Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh
Nguyên lý “Thực phẩm là thuốc, thuốc là thực phẩm” của Hippocrates đã có
cách đây gần 2500 năm và đang nhận được sự quan tâm trở lại. Đặc biệt, đã có sự
bùng nổ lượng người tiêu dùng quan tâm đến vai trò nâng cao sức khoẻ của các loại
thực phẩm riêng biệt hoặc các thành phần thực phẩm hoạt tính sinh học, được gọi là
TPCN (Hasler, 1998). Nó cung cấp một phương pháp mới về ý tưởng ăn uống lành
mạnh bằng cách liên kết một thành phần đơn một với kết quả sức khỏe chắc chắn
trong một sản phẩm đơn. Ngày nay, với sự nhận thức ngày càng tăng về các vấn đề
liên quan đến sức khỏe và môi trường, thuật ngữ "TPCN" đã trở nên phổ biến hơn
trên thị trường.
Lợi ích thương mại đáng kể của TPCN được phát triển bởi khả năng có thể
giúp làm giảm mức độ của các bệnh liên quan đến chế độ ăn uống như ung thư,
bệnh tim và loãng xương. TPCN đang ngày càng phổ biến và được bán trên thị
trường để phòng và hỗ trợ điều trị bệnh khi người tiêu dùng có cách tiếp cận ngày
càng chủ động đối với sức khỏe và nhận ra hành vi chế độ ăn uống đúng đắn có thể
làm giảm nguy cơ các bệnh mãn tính. TPCN xác nhận hiệu ứng tăng cường sức
khỏe có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc giảm chi phí chăm sóc sức khỏe
đối với bệnh tật liên quan đến chế độ ăn uống.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------------- NGUYỄN NHẬT HÙNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA THỰC PHẨM CHỨC NĂNG CỦA KHÁCH HÀNG: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh-Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------------------- NGUYỄN NHẬT HÙNG CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH MUA THỰC PHẨM CHỨC NĂNG CỦA KHÁCH HÀNG: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh Mã số : 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN TÂN Tp. Hồ Chí Minh-Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số liệu, dữ liệu và kết quả đưa ra trong luận án là trung thực và nội dung của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. TP.Hồ Chí Minh, ngày thángnăm 2013 Tác giả MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG, BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ GIỚI THIỆU ................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: 1.1 Lý do hình thành đề tài ................................................................................ 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 3 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 4 1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 4 1.5 Đóng góp của đề tài ..................................................................................... 4 1.6 Kết cấu của đề tài ........................................................................................ 5 Tóm tắt chương 1 .................................................................................................... 6 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .................. 7 CHƯƠNG 2: 2.1 Khái niệm thực phẩm chức năng ................................................................. 7 2.1.1 Định nghĩa thực phẩm chức năng .......................................................... 7 2.1.2 Quy định về thực phẩm chức năng ........................................................ 8 2.1.3 Thị trường thực phẩm chức năng .......................................................... 9 2.1.3.1 Thị trường thực phẩm chức năng Nhật Bản ................................... 10 2.1.3.2 Thị trường thực phẩm chức năng Mỹ ............................................. 11 2.1.3.3 Thị trường thực phẩm chức năng Anh ........................................... 11 2.1.3.4 Thị trường thực phẩm chức năng Việt Nam ................................... 11 2.1.4 Tương lai của thực phẩm chức năng ................................................... 12 2.2 Cơ sở lý thuyết về ý định hành vi .............................................................. 13 2.2.1 Thuyết học tập xã hội (SLT-Social Learning Theory) ......................... 13 2.2.2 Thuyết nhận thức xã hội (SCT-Social Cognitive Theory).................... 14 2.3 Cơ sở lý thuyết về Thái độ, Chuẩn mực chủ quan và Kiểm soát hành vi nhận thức ........................................................................................................... 16 2.3.1 Thuyết hành động hợp lý (TRA-Theory of Reasoned Action) ............. 16 2.3.2 Thuyết hành vi kế hoạch (TPB-Theory of Planned Behaviour) ........... 18 2.4 Các nghiên cứu trước liên quan đến đề tài ................................................. 20 2.5 Mối quan hệ giữa Thái độ, Chuẩn mực chủ quan, Kiểm soát hành vi nhận thức và Ý định hành vi .............................................................................. 21 2.6 Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................... 22 2.7 Giả thuyết nghiên cứu và Mô hình nghiên cứu .......................................... 23 2.7.1 Thái độ đối với hành vi (Attitudes toward the behavior) ..................... 23 2.7.2 Chuẩn mực chủ quan (Subjective Norms) ........................................... 24 2.7.3 Kiểm soát hành vi nhận thức (Perceived Behavioral Control) ............. 25 2.7.4 Ý định hành vi (Behavioral Intention) ................................................. 25 2.7.5 Hồ sơ nhân khẩu học .......................................................................... 27 Tóm tắt chương 2 .................................................................................................. 29 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 30 CHƯƠNG 3: 3.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................................... 30 3.1.1 Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 30 3.1.2 Quy trình nghiên cứu .......................................................................... 31 3.2 Nghiên cứu định tính ................................................................................. 32 3.2.1 Mục đích............................................................................................. 32 3.2.2 Cách thực hiện .................................................................................... 32 3.2.3 Thiết kế thang đo ................................................................................ 34 3.3 Kết quả nghiên cứu định tính và hiệu chỉnh thang đo cho đề tài................. 34 3.3.1 Thang đo “Thái độ đối với hành vi” .................................................... 34 3.3.2 Thang đo “Chuẩn mực chủ quan” ....................................................... 34 3.3.3 Thang đo “Kiểm soát hành vi nhận thức” ............................................ 35 3.3.4 Thang đo “Ý định hành vi” ............................................................... ... al of Nutrition Education and Behavior, 37, 2005, 235-241. 31. Yet Mee Lim & et al., 2010. “Intention to shop online: A study of Malaysian baby boomers”, African Journal of Business Management Vol.5 (5),2011. C. Các trang web: 32. vids.vn. Hội thảo khoa học “Thực phẩm chức năng – Sức khỏe người tiêu dùng”. < %E2%80%93-suc-khoe-nguoi-tieu-dung/343.html>. [Truy cập ngày 26 tháng 04 năm 2013]. 33. baobacninh.com.vn.Thực phẩm chức năng-Xu hướng của thời đại. <ực phẩm chức năng- Xu hướng của thời đại/.html> [Truy cập ngày 10 tháng 04 năm 2013]. 34. [Truy cập ngày 15 tháng 04 năm 2013]. 35. IFIC Foundation , Functional foods. [Truy cập ngày 26 tháng 07 năm 2013]. v PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN TAY ĐÔI Xin chào các anh/chị. Tôi tên Nguyễn Nhật Hùng, là học viên cao học ngành QTKD thuộc Đại học Kinh tế TP. HCM. Tôi đang thực hiện đề tài “ Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng tại TP.HCM”. Hôm nay tôi xin được trao đổi với anh/chị về các vấn đề ý định mua TPCN. Rất mong anh/chị dành một phần thời gian quý báu của mình để giúp tôi hoàn thành phần khảo sát này. Xin các anh/chị lưu ý là chúng ta sẽ thảo luận về vấn đề này do đó không có quan điểm nào là đúng hay sai cả, tất cả các quan điểm của anh/chị giúp cho nghiên cứu của tôi phản ánh chính xác hơn mối quan tâm của anh/chị về tình hình thực tế diễn ra. Thời gian dự kiến là một tiếng đồng hồ. 1. Thái độ đối với hành vi: Anh/chị suy nghĩ, cảm nhận như thế nào đối với việc mua TPCN? Vì sao? Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , bổ sung gì? Vì sao? Đối với anh/chị, việc mua TPCN là rất có hại/ có lợi. Đối với anh/chị, việc mua TPCN là điều tốt/xấu. Đối với anh/chị, việc mua TPCN là có giá trị/ không có giá trị. Đối với anh/chị, việc mua TPCN thì thoải mái/không thoải mái. Đối với anh/chị, việc mua TPCN là thú vị/ không thú vị. 2. Chuẩn mực chủ quan: Anh/ chị có chịu những áp lực từ phía xã hội, gia đình, những người xung quanh khi thực hiện hành vi mua TPCN hay không? Vì sao? Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , bổ sung gì? Vì sao? vi Hầu hết mọi người quan trọng đối với anh/chị nghĩ rằng anh/ chị nên/không nên mua TPCN. Những người trong cuộc đời của anh/chị người mà anh/chị đánh giá ý kiến của họ có giá trị sẽ tán thành/không tán thành việc mua TPCN của anh/chị. Những phương tiện truyền thông ảnh hưởng/không ảnh hưởng đến quyết định mua TPCN của anh/chị. Bạn bè, những người xung quanh nghĩ rằng anh/chị nên/không nên mua TPCN. Việc mua TPCN được chấp nhận/không được chấp nhận trong cộng đồng anh/chị. 3. Kiểm soát hành vi nhận thức: Anh/chị nhận thức việc mua TPCN là dễ dàng hay khó khăn? Vì sao? Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , bổ sung gì? Vì sao? Đối với anh/chị, việc mua TPCN trong thời gian tới là : khả thi/không khả thi. Nếu anh/chị muốn, anh/chị có thể mua TPCN trong thời gian tới. đúng/sai. Anh chị kiểm soát việc mua TPCN trong thời gian tới như thế nào: không kiểm soát/kiểm soát hoàn toàn. Việc mua TPCN trong thời gian tới là hoàn toàn tùy thuộc vào anh/chị: đồng ý/không đồng ý. 4. Ý định hành vi: Anh/ chị đã sẵn sàng để mua TPCN hay chưa? Vì sao? Bây giờ chúng tôi đưa ra những phát biểu sau đây, xin bạn cho biết bạn có thể hiểu ý nghĩa của chúng hay không? Nếu không thì vì sao? Các bạn muốn thay đổi , bổ sung gì? Vì sao? Anh/chị dự định mua TPCN trong thời gian tới: hoàn toàn không có khả năng/hoàn toàn có khả năng. Anh/chị sẽ cố gắng để mua TPCN trong thời gian tới: chắc chắn đúng/ chắc chắn sai. vii Tôi lên kế hoạch mua TPCN trong thời gian tới: đồng ý/không đồng ý. Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị! viii PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Xin chào các anh/chị. Tôi tên Nguyễn Nhật Hùng, hiện tôi đang thực hiện đề tài “ Các yếu tố tác động đến ý định mua thực phẩm chức năng của khách hàng tại TP.HCM”. Rất mong anh/chị dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây và xin lưu ý rằng không có câu trả lời nào là đúng hay sai. Những thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp. Phần I: THÔNG TIN TỔNG QUÁT 1. Anh/chị biết đến TPCN qua kênh thông tin nào ? Internet TV/Radio Sách,báo,tạp chí Bạn bè, người thân Áp phích, tờ rơi Khác 2. Công việc hiện tại của anh/chị ? Học sinh, SV Cán bộ, NV Nhà nước Công việc chuyên môn (giáo viên, bác sỹ..) Chủ doanh nghiệp CNV cty Khác ix Phần II: CÂU HỎI KHẢO SÁT STT Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5, với quy ước: 1: Hoàn toàn không đồng ý. 5: Hoàn toàn đồng ý. Các mức độ khác, chọn ô 2,3 4 tương ứng 1 2 3 4 5 1 Việc mua TPCN là rất tốt cho gia đình tôi. 2 Tôi nghĩ việc mua TPCN là rất có giá trị. 3 Tôi nghĩ tôi nên mua TPCN. 4 Việc mua TPCN là rất quan trọng. 5 Tôi xem việc mua TPCN là một điều tốt. 6 Tôi có ý kiến tích cực đối với việc mua TPCN. 7 Tôi nghĩ việc mua TPCN là thiết yếu ngày nay. 8 Việc mua TPCN là một ý tưởng tốt. 1 2 3 4 5 9 Những người quan trọng đối với tôi nghĩ rằng tôi nên mua TPCN. 10 Những người ảnh hưởng đến hành vi của tôi nghĩ rằng tôi nên mua TPCN. 11 Những người có nhiều kiến thức về dinh dưỡng và thực phẩm thường khuyến nghị tôi mua TPCN. 12 Việc mua TPCN là phổ biến đối với bạn bè xung quanh tôi. 13 Việc mua TPCN được chấp nhận rộng rãi bởi người dân trong cộng đồng tôi. 14 Những người xung quanh tôi nghĩ rằng tôi nên mua TPCN. 15 Các tờ báo phổ biến có những bài viết tích cực đối với TPCN. 16 Các phương tiện truyền thông đại chúng ảnh hưởng đến tôi trong việc mua TPCN. 1 2 3 4 5 17 Việc mua TPCN là rất dễ dàng cho tôi nếu chúng được bán phổ biến tại TP HCM. 18 Việc mua TPCN hàng ngày là hoàn toàn có thể cho tôi nếu chúng được bán phổ biến tại TP HCM. 19 Mua hay không mua TPCN hoàn toàn phụ thuộc vào tôi. 20 Nếu TPCN được bán phổ biến tại TP HCM, không có giới hạn để tôi mua chúng. 21 Tôi nghĩ tôi cảm thấy tự tin trong việc mua TPCN. 1 2 3 4 5 22 Tôi có ý định mua TPCN nếu chúng được bán phổ biến tại TP HCM. 23 Tôi lên kế hoạch mua TPCN hàng ngày nếu chúng được bán phổ biến tại TP HCM. 24 Tôi chắc chắn tôi sẽ mua TPCN nếu chúng được bán phổ biến tại TP HCM. 25 Nếu TPCN được bán phổ biến tại TP HCM thì đây là ưu tiên hàng đầu của tôi. 26 Tôi sẽ cố gắng để mua TPCN. x Phần III: MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính: Nam Nữ 2. Độ tuổi: 18-30 31-40 41-50 Trên 50 3. Trình độ học vấn của anh/chị? PTTH Trung cấp, Cao đẳng Đại học Sau Đại học 4. Mức thu nhập bình quân hàng tháng của anh/chị? < 5 triệu 5.1 - 10 triệu 10.1- 15 triệu 15.1- 20 triệu > 20 triệu Chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để trả lời bảng câu hỏi này!!! xi PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CHO CÁC BIẾN 1. Thái độ đối với hành vi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .870 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted A1 22.18 32.691 .707 .846 A2 22.56 34.470 .540 .864 A3 22.51 33.162 .641 .853 A4 22.60 33.663 .593 .858 A5 22.45 36.004 .500 .867 A6 22.13 33.082 .597 .858 A7 22.27 32.085 .748 .841 A8 22.09 32.781 .678 .849 2. Chuẩn mực chủ quan Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .895 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SN1 20.94 27.897 .754 .874 SN2 21.10 29.257 .629 .886 xii SN3 21.10 28.923 .708 .879 SN4 21.01 28.994 .675 .882 SN5 21.00 29.489 .626 .886 SN6 20.87 28.456 .707 .879 SN7 21.08 29.838 .659 .884 SN8 20.71 28.164 .652 .885 3. Kiểm soát hành vi nhận thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .859 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PBC1 13.44 9.370 .778 .802 PBC2 13.48 9.495 .721 .818 PBC3 13.86 10.664 .599 .848 PBC4 14.07 10.200 .661 .833 PBC5 13.74 10.127 .622 .844 Nhân tố 3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .872 .872 6 xiii Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SN5 17.15 15.050 .623 .632 .859 PBC1 16.41 14.122 .767 .666 .834 PBC2 16.45 14.494 .679 .626 .849 PBC3 16.83 15.595 .607 .394 .861 PBC4 17.04 14.465 .761 .732 .836 PBC5 16.71 15.095 .609 .420 .862 4. Ý định hành vi Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .843 .843 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BI1 12.28 9.757 .601 .431 .823 BI2 12.53 8.650 .765 .637 .778 BI3 12.50 8.607 .708 .523 .794 BI4 12.66 9.349 .675 .504 .804 BI5 12.57 9.901 .505 .264 .849 xiv PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 1. Phân tích cho các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .864 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.372E3 df 210 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.658 41.228 41.228 8.658 41.228 41.228 4.393 20.919 20.919 2 2.567 12.222 53.450 2.567 12.222 53.450 4.212 20.059 40.977 3 1.240 5.903 59.353 1.240 5.903 59.353 3.859 18.375 59.353 4 .977 4.653 64.005 5 .961 4.578 68.583 6 .868 4.131 72.715 7 .787 3.748 76.463 8 .675 3.215 79.678 9 .621 2.956 82.634 10 .571 2.718 85.352 11 .503 2.393 87.745 12 .479 2.283 90.028 13 .370 1.760 91.788 14 .354 1.688 93.476 15 .285 1.356 94.832 16 .268 1.278 96.111 17 .199 .949 97.059 18 .190 .906 97.965 19 .167 .795 98.760 xv 20 .160 .760 99.520 21 .101 .480 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 A1 .738 A3 .735 A7 .733 A6 .697 A8 .679 A2 .653 A5 .632 A4 .630 SN3 .787 SN1 .780 SN2 .761 SN4 .743 SN7 .638 SN6 .604 SN8 .517 PBC4 .756 PBC1 .732 PBC3 .731 PBC2 .674 PBC5 .656 SN5 .502 .589 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 12 iterations. 2. Phân tích cho biến phụ thuộc xvi KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .817 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 374.027 df 0 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.094 61.885 61.885 3.094 61.885 61.885 2 .678 13.558 75.443 3 .589 11.777 87.220 4 .380 7.598 94.818 5 .259 5.182 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 BI2 .875 BI4 .832 BI3 .807 BI1 .747 BI5 .653 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. xvii PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN Correlations Thaido Chuanmuc Kiemsoat Ydinh Thaido Pearson Correlation 1 .468** .519** .545** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 N 181 181 181 181 Chuanmuc Pearson Correlation .468** 1 .716** .681** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 N 181 181 181 181 Kiemsoat Pearson Correlation .519** .716** 1 .605** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 N 181 181 181 181 Ydinh Pearson Correlation .545** .681** .605** 1 Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 N 181 181 181 181 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). xviii PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY 1. Phân tích hồi quy tuyến tính của 3 biến độc lập: Thái độ đối với hành vi, Chuẩn mực chủ quan, Kiểm soát hành vi nhận thức và biến phụ thuộc :Ý định hành vi. Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 KiemSoat_TB, ChuanMuc_TB, ThaiDo_TBa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: YDinh_TB Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .734a .539 .531 .51071 a. Predictors: (Constant), KiemSoat_TB, ChuanMuc_TB, ThaiDo_TB b. Dependent Variable: YDinh_TB ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 53.992 3 17.997 69.002 .000a Residual 46.166 177 .261 Total 100.157 180 xix a. Predictors: (Constant), KiemSoat_TB, ChuanMuc_TB, ThaiDo_TB b. Dependent Variable: YDinh_TB Coefficientsa Model Unstandardize d Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .587 .189 3.112 .002 .712 .475 .444 Thaido .233 .055 .256 4.236 .000 1.405 Chuanmuc .441 .071 .459 6.201 .000 2.105 Kiemsoat .140 .075 .143 1.868 .063 2.252 a. Dependent Variable: YDinh_TB
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_mua_thuc_pham_chuc_n.pdf