Luận văn Cấu trúc vốn và chi phí đại diện của các công ty cổ phần tại Việt Nam
Hiện nay, chi phí đại diện đang là vấn đề rất được quan tâm và tồn tại
trong tất cả các tổ chức, nhất là trong các công ty cổ phần. Nó ảnh hưởng đến
hiệu quả hoạt động của công ty. Do đó, để nâng cao hiệu quả công ty cũng
như để tối đa hóa giá trị công ty, cần phải kiểm soát và hạn chế chi phí đại
diện bằng nhiều giải pháp, trong đó có thể giảm chi phí đại diện bằng cách sử
dụng đòn cân nợ.
Bài luận văn này sử dụng mô hình hồi quy đa biến đo lường chi phí đại
diện thông qua hai biến phụ thuộc: Doanh thu thuần trên tổng tài sản (Asset
Utilization) và Tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp trên doanh thu
(SG&A) lần lượt thay thế nhau. Các mô hình này kiểm định tác động của đòn
cân nợ lên chi phí đại diện thông qua bằng chứng thực nghiệm, với các mẫu
quan sát lấy từ các công ty cổ phần phi tài chính được niêm yết tại Sở giao
dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) và Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội (HNX) trong 4 năm 2009 - 2012.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Cấu trúc vốn và chi phí đại diện của các công ty cổ phần tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC ------------ NGÔ THỊ HẠNH CẤU TRÚC VỐN VÀ CHI PHÍ ĐẠI DIỆN CỦA CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN TẠI VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC ------oOo------ NGÔ THỊ HẠNH CẤU TRÚC VỐN VÀ CHI PHÍ ĐẠI DIỆN CỦA CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: TS. Mai Thanh Loan TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013 NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. Họ và tên học viên: NGÔ THỊ HẠNH Khóa: K19 2. Mã ngành: 60340201 3. Đề tài nghiên cứu: Cấu trúc vốn và chi phí đại diện của các công ty cổ phần tại Việt Nam. 4. Họ tên Người hướng dẫn khoa học: TS. MAI THANH LOAN 5. Nhận xét: (Kết cấu luận văn, phương pháp nghiên cứu, những nội dung (đóng góp) của bài luận văn, thái độ làm việc của học viên). ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ 6. Kết luận: 7. Đánh giá: (điểm / 10). LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Viện đào tạo sau đại học Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt Quý Thầy Cô Khoa Tài chính Doanh nghiệp, đã hướng dẫn và truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong suốt thời gian theo học tại trường. Tác giả gửi lời cảm ơn sâu sắc người hướng dẫn khoa học, TS. Mai Thanh Loan, về những ý kiến đóng góp và những chỉ dẫn có giá trị giúp tác giả hoàn thành bài luận văn. Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và bạn bè đã hết lòng ủng hộ và động viên tác giả trong suốt thời gian thực hiện luận văn này. Tp. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2013 Học viên Ngô Thị Hạnh LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả với sự giúp đỡ của Cô hướng dẫn và những người mà tác giả đã cảm ơn. Số liệu thống kê được lấy từ nguồn đáng tin cậy, nội dung và kết quả nghiên cứu của luận văn này chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào có tới thời điểm hiện nay. Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2013 Tác giả Ngô Thị Hạnh Danh mục bảng: Trang Bảng 3.1: Các biến nghiên cứu ...................................................................... 22 Bảng 3.2: Kết quả tính toán các biến phụ thuộc ............................................ 24 Bảng 3.3: Kết quả tính toán các biến độc lập ................................................. 26 Bảng 3.4: Các giả thuyết của mô hình ........................................................... 31 Bảng 4.1: Thống kê mô tả các biến trong mô hình ........................................ 33 Bảng 4.2: Ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình ......................... 35 Bảng 4.3: Kết quả mô hình hồi quy đa biến với chi phí đại diện đo lường bằng Doanh thu thuần trên tổng tài sản (Asset Utilization) ........................... 37 Bảng 4.4: Kết quả mô hình hồi quy giới hạn sau khi loại bỏ biến giả ngành (Asset Utilization) .......................................................................................... 38 Bảng 4.5: Kết quả mô hình hồi quy đa biến với chi phí đại diện đo lường bằng Tổng chi phí hoạt động trên doanh thu (SG&A) ................................... 40 Bảng 4.6: Kết quả mô hình hồi quy giới hạn sau khi loại bỏ biến giả ngành (SG&A) .......................................................................................................... 41 Bảng 4.7: Kiểm định độ phù hợp (F) của mô hình với biến phụ thuộc là Doanh thu thuần trên tổng tài sản (Asset Utilization) .................................... 43 Bảng 4.8: Kiểm định độ phù hợp (F) của mô hình với biến phụ thuộc là Tổng chi phí hoạt động trên doanh thu (SG&A) ..................................................... 44 Bảng 4.9: Hệ số phóng đại phương sai (VIF) của các biến độc lập trong mô hình ................................................................................................................. 45 Bảng 4.10: Kiểm định Durbin Waston d: các quy tắc kinh nghiệm .............. 46 Danh mục sơ đồ, biểu đồ: Biểu đồ 3.1: Biến phụ thuộc theo ngành ........................................................ 25 Biều đồ 3.2: Biến độc lập theo ngành ............................................................ 27 Sơ đồ 3.3: Sơ đồ phương pháp nghiên cứu .................................................... 28 Mục lục T ... cổ phần Sông Đà 505 8 208 S74 Công ty cổ phần Sông Đà 7.04 8 209 S91 Công ty Cổ phần Sông Đà 9.01 8 210 S96 Công ty cổ phần Sông Đà 9.06 8 211 S99 Công ty Cổ phần Sông Đà 909 8 212 SAF Công ty cổ phần Lương thực Thực phẩm SAFOCO 6 213 SAP Công ty Cổ phần In sách giáo khoa TP Hồ Chí Minh 2 74 TT Mã CK Tên Công ty Mã ngành 214 SCJ Công ty cổ phần Xi măng Sài Sơn 8 215 SCL Công ty cổ phần Sông Đà Cao Cường 8 216 SCR Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín 13 217 SD1 Công ty cổ phần Sông Đà 1 8 218 SD2 Công ty cổ phần Sông Đà 2 8 219 SD4 Công ty cổ phần Sông Đà 4 8 220 SD5 Công ty Cổ phần Sông Đà 5 8 221 SD6 Công ty Cổ phần Sông Đà 6 8 222 SD7 Công ty cổ phần Sông Đà 7 8 223 SD9 Công ty cổ phần Sông Đà 9 8 224 SDA Công ty Cổ phần Simco Sông Đà 14 225 SDB Công ty cổ phần Sông Đà 207 8 226 SDC Công ty Cổ phần Tư vấn sông Đà 8 227 SDD Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Sông Đà 8 228 SDE Công ty cổ phần Kỹ thuật điện Sông Đà 8 229 SDG Công ty cổ phần SADICO Cần Thơ 6 230 SDH Công ty cổ phần Xây dựng hạ tầng sông Đà 8 231 SDN Công ty cổ phần Sơn Đồng Nai 8 232 SDP Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Dầu khí sông Đà 5 233 SDT Công ty Cổ phần Sông Đà 10 8 234 SDU Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà 13 235 SDY Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà Yaly 8 236 SEB Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển điện miền Trung 7 237 SED Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Phương Nam 2 238 SEL Công ty cổ phần Sông Đà 11 Thăng Long 9 239 SFN Công Ty Cổ Phần Dệt lưới Sài Gòn 6 240 SGC Công ty CP Xuất nhập khẩu Sa Giang 6 241 SGD Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại thành phố Hồ Chí Minh 2 242 SGH Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn 11 75 TT Mã CK Tên Công ty Mã ngành 243 SHN Công ty cổ phần Đầu tư Tổng hợp Hà Nội 8 244 SIC Công ty cổ phần Đầu tư - Phát triển Sông Đà 8 245 SJ1 Công ty cổ phần Thủy sản số 1 4 246 SJC Công ty Cổ phần Sông Đà 1.01 8 247 SJE Công ty Cổ phần Sông Đà 11 8 248 SJM Công ty cổ phần Sông Đà 19 8 249 SKS Công ty cổ phần Công trình giao thông sông Đà 8 250 SMT Công ty cổ phần Vật liệu Điện và Viễn thông Sam Cường 12 251 SNG Công ty cổ phần Sông Đà 10.1 8 252 SPP Công ty cổ phần Bao bì Nhựa Sài Gòn 6 253 SQC Công ty cổ phần Khoáng sản Sài Gòn - Quy Nhơn 5 254 SRA Công ty cổ phần Sara Việt Nam 12 255 SRB Công ty cổ phần Tập đoàn SARA 12 256 SSG Công ty cổ phần Vận tải biển Hải Âu 10 257 SSM Công ty cổ phần Chế tạo kết cấu thép VNECO.SSM 6 258 STC Công ty cổ phần Sách và Thiết bị trường học TP Hồ Chí Minh 2 259 STP Công ty Cổ phần công nghiệp thương mại Sông Đà 6 260 SVN Công ty Cổ phần Solavina 8 261 TAG Công ty cổ phần Thế giới số Trần Anh 9 262 TBX Công ty cổ phần Xi măng Thái Bình 8 263 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu - TKV 5 264 TCS Công ty cổ phần Than Cao Sơn - TKV 5 265 TCT Công ty Cổ phần Cáp treo Núi Bà Tây Ninh 11 266 TDN Công ty cổ phần Than Đèo Nai - TKV 5 267 TET Công ty cổ phần Vải sợi May mặc miền Bắc 6 268 TH1 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp I Việt Nam 9 269 THB Công ty cổ phần Bia Thanh Hóa 6 270 THT Công ty cổ phần Than Hà Tu - TKV 5 271 TIG Công ty cổ phần Đầu tư Thăng Long 13 272 TJC Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại 10 76 TT Mã CK Tên Công ty Mã ngành 273 TKC Công ty Xây dựng và Kinh doanh địa ốc Tân Kỷ 13 274 TKU Công ty Cổ phần Công nghiệp Tung Kuang 6 275 TMC Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu thương mại Thủ Đức 9 276 TMX Công ty cổ phần Thương mại Xi măng 8 277 TNG Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG 6 278 TPH Công ty Cổ Phần In Sách Giáo Khoa tại TP Hà Nội 2 279 TPP Công ty cổ phần Nhựa Tân Phú 6 280 TSB Công ty cổ phần Ắc quy Tia sáng 6 281 TSM Công ty cổ phần Xi măng Tiên Sơn Hà Tây 8 282 TST Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông 12 283 TTC Công ty cổ phần Gạch men Thanh Thanh 8 284 TV2 Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng điện 2 8 285 TV3 Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3 8 286 TV4 Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng điện 4 8 287 TVD Công ty cổ phần than Vàng Danh - TKV 5 288 TXM Công ty cổ phần Thạch cao xi măng 8 289 UNI Công ty cổ phần Viễn Liên 12 290 V12 Công ty cổ phần Xây dựng số 12 8 291 V15 Công ty cổ phần Xây dựng số 15 8 292 V21 Công ty Cổ phần Xây dựng số 21 8 293 VAT Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 12 294 VBC Công ty cổ phần Nhựa - Bao bì Vinh 6 295 VBH Công Ty Cổ Phần Điện tử Bình Hoà 7 296 VC1 Công ty Cổ phần Xây dựng số 1 8 297 VC2 Công ty Cổ Phần Xây Dựng Số 2 8 298 VC3 Công ty cổ phần Xây dựng số 3 8 299 VC5 Công ty cổ phần Xây dựng số 5 8 300 VC6 Công ty cổ phần Vinaconex 6 8 301 VC7 Công ty cổ phần Xây dựng số 7 8 302 VC9 Công ty cổ phần Xây dựng số 9 8 77 TT Mã CK Tên Công ty Mã ngành 303 VCC Công ty cổ phần Vinaconex 25 8 304 VCG Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam 8 305 VCM Công ty cổ phần Nhân lực và Thương mại Vinaconex 11 306 VCR Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex 13 307 VCS Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp Vinaconex 8 308 VCV Công ty cổ phần Vận tải Vinaconex 10 309 VDL Công ty cổ phần Thực phẩm Lâm Đồng 6 310 VE1 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 1 8 311 VE2 Công ty cổ phần Xây dựng Điện VNECO 2 8 312 VE3 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 3 8 313 VE9 Công ty cổ phần Xây dựng điện VNECO 9 8 314 VFR Công ty cổ phần Vận tải và Thuê tàu 10 315 VGP Công ty Cổ phần Cảng rau quả 10 316 VGS Công ty cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE 6 317 VHH Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Viwaseen Huế 8 318 VHL Công ty cổ phần Viglacera Hạ Long 8 319 VIE Công ty cổ phần Công nghệ Viễn thông VITECO 12 320 VIT Công ty cổ phần Viglacera Tiên Sơn 8 321 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 6 322 VLA Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang 12 323 VMC Công ty cổ phần VIMECO 8 324 VNC Công ty Cổ phần Giám định Vinacontrol 11 325 VNF Công ty cổ phần Vận tải Ngoại thương 10 326 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương 10 327 VTC Công ty cổ phần viễn thông VTC 12 328 VTL Công ty Cổ phần Thăng Long 6 329 VTS Công ty cổ phần Viglacera Từ Sơn 8 330 VTV Công ty Cổ phần Vật tư Vận tải Xi măng 10 331 VXB Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng Bến Tre 8 332 WCS Công ty cổ phần Bến xe miền Tây 10 78 TT Mã CK Tên Công ty Mã ngành 333 XMC Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai 8 334 YBC Công ty cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái 8 79 Phụ lục 4: Kết quả Thống kê mô tả từ chương trình SPSS Statistics Asset Utilization SG&A LEV ROA Size N Valid 2384 2384 2384 2384 2384 Missing 0 0 0 0 0 Mean 1.1475 .11798183 919198 .52016334 710478 .0743 2.6479567 3447857E1 Median .8994 .07849036 101709 .55008296 654066 .0600 2.6482441 6639428E1 Std. Deviation 1.02831 .47981975 2290853 .22063913 2416506 .09224 1.5020329 94735641E 0 Skewness 3.124 43.563 -.301 .859 -.131 Std. Error of Skewness .050 .050 .050 .050 .050 Minimum .01 .00121203 6304 .00856555 5048 -.65 1.9209138 10432E1 Maximum 10.54 2.2636363 63636E1 .97796095 9414 .77 3.0910486 55024E1 80 Phụ lục 5: Kết quả ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình từ chương trình SPSS Correlations Asset Utilization SG&A LEV ROA Ln(Size) Asset Utilization Pearson Correlation 1 -.080 ** -.017 .193 ** .366 ** Sig. (2-tailed) .000 .419 .000 .000 N 2384 2384 2384 2384 2384 SG&A Pearson Correlation -.080 ** 1 -.063 ** -.089 ** -.193 ** Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 N 2384 2384 2384 2384 2384 LEV Pearson Correlation -.017 -.063 ** 1 -.452 ** .335 ** Sig. (2-tailed) .419 .002 .000 .000 N 2384 2384 2384 2384 2384 ROA Pearson Correlation .193 ** -.089 ** -.452 ** 1 .072 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 2384 2384 2384 2384 2384 Ln(Size) Pearson Correlation .366 ** -.193 ** .335 ** .072 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 N 2384 2384 2384 2384 2384 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 81 Phụ lục 6: Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc là Doanh thu thuần trên tổng tài sản (Asset Utilization) Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 N13, LEV, N3, N7, N12, N1, N4, N11, N5, N9, N2, N10, Size, ROA, N8, N6 a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Asset Utilization Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .546 a .298 .293 .86437 .607 a. Predictors: (Constant), N13, LEV, N3, N7, N12, N1, N4, N11, N5, N9, N2, N10, Ln(Size), ROA, N8, N6 b. Dependent Variable: Asset Utilization ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 751.366 16 46.960 62.855 .000 a Residual 1768.450 2367 .747 Total 2519.816 2383 a. Predictors: (Constant), N13, LEV, N3, N7, N12, N1, N4, N11, N5, N9, N2, N10, Ln(Size), ROA, N8, N6 b. Dependent Variable: Asset Utilization 82 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -4.533 .471 -9.627 .000 LEV -.132 .107 -.028 -1.229 .219 ROA 1.817 .226 .163 8.057 .000 Size .192 .015 .280 13.147 .000 N1 -.205 .433 -.012 -.473 .636 N2 .875 .318 .174 2.755 .006 N3 .737 .433 .041 1.702 .089 N4 .203 .335 .025 .605 .546 N5 .415 .314 .099 1.322 .186 N6 .654 .308 .284 2.123 .034 N7 .335 .320 .061 1.046 .296 N8 .360 .309 .154 1.163 .245 N9 1.548 .313 .410 4.940 .000 N10 .615 .312 .161 1.968 .049 N11 .365 .329 .052 1.112 .266 N12 .518 .320 .093 1.616 .106 N13 -.199 .313 -.051 -.636 .525 a. Dependent Variable: Asset Utilization 83 Phụ lục 7: Kết quả mô hình hồi quy giới hạn với biến phụ thuộc là Doanh thu thuần trên tổng tài sản (Asset Utilization) Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Size, ROA, LEV a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Asset Utilization Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .409 a .167 .166 .93910 .550 a. Predictors: (Constant), Size, ROA, LEV b. Dependent Variable: Asset Utilization ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 420.893 3 140.298 159.085 .000 a Residual 2098.923 2380 .882 Total 2519.816 2383 a. Predictors: (Constant), Size, ROA, LEV b. Dependent Variable: Asset Utilization Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -5.748 .351 -16.360 .000 LEV -.418 .107 -.090 -3.894 .000 ROA 1.392 .243 .125 5.737 .000 Ln(Size) .265 .014 .387 18.773 .000 a. Dependent Variable: Asset Utilization 84 Phụ lục 8: Kết quả mô hình hồi quy với biến phụ thuộc là Tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp trên doanh thu (SG&A) Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 N13, LEV, N3, N7, N12, N1, N4, N11, N5, N9, N2, N10, Size, ROA, N8, N6 a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: SG&A Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .245 a .060 .054 .4667536942980 26 1.954 a. Predictors: (Constant), N13, LEV, N3, N7, N12, N1, N4, N11, N5, N9, N2, N10, Size, ROA, N8, N6 b. Dependent Variable: SG&A ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 32.959 16 2.060 9.455 .000 a Residual 515.672 2367 .218 Total 548.631 2383 a. Predictors: (Constant), N13, LEV, N3, N7, N12, N1, N4, N11, N5, N9, N2, N10, Size, ROA, N8, N6 b. Dependent Variable: SG&A 85 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.682 .254 6.613 .000 LEV -.069 .058 -.032 -1.190 .234 ROA -.486 .122 -.094 -3.995 .000 Size -.057 .008 -.179 -7.245 .000 N1 .035 .234 .004 .148 .882 N2 -.066 .171 -.028 -.386 .700 N3 .010 .234 .001 .042 .967 N4 .039 .181 .011 .218 .828 N5 .016 .170 .008 .096 .924 N6 .036 .166 .034 .218 .828 N7 -.012 .173 -.005 -.067 .946 N8 -.031 .167 -.028 -.186 .853 N9 .046 .169 .026 .274 .784 N10 -.009 .169 -.005 -.051 .960 N11 .027 .177 .008 .153 .878 N12 .273 .173 .105 1.576 .115 N13 .062 .169 .034 .366 .715 a. Dependent Variable: SG&A 86 Phụ lục 9: Kết quả mô hình hồi quy giới hạn với biến phụ thuộc là Tổng chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp trên doanh thu (SG&A) Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Size, ROA, LEV a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: SG&A Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .211 a .045 .043 .4692921716007 48 1.923 a. Predictors: (Constant), Size, ROA, LEV b. Dependent Variable: SG&A ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 24.471 3 8.157 37.038 .000 a Residual 524.160 2380 .220 Total 548.631 2383 a. Predictors: (Constant), Size, ROA, LEV b. Dependent Variable: SG&A Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 1.636 .176 9.317 .000 LEV -.113 .054 -.052 -2.111 .035 ROA -.524 .121 -.101 -4.322 .000 Size -.054 .007 -.168 -7.610 .000 a. Dependent Variable: SG&A 87 Phụ lục 10: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến của các biến độc lập trong mô hình Coefficients a Model Collinearity Statistics Tolerance VIF 1 LEV .660 1.515 ROA .739 1.352 Ln(Size) .825 1.212
File đính kèm:
- luan_van_cau_truc_von_va_chi_phi_dai_dien_cua_cac_cong_ty_co.pdf