Luận văn Các yếu tố tác động đến thái độ của khách hàng tại TP. HCM đối với quảng cáo qua tin nhắn văn bản sms trên điện thoại di động
Đề tài được thực hiện nhằm tìm hiểu các yếu tố tác động và mức độ tác động
của các yếu tố đó đến thái độ của khách hàng đối với quảng cáo qua tin nhắn văn
bản SMS trên điện thoại di động.
Dựa trên cơ sở lý thuyết về Mobile Marketing, quảng cáo trên điện thoại di
động, thái độ của khách hàng đối với quảng cáo và tổng kết các nghiên cứu trước,
tác giả đưa ra mô hình đề xuất gồm 4 yếu tố tác động đến Thái độ của khách hàng
đối với hình thức quảng cáo này, bao gồm: Tính giải trí, Giá trị thông tin, Sự phiền
nhiễu và Độ tin cậy.
Nghiên cứu được thực hiện qua hai bước: nghiên cứu sơ bộ bằng phương
pháp định tính sử dụng công cụ thảo luận nhóm với 8 đối tượng và nghiên cứu
chính thức bằng phương pháp định lượng sử dụng công cụ bảng câu hỏi trên 281
khách hàng tại khu vực TP. Hồ Chí Minh.
Sau khi tiến hành làm sạch mẫu, có 200 mẫu khảo sát đạt yêu cầu và được
tiến hành kiểm định Độ tin cậy thang đo và phân tích nhân tố. Kết quả kiểm định
Cronbach Alpha cho thấy các thang đo đều có độ tin cậy đạt yêu cầu và có 3 nhân tố
được rút trích sau khi phân tích nhân tố EFA do đó được đưa vào mô hình nghiên
cứu hiệu chỉnh là: Giá trị nội dung, Sự phiền nhiễu và Độ tin cậy.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến thái độ của khách hàng tại TP. HCM đối với quảng cáo qua tin nhắn văn bản sms trên điện thoại di động
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------------- TRẦN THỊ THANH VÂN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN THÁI ĐỘ CỦA KHÁCH HÀNG TẠI TP. HCM ĐỐI VỚI QUẢNG CÁO QUA TIN NHẮN VĂN BẢN SMS TRÊN ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 60340102 Người hướng dẫn khoa học TS. NGÔ THỊ ÁNH Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CẢM ƠN Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến Quý thầy cô trường Đại học Kinh tế TP. HCM đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại trường, tạo cơ sở kiến thức để tác giả có thể thực hiện nghiên cứu này. Tác giả đặc biệt cảm ơn đến Tiến sĩ Ngô Thị Ánh đã tận tình hướng dẫn, góp ý về nội dung và phương pháp thực hiện nghiên cứu này. Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn đến bạn bè, đồng nghiệp đã tham gia thảo luận nhóm, trả lời bảng câu hỏi khảo sát và giúp đỡ tác giả thu thập dữ liệu bảng trả lời câu hỏi khảo sát, tạo nguồn thông tin để thực hiện nghiên cứu này. Đồng thời tác giả muốn cảm ơn sâu sắc đến gia đình, người thân đã luôn động viên để tác giả có thể hoàn thành nghiên cứu. Trong quá trình nghiên cứu, mặc dù đã cố gắng nhưng cũng khó có thể tránh khỏi sai sót. Rất mong sự góp ý của Quý thầy cô và bạn đọc. Trân trọng! TP. HCM, tháng 12 năm 2013 Tác giả Trần Thị Thanh Vân LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan luận văn “Các yếu tố tác động đến thái độ của khách hàng tại TP. HCM đối với quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động” là công trình nghiên cứu của riêng tác giả. Các số liệu được thu thập và sử dụng một cách trung thực. Kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn này không sao chép của bất kỳ luận văn hoặc công trình nghiên cứu nào trước đây. Trân trọng! TP. HCM, tháng 12 năm 2013 Tác giả Trần Thị Thanh Vân MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH SÁCH BẢNG DANH SÁCH HÌNH DANH SÁCH PHỤ LỤC TÓM TẮT ĐỀ TÀI CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ................................................... 1 1.1. Giới thiệu vấn đề nghiên cứu ......................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 3 1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 3 1.4.1. Nguồn dữ liệu ......................................................................................... 3 1.4.2. Phương pháp thực hiện ........................................................................... 4 1.5. Kết cấu luận văn ............................................................................................ 4 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................... 6 2.1. Lý thuyết về Mobile Marketing ..................................................................... 6 2.1.1. Marketing ................................................................................................ 6 2.1.2. Mobile Marketing ................................................................................... 8 2.2. Lý thuyết về quảng cáo trên điện thoại di động .......................................... 10 2.2.1. Quảng cáo trên điện thoại di động ........................................................ 10 2.2.2. Cấu trúc hệ thống quảng cáo trên điện thoại di động ........................... 12 2.2.3. Quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động ............ 15 2.2.3.1. Tổng quan về tin nhắn trên điện thoại di động .............................. 15 2.2.3.2. Quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động ...... 17 2.3. Lý thuyết về Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo ............................ 19 2.3.1. Thái độ của khách hàng ........................................................................ 19 2.3.2. Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo .......................................... 22 2.3.3. Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo trên điện thoại di động ..... 23 2.4. Tổng kết các nghiên cứu trước .................................................................... 24 2.4.1. Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo trên điện thoại di động (Tsang và cộng sự, 2004) ................................................................................... 24 2.4.2. Tác động của yếu tố Tính cá nhân hóa đến Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo trên điện thoại di động ở Trung Quốc (Xu, 2007) ..................... 26 2.4.3. Nghiên cứu các yếu tố tạo nên thái độ tích cực đối với quảng cáo qua tin nhắn trên điện thoại di động của khách hàng ở Iran. (Saadeghvaziri và Hosseini, 2011) ................................................................................................... 27 2.4.4. Thái độ của khách hàng đối với việc chấp nhận quảng cáo qua tin nhắn trên điện thoại di động (Mir, 2011) .................................................................... 29 2.5. Các giả thuyết và mô hình nghiên cứu ........................................................ 30 2.5.1. Khái niệm nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu .................................. 30 2.5.1.1. Tính giải trí (Entertainment) .......................................................... 30 2.5.1.2. Giá trị thông tin (Informativeness) ................................................ 31 2.5.1.3. Sự phiền nhiễu (Irritation) .............................................................. 32 2.5.1.4. Độ tin cậy (Credibility) .................................................................. 33 2.5.2. Mô hình nghiên cứu .............................................................................. 34 Tóm tắt chương 2 ................................................................................................... 34 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ... địa chỉ email:.. Rất cảm ơn anh/chị đã tham gia khảo sát. Chúc anh/chị và gia đình nhiều sức khỏe! PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU Statistics Giới tính Tuổi Trình độ học vấn Thu nhập hàng tháng N Valid 200 200 200 200 Missing 0 0 0 0 Mean 1,48 1,80 2,07 1,95 Median 1,00 2,00 2,00 2,00 Mode 1 2 2 2 Std. Deviation 0,501 0,737 0,334 0,890 Variance 0,251 0,543 0,111 0,791 Range 1 3 2 3 Minimum 1 1 1 1 Maximum 2 4 3 4 Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 105 52,5 52,5 52,5 Nữ 95 47,5 47,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18-24 tuổi 74 37,0 37,0 37,0 25-30 tuổi 96 48,0 48,0 85,0 30-40 tuổi 26 13,0 13,0 98,0 Trên 40 tuổi 4 2,0 2,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 Trình độ học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới cao đẳng/đại học 5 2,5 2,5 2,5 Cao đẳng/đại học 177 88,5 88,5 91,0 Trên đai học 18 9,0 9,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 Thu nhập hàng tháng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 5 triệu đồng 69 34,5 34,5 34,5 5-10 triệu đồng 87 43,5 43,5 78,0 10-15 triệu đồng 29 14,5 14,5 92,5 Trên 15 triệu đồng 15 7,5 7,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO Thang đo Tính giải trí Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,909 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TGT_1 2,30 0,923 0,834 . TGT_2 2,37 0,888 0,834 . Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 4,67 3,319 1,822 2 Thang đo Giá trị thông tin Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,771 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GTTT_1 5,78 3,040 0,656 0,632 GTTT_2 6,02 3,778 0,569 0,735 GTTT_3 5,33 3,035 0,604 0,697 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8,56 6,630 2,575 3 Thang đo Sự phiền nhiễu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,824 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SPN_1 14,21 7,506 0,639 0,784 SPN_2 14,64 8,443 0,560 0,806 SPN_3 14,11 8,390 0,463 0,834 SPN_4 14,12 7,165 0,727 0,756 SPN_5 13,95 7,214 0,720 0,759 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 17,76 11,590 3,404 5 Thang đo Độ tin cậy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,778 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ĐTC_1 2,40 0,633 0,644 . ĐTC_2 2,49 0,854 0,644 . Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 4,89 2,434 1,560 2 Thang đo Thái độ của khách hàng đối với quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,900 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TĐ_1 5,51 3,367 0,764 0,890 TĐ_2 5,35 3,162 0,844 0,822 TĐ_3 5,32 3,195 0,801 0,859 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8,09 6,947 2,636 3 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA Kết quả phân tích nhân tố EFA của các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,874 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 1234,604 df 66 Sig. 0,000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Variance Cumulati ve % 1 5,607 46,727 46,727 5,607 46,727 46,727 3,342 27,850 27,850 2 1,447 12,062 58,789 1,447 12,062 58,789 2,698 22,482 50,332 3 1,010 8,418 67,206 1,010 8,418 67,206 2,025 16,874 67,206 4 0,837 6,975 74,181 5 0,646 5,386 79,568 6 0,560 4,671 84,238 7 0,453 3,773 88,012 8 0,398 3,315 91,326 9 0,339 2,827 94,153 10 0,281 2,343 96,496 11 0,271 2,255 98,751 12 0,150 1,249 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis, Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 TGT_1 0,822 TGT_2 0,769 -0,353 GTTT_1 0,711 0,346 GTTT_2 0,784 GTTT_3 0,675 SPN_1 -0,337 0,602 -0,369 SPN_2 0,550 -0,540 SPN_3 0,745 SPN_4 0,760 SPN_5 0,791 ĐTC_1 0,462 0,738 ĐTC_2 0,836 Extraction Method: Principal Component Analysis, Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 5 iterations, Kết quả phân tích nhân tố EFA của biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, 0,737 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 379,421 df 3 Sig. 0,000 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,502 83,409 83,409 2,502 83,409 83,409 2 0,309 10,296 93,705 3 0,189 6,295 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis, Component Matrix a Component 1 Sử dụng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động là một ý tưởng hay 0,934 Sử dụng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động là một ý tưởng khôn ngoan 0,913 Tôi thích ý tưởng sử dụng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động 0,892 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Kiểm định Độ tin cậy thang đo nhân tố Giá trị nội dung sau khi Phân tích nhân tố EFA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0,858 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GTND_1 10,86 10,647 0,734 0,814 GTND_2 10,93 10,518 0,739 0,812 GTND_3 10,44 10,187 0,690 0,824 GTND_4 10,68 10,961 0,704 0,822 GTND_5 9,99 10,854 0,536 0,868 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 13,23 16,045 4,006 5 PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N Thaidokhachhang 2,6967 0,87855 200 Giatrinoidung 2,4975 0,82364 200 Suphiennhieu 3,5520 0,68089 200 Dotincay 2,4425 0,78006 200 Correlations Thaidokhac hhang Giatrinoidung Suphiennhieu Dotincay Pearson Correlation Thaidokhachhang 1,000 0,674 -0,516 0,590 Giatrinoidung 0,674 1,000 -0,554 0,578 Suphiennhieu -0,516 -0,554 1,000 -0,495 Dotincay 0,590 0,578 -0,495 1,000 Sig. (1-tailed) Thaidokhachhang . 0,000 0,000 0,000 Giatrinoidung 0,000 . 0,000 0,000 Suphiennhieu 0,000 0,000 . 0,000 Dotincay 0,000 0,000 0,000 . N Thaidokhachhang 200 200 200 200 Giatrinoidung 200 200 200 200 Suphiennhieu 200 200 200 200 Dotincay 200 200 200 200 Variables Entered/Removed a Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Dotincay, Suphiennhieu, Giatrinoidung b . Enter a. Dependent Variable: Thaidokhachhang b. All requested variables entered. Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 0,726 a 0,528 0,520 0,60848 1,981 a. Predictors: (Constant), Dotincay, Suphiennhieu, Giatrinoidung b. Dependent Variable: Thaidokhachhang ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 81,030 3 27,010 72,951 0,000 b Residual 72,568 196 0,370 Total 153,598 199 a. Dependent Variable: Thaidokhachhang b. Predictors: (Constant), Dotincay, Suphiennhieu, Giatrinoidung Coefficients a Model Unstandardize d Coefficients Standar dized Coeffic ients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Toleran ce VIF 1 (Constant) 1,414 0,419 3,373 0,001 Giatrinoidung 0,474 0,069 0,445 6,847 0,000 0,674 0,439 0,336 0,571 1,750 Suphiennhieu -0,178 0,079 -0,138 -2,259 0,025 -0,516 -0,159 -0,111 0,647 1,546 Dotincay 0,299 0,070 0,265 4,260 0,000 0,590 0,291 0,209 0,622 1,608 a. Dependent Variable: Thaidokhachhang PHỤ LỤC 7: ĐỒ THỊ SCATTERPLOT PHỤ LỤC 8: BIỂU ĐỒ HISTOGRAM VÀ ĐỒ THỊ Q-Q PLOT PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH Kiểm định T-test đối với biến giới tính Group Statistics Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thaidokhachh ang Nam 105 2,4889 0,89880 0,08771 Nữ 95 2,9263 0,79920 0,08200 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Differe nce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Thaid okhac hhang Equal variances assumed 2,680 0,103 -3,622 198 0,000 -0,43743 0,12078 -0,67560 -0,19925 Equal variances not assumed -3,643 197,944 0,000 -0,43743 0,12007 -0,67421 -0,20064 Kiểm định ANOVA đối với biến trình độ học vấn Descriptives Thaidokhachhang N Mean Std. Deviati on Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimu m Maxim um Lower Bound Upper Bound Dưới cao đẳng/đại học 5 2,3333 0,70711 0,31623 1,4553 3,2113 1,33 3,00 Cao đẳng/đại học 177 2,7194 0,87746 0,06595 2,5892 2,8496 1,00 5,00 Trên đai học 18 2,5741 0,94146 0,22190 2,1059 3,0423 1,00 4,00 Total 200 2,6967 0,87855 0,06212 2,5742 2,8192 1,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances Thaidokhachhang Levene Statistic df1 df2 Sig. 0,496 2 197 0,610 ANOVA Thaidokhachhang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,022 2 0,511 0,660 0,518 Within Groups 152,576 197 0,774 Total 153,598 199 Kiểm định ANOVA đối với biến thu nhập Descriptives Thaidokhachhang N Mean Std. Deviati on Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimu m Maxim um Lower Bound Upper Bound Dưới 5 triệu đồng 69 2,8068 0,84869 0,10217 2,6029 3,0106 1,00 5,00 5-10 triệu đồng 87 2,6398 0,90964 0,09752 2,4460 2,8337 1,00 4,33 10-15 triệu đồng 29 2,7816 0,85112 0,15805 2,4579 3,1054 1,00 4,33 Trên 15 triệu đồng 15 2,3556 0,84953 0,21935 1,8851 2,8260 1,00 4,00 Total 200 2,6967 0,87855 0,06212 2,5742 2,8192 1,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances Thaidokhachhang Levene Statistic df1 df2 Sig. 0,431 3 196 0,731 ANOVA Thaidokhachhang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3,072 3 1,024 1,333 0,265 Within Groups 150,526 196 0,768 Total 153,598 199 Kiểm định ANOVA đối với biến độ tuổi Descriptives Thaidokhachhang N Mean Std. Deviati on Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 18-24 tuổi 74 2,8423 0,82985 0,09647 2,6501 3,0346 1,00 5,00 25-30 tuổi 96 2,6042 0,90135 0,09199 2,4215 2,7868 1,00 4,33 30-40 tuổi 26 2,6795 0,90667 0,17781 2,3133 3,0457 1,00 4,33 Trên 40 tuổi 4 2,3333 0,94281 0,47140 ,8331 3,8336 1,00 3,00 Total 200 2,6967 0,87855 0,06212 2,5742 2,8192 1,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances Thaidokhachhang Levene Statistic df1 df2 Sig. 0,682 3 196 0,564 ANOVA Thaidokhachhang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2,928 3 0,976 1,269 0,286 Within Groups 150,670 196 0,769 Total 153,598 199 PHỤ LỤC 10: CÁC THANG ĐO GỐC SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU Thang đo gốc Tác giả Entertainment (Tính giải trí) I feel that receiving mobile advertisements is enjoyable and entertaining. Tôi cảm thấy thích thú khi nhận các mẫu quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động. Tsang và cộng sự (2004) I feel that receiving mobile advertisements is pleasant Tôi cảm thấy thoải mái khi nhận các mẫu quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động. Informativeness (Giá trị thông tin) I feel that mobile advertising is a good source for timely information. Tôi cảm thấy rằng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động là một nguồn cung cấp thông tin kịp thời. Tsang và cộng sự (2004) Mobile advertisements provide the information I need. Các mẫu quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động cung cấp những thông tin tôi cần. Irritation (Sự phiền nhiễu) I feel that mobile advertising is irritating. Tôi cảm thấy quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động gây khó chịu. Tsang và cộng sự (2004) I feel that mobile advertisements are almost everywhere. Tôi cảm thấy các mẫu quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS gửi đến điện thoại di động của tôi quá thường xuyên. Contents in mobile advertisements are often annoying. Nội dung trong các mẫu quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động thường gây phiền nhiễu. Credibility (Độ tin cậy) I use mobile advertising as a reference for purchasing Tôi sử dụng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động như một nguồn tham khảo để mua sắm. Tsang và cộng sự (2004) I trust mobile advertisements Nội dung của những mẫu quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động thì đáng tin cậy. Attitude (Thái độ của khách hàng) I like the idea of using mobile advertising Tôi thích ý tưởng sử dụng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động. Xu (2007) Using mobile advertising is a good idea Sử dụng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động là một ý tưởng hay. Using mobile advertising is a wise idea Sử dụng quảng cáo qua tin nhắn văn bản SMS trên điện thoại di động là một ý tưởng khôn ngoan.
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_thai_do_cua_khach_hang_tai.pdf