Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam

Tối đa hoá giá trị tài sản cổ đông là một trong những mục tiêu quan trọng của

doanh nghiệp. Giá trị thị trường của doanh nghiệp là một tiêu chuẩn quan trọng để

đánh giá tài sản của cổ đông (Gill and Obradovich, 2012). Cấu trúc sở hữu và quản

trị công ty đóng vai trò quan trọng trong việc tối đa hoá giá trị tài sản cổ đông, cụ

thể nó có những tác động nhất định đến giá trị doanh nghiệp. Thực vậy, mối quan hệ

giữa quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp đã được đề cập trong các nghiên cứu

của Gill and Mathur (2011); Lee and Zhang (2011); Black (2011); Rouf (2011); Gill

and Obradovich (2012). Trong khi đó, cấu trúc sở hữu lại liên quan đến vấn đề chi

phí đại diện, cụ thể đó là mâu thuẫn lợi ích giữa cổ đông và nhà quản lý, từ đó tác

động đến chi phí và kéo theo đó là giá trị doanh nghiệp (Lee and Zhang, 2011;

Fazlzadeh và cộng sự, 2011; Turki and Sedrine, 2012; Ryu and Yoo, 2011; Uwuigbe

and Olusanmi, 2012).

Trên thế giới, những vụ bê bối tài chính và sự sụp đổ của các tổ chức lớn ở Mỹ

như là Enron, Word Com. đã làm giảm niềm tin của các nhà đầu tư vào thị trường

vốn và tính hiệu quả của hoạt động quản trị công ty trong việc thúc đẩy tính minh

bạch và trách nhiệm giải trình (Gill and Mathur, 2011). Sự sụt giảm của nhà đầu tư

có tác động ngược chiều lên giá cổ phần và kéo theo giảm giá trị doanh nghiệp. Vì

vậy, để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hoá giá trị cổ đông, thì việc

khám phá tất cả các nhân tố có thể có tác động đến giá trị doanh nghiệp là rất quan

trọng. Cấu trúc sở hữu và quản trị công ty thông qua đặc tính HĐQT, BKS là hai

nhóm nhân tố tác động đến giá trị doanh nghiệp. Do đó nên xem xét ảnh hưởng của

chúng lên giá trị doanh nghiệp

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 1

Trang 1

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 2

Trang 2

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 3

Trang 3

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 4

Trang 4

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 5

Trang 5

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 6

Trang 6

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 7

Trang 7

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 8

Trang 8

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 9

Trang 9

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 101 trang minhkhanh 6840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam

Luận văn Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh nghiệp bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
-------------------- 
VÕ THỊ HỒNG DIỄM 
CẤU TRÚC SỞ HỮU, QUẢN TRỊ CÔNG 
TY VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 
BẰNG CHỨNG CÁC CÔNG TY 
NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
-------------------- 
VÕ THỊ HỒNG DIỄM 
CẤU TRÚC SỞ HỮU, QUẢN TRỊ CÔNG 
TY VÀ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 
BẰNG CHỨNG CÁC CÔNG TY NIÊM 
YẾT Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Tài Chính – Ngân hàng 
Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. TRẦN THỊ THÙY LINH 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn “Cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị 
doanh nghiệp: Bằng chứng các công ty niêm yết ở Việt Nam” là công trình 
nghiên cứu của tôi, dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Trần Thị Thùy Linh. Các số 
liệu trong luận văn có nguồn trích dẫn rõ ràng, đáng tin cậy và được xử lý khách 
quan, trung thực. Các tài liệu tham khảo trong luận văn đều được trích dẫn rõ 
ràng. 
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2013 
Học viên thực hiện 
Võ Thị Hồng Diễm 
MỤC LỤC 
 Trang 
Trang bìa phụ 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các kí hiệu, chữ viết tắt 
Danh mục bảng, biểu 
Tóm tắt 
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1 
1.1. Vấn đề nghiên cứu ............................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ...................................................................... 2 
 1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 2 
 1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................... 2 
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................... 2 
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 2 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 3 
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................. 3 
1.5. Bố cục luận văn ................................................................................................. 3 
CHƢƠNG 2: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .................................................. 4 
2.1. Các nghiên cứu thực nghiệm trƣớc đây ......................................................... 4 
2.1.1. Quan điểm về mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và hiệu quả hoạt động 
của doanh nghiệp ............................................................................................... 4 
2.1.2. Quan điểm về mối quan hệ giữa quản trị công ty và hiệu quả hoạt động 
doanh nghiệp ............................................................................................................ 8 
2.2. Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá trị doanh 
nghiệp ..................................................................................................................... 9 
2.1.1. Sở hữu nhà nước ................................................................................... 9 
2.1.2. Sở hữu thành viên HĐQT .................................................................... 10 
2.1.3. Sở hữu ban giám đốc ........................................................................... 11 
2.1.4. Sở hữu nước ngoài .............................................................................. 12 
2.1.5. Tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập ........................................................... 13 
2.1.6. Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT & CEO ................................................... 14 
2.1.7. Ban kiểm soát ..................................................................................... 14 
2.3. Tổng hợp các nghiên cứu giữa cấu trúc sở hữu, quản trị công ty và giá 
trị doanh nghiệp .................................................................................................... 15 
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 18 
3.1. Dữ liệu ............................................................................................................. 18 
3.2. Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................... 19 
3.3. Mô tả biến ....................................................................................................... 21 
3.3.1. Biến phụ thuộc.................................................................................... 21 
3.3.2. Biến độc lập: ...................................................................................... 22 
3.4. Mô hình nghiên cứu: ...................................................................................... 24 
3.5. Phƣơng pháp kiểm định mô hình ................................................................. 25 
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ HỒI QUY .................................................................... 31 
4.1. Thống kê mô tả ............................................................................................... 32 
4.2. Ma trận tƣơng quan giữa các biến ............................................................... 34 
4.3. Phƣơng pháp kiểm định và lựa chọn mô hình ............................................ 35 
 4.3.1. Kiểm tra hiện tượng phương sai thay đổi .................................................... 35 
4.3.2. Lựa chọn mô hình hồi quy .................................................................... 36 
 4.3.3. Kiểm định giải thiết hồi quy cho mô hình lựa chọn .................................... 37 
4.4. Kết quả hồi quy .............................................................................................. 39 
4.4.1. Kết quả hồi quy cho từng biến độc lập ................................................. 39 
4.4.2. Kết quả ... ndent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.667831 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.047884 Akaike info criterion -3.057259 
Sum squared resid 0.907984 Schwarz criterion -2.180621 
Log likelihood 868.3148 F-statistic 10.74027 
Durbin-Watson stat 1.755487 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.2: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên BGĐ với ROA 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 MO -0.012558 0.034540 -0.363583 0.7164 
SIZE 0.000149 0.003244 0.046064 0.9633 
LEV -0.131542 0.017078 -7.702357 0.0000 
GROWTH 0.291180 0.030392 9.580754 0.0000 
C 0.149365 0.087692 1.703298 0.0893 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.708958 Mean dependent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.633258 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.050314 Akaike info criterion -2.958243 
Sum squared resid 1.002491 Schwarz criterion -2.081605 
Log likelihood 843.5608 F-statistic 9.365320 
Durbin-Watson stat 1.740373 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.3: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên HĐQT với ROA 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 BO -0.019593 0.024813 -0.789617 0.4302 
SIZE 4.29E-05 0.003184 0.013474 0.9893 
LEV -0.131005 0.017083 -7.668516 0.0000 
GROWTH 0.291866 0.030380 9.607031 0.0000 
C 0.153707 0.086292 1.781232 0.0756 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.709318 Mean dependent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.633712 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.050283 Akaike info criterion -2.959483 
Sum squared resid 1.001249 Schwarz criterion -2.082844 
Log likelihood 843.8707 F-statistic 9.381704 
Durbin-Watson stat 1.740662 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.4: Kết quả hồi quy biến sở hữu nƣớc ngoài với ROA 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 FO 0.093373 0.027248 3.426799 0.0007 
SIZE -0.003451 0.003287 -1.049852 0.2944 
LEV -0.111285 0.017846 -6.235885 0.0000 
GROWTH 0.291176 0.029928 9.729179 0.0000 
C 0.223987 0.087445 2.561461 0.0108 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.717246 Mean dependent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.643701 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.049593 Akaike info criterion -2.987132 
Sum squared resid 0.973944 Schwarz criterion -2.110494 
Log likelihood 850.7831 F-statistic 9.752508 
Durbin-Watson stat 1.758420 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.5: Kết quả hồi quy biến sở hữu nhà nƣớc với Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 SO 0.503785 0.160411 3.140581 0.0018 
SIZE 0.048384 0.026615 1.817931 0.0698 
LEV -0.214681 0.142666 -1.504783 0.1332 
GROWTH 1.020376 0.253607 4.023458 0.0001 
C -0.256014 0.725283 -0.352984 0.7243 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.469534 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.331559 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.420248 Akaike info criterion 1.286863 
Sum squared resid 69.93698 Schwarz criterion 2.163502 
Log likelihood -217.7159 F-statistic 3.403038 
Durbin-Watson stat 1.538279 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.6: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên BGĐ với Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 MO -0.131756 0.291985 -0.451243 0.6521 
SIZE 0.046293 0.027426 1.687902 0.0922 
LEV -0.222886 0.144372 -1.543826 0.1234 
GROWTH 1.024495 0.256924 3.987533 0.0001 
C -0.069737 0.741316 -0.094073 0.9251 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.456601 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.315262 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.425340 Akaike info criterion 1.310951 
Sum squared resid 71.64207 Schwarz criterion 2.187590 
Log likelihood -223.7379 F-statistic 3.230542 
Durbin-Watson stat 1.531308 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.7: Kết quả hồi quy biến sở hữu thành viên HĐQT với Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 BO 0.119909 0.209861 0.571374 0.5681 
SIZE 0.043117 0.026926 1.601300 0.1101 
LEV -0.227120 0.144484 -1.571933 0.1168 
GROWTH 1.012283 0.256944 3.939697 0.0001 
C -0.003370 0.729824 -0.004618 0.9963 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.456769 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.315474 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.425274 Akaike info criterion 1.310641 
Sum squared resid 71.61986 Schwarz criterion 2.187280 
Log likelihood -223.6604 F-statistic 3.232735 
Durbin-Watson stat 1.531390 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.8: Kết quả hồi quy biến sở hữu nƣớc ngoài với Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 FO 0.766482 0.230561 3.324419 0.0010 
SIZE 0.016215 0.027811 0.583045 0.5602 
LEV -0.056729 0.151004 -0.375680 0.7074 
GROWTH 1.023359 0.253239 4.041082 0.0001 
C 0.555584 0.739922 0.750869 0.4532 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.471083 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.333511 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.419634 Akaike info criterion 1.283939 
Sum squared resid 69.73277 Schwarz criterion 2.160578 
Log likelihood -216.9848 F-statistic 3.424262 
Durbin-Watson stat 1.541099 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.9: Kết quả hồi quy biến tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập với ROA 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 OD 0.059941 0.016334 3.669647 0.0003 
SIZE -0.000772 0.003135 -0.246267 0.8056 
LEV -0.137297 0.016869 -8.139170 0.0000 
GROWTH 0.288259 0.029872 9.649766 0.0000 
C 0.157174 0.084916 1.850927 0.0649 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.718436 Mean dependent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.645200 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.049488 Akaike info criterion -2.991350 
Sum squared resid 0.969845 Schwarz criterion -2.114711 
Log likelihood 851.8375 F-statistic 9.809978 
Durbin-Watson stat 1.745623 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.10: Kết quả hồi quy biến kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT và CEO với 
ROA 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 CEOD -0.001712 0.007023 -0.243792 0.8075 
SIZE -1.03E-05 0.003195 -0.003237 0.9974 
LEV -0.131270 0.017132 -7.662123 0.0000 
GROWTH 0.291178 0.030430 9.568829 0.0000 
C 0.153564 0.086529 1.774719 0.0767 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.708904 Mean dependent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.633190 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.050319 Akaike info criterion -2.958060 
Sum squared resid 1.002675 Schwarz criterion -2.081421 
Log likelihood 843.5149 F-statistic 9.362894 
Durbin-Watson stat 1.739980 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.11: Kết quả hồi quy biến số lƣợng thành viên BKS với ROA 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 AUD 0.003923 0.010024 0.391312 0.6958 
SIZE -0.000328 0.003244 -0.101059 0.9196 
LEV -0.131882 0.017092 -7.715873 0.0000 
GROWTH 0.290972 0.030370 9.580746 0.0000 
C 0.149910 0.087288 1.717405 0.0867 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.708973 Mean dependent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.633277 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.050313 Akaike info criterion -2.958296 
Sum squared resid 1.002438 Schwarz criterion -2.081658 
Log likelihood 843.5740 F-statistic 9.366018 
Durbin-Watson stat 1.742521 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.12: Kết quả hồi quy biến tỷ lệ thành viên HĐQT độc lập với Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 OD 0.343903 0.139357 2.467789 0.0140 
SIZE 0.039910 0.026749 1.492040 0.1365 
LEV -0.256176 0.143917 -1.780028 0.0758 
GROWTH 1.005441 0.254857 3.945124 0.0001 
C 0.001660 0.724470 0.002291 0.9982 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
R-squared 0.464556 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.325286 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.422215 Akaike info criterion 1.296204 
Sum squared resid 70.59327 Schwarz criterion 2.172842 
Log likelihood -220.0510 F-statistic 3.335657 
Durbin-Watson stat 1.550454 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.13: Kết quả hồi quy biến kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT và CEO với 
Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Date: 10/13/13 Time: 15:04 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
Variable 
Coefficien
t Std. Error t-Statistic Prob. 
 CEOD 0.114007 0.059103 1.928949 0.0545 
SIZE 0.039173 0.026890 1.456782 0.1460 
LEV -0.245401 0.144178 -1.702067 0.0895 
GROWTH 0.987452 0.256085 3.855955 0.0001 
C 0.081891 0.728191 0.112458 0.9105 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.461382 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.321287 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.423465 Akaike info criterion 1.302113 
Sum squared resid 71.01168 Schwarz criterion 2.178752 
Log likelihood -221.5283 F-statistic 3.293350 
Durbin-Watson stat 1.535385 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.14: Kết quả hồi quy biến số lƣợng thành viên BKS với Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 AUD 0.013255 0.084762 0.156383 0.8758 
SIZE 0.043041 0.027428 1.569266 0.1174 
LEV -0.224440 0.144529 -1.552909 0.1212 
GROWTH 1.020360 0.256806 3.973272 0.0001 
C -0.028107 0.738092 -0.038080 0.9696 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.456355 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.314952 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.425436 Akaike info criterion 1.311404 
Sum squared resid 71.67448 Schwarz criterion 2.188042 
Log likelihood -223.8509 F-statistic 3.227342 
Durbin-Watson stat 1.531593 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.15: Kết quả hồi quy mô hình tổng thể – Biến phụ thuộc ROA 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 SO 0.133056 0.028735 4.630447 0.0000 
MO 0.087798 0.051663 1.699437 0.0900 
BO 0.020781 0.042254 0.491816 0.6231 
FO 0.116863 0.035145 3.325188 0.0010 
OD 0.049327 0.019451 2.535992 0.0116 
CEOD -0.002077 0.008972 -0.231442 0.8171 
AUD 0.001133 0.010833 0.104604 0.9167 
SIZE -0.005404 0.003931 -1.374626 0.1700 
LEV -0.109250 0.023277 -4.693363 0.0000 
GROWTH 0.285588 0.078021 3.660404 0.0003 
C 0.215764 0.104335 2.067983 0.0393 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.757321 Mean dependent var 0.090495 
Adjusted R-squared 0.689495 S.D. dependent var 0.083083 
S.E. of regression 0.046296 
 Akaike info 
criterion 
-
3.115971 
Sum squared resid 0.835905 Schwarz criterion 
-
2.188757 
Log likelihood 888.9928 F-statistic 11.16569 
Durbin-Watson stat 1.877231 Prob(F-statistic) 0.000000 
Phụ lục 7.16: Kết quả hồi quy mô hình tổng thể – Biến phụ thuộc Tobin Q 
Dependent Variable: TOBINQ 
Method: Panel Least Squares 
Sample: 2008 2012 
Cross-sections included: 100 
Total panel (balanced) observations: 500 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 SO 0.614765 0.180718 3.401796 0.0007 
MO -0.254335 0.404699 -0.628454 0.5301 
BO 0.568928 0.292273 1.946559 0.0523 
FO 0.796114 0.232896 3.418318 0.0007 
OD 0.350378 0.140229 2.498607 0.0129 
CEOD 0.147941 0.061696 2.397924 0.0170 
AUD 0.034290 0.083496 0.410686 0.6815 
SIZE 0.009417 0.028994 0.324792 0.7455 
LEV -0.119873 0.149516 -0.801737 0.4232 
GROWTH 0.947157 0.247693 3.823922 0.0002 
C 0.291017 0.756984 0.384442 0.7009 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.505484 Mean dependent var 1.093070 
Adjusted R-squared 0.367273 S.D. dependent var 0.514013 
S.E. of regression 0.408867 Akaike info criterion 1.240686 
Sum squared resid 65.19725 Schwarz criterion 2.167900 
Log likelihood -200.1716 F-statistic 3.657340 
Durbin-Watson stat 1.964131 Prob(F-statistic) 0.000000 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cau_truc_so_huu_quan_tri_cong_ty_va_gia_tri_doanh_n.pdf