211 0.2546012 0.80 0.325 1.107456 2.145222 x9 |0.1021240 0.3254120 0.31 0.302 1.150237 2.213021 x10 |0.0022557 0.3025440 0.01 0.412 1.124015 2.452013 x11 |0.1030458 0.212584 0.48 0.321 1.124018 2.452013 cons|0.18427678 0.1056316 1.74 0.284 -0.0374128 1.384966 Chú thích: x1: Là sự thay đổi tiền mặt của công ty ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu; x2: Là sự thay đổi thu nhập trƣớc thuế và lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x3: Là sự thay đổi tổng tài sản không bao gồm tiền mặt ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x4: Là sự thay đổi chi phí lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x5: Là sự thay đổi tổng cố tức chi trả(cổ tức thƣờng niên) ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x6: Là sự thay đổi của tiền mặt năm trƣớc ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x7 : Là giá trị thị trƣờng của đòn bẩy; x8: Là tài trợ ròng trong năm t của công ty i ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu i; x9: ảnh hƣởng của sự thay đổi tiền mặt đến giá trị nắm giữ tiền mặt ở các mức độ khác nhau; x10 : Là ảnh hƣởng của đòn bẩy tài chính lên giá trị biên tiền mặt nắm giữ; x11: Là giá trị của tiền mặt khi tiền mặt đƣợc phân phối tới cổ đông. Bảng 4.2.12: Kết quả hồi quy mô hình 3 theo Fixed Effects 51 . xtreg y x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11, fe Fixed-effects (within) regression Number of obs = 600 Group variable: stocks Number of groups = 100 R-sq: within = 0.2743 Obs per group:min = 6 between = 0.2765 avg = 6.0 overall = 0.2057 max = 6 F( 11, 588) = 6.8 Corr(u_i, xb) = -0.5345 Prob > F = 0.0214 y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] ---------+------------------------------------------------------------ x1 |0.18213 0.7845231 0.23 0.042 -1.152322 2.521230 x2 |0.45211 0.4527574 0.99 0.100 -1.782100 1.234551 x3 |0.07521 0.524513 0.14 0.152 1.154102 2.652315 x4 |-0.21421 0.4512351 -0.47 0.210 1.210231 2.132103 x5 |0.18243 0.5214342 0.35 0.146 1.102453 2.124426 x6 |0.21456 0.4235511 0.51 0.010 1.123100 2.101743 x7 |-0.43125 0.2415334 1.79 0.030 1.254231 2.206635 x8 |0.05215 0.2548852 0.21 0.209 1.146202 2.175522 x9 |0.15423 0.3054411 0.51 0.218 1.210541 2.243021 x10 |-0.11254 0.3522017 -0.32 0.188 1.123682 2.463013 x11 |0.13374 0.2542805 0.52 0.010 1.123682 2.463013 cons|0.17435 0.2462311 0.71 0.183 1.254501 2.374963 Chú thích: x1: Là sự thay đổi tiền mặt của công ty ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu; x2: Là sự thay đổi thu nhập trƣớc thuế và lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x3: Là sự thay đổi tổng tài sản không bao gồm tiền mặt ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x4: Là sự thay đổi chi phí lãi vay ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x5: Là sự thay đổi tổng cố tức chi trả(cổ tức thƣờng niên) ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x6: Là sự thay đổi của tiền mặt năm trƣớc ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x7 : Là giá trị thị trƣờng của đòn bẩy; x8: Là tài trợ ròng trong năm t của công ty i ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng cổ phiếu i; x9: ảnh hƣởng của sự thay đổi tiền mặt đến giá trị nắm giữ tiền mặt ở các mức độ khác nhau; x10 : Là ảnh hƣởng của đòn bẩy tài chính lên giá trị biên tiền mặt nắm giữ; x11: Là giá trị của tiền mặt khi tiền mặt đƣợc phân phối tới cổ đông. Bảng 4.2.13: Kết quả hồi quy mô hình 3 theo Random Effects . xtreg y x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 x9 x10 x11, re Random-effects GLS regression Number of obs = 600 Group variable: stocks Number of groups = 100 R-sq: within = 0.1264 Obs per group: min = 6 between = 0.1745 avg = 6.0 overall = 0.1155max = 6 Random effects u_i Gaussian Wald chi2(1) = 1.82 Corr(u_i, xb) = -0.5345 Prob > chi2 = 0.1665 y | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] ---------+------------------------------------------------------------ x1 |0.24523 0.5874202 0.410.163 -1.154352 2.421330 x2 |0.75421 0.4537545 1.660.153 -1.682105 1.234551 x3 |0.09814 0.4245032 0.230.147 1.254103 2.452314 x4 |0.54211 0.4652114 1.160.178 1.211431 2.132124 x5 |0.17988 0.5045784 0.360.166 1.242454 2.524326 x6 |0.25436 0.3562117 0.710.154 1.126105 2.154743 x7 |-0.25547 0.2884425 -0.890.128 1.354534 2.106637 x8 |0.07785 0.3254110 0.240.146 1.140213 2.175325 x9 |0.17854 0.3785422 0.470.152 1.310543 2.243029 x10 |-0.24562 0.2475625 -0.99 0.186 1.143285 2.363112 x11 |0.17573 0.1474633 1.190.186 1.143285 2.363112 cons|0.16145 0.3245102 0.490.163 1.235501 1.345952 Chú thích: x1: Là ảnh hƣởng sự thay đổi tiền mặt của công ty; x2: Là sự thay đổi thu nhập trƣớc thuế và lãi vay; x3: Là sự thay đổi tổng tài sản không bao gồm tiền mặt; x4: Là sự thay đổi chi phí lãi vay; x5: Là sự thay đổi tổng cố tức chi trả(cổ tức thƣờng niên) ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x6: Là sự thay đổi của tiền mặt năm trƣớc ảnh hƣởng đến giá trị thị trƣờng của cổ phiếu; x7 : Là giá trị thị trƣờng của đòn bẩy; x8: Là ảnh hƣởng tài trợ ròng trong năm t của công ty i; x9: ảnh hƣởng của sự thay đổi tiền mặt đến giá trị nắm giữ tiền mặt ở các mức độ khác nhau; x10 : Là ảnh hƣởng của đòn bẩy tài chính lên giá trị biên tiền mặt nắm giữ; x11: Là giá trị của tiền mặt khi tiền mặt đƣợc phân phối tới cổ đông.
File đính kèm:
- luan_van_chinh_sach_tai_chinh_doanh_nghiep_va_gia_tri_cua_ti.pdf