Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam
Tối đa hoá giá trị tài sản cổ đông là một trong những mục tiêu quan trọng của
doanh nghiệp. Giá trị thị trường của doanh nghiệp là một tiêu chuẩn quan trọng để
đánh giá tài sản của cổ đông (Gill and Obradovich, 2012). Cấu trúc sở hữu và quản
trị công ty đóng vai trò quan trọng trong việc tối đa hoá giá trị tài sản cổ đông, cụ
thể nó có những tác động nhất định đến giá trị doanh nghiệp. Thực vậy, mối quan hệ
giữa quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp đã được đề cập trong các nghiên cứu
của Gill and Mathur (2011); Lee and Zhang (2011); Black (2011); Rouf (2011); Gill
and Obradovich (2012). Trong khi đó, cấu trúc sở hữu lại liên quan đến vấn đề chi
phí đại diện, cụ thể đó là mâu thuẫn lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý, từ đó tác
động đến chi phí và kéo theo đó là giá trị doanh nghiệp (Lee and Zhang, 2011;
Fazlzadeh và cộng sự, 2011; Turki and Sedrine, 2012; Ryu and Yoo, 2011; Uwuigbe
and Olusanmi, 2012).
Trên thế giới, những vụ bê bối tài chính và sự sụp đổ của các tổ chức lớn ở Mỹ
như là Enron, Word Com. đã làm giảm niềm tin của các nhà đầu tư vào thị trường
vốn và tính hiệu quả của hoạt động quản trị công ty trong việc thúc đẩy tính minh
bạch và trách nhiệm giải trình (Gill and Mathur, 2011). Sự sụt giảm của nhà đầu tư
có tác động ngược chiều lên giá cổ phần và kéo theo giảm giá trị doanh nghiệp. Vì
vậy, để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hoá giá trị cổ đông, thì việc
khám phá tất cả các nhân tố có thể có tác động đến giá trị doanh nghiệp là rất quan
trọng. Cấu trúc sở hữu và quản trị công ty thông qua đặc tính HĐQT, BKS là hai
nhóm nhân tố tác động đến giá trị doanh nghiệp. Do đó nên xem xét ảnh hưởng của
chúng lên giá trị doanh nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM -------------------- VÕ THỊ HỒNG DIỄM CẤU TRÚC SỞ HỮU, QUẢN TRỊ CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP BẰNG CHỨNG CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM -------------------- VÕ THỊ HỒNG DIỄM CẤU TRÚC SỞ HỮU, QUẢN TRỊ CÔNG TY VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP BẰNG CHỨNG CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN THỊ THÙY LINH Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp: Bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam” là công trình nghiên cứu của tôi, dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Trần Thị Thùy Linh. Các số liệu trong luận văn có nguồn trích dẫn rõ ràng, đáng tin cậy và được xử lý khách quan, trung thực. Các tài liệu tham khảo trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng. TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013 Học viên thực hiện Võ Thị Hồng Diễm MỤC LỤC Trang Trang bìa phụ Lời cam đoan Mục lục Danh mục các kí hiệu, chữ viết tắt Danh mục bảng, biểu Tóm tắt CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1 1.1. Vấn đề nghiên cứu ............................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ...................................................................... 2 1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 2 1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................... 2 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 2 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 2 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 3 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................. 3 1.5. Bố cục luận văn ................................................................................................. 3 CHƢƠNG 2: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .................................................. 4 2.1. Các nghiên cứu thực nghiệm trƣớc đây ......................................................... 4 2.1.1. Quan điểm về mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp ............................................................................................... 4 2.1.2. Quan điểm về mối quan hệ giữa quản trị công ty và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ............................................................................................................ 8 2.2. Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp ..................................................................................................................... 9 2.1.1. Sở hữu nhà nước ................................................................................... 9 2.1.2. Sở hữu thành viên HĐQT .................................................................... 10 2.1.3. Sở hữu ban giám đốc ........................................................................... 11 2.1.4. Sở hữu nước ngoài .............................................................................. 12 2.1.5. Tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập ........................................................... 13 2.1.6. Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT & CEO ................................................... 14 2.1.7. Ban kiểm soát ..................................................................................... 14 2.3. Tổng hợp các nghiên cứu giữa cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp .................................................................................................... 15 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 18 3.1. Dữ liệu ............................................................................................................. 18 3.2. Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................... 19 3.3. Mô tả biến ....................................................................................................... 21 3.3.1. Biến phụ thuộc.................................................................................... 21 3.3.2. Biến độc lập: ...................................................................................... 22 3.4. Mô hình nghiên cứu: ...................................................................................... 24 3.5. Phƣơng pháp kiểm định mô hình ................................................................. 25 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ HỒI QUY .................................................................... 31 4.1. Thống kê mô tả ............................................................................................... 32 4.2. Ma trận tƣơng quan giữa các biến ............................................................... 34 4.3. Phƣơng pháp kiểm định và lựa chọn mô hình ............................................ 35 4.3.1. Kiểm tra hiện tượng phương sai thay đổi .................................................... 35 4.3.2. Lựa chọn mô hình hồi quy .................................................................... 36 4.3.3. Kiểm định giải thiết hồi quy cho mô hình lựa chọn .................................... 37 4.4. Kết quả hồi quy .............................................................................................. 39 4.4.1. Kết quả hồi quy cho từng biến độc lập ................................................. 39 4.4.2. Kết quả ... ndent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.667831 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.047884 Akaike info criterion -3.057259 Sum squared resid 0.907984 Schwarz criterion -2.180621 Log likelihood 868.3148 F-statistic 10.74027 Durbin-Watson stat 1.755487 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.2: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên BGĐ với ROA Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. MO -0.012558 0.034540 -0.363583 0.7164 SIZE 0.000149 0.003244 0.046064 0.9633 LEV -0.131542 0.017078 -7.702357 0.0000 GROWTH 0.291180 0.030392 9.580754 0.0000 C 0.149365 0.087692 1.703298 0.0893 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.708958 Mean dependent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.633258 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.050314 Akaike info criterion -2.958243 Sum squared resid 1.002491 Schwarz criterion -2.081605 Log likelihood 843.5608 F-statistic 9.365320 Durbin-Watson stat 1.740373 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.3: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên HĐQT với ROA Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. BO -0.019593 0.024813 -0.789617 0.4302 SIZE 4.29E-05 0.003184 0.013474 0.9893 LEV -0.131005 0.017083 -7.668516 0.0000 GROWTH 0.291866 0.030380 9.607031 0.0000 C 0.153707 0.086292 1.781232 0.0756 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.709318 Mean dependent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.633712 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.050283 Akaike info criterion -2.959483 Sum squared resid 1.001249 Schwarz criterion -2.082844 Log likelihood 843.8707 F-statistic 9.381704 Durbin-Watson stat 1.740662 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.4: Kết quả hồi quy biến sở hữu nƣớc ngoài với ROA Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. FO 0.093373 0.027248 3.426799 0.0007 SIZE -0.003451 0.003287 -1.049852 0.2944 LEV -0.111285 0.017846 -6.235885 0.0000 GROWTH 0.291176 0.029928 9.729179 0.0000 C 0.223987 0.087445 2.561461 0.0108 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.717246 Mean dependent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.643701 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.049593 Akaike info criterion -2.987132 Sum squared resid 0.973944 Schwarz criterion -2.110494 Log likelihood 850.7831 F-statistic 9.752508 Durbin-Watson stat 1.758420 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.5: Kết quả hồi quy biến sở hữu nhà nƣớc với Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. SO 0.503785 0.160411 3.140581 0.0018 SIZE 0.048384 0.026615 1.817931 0.0698 LEV -0.214681 0.142666 -1.504783 0.1332 GROWTH 1.020376 0.253607 4.023458 0.0001 C -0.256014 0.725283 -0.352984 0.7243 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.469534 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.331559 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.420248 Akaike info criterion 1.286863 Sum squared resid 69.93698 Schwarz criterion 2.163502 Log likelihood -217.7159 F-statistic 3.403038 Durbin-Watson stat 1.538279 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.6: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên BGĐ với Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. MO -0.131756 0.291985 -0.451243 0.6521 SIZE 0.046293 0.027426 1.687902 0.0922 LEV -0.222886 0.144372 -1.543826 0.1234 GROWTH 1.024495 0.256924 3.987533 0.0001 C -0.069737 0.741316 -0.094073 0.9251 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.456601 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.315262 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.425340 Akaike info criterion 1.310951 Sum squared resid 71.64207 Schwarz criterion 2.187590 Log likelihood -223.7379 F-statistic 3.230542 Durbin-Watson stat 1.531308 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.7: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên HĐQT với Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. BO 0.119909 0.209861 0.571374 0.5681 SIZE 0.043117 0.026926 1.601300 0.1101 LEV -0.227120 0.144484 -1.571933 0.1168 GROWTH 1.012283 0.256944 3.939697 0.0001 C -0.003370 0.729824 -0.004618 0.9963 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.456769 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.315474 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.425274 Akaike info criterion 1.310641 Sum squared resid 71.61986 Schwarz criterion 2.187280 Log likelihood -223.6604 F-statistic 3.232735 Durbin-Watson stat 1.531390 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.8: Kết quả hồi quy biến sở hữu nƣớc ngoài với Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. FO 0.766482 0.230561 3.324419 0.0010 SIZE 0.016215 0.027811 0.583045 0.5602 LEV -0.056729 0.151004 -0.375680 0.7074 GROWTH 1.023359 0.253239 4.041082 0.0001 C 0.555584 0.739922 0.750869 0.4532 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.471083 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.333511 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.419634 Akaike info criterion 1.283939 Sum squared resid 69.73277 Schwarz criterion 2.160578 Log likelihood -216.9848 F-statistic 3.424262 Durbin-Watson stat 1.541099 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.9: Kết quả hồi quy biến tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập với ROA Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. OD 0.059941 0.016334 3.669647 0.0003 SIZE -0.000772 0.003135 -0.246267 0.8056 LEV -0.137297 0.016869 -8.139170 0.0000 GROWTH 0.288259 0.029872 9.649766 0.0000 C 0.157174 0.084916 1.850927 0.0649 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.718436 Mean dependent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.645200 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.049488 Akaike info criterion -2.991350 Sum squared resid 0.969845 Schwarz criterion -2.114711 Log likelihood 851.8375 F-statistic 9.809978 Durbin-Watson stat 1.745623 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.10: Kết quả hồi quy biến kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT và CEO với ROA Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. CEOD -0.001712 0.007023 -0.243792 0.8075 SIZE -1.03E-05 0.003195 -0.003237 0.9974 LEV -0.131270 0.017132 -7.662123 0.0000 GROWTH 0.291178 0.030430 9.568829 0.0000 C 0.153564 0.086529 1.774719 0.0767 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.708904 Mean dependent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.633190 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.050319 Akaike info criterion -2.958060 Sum squared resid 1.002675 Schwarz criterion -2.081421 Log likelihood 843.5149 F-statistic 9.362894 Durbin-Watson stat 1.739980 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.11: Kết quả hồi quy biến số lƣợng thành viên BKS với ROA Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. AUD 0.003923 0.010024 0.391312 0.6958 SIZE -0.000328 0.003244 -0.101059 0.9196 LEV -0.131882 0.017092 -7.715873 0.0000 GROWTH 0.290972 0.030370 9.580746 0.0000 C 0.149910 0.087288 1.717405 0.0867 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.708973 Mean dependent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.633277 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.050313 Akaike info criterion -2.958296 Sum squared resid 1.002438 Schwarz criterion -2.081658 Log likelihood 843.5740 F-statistic 9.366018 Durbin-Watson stat 1.742521 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.12: Kết quả hồi quy biến tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập với Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. OD 0.343903 0.139357 2.467789 0.0140 SIZE 0.039910 0.026749 1.492040 0.1365 LEV -0.256176 0.143917 -1.780028 0.0758 GROWTH 1.005441 0.254857 3.945124 0.0001 C 0.001660 0.724470 0.002291 0.9982 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.464556 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.325286 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.422215 Akaike info criterion 1.296204 Sum squared resid 70.59327 Schwarz criterion 2.172842 Log likelihood -220.0510 F-statistic 3.335657 Durbin-Watson stat 1.550454 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.13: Kết quả hồi quy biến kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT và CEO với Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Date: 10/13/13 Time: 15:04 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficien t Std. Error t-Statistic Prob. CEOD 0.114007 0.059103 1.928949 0.0545 SIZE 0.039173 0.026890 1.456782 0.1460 LEV -0.245401 0.144178 -1.702067 0.0895 GROWTH 0.987452 0.256085 3.855955 0.0001 C 0.081891 0.728191 0.112458 0.9105 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.461382 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.321287 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.423465 Akaike info criterion 1.302113 Sum squared resid 71.01168 Schwarz criterion 2.178752 Log likelihood -221.5283 F-statistic 3.293350 Durbin-Watson stat 1.535385 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.14: Kết quả hồi quy biến số lƣợng thành viên BKS với Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. AUD 0.013255 0.084762 0.156383 0.8758 SIZE 0.043041 0.027428 1.569266 0.1174 LEV -0.224440 0.144529 -1.552909 0.1212 GROWTH 1.020360 0.256806 3.973272 0.0001 C -0.028107 0.738092 -0.038080 0.9696 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.456355 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.314952 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.425436 Akaike info criterion 1.311404 Sum squared resid 71.67448 Schwarz criterion 2.188042 Log likelihood -223.8509 F-statistic 3.227342 Durbin-Watson stat 1.531593 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.15: Kết quả hồi quy mô hình tổng thể – Biến phụ thuộc ROA Dependent Variable: ROA Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. SO 0.133056 0.028735 4.630447 0.0000 MO 0.087798 0.051663 1.699437 0.0900 BO 0.020781 0.042254 0.491816 0.6231 FO 0.116863 0.035145 3.325188 0.0010 OD 0.049327 0.019451 2.535992 0.0116 CEOD -0.002077 0.008972 -0.231442 0.8171 AUD 0.001133 0.010833 0.104604 0.9167 SIZE -0.005404 0.003931 -1.374626 0.1700 LEV -0.109250 0.023277 -4.693363 0.0000 GROWTH 0.285588 0.078021 3.660404 0.0003 C 0.215764 0.104335 2.067983 0.0393 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.757321 Mean dependent var 0.090495 Adjusted R-squared 0.689495 S.D. dependent var 0.083083 S.E. of regression 0.046296 Akaike info criterion - 3.115971 Sum squared resid 0.835905 Schwarz criterion - 2.188757 Log likelihood 888.9928 F-statistic 11.16569 Durbin-Watson stat 1.877231 Prob(F-statistic) 0.000000 Phụ lục 7.16: Kết quả hồi quy mô hình tổng thể – Biến phụ thuộc Tobin Q Dependent Variable: TOBINQ Method: Panel Least Squares Sample: 2008 2012 Cross-sections included: 100 Total panel (balanced) observations: 500 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. SO 0.614765 0.180718 3.401796 0.0007 MO -0.254335 0.404699 -0.628454 0.5301 BO 0.568928 0.292273 1.946559 0.0523 FO 0.796114 0.232896 3.418318 0.0007 OD 0.350378 0.140229 2.498607 0.0129 CEOD 0.147941 0.061696 2.397924 0.0170 AUD 0.034290 0.083496 0.410686 0.6815 SIZE 0.009417 0.028994 0.324792 0.7455 LEV -0.119873 0.149516 -0.801737 0.4232 GROWTH 0.947157 0.247693 3.823922 0.0002 C 0.291017 0.756984 0.384442 0.7009 Effects Specification Cross-section fixed (dummy variables) R-squared 0.505484 Mean dependent var 1.093070 Adjusted R-squared 0.367273 S.D. dependent var 0.514013 S.E. of regression 0.408867 Akaike info criterion 1.240686 Sum squared resid 65.19725 Schwarz criterion 2.167900 Log likelihood -200.1716 F-statistic 3.657340 Durbin-Watson stat 1.964131 Prob(F-statistic) 0.000000
File đính kèm:
- luan_van_cau_truc_so_huu_quan_tri_cong_ty_va_gia_tri_doanh_n.pdf