Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh

Xây dựng và phát triển thương hiệu là vấn đề sống còn của tất cả các doanh

nghiệp trên tất cả các lĩnh vực kinh doanh. Trên thế giới, việc xây dựng và phát

triển thương hiệu đã được thực hiện từ rất lâu. Có những tập đoàn đã xây dựng và

phát triển thành công các thương hiệu nổi tiếng như Coca-Cola, Microsoft, IBM,

Mercedes, Honda . Những thương hiệu này đã trở thành thương hiệu quốc tế,

được người tiêu dùng khắp nơi trên thế giới đánh giá cao và hàng năm được bình

bầu trong Top những thương hiệu có giá trị cao nhất thế giới. Những thương hiệu

nổi tiếng này đã ăn sâu trong tâm thức của người tiêu dùng, chỉ cần ngh tên người

tiêu dùng đã biết được sản phẩm.

Từ những năm 2000 trở lại đây, các doanh nghiệp Việt Nam đã chú trọng

hơn nhiều đến việc xây dựng và phát triển thương hiệu, song không phải doanh

nghiệp nào cũng đạt được thành công.

Tại thị trường Việt Nam ngày nay, nhất là khi đất nước ta đã gia nhập WTO

thì thương hiệu đang ngày càng đóng vai trò quan trọng đối với bất kì doanh nghiệp

nào. Sự cạnh tranh khi các doanh nghiệp ngoại quốc đầu tư vào Việt Nam sẽ cao lên

và thương hiệu là yếu tố th n chốt để tạo ra sự khác biệt giữa các doanh nghiệp và

chiếm lĩnh thị trường.Việc tạo ra được một thương hiệu có chỗ đứng trong thị

trường đã khó, nhưng để có thể nâng cao được giá trị thương hiệu đó còn khó hơn.

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 110 trang minhkhanh 4040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh

Luận văn Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu: Nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH 
TRƯƠNG QUANG MINH 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ 
VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TẠI TP. HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH 
TRƯƠNG QUANG MINH 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ 
VIỄN THÔNG DI ĐỘNG TẠI TP. HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS. NGUYỄN VĂN TÂN 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Các yếu tố tác động đến giá trị thương 
hiệu: nghiên cứu trường hợp thị trường dịch vụ viễn thông di động tại TP. Hồ Chí 
Minh” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. 
Các số liệu trong luận văn được thu thập từ thực tế và có nguồn gốc rõ ràng, đáng 
tin cậy, được xử lý trung thực khách quan và chưa từng được ai công bố trong bất 
cứ công trình nào. 
Để hoàn thành nghiên cứu này, ngoài sự nỗ lực của tác giả còn được sự giúp 
đỡ hỗ trợ quý báu của quý thầy cô và bạn bè, tác giả xin chân thành cảm ơn: 
Quý Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã hết lòng 
truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt thời gian học tập tại Trường. 
Đặc biệt tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Tiến sĩ Nguyễn Văn 
Tân, người đã hướng dẫn tôi định hướng nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu. 
Trong quá trình nghiên cứu, mặc dù tác giả cũng hết sức cố gắng tham khảo 
nhiều tài liệu, trao đổi và tiếp thu nhiều ý kiến của quý Thầy Cô, bạn bè và các đồng 
nghiệp để hoàn thành nghiên cứu một cách có giá trị nhất, song cũng không tránh 
khỏi những thiếu sót. Tác giả chân thành mong muốn nhận được những ý kiến đóng 
góp, phản hồi quý báu từ Quý Thầy Cô và bạn đọc. 
Trân trọng! 
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2013 
Người thực hiện luận văn 
TRƯƠNG QUANG MINH 
 Học viên cao học khóa 20 – Đại Học Kinh Tế TP.HCM 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt 
Danh mục các bảng biểu, hình vẽ 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI .................................................................. 1 
1.1 Lý do chọn đề tài: .............................................................................................. 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................... 3 
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 3 
1.4 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 
1.5 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ...................................................................... 4 
1.6 Kết cấu luận văn ................................................................................................ 4 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................ 5 
2.1 Cơ Sở Lý Thuyết ............................................................................................... 5 
2.1.1 Một số định nghĩa về thương hiệu:.............................................................. 5 
2.1.2 Lý thuyết về giá trị thương hiệu: ................................................................. 6 
2.1.3 Giá trị thương hiệu trong ngành dịch vụ: .................................................... 7 
2.1.4 Giá trị thương hiệu dựa trên nhận thức của khách hàng (Customer-Based 
Brand Equity - CBBE): ........................................................................................ 8 
2.2 Một số nghiên cứu trước liên quan đến đề tài: ................................................ 12 
2.3 Thành phần của giá trị thương hiệu ................................................................. 15 
2.3.1 Nhận biết thương hiệu brand a ar n ss : ................................................. 17 
2.3.2 Chất lượng cảm nhận p rc iv d quality : ................................................. 17 
2.3.3 Hình ảnh thương hiệu brand imag : ....................................................... 18 
2.3.4 òng trung thành thương hiệu brand loyalty : ......................................... 18 
2.4 Mô hình nghiên cứu: ........................................................................................ 19 
2.5 Giả thuyết nghiên cứu ...................................................................................... 19 
2.6 Tóm tắt ............................................................................................................. 20 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 21 
3.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................... 21 
3.1.1 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 21 
3.1.2 Quy trình nghiên cứu ................................................................................. 21 
3.2 Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 22 
3.3 Nghiên cứu định lượng .................................................................................... 24 
3.3.1 Phương pháp thu thập thông tin ................................................................ 24 
3.3.2 Thống kê mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................... 24 
3.3.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo với hệ số Cronbach’s Alpha .................... 25 
3.3.4 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ........................................................... 25 
3.3.5 Phân tích mô hình hồi qui bội ................................................................... 26 
3.3.6 Kiểm định T-Test và ANOVA .................................................................. 26 
3.4 Xây dựng thang đo ............ ... i động. 
Anh/ chị hãy chọn 01 thương hiệu mạng di động mà anh/chị đang sử dụng chính: 
 Mạng di động Vinaphone 
 Mạng di động Mobifone 
 Mạng di động Viettel 
 Mạng di động Vietnammobile 
 Mạng di động Gmobile 
Sau đây xin gọi X là thương hiệu mà anh/chị đã chọn 
Sau đây là những phát biểu liên quan đến cảm nhận về thương hiệu mạng di động 
mà anh/chị đang sử dụng. Xin anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn một 
con số ở từng dòng. Những con số này thể hiện mức độ anh/chị đồng ý hay không 
đồng ý đối với các phát biểu th o quy ước như sau: 
Mức độ đồng ý tăng dần từ: 
1: Rất không đồng ý 3: Trung lập 5: Rất đồng ý 
xviii 
Phần 1. Nhận biết thương hiệu 
1. Tôi biết mạng di động X. 
1 2 3 4 5 
2. Khi nhắc đến mạng di động, X là thương hiệu đầu tiên 
tôi nghĩ đến 
1 2 3 4 5 
3. Tôi có thể đọc đúng tên mạng di động X. 1 2 3 4 5 
4. Tôi có thể nhận biết câu slogan mạng di động X trong 
số các câu slogan của các mạng di động một cách nhanh 
chóng. 
1 2 3 4 5 
5. Tôi có thể nhận biết logo của mạng di động X một cách 
nhanh chóng. 
1 2 3 4 5 
6. Tổng quát, khi nhắc đến thương hiệu mạng di động X, 
tôi có thể dễ dàng hình dung ra nó 
1 2 3 4 5 
Phần 2. Chất lượng cảm nhận 
1. Chất lượng cuộc gọi và các dịch vụ của mạng di động 
X tốt 
1 2 3 4 5 
2. Phạm vi hoạt động của thuê bao mạng X rộng, nhờ 
vùng phủ sóng rộng 
1 2 3 4 5 
3. Dịch vụ gia tăng của nhà mạng di động X phong phú 1 2 3 4 5 
4. Giá phí dịch vụ của mạng di động X tương xứng với 
chất lượng dịch vụ 
1 2 3 4 5 
5. Nhân viên nhà mạng di động X rất vui vẻ nhiệt tình 1 2 3 4 5 
6. Nhân viên nhà mạng X giải quyết sự cố nhanh chóng 
tận tình 
1 2 3 4 5 
xix 
7. Thủ tục đăng kí và chuyển đổi dịch vụ tại nhà mạng X 
rất đơn giản nhanh chóng 
1 2 3 4 5 
Phần 3. Hình ảnh thương hiệu 
1. Mạng di động X là 1 mạng di động có vùng phủ sóng 
rộng 
1 2 3 4 5 
2. Mạng di động X có số lượng thuê bao lớn 1 2 3 4 5 
3. Mạng di động X có nhiều chương trình khuyến mãi hấp 
dẫn 
1 2 3 4 5 
4. Mạng di động X có hệ thống cửa hàng dịch vụ nhiều và 
tiện lợi 
1 2 3 4 5 
5. Mạng di động X là mạng có thành tích cao trong lĩnh 
vực viễn thông 
6. Mạng di động X rất đáng tin cậy. 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Phần 4. òng trung thành thương hiệu 
1. Tôi sẽ tiếp tục sử dụng mạng di động X. 1 2 3 4 5 
2. Tôi nghĩ ngay đến mạng di động X khi có nhu cầu sử 
dụng thêm. 
3. Tôi sẽ sử dụng mạng di động X lâu dài. 
4. Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân sử dụng 
mạng di động X 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Phần 5. Giá trị thương hiệu tổng quát 
1. Thật có ý nghĩa khi sử dịch vụ mạng di động X thay 1 2 3 4 5 
xx 
cho các mạng di động khác, dù là các mạng di động đều 
như nhau. 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
2. Dù giá phí dịch vụ của các mạng di động khác tương 
đương, vẫn tôi thích sử dụng dịch vụ mạng di động X 
hơn. 
3. Dù các mạng di động khác cũng tốt như mạng di động 
X, tôi thích sử dụng dịch vụ mạng di động X hơn. 
4. Dù các mạng di động khác có cùng đặc điểm như mạng 
di động X, tôi vẫn chọn sử dụng dịch vụ mạng di động X. 
Phần thông tin: Xin anh/chị vui lòng cho biết 1 số thông tin cá nhân 
1. Giới tính: Nam 1 Nữ 2 
2. Tuổi: 
 18 – 25 1 
 26 – 30 2 
 31 – 40 3 
 41 - 50 4 
 > 50 5 
3. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ mạng di động X bao nhiêu năm __________ 
4. Mức thu nhập hàng tháng của anh/chị là: 
 < 3 triệu đồng 1 
 3- < 6 triệu đồng 2 
xxi 
 6 - < 9 triệu đồng 3 
 9 - < 12 triệu đồng 4 
 ≥ 12 triệu đồng 5 
5. Trình độ học vấn của anh/chị là: 
 Dưới phổ thông trung học 1 
 Phổ thông trung học 2 
 Cao đẳng đại học 3 
 Trên đại học 4 
6. Nghề nghiệp của anh/chị là: 
 Cán bộ, nhân viên nhà nước 1 
 Nhân viên văn phòng công ty ngoài quốc doanh 2 
 Buôn bán, kinh doanh nhỏ 3 
 Công nhân 4 
 Sinh viên 5 
 Hưu trí 6 
 Nghề chuyên môn bác sĩ, luật sư,giáo viên 7 
 Nội trợ 8 
 Nghề khác ghi rõ:. 9 
Vui lòng cho biết Email của bạn: .. 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN ANH CHỊ ! 
xxii 
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU 
Thống kê theo giới tính 
GIOI TINH 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nam 119 44.4 44.4 44.4 
Nữ 149 55.6 55.6 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
Thống kê theo nhóm tuổi 
TUOI 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 18 – 25 73 27.2 27.2 27.2 
26 – 30 112 41.8 41.8 69.0 
31 – 40 70 26.1 26.1 95.1 
41 - 50 10 3.7 3.7 98.9 
> 50 3 1.1 1.1 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
Thống kê theo nghề nghiệp 
NGHE NGHIEP 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Cán bộ, nhân viên nhà nước 58 21.6 21.6 21.6 
Nhân viên văn phòng công ty 
ngoài quốc doanh 
120 44.8 44.8 66.4 
Buôn bán, kinh doanh nhỏ 9 3.4 3.4 69.8 
Công nhân 1 .4 .4 70.1 
Sinh viên 10 3.7 3.7 73.9 
xxiii 
Nghề chuyên môn (bác sĩ, 
luật sư,giáo viên) 
53 19.8 19.8 93.7 
Nội trợ 3 1.1 1.1 94.8 
Tự do và nghề nghiệp khác 14 5.2 5.2 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
Thống kê theo mức thu nhập 
THU NHAP 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid < 3 triệu đồng 13 4.9 4.9 4.9 
3- < 6 triệu đồng 74 27.6 27.6 32.5 
6 - < 9 triệu đồng 71 26.5 26.5 59.0 
9 - < 12 triệu đồng 64 23.9 23.9 82.8 
≥ 12 triệu đồng 46 17.2 17.2 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
Thống kê theo trình độ học vấn 
HOC VAN 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Phổ thông trung học 3 1.1 1.1 1.1 
Cao đẳng/đại học 157 58.6 58.6 59.7 
Trên đại học 108 40.3 40.3 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
xxiv 
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S A PHA 
Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Nhận biết thương hiệu 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 268 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 268 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.729 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BA1 20.49 8.064 .449 .701 
BA2 20.81 7.535 .480 .689 
BA3 20.56 7.431 .497 .684 
BA4 21.71 7.361 .293 .758 
BA5 20.80 6.731 .575 .657 
BA6 20.99 6.663 .572 .657 
xxv 
Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Nhận biết thương hiệu sau khi 
loại biến BA4 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 268 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 268 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.758 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BA1 17.13 5.590 .493 .729 
BA2 17.44 5.289 .464 .735 
BA3 17.20 4.968 .563 .701 
BA5 17.44 4.591 .566 .700 
BA6 17.63 4.542 .561 .703 
xxvi 
Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Chất lượng cảm nhận 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 268 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 268 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.873 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PQ1 22.24 10.512 .633 .857 
PQ2 22.14 10.564 .617 .859 
PQ3 22.31 10.162 .658 .854 
PQ4 22.44 10.780 .596 .862 
PQ5 22.27 10.079 .640 .857 
PQ6 22.42 9.915 .708 .847 
PQ7 22.55 9.896 .708 .847 
xxvii 
Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Hình ảnh thương hiệu 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 268 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 268 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.835 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BI1 19.20 7.373 .555 .819 
BI2 19.12 7.404 .582 .815 
BI3 19.55 6.466 .619 .808 
BI4 19.37 6.415 .654 .799 
BI5 19.24 6.744 .607 .809 
BI6 19.21 6.833 .657 .799 
xxviii 
Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo ng trung th nh thương hiệu 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 268 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 268 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.604 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BL1 10.88 2.949 .483 .461 
BL2 11.48 3.209 .221 .673 
BL3 10.88 2.880 .468 .468 
BL4 11.32 3.185 .408 .519 
xxix 
Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo ng trung th nh thương hiệu 
sau khi loại biến BL2 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 268 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 268 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.673 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BL1 7.51 1.614 .521 .531 
BL3 7.50 1.517 .531 .516 
BL4 7.95 1.847 .410 .672 
xxx 
Kiể định Cronbach’ Alpha đối với thang đo Giá trị thương hiệu tổng quát 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 268 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 268 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.904 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
OBE1 11.22 4.399 .693 .907 
OBE2 11.09 4.227 .747 .889 
OBE3 11.12 4.091 .844 .854 
OBE4 11.13 3.976 .858 .848 
xxxi 
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2308.042 
df 210 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
BA1 1.000 .508 
BA2 1.000 .442 
BA3 1.000 .656 
BA5 1.000 .514 
BA6 1.000 .557 
PQ1 1.000 .565 
PQ2 1.000 .498 
PQ3 1.000 .582 
PQ4 1.000 .569 
PQ5 1.000 .588 
PQ6 1.000 .682 
PQ7 1.000 .640 
BI1 1.000 .571 
BI2 1.000 .592 
BI3 1.000 .536 
BI4 1.000 .596 
BI5 1.000 .512 
BI6 1.000 .559 
BL1 1.000 .631 
BL3 1.000 .642 
BL4 1.000 .521 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
xxxii 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulativ
e % Total 
% of 
Variance 
Cumulati
ve % Total % of Variance Cumulative % 
1 7.301 34.769 34.769 7.301 34.769 34.769 4.116 19.599 19.599 
2 1.953 9.298 44.067 1.953 9.298 44.067 3.106 14.789 34.389 
3 1.432 6.818 50.885 1.432 6.818 50.885 2.724 12.973 47.361 
4 1.275 6.069 56.954 1.275 6.069 56.954 2.015 9.593 56.954 
5 .983 4.683 61.638 
6 .878 4.180 65.817 
7 .844 4.020 69.837 
8 .711 3.385 73.222 
9 .675 3.213 76.436 
10 .605 2.880 79.316 
11 .583 2.774 82.090 
12 .528 2.514 84.604 
13 .477 2.272 86.875 
14 .445 2.118 88.993 
15 .405 1.930 90.923 
16 .402 1.916 92.839 
17 .352 1.676 94.515 
18 .342 1.628 96.143 
19 .296 1.407 97.551 
20 .289 1.374 98.925 
21 .226 1.075 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
xxxiii 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
 1 2 3 4 
BA1 .690 
BA2 .632 
BA3 .764 
BA5 .642 
BA6 .665 
PQ1 .635 
PQ2 .623 
PQ3 .706 
PQ4 .650 
PQ5 .716 
PQ6 .785 
PQ7 .738 
BI1 .711 
BI2 .739 
BI3 .635 
BI4 .656 
BI5 .612 
BI6 .523 
BL1 .737 
BL3 .762 
BL4 .684 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
xxxiv 
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON VÀ HỒI 
QUI TUYẾN TÍNH 
Kết quả phân tích tương quan P ar on 
Correlations 
Correlations 
 BA PQ BI BL OBE 
BA Pearson Correlation 1 .393
**
 .457
**
 .340
**
 .310
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 
PQ Pearson Correlation .393
**
 1 .646
**
 .387
**
 .608
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 
BI Pearson Correlation .457
**
 .646
**
 1 .440
**
 .568
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 
BL Pearson Correlation .340
**
 .387
**
 .440
**
 1 .520
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 
OBE Pearson Correlation .310
**
 .608
**
 .568
**
 .520
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
xxxv 
Kết quả phân tích Hồi qui 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered 
Variables 
Removed Method 
1 BL, BA, PQ, BI
a
 . Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: OBE 
Model Summary 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .699
a
 .488 .480 .48312 
a. Predictors: (Constant), BL, BA, PQ, BI 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 58.571 4 14.643 62.735 .000
a
Residual 61.386 263 .233 
Total 119.958 267 
a. Predictors: (Constant), BL, BA, PQ, BI 
b. Dependent Variable: OBE 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardiz
ed 
Coefficient
s 
t Sig. 
Correlations 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta 
Zero-
order Partial Part 
Toleran
ce VIF 
1 (Consta
nt) 
-.196 .287 
-.683 .495 
BA -.040 .063 -.032 -.640 .522 .310 -.039 -.028 .756 1.322 
PQ .465 .075 .367 6.226 .000 .608 .358 .275 .561 1.783 
BI .283 .081 .216 3.495 .001 .568 .211 .154 .508 1.969 
BL .330 .056 .294 5.840 .000 .520 .339 .258 .769 1.300 
a. Dependent Variable: 
OBE 
xxxvi 
xxxvii 
xxxviii 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_gia_tri_thuong_hieu_nghien.pdf