Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam

Chính sách tiền tệ là công cụ điều hành kinh tế quan trọng của ngân hàng

trung ương, do đó việc hiểu rõ các kênh truyền dẫn của chính sách tiền tệ là hết sức

quan trọng. Lý thuyết tiền tệ cho rằng một sự gia tăng trong cung tiền dẫn đến gia

tăng trong tổng cầu và do đó thông qua các kênh khác nhau làm gia tăng tổng sản

lượng của nền kinh tế. Những kênh này bao gồm kênh lãi suất, kênh tín dụng, kênh

tỷ giá hối đoái và kênh giá tài sản (Mishkin, 1995).

Khung phân tích cơ chế lan truyền tiền tệ được thiết lập ở vài bài nghiên cứu

trước đó, nhưng đáng chú ý nhất là nghiên cứu của Taylor (1995), trong đó ông đề

xuất một khuôn khổ thực nghiệm cho phân tích cơ chế này và chỉ ra một số gợi ý

chính sách. Ngày càng có nhiều nghiên cứu thực nghiệm về cơ chế lan truyền tiền

tệ, chủ yếu tập trung vào cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Mỹ (như nghiên

cứu của Poddar, Sab và Khantrachyan, 2006). Thêm vào đó, hiện nay có một số tác

giả áp dụng tiến trình tương tự cho phân tích chính sách tại chính quốc gia của họ.

Ví dụ như nghiên cứu của Morsink và Bayoumi (2001) tại Nhật Bản; Disyatat và

Vongsinsirikul (2003) phân tích chính sách tiền tệ và cơ chế lan truyền tại Thái Lan;

và Poddar, Sab và Khatrachyan (2006) nghiên cứu cơ chế lan truyền tiền tệ tại

Jordan.

Abdul Aleem (2010) khẳng định chính sách tiền tệ ảnh hưởng đến nền kinh

tế thực ít nhất trong ngắn hạn. Các quyết định của nhà hoạch định chính sách được

truyền dẫn đến nền kinh tế thực thông qua các cơ chế khác nhau. Các cơ chế này

không giống nhau giữa các quốc gia do đặc điểm luật lệ và cấu trúc tài chính. Abdul

Aleem (2010) cũng cho rằng, ngân hàng trung ương của các nền kinh tế mới nổi

thực hiện mục tiêu ổn định tỷ giá hối đoái. Với đặc điểm thị trường tài chính kém

phát triển, ngân hàng trung ương cần thực hiện can thiệp để ổn định tỷ giá. Chính vì

điều này, để hiểu biết tốt hơn về cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ đòi hỏi các2

ngân hàng trung ương không chỉ phân tích phản ứng của tổng cấu mà còn phản ứng

của tỷ giá hối đoái trước cú sốc chính sách tiền tệ.

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 1

Trang 1

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 2

Trang 2

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 3

Trang 3

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 4

Trang 4

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 5

Trang 5

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 6

Trang 6

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 7

Trang 7

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 8

Trang 8

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 9

Trang 9

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 143 trang minhkhanh 4880
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam

Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
---  --- 
TRẦN THỊ THIÊN HƯƠNG 
CƠ CHẾ TRUYỀN DẪN CHÍNH SÁCH 
TIỀN TỆ TẠI VIỆT NAM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP.Hồ Chí Minh - Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM 
----------  ---------- 
TRẦN THỊ THIÊN HƯƠNG 
CƠ CHẾ TRUYỀN DẪN CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TẠI 
VIỆT NAM 
 Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng 
 Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS NGUYỄN KHẮC QUỐC BẢO 
 TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan rằng luận văn “Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ 
tại Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các thông tin dữ liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực và các 
kết quả trình bày trong luận văn chưa được công bố tại bất kỳ công trình 
nghiên cứu nào trước đây. Nếu phát hiện có bất kỳ gian lận nào, tôi xin chịu 
toàn bộ trách nhiệm trước Hội đồng. 
 TP.HCM, ngày 12 tháng 11 năm 2013 
 Tác giả luận văn 
 Trần Thị Thiên Hương 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các từ viết tắt 
Danh mục bảng vẽ 
Tóm tắt 
1. Giới thiệu ............................................................................................................ 1 
2. Tổng quan các nghiên cứu trước đây .................................................................. 5 
2.1. Khung lý thuyết về các kênh truyền dẫn chính sách tiền tệ .......................... 5 
2.1.1. Kênh lãi suất ........................................................................................ 5 
2.1.2. Kênh tỷ giá hối đoái ............................................................................ 7 
2.1.3. Kênh giá tài sản khác .......................................................................... 8 
2.1.4. Kênh tín dụng ...................................................................................... 9 
2.2. Kết quả các nghiên cứu thực nghiệm .......................................................... 10 
2.2.1. Các nghiên cứu thực nghiệm trên thế giới ........................................ 10 
2.2.2. Các nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam ....................................... 14 
3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 19 
3.1. Các biến nghiên cứu và dữ liệu ................................................................... 19 
3.1.1. Các biến nghiên cứu .......................................................................... 19 
3.1.2. Cách tính toán REER ........................................................................ 20 
3.2. Mô hình nghiên cứu .................................................................................... 24 
3.2.1. Mô hình VAR cơ bản ........................................................................ 24 
3.2.2. Các mô hình mở rộng ........................................................................ 26 
4. Kết quả nghiên cứu ........................................................................................... 28 
4.1. Kiểm định tính dừng ................................................................................... 28 
4.2. Kết quả mô hình VAR cơ bản ..................................................................... 30 
4.3. Kết quả mô hình VAR mở rộng .................................................................. 35 
4.3.1. Kênh lãi suất ...................................................................................... 35 
4.3.2. Kênh tỷ giá hối đoái .......................................................................... 41 
4.3.3. Kênh tín dụng ngân hàng .................................................................. 48 
4.3.4. Kênh giá chứng khoán ...................................................................... 54 
5. Kết luận ............................................................................................................. 60 
Danh mục tài liệu tham khảo 
Phụ lục 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
- ADF: Augment Dickey – Fuller. 
- AIC: Tiêu chuẩn thông tin Akaike. 
- SIC: Tiêu chuẩn Schwaz. 
- AUD: Đô la Úc. 
- CNY: Nhân dân tệ Trung Quốc. 
- CPI: Chỉ số giá tiêu dùng. 
- CSTT: Chính sách tiền tệ. 
- EURO: Đồng tiền chung châu Âu. 
- GPB: Đồng Bảng Anh. 
- GDP: Tổng sản phẩm quốc nội. 
- GSO: Tổng cục thống kê Việt Nam. 
- HKD: Đô la Hồng Kông 
- HQIC: Tiêu chuẩn thông tin Hannan – Quinn. 
- IDR: Đồng Rupiah của Indonesia. 
- IFS: Thống kê của quỹ tiền tệ quốc tế. 
- IMF: Quỹ tiền tệ quốc tế. 
- INR: Đồng Rupee của Ấn Độ. 
- JPY: Đồng Yên Nhật. 
- KRW: Won Hàn Quốc. 
- LR: Likelihood Ratio. 
- MYR: Đồng Ringgit của Malaysia. 
- NEER: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa hiệu dụng. 
- NHTW: Ngân hàng trung ương. 
- NHNN: Ngân hàng nhà nước. 
- PHP: Đồng Peso Phillippine. 
- PP: Phillips – Perron. 
- RUB: Đồng Rub của Nga. 
- REER: tỷ giá hối đoái thực hiệu dụng. 
- SBIC: Tiêu chuẩn thông tin Bayes của Schwaz. 
- SGD: Đô la Singapore. 
- TGHĐ: Tỷ giá hối đoái. 
- THB: Đông Baht của Thái Lan. 
- USD: Đô la Mỹ. 
- VAR: Mô hình véc tơ tự hồi quy. 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 4.1: Kiểm định nghiệm đơn vị theo tiêu chuẩn ADF 
Bảng 4.2: Kiểm định nghiệm đơn vị theo tiêu chuẩn PP 
Bảng 4.3 : Kết quả lựa chọn độ trễ cho mô hình VAR cơ bản 
Bảng 4.4: kết quả kiểm định nhân quả Granger của mô hình VAR cơ bản. 
Bảng 4.5. Kết quả phân tách phương sai D(GDP) mô hình VAR cơ bản 
Bảng 4.6: kết quả phân tích phương sai D(CPI) mô hình VAR cơ bản 
Bảng 4.7: Kết quả lựa chọn độ trễ cho mô hình VAR kênh lãi suất. 
Bảng 4.8: Kết quả kiểm định nhân quả Granger của mô hình VAR kênh lãi suất. 
Bảng 4.9: Kết quả phân tách phương sai D(GDP) mô hình VAR kênh lãi suất 
Bảng 4.10: Kết quả phân tách phương sai D(CPI) mô hình VAR kênh lãi suất 
Bảng 4.11: Kết quả lựa chọn độ trễ cho mô hình VAR kênh TGHĐ 
Bảng 4.12: Kết quả kiểm định nhân quả Granger của mô hình VAR kênh TGHĐ. 
Bảng 4.13: Kết quả phân tách phương sai D(GDP) mô hình VAR kênh TGH ... .02
.00
.02
.04
.06
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CPI) to D(CPI)
-.02
.00
.02
.04
.06
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CPI) to D(CREDIT)
-.02
.00
.02
.04
.06
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CPI) to D(M2)
-.10
-.05
.00
.05
.10
.15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CREDIT ) to D(GDP)
-.10
-.05
.00
.05
.10
.15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CREDIT ) to D(CPI)
-.10
-.05
.00
.05
.10
.15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CREDIT ) to D(CREDIT )
-.10
-.05
.00
.05
.10
.15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CREDIT) to D(M2)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(GDP)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(CPI)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(CREDIT)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(M2)
Accumulated Response to Cholesky One S.D. Innov ations ± 2 S.E.
V- MÔ HÌNH VAR KÊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN 
-.008
-.004
.000
.004
.008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(GDP) to D(GDP)
-.008
-.004
.000
.004
.008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(GDP) to D(CPI)
-.008
-.004
.000
.004
.008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(GDP) to D(SPI)
-.008
-.004
.000
.004
.008
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(GDP) to D(M2)
-.02
-.01
.00
.01
.02
.03
.04
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CPI) to D(GDP)
-.02
-.01
.00
.01
.02
.03
.04
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CPI) to D(CPI)
-.02
-.01
.00
.01
.02
.03
.04
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CPI) to D(SPI)
-.02
-.01
.00
.01
.02
.03
.04
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(CPI) to D(M2)
-.2
-.1
.0
.1
.2
.3
.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(SPI) to D(GDP)
-.2
-.1
.0
.1
.2
.3
.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(SPI) to D(CPI)
-.2
-.1
.0
.1
.2
.3
.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(SPI) to D(SPI)
-.2
-.1
.0
.1
.2
.3
.4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(SPI) to D(M2)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(GDP)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(CPI)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(SPI)
-.04
-.02
.00
.02
.04
.06
.08
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Accumulated Response of D(M2) to D(M2)
Accumulated Response to Cholesky One S.D. Innov ations ± 2 S.E.
E- PHÂN TÁCH PHƢƠNG SAI 
I- MÔ HÌNH VAR CƠ BẢN 
 Variance Decomposition of D(GDP): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(M2) 
 1 0.005626 100.0000 0.000000 0.000000 
 2 0.006410 97.35377 1.839151 0.807083 
 3 0.006694 96.21246 2.356497 1.431042 
 4 0.006774 95.66895 2.772134 1.558912 
 5 0.008902 96.48764 1.890703 1.621654 
 6 0.009521 95.43642 2.975798 1.587779 
 7 0.010027 91.36623 3.265312 5.368462 
 8 0.010198 89.74303 5.029750 5.227219 
 9 0.011886 91.91889 3.837312 4.243797 
 10 0.012292 91.51113 4.468644 4.020229 
 Variance Decomposition of D(CPI): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(M2) 
 1 0.010173 0.823217 99.17678 0.000000 
 2 0.012659 2.989090 91.78201 5.228904 
 3 0.013522 7.549150 86.74243 5.708421 
 4 0.013998 10.66637 81.23462 8.099005 
 5 0.014562 10.56887 75.28957 14.14156 
 6 0.015439 9.753337 68.10076 22.14590 
 7 0.015997 9.825561 64.99388 25.18056 
 8 0.016072 10.36684 64.38772 25.24544 
 9 0.016115 10.35337 64.49757 25.14905 
 10 0.016121 10.34620 64.52308 25.13072 
 Variance Decomposition of D(M2): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(M2) 
 1 0.019486 1.513398 0.876614 97.60999 
 2 0.025872 2.329871 3.019686 94.65044 
 3 0.026704 3.183771 7.250033 89.56620 
 4 0.026879 3.270370 7.585541 89.14409 
 5 0.027266 3.292837 10.05897 86.64820 
 6 0.027425 3.374689 10.95180 85.67351 
 7 0.027599 3.511411 11.62631 84.86228 
 8 0.027836 3.491737 13.03022 83.47804 
 9 0.027870 3.586201 13.03310 83.38070 
 10 0.027961 3.566171 13.32225 83.11158 
 Cholesky Ordering: D(GDP) D(CPI) D(M2) 
II- MÔ HÌNH VAR KÊNH LÃI SUẤT 
 Variance Decomposition of D(GDP): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(IRATE) D(M2) 
 1 0.005662 100.0000 0.000000 0.000000 0.000000 
 2 0.006431 96.22054 1.031942 0.373298 2.374217 
 3 0.006787 92.91323 1.796213 0.555931 4.734629 
 4 0.007050 88.60240 2.552730 4.365311 4.479562 
 5 0.009199 91.27868 2.729048 2.647405 3.344870 
 6 0.009854 89.57941 3.349297 2.323248 4.748051 
 7 0.010513 83.96272 3.189816 2.194587 10.65288 
 8 0.010810 81.02473 4.967036 3.931482 10.07675 
 9 0.012588 84.50888 3.772141 2.900931 8.818050 
 10 0.013042 83.56715 4.800386 2.731653 8.900815 
 Variance Decomposition of D(CPI): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(IRATE) D(M2) 
 1 0.009840 0.268534 99.73147 0.000000 0.000000 
 2 0.012398 4.537293 87.66227 2.949773 4.850663 
 3 0.013982 10.56208 74.95397 8.190562 6.293386 
 4 0.014909 13.99458 65.94897 12.23442 7.822031 
 5 0.015313 14.22217 63.05447 12.08643 10.63693 
 6 0.015996 13.96037 61.19500 11.11304 13.73158 
 7 0.016350 14.86749 60.50650 10.86764 13.75836 
 8 0.016638 15.04972 58.72670 11.23482 14.98875 
 9 0.016823 14.73121 57.95704 11.24223 16.06951 
 10 0.016869 14.71982 58.03389 11.26550 15.98079 
 Variance Decomposition of D(IRATE): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(IRATE) D(M2) 
 1 0.890919 1.184017 20.82309 77.99289 0.000000 
 2 1.374874 0.722354 38.00899 60.93339 0.335265 
 3 1.919513 3.564574 57.48910 32.79521 6.151113 
 4 2.362176 8.398954 63.18281 21.73520 6.683037 
 5 2.601290 14.72039 57.30078 18.58959 9.389237 
 6 2.914342 17.44806 46.98127 15.43278 20.13788 
 7 3.105627 18.66758 42.02043 13.68008 25.63191 
 8 3.154432 19.60541 40.83214 13.26523 26.29722 
 9 3.165172 19.99782 40.55962 13.17773 26.26484 
 10 3.170094 20.03824 40.44020 13.16630 26.35526 
 Variance Decomposition of D(M2): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) IRATE D(M2) 
 1 0.019546 1.750042 2.539454 5.294289 90.41621 
 2 0.025577 3.667730 4.410390 5.862596 86.05928 
 3 0.026809 4.673122 9.469258 5.376633 80.48099 
 4 0.027111 4.754576 9.718140 5.267667 80.25962 
 5 0.027510 4.824589 11.35740 5.655677 78.16234 
 6 0.027801 4.744327 11.27288 7.212759 76.77003 
 7 0.028043 4.729977 12.42620 7.318947 75.52487 
 8 0.028159 4.760633 12.32735 7.325135 75.58689 
 9 0.028415 4.675478 13.27561 7.590889 74.45802 
 10 0.028700 4.918493 13.60091 7.572403 73.90819 
 Cholesky Ordering: D(GDP) D(CPI) D(IRATE) D(M2) 
III- MÔ HÌNH VAR KÊNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 
 Variance Decomposition of D(GDP): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(REER) D(M2) 
 1 0.005642 100.0000 0.000000 0.000000 0.000000 
 2 0.006370 84.91109 7.451823 7.127522 0.509562 
 3 0.006732 79.03534 6.821956 13.03395 1.108752 
 4 0.006962 75.19934 6.614739 15.88508 2.300843 
 5 0.009114 82.86709 4.043900 10.54366 2.545354 
 6 0.009662 77.36531 7.955914 12.41332 2.265448 
 7 0.010028 74.95041 7.455718 15.03539 2.558472 
 8 0.010262 73.07658 8.368711 15.90344 2.651277 
 9 0.011752 78.91487 6.605619 12.23752 2.241994 
 10 0.012236 75.66202 9.055938 12.84591 2.436133 
 Variance Decomposition of D(CPI): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(REER) D(M2) 
 1 0.009258 0.589945 99.41005 0.000000 0.000000 
 2 0.013186 0.360966 71.39824 25.55049 2.690305 
 3 0.014309 0.801789 63.65356 32.42382 3.120829 
 4 0.015163 1.246182 57.29610 36.76162 4.696099 
 5 0.015670 1.348183 54.71047 34.44178 9.499565 
 6 0.016741 1.878203 48.10296 30.17433 19.84450 
 7 0.017829 3.086572 43.17024 26.60549 27.13769 
 8 0.018359 4.348266 40.97798 25.10752 29.56623 
 9 0.018788 4.887882 40.54962 24.04369 30.51880 
 10 0.019160 5.293114 39.62066 23.17172 31.91451 
 Variance Decomposition of D(REER): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(REER) D(M2) 
 1 0.031376 0.040133 8.381810 91.57806 0.000000 
 2 0.031628 0.288698 9.541083 90.16560 0.004621 
 3 0.032741 0.356120 9.798547 88.05407 1.791264 
 4 0.034087 0.419448 9.097915 85.21694 5.265696 
 5 0.035055 0.504996 9.640118 80.58282 9.272066 
 6 0.036274 0.718005 9.015503 76.03486 14.23163 
 7 0.036754 1.150452 8.830937 74.38274 15.63587 
 8 0.037087 1.427287 9.016035 73.05447 16.50221 
 9 0.037361 1.585260 9.230973 72.00743 17.17633 
 10 0.037522 1.700887 9.390908 71.39104 17.51717 
 Variance Decomposition of D(M2): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(REER) D(M2) 
 1 0.019198 4.726702 0.640797 5.632934 88.99957 
 2 0.026906 6.711372 4.102078 7.586098 81.60045 
 3 0.028611 8.370655 10.41261 8.996473 72.22026 
 4 0.029509 9.011113 12.94185 8.789756 69.25728 
 5 0.030942 9.333261 13.35409 8.877595 68.43506 
 6 0.031619 9.987029 13.05744 9.055785 67.89974 
 7 0.032168 10.53547 14.50050 8.871404 66.09263 
 8 0.032691 10.47787 16.48309 8.705252 64.33378 
 9 0.033052 10.41886 16.69016 8.866216 64.02477 
 10 0.033487 10.39810 16.26247 9.764335 63.57510 
 Cholesky Ordering: D(GDP) D(CPI) D(REER) D(M2) 
IV- MÔ HÌNH VAR KÊNH TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 
 Variance Decomposition of D(GDP): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(CREDIT) D(M2) 
 1 0.005686 100.0000 0.000000 0.000000 0.000000 
 2 0.006741 93.29434 3.919098 1.960006 0.826554 
 3 0.006961 91.61017 4.652305 2.322922 1.414605 
 4 0.007250 84.89578 5.341098 6.247195 3.515927 
 5 0.009163 89.30920 3.973340 4.387522 2.329936 
 6 0.009872 89.13637 4.797436 3.803558 2.262632 
 7 0.010293 86.34720 4.626547 4.190135 4.836121 
 8 0.010694 80.41259 7.426456 7.649213 4.511744 
 9 0.012140 84.56597 5.779382 6.118456 3.536197 
 10 0.012661 84.99006 6.121273 5.625268 3.263394 
 Variance Decomposition of D(CPI): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(CREDIT) D(M2) 
 1 0.010723 2.353612 97.64639 0.000000 0.000000 
 2 0.013151 2.870269 91.94471 0.011724 5.173300 
 3 0.013916 6.604732 87.42372 0.573962 5.397585 
 4 0.014543 10.04578 81.04100 0.567756 8.345463 
 5 0.015409 9.615790 73.57002 1.406287 15.40790 
 6 0.016511 8.797255 64.31494 2.062353 24.82546 
 7 0.017394 8.869592 58.56498 2.421354 30.14407 
 8 0.017678 9.497994 56.72831 2.694447 31.07925 
 9 0.017763 9.624145 56.51611 2.676589 31.18316 
 10 0.017825 9.577090 56.13655 2.791847 31.49452 
 Variance Decomposition of D(CREDIT): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(CREDIT) D(M2) 
 1 0.031081 0.921614 16.33318 82.74520 0.000000 
 2 0.037884 8.867506 13.03197 55.69883 22.40170 
 3 0.042825 8.145363 14.73806 47.43749 29.67909 
 4 0.044651 7.975584 13.59467 43.87899 34.55076 
 5 0.047173 7.258801 13.87337 39.67315 39.19468 
 6 0.048263 7.293462 14.62917 38.14281 39.93456 
 7 0.048579 7.313647 15.39891 37.66087 39.62658 
 8 0.048841 7.248903 15.73690 37.41482 39.59938 
 9 0.048966 7.328543 15.68352 37.55729 39.43065 
 10 0.049139 7.459293 15.82430 37.48558 39.23083 
 Variance Decomposition of D(M2): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(CREDIT) D(M2) 
 1 0.020270 1.515674 1.520811 0.012606 96.95091 
 2 0.027230 1.638140 2.796606 0.141728 95.42353 
 3 0.028605 2.270893 9.192405 1.868366 86.66834 
 4 0.028895 2.225642 9.543734 3.054481 85.17614 
 5 0.029878 2.097697 13.03225 4.359293 80.51076 
 6 0.030364 2.036451 14.75729 5.155538 78.05072 
 7 0.030455 2.024760 14.73311 5.174401 78.06773 
 8 0.030622 2.068688 15.29462 5.119720 77.51698 
 9 0.030680 2.123611 15.41946 5.111045 77.34589 
 10 0.030707 2.151375 15.39442 5.107857 77.34634 
 Cholesky Ordering: D(GDP) D(CPI) D(CREDIT) D(M2) 
V- MÔ HÌNH VAR KÊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN 
 Variance Decomposition of D(GDP): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(SPI) D(M2) 
 1 0.005715 100.0000 0.000000 0.000000 0.000000 
 2 0.006647 94.56551 1.439812 3.918444 0.076234 
 3 0.007031 91.79114 2.368186 5.442536 0.398143 
 4 0.007124 91.20643 2.986394 5.347337 0.459839 
 5 0.009365 92.72308 1.898004 3.565095 1.813823 
 6 0.010075 90.25869 3.125312 4.938159 1.677841 
 7 0.010634 86.89844 3.428830 5.124435 4.548300 
 8 0.010847 85.12430 5.466556 4.953154 4.455992 
 9 0.012663 87.38744 4.191511 4.065437 4.355615 
 10 0.013088 86.50842 4.758028 4.627141 4.106410 
 Variance Decomposition of D(CPI): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(SPI) D(M2) 
 1 0.010136 0.649323 99.35068 0.000000 0.000000 
 2 0.012754 4.236676 90.63227 2.918102 2.212956 
 3 0.014022 10.53344 82.92002 2.439911 4.106631 
 4 0.014717 14.55702 76.21285 3.476567 5.753563 
 5 0.015301 14.17180 71.23918 3.529289 11.05973 
 6 0.016012 13.30418 65.12946 3.365717 18.20065 
 7 0.016884 12.69751 60.69751 3.028652 23.57633 
 8 0.016996 13.46940 59.94159 2.989269 23.59974 
 9 0.017072 13.41171 59.74221 3.229833 23.61625 
 10 0.017158 13.29821 59.54834 3.525324 23.62813 
 Variance Decomposition of D(SPI): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(SPI) D(M2) 
 1 0.186029 0.396395 1.002552 98.60105 0.000000 
 2 0.194793 0.906379 3.669145 91.51190 3.912581 
 3 0.209986 0.803047 11.90719 80.06261 7.227162 
 4 0.212387 1.194155 11.84540 78.26781 8.692637 
 5 0.213896 1.252255 12.13151 77.73225 8.883984 
 6 0.217126 1.216482 12.42155 76.50678 9.855191 
 7 0.218137 1.248630 12.31112 75.93634 10.50391 
 8 0.218283 1.249365 12.31112 75.92675 10.51276 
 9 0.218591 1.245997 12.55362 75.71657 10.48381 
 10 0.219189 1.243288 12.49939 75.30439 10.95293 
 Variance Decomposition of D(M2): 
 Period S.E. D(GDP) D(CPI) D(SPI) D(M2) 
 1 0.020517 2.064014 0.268978 5.259586 92.40742 
 2 0.027108 3.216866 1.559874 4.233365 90.98989 
 3 0.027779 4.197642 4.665126 4.181927 86.95531 
 4 0.028138 4.247506 4.645458 5.347157 85.75988 
 5 0.028543 4.323335 6.522430 5.788053 83.36618 
 6 0.028741 4.322856 7.162040 6.230288 82.28482 
 7 0.028885 4.457048 7.670925 6.237458 81.63457 
 8 0.029012 4.459289 8.351435 6.264921 80.92436 
 9 0.029054 4.540063 8.512080 6.247912 80.69995 
 10 0.029092 4.539721 8.603857 6.258559 80.59786 
 Cholesky Ordering: D(GDP) D(CPI) D(SPI) D(M2) 

File đính kèm:

  • pdfco_che_truyen_dan_chinh_sach_tien_te_tai_viet_nam.pdf