Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam

Điều gì khiến nhân viên có ý định nghỉ việc từ đó dẫn đến nghỉ việc luôn

là câu hỏi lớn đối với mỗi công ty (Ahmad Faisal Mahdi, 2012).Tỷ lệ nhân viên

nghỉ việc cao đã khiến các nhà quản lý nhân sự ở các nước Châu Á nhiều đêm

mất ngủ (Raresh Khaitri, Pawan Budhwa, Chong Tze Fern, 1998).Tình trạng

nhân viên nghỉ việc ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của các tổ chức như tăng

chi phí, giảm tinh thần làm việc, hiệu quả công việc kém, làm thất vọng ban lãnh

đạo, làm xao lãng các hoạt động (Neil Kokemuller, “The effect of high turnover

in companies”).

Tỷ lệ nghỉ việc ở Việt Nam năm 2012, mặc dù có giảm so với năm 2011,

từ mức 13,1% xuống 12,2% (báo Người lao động, số 282, năm 2012 dẫn nguồn

từ Công ty Tower Watson) nhưng vẫn ở mức cao nhất trong khu vực Châu Á

(Mark Mamalateo, 2013).

Tỷ lệ nghỉ việc tự nguyện bình quân ở Việt Nam trong những năm gần đây

đang có xu hướng năm sau giảm so với năm trước, nếu năm 2010 tỷ lệ này là

13,3% thì năm 2011 giảm xuống còn 13,1% và năm 2012 tiếp tục giảm xuống

còn 12,2% (nguồn: báo Người lao động 12/10/2012; báo Người lao động số 282,

năm 2012)

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 1

Trang 1

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 2

Trang 2

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 3

Trang 3

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 4

Trang 4

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 5

Trang 5

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 6

Trang 6

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 7

Trang 7

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 8

Trang 8

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 9

Trang 9

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 121 trang minhkhanh 2920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam

Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên: Nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
--------------------------- 
CÙ HOÀNG NÔNG 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA 
NHÂN VIÊN: NGHIÊN CỨU VỀ NGÀNH DỊCH VỤ BẢO 
VỆ TẠI VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS.TS. HỒ TIẾN DŨNG 
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ 
việc của nhân viên: nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam” là công 
trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi và là kết quả của quá trình học tập, nghiên 
cứu khoa học một cách nghiêm túc. 
Các số liệu trong luận văn được thu thập từ thực tế, có nguồn gốc rõ 
ràng, đáng tin cậy, được xử lý trung thực, khách quan và chưa từng được công 
bố trong bất cứ công trình nào. 
 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 11 năm 2013 
 Người thực hiện luận văn 
 CÙ HOÀNG NÔNG 
LỜI CẢM ƠN 
Luận văn thạc sĩ “Các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân 
viên: nghiên cứu về ngành dịch vụ bảo vệ tại Việt Nam” được hoàn thành, 
ngoài nỗ lực, cố gắng của bản thân, còn có sự hỗ trợ, giúp đỡ tận tình của Quý 
Thầy, Cô Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. 
Tôi xin được gửi lời cám ơn đến các Thầy, Cô và bạn bè, gia đình, đồng 
nghiệp đã động viên và đóng góp ý kiến cho tôi để hoàn thành luận văn này. 
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Phó giáo sư - Tiến sĩ Hồ 
Tiến Dũng – Trưởng khoa Quản trị Kinh doanh đã quan tâm, tận tình hướng dẫn, 
định hướng nghiên cứu và đưa ra hướng giải quyết cho đề tài. 
Tôi cũng xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo các công ty bảo vệ Long 
Hải, Ngày và Đêm, Hoàng Khương, Khiết Tâm và Đất Võ đã nhiệt tình hỗ trợ 
trong việc cung cấp thông tin, trong đó có những thông tin nội bộ và thực hiện 
khảo sát cán bộ, nhân viên của công ty. 
Trân trọng! 
 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 11 năm 2013 
 Người thực hiện luận văn 
 CÙ HOÀNG NÔNG 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan 
Lời cảm ơn 
Mục lục 
Danh mục các bảng biểu 
Danh mục hình, biểu đồ 
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt 
CHƯƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU Trang 
1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2 
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 3 
1.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 4 
1.5. Ý nghĩa của nghiên cứu .................................................................................. 5 
1.6. Kết cấu báo cáo nghiên cứu ........................................................................... 6 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT – MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VỀ CÁC 
YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NHÂN VIÊN 
2.1. Các khái niệm ................................................................................................. 7 
2.1.1. Khái niệm ý định nghỉ việc .......................................................................... 7 
2.1.2. Khái niệm sự hài lòng công việc ................................................................. 7 
2.2. Các lý thuyết liên quan đến ý định nghỉ việc và mối quan hệ giữa sự hài 
lòng công việc với ý định nghỉ việc ....................................................................... 8 
2.2.1. Các mô hình nghiên cứu lý thuyết nền ........................................................ 8 
2.2.1.1. Mô hình Thuyết thứ bậc nhu cầu của Maslow ......................................... 8 
2.2.1.2. Lý thuyết E.R.G của Clayton Aldefer .................................................... 10 
2.2.1.3. Lý thuyết hai nhân tố của F. Herzberg .................................................... 11 
2.2.2. Các mô hình lý thuyết nghiên cứu về sự hài lòng công việc và ý định 
nghỉ việc ............................................................................................................... 13 
2.2.2.1. Sự hài lòng công việc .............................................................................. 13 
2.2.2.2. Ý định nghỉ việc và mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và ý định 
nghỉ việc ............................................................................................................... 15 
2.3. Mô hình các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên ngành dịch 
vụ bảo vệ tại Việt Nam......................................................................................... 17 
2.3.1. Đặc điểm công việc của ngành dịch vụ bảo vệ .......................................... 17 
2.3.2. Mô hình các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên 
ngànhdịch vụ bảo vệ tại Việt Nam ....................................................................... 18 
2.3.2.1. Mô hình các yếu tố tác động đến ý định nghỉ việc của nhân viên .......... 18 
2.3.2.2. Các giả thuyết nghiên cứu ....................................................................... 23 
Tóm tắt ................................................................................................................. 23 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
3.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 24 
3.1.1. Qui trình nghiên cứu .................................................................................. 24 
3.1.2. Nghiên cứu định tính .................................................................................. 25 
3.1.3. Nghiên cứu định lượng .............................................................................. 25 
3.1. Phương pháp chọn mẫu ................................................................................ 26 
3.2. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu ........................................................ 27 
3.3. Xây dựng thang đo ..................................................................................... ... 01 41,118 
5 1,339 4,617 53,729 1,339 4,617 53,729 2,075 7,156 48,274 
6 1,309 4,513 58,243 1,309 4,513 58,243 2,054 7,083 55,357 
7 1,089 3,755 61,997 1,089 3,755 61,997 1,926 6,640 61,997 
8 0,842 2,902 64,899 
9 0,804 2,771 67,671 
10 0,752 2,595 70,265 
11 0,692 2,385 72,651 
12 0,660 2,277 74,927 
13 0,621 2,141 77,068 
14 0,611 2,108 79,176 
15 0,576 1,984 81,160 
16 0,539 1,859 83,019 
17 0,508 1,751 84,770 
18 0,479 1,652 86,422 
19 0,452 1,560 87,982 
20 0,423 1,459 89,441 
21 0,414 1,428 90,869 
22 0,410 1,415 92,284 
23 0,391 1,350 93,633 
24 0,361 1,246 94,879 
25 0,353 1,218 96,097 
26 0,323 1,112 97,209 
27 0,286 0,987 98,197 
28 0,278 0,960 99,157 
29 0,245 0,843 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 
Pay2 0,799 
Pay1 0,757 
Pay4 0,733 
Pay3 0,630 
POO4 0,576 
POO3 0,558 
Sup1 0,778 
Sup2 0,721 
Sup5 0,693 
Sup4 0,691 
Sup3 0,643 
Coll2 0,757 
Coll4 0,743 
Coll3 0,716 
Coll1 0,644 
WE2 0,609 
WE4 0,731 
WE3 0,729 
WE5 0,658 
WE1 0,562 
TPO3 0,809 
TPO4 0,714 
TPO2 0,677 
Benifit4 0,733 
Benifit1 0,715 
Benifit3 0,696 
NOW3 0,738 
NOW4 0,716 
NOW1 0,614 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
Total Variance Explained 
Com
pone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulat
ive % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulat
ive % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulat
ive % 
1 8,893 30,667 30,667 8,893 30,667 30,667 3,448 11,891 11,891 
2 2,014 6,943 37,610 2,014 6,943 37,610 3,273 11,287 23,177 
3 1,931 6,657 44,268 1,931 6,657 44,268 3,027 10,440 33,617 
4 1,405 4,844 49,112 1,405 4,844 49,112 2,175 7,501 41,118 
5 1,339 4,617 53,729 1,339 4,617 53,729 2,075 7,156 48,274 
6 1,309 4,513 58,243 1,309 4,513 58,243 2,054 7,083 55,357 
7 1,089 3,755 61,997 1,089 3,755 61,997 1,926 6,640 61,997 
8 0,842 2,902 64,899 
9 0,804 2,771 67,671 
10 0,752 2,595 70,265 
11 0,692 2,385 72,651 
12 0,660 2,277 74,927 
13 0,621 2,141 77,068 
14 0,611 2,108 79,176 
15 0,576 1,984 81,160 
16 0,539 1,859 83,019 
17 0,508 1,751 84,770 
18 0,479 1,652 86,422 
19 0,452 1,560 87,982 
20 0,423 1,459 89,441 
21 0,414 1,428 90,869 
22 0,410 1,415 92,284 
23 0,391 1,350 93,633 
24 0,361 1,246 94,879 
25 0,353 1,218 96,097 
26 0,323 1,112 97,209 
27 0,286 0,987 98,197 
28 0,278 0,960 99,157 
29 0,245 0,843 100,000 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH EFA ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC (LẦN 1) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
0,813 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1003,497 
df 15 
Sig. 0,000 
Total Variance Explained 
Com
pone
nt 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumula
tive % Total 
% of 
Varian
ce 
Cumula
tive % 
1 3,395 56,585 56,585 3,395 56,585 56,585 2,256 37,592 37,592 
2 0,932 15,538 72,123 0,932 15,538 72,123 2,072 34,531 72,123 
3 0,600 10,004 82,127 
4 0,453 7,542 89,669 
5 0,401 6,691 96,360 
6 0,218 3,640 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 
TI1 0,900 
TI2 0,893 
JS1 0,840 
JS2 0,711 
JS3 0,676 
TI3 0,549 -0,573 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 iterations. 
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH EFA ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC (LẦN 2) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
0,741 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 762,315 
df 10 
Sig. 0,000 
Total Variance Explained 
Compo
nent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadings 
Total % of Variance 
Cumula
tive % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumula
tive % Total 
% of 
Variance 
Cumul
ative % 
1 2,853 57,056 57,056 2,853 57,056 57,056 1,998 39,957 39,957 
2 0,931 18,618 75,673 0,931 18,618 75,673 1,786 35,717 75,673 
3 0,592 11,846 87,519 
4 0,401 8,029 95,548 
5 0,223 4,452 100,00
0 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 
TI1 0,911 
TI2 0,898 
JS1 0,857 
JS2 0,715 
JS3 0,678 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 iterations. 
PHỤ LỤC 9: PHÂN TÍCH HỒI QUI GIAI ĐOẠN 1 (LẦN 1) 
Correlations 
 JS PAY SUP COLL TPO BEN WI NOW 
Pearson 
Correlation 
JS 1,000 0,755 0,510 0,463 0,440 0,507 0,455 0,393 
PAY 0,755 1,000 0,542 0,432 0,440 0,516 0,440 0,377 
SUP 0,510 0,542 1,000 0,513 0,463 0,398 0,327 0,358 
COLL 0,463 0,432 0,513 1,000 0,441 0,400 0,458 0,237 
TPO 0,440 0,440 0,463 0,441 1,000 0,273 0,258 0,279 
BEN 0,507 0,516 0,398 0,400 0,273 1,000 0,368 0,265 
WE 0,455 0,440 0,327 0,458 0,258 0,368 1,000 0,155 
NOW 0,393 0,377 0,358 0,237 0,279 0,265 0,155 1,000 
Sig. (1-
tailed) 
JS . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
PAY 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
SUP 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
COLL 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 
TPO 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 
BEN 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 
WE 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,001 
NOW 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001 . 
N JS 392 392 392 392 392 392 392 392 
PAY 392 392 392 392 392 392 392 392 
SUP 392 392 392 392 392 392 392 392 
COLL 392 392 392 392 392 392 392 392 
TPO 392 392 392 392 392 392 392 392 
BEN 392 392 392 392 392 392 392 392 
WE 392 392 392 392 392 392 392 392 
NOW 392 392 392 392 392 392 392 392 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-
Watson 
1 0,792a 0,626 0,620 0,37990 2,025 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-
Watson 
1 0,792a 0,626 0,620 0,37990 2,025 
a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, SUP, COLL, PAY 
b. Dependent Variable: JS 
ANOVAb 
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 92,952 7 13,279 92,009 0,000a 
Residual 55,420 384 0,144 
Total 148,372 391 
a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, SUP, COLL, PAY 
b. Dependent Variable: JS 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardiz
ed 
Coefficien
ts 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta 
Toleran
ce VIF 
1 (Constant) -0,179 0,196 
-0,913 0,362 
PAY 0,532 0,043 0,537 12,388 0,000 0,518 1,931 
SUP 0,044 0,044 0,041 0,997 0,319 0,565 1,769 
COLL 0,076 0,047 0,066 1,618 0,107 0,591 1,691 
TPO 0,074 0,038 0,074 1,964 0,050 0,692 1,444 
BEN 0,111 0,041 0,104 2,731 0,007 0,677 1,478 
WE 0,100 0,036 0,103 2,785 0,006 0,706 1,416 
NOW 0,100 0,036 0,096 2,778 0,006 0,814 1,229 
a. Dependent Variable: JS 
PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH HỒI QUI GIAI ĐOẠN 1 (LẦN 2- SAU KHI LOẠI BIẾN) 
Descriptive Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
JS 3,8469 0,61601 392 
PAY 3,8321 0,62115 392 
TPO 3,7747 0,61010 392 
BEN 4,0527 0,57270 392 
WE 3,7175 0,63673 392 
NOW 4,0000 0,58929 392 
Correlations 
 JS PAY TPO BEN WI NOW 
Pearson 
Correlation 
JS 1,000 0,755 0,440 0,507 0,455 0,393 
PAY 0,755 1,000 0,440 0,516 0,440 0,377 
TPO 0,440 0,440 1,000 0,273 0,258 0,279 
BEN 0,507 0,516 0,273 1,000 0,368 0,265 
WE 0,455 0,440 0,258 0,368 1,000 0,155 
NOW 0,393 0,377 0,279 0,265 0,155 1,000 
Sig. (1-tailed) JS . 0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 
PAY 0,000 . 0,000 0,000 0,000 0,000 
TPO 0,000 0,000 . 0,000 0,000 0,000 
BEN 0,000 0,000 0,000 . 0,000 0,000 
WI 0,000 0,000 0,000 0,000 . 0,001 
NOW 0,000 0,000 0,000 0,000 0,001 . 
N JS 392 392 392 392 392 392 
PAY 392 392 392 392 392 392 
TPO 392 392 392 392 392 392 
BEN 392 392 392 392 392 392 
WE 392 392 392 392 392 392 
NOW 392 392 392 392 392 392 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-
Watson 
1 0,789a 0,622 0,617 0,38128 2,024 
a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, PAY 
b. Dependent Variable: JS 
ANOVAb 
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 92,256 5 18,451 126,920 0,000a 
Residual 56,115 386 0,145 
Total 148,372 391 
a. Predictors: (Constant), NOW, WI, TPO, BEN, PAY 
b. Dependent Variable: JS 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardiz
ed 
Coefficien
ts 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta 
Toleranc
e VIF 
1 (Constant) -0,054 0,188 -0,285 0,776 
PAY 0,550 0,042 0,555 13,230 0,000 0,558 1,793 
TPO 0,103 0,036 0,102 2,880 0,004 0,785 1,273 
BEN 0,128 0,040 0,119 3,194 0,002 0,702 1,425 
WE 0,121 0,034 0,125 3,508 0,001 0,774 1,292 
NOW 0,109 0,036 0,104 3,046 0,002 0,835 1,198 
a. Dependent Variable: JS 
PHỤ LỤC 11: PHÂN TÍCH HỒI QUI GIAI ĐOẠN 2 
Descriptive Statistics 
 Mean 
Std. 
Deviation N 
TI 2,3061 0,91836 392 
JS 3,8469 0,61601 392 
Correlations 
 TI JS 
Pearson Correlation TI 1,000 -0,519 
JS -0,519 1,000 
Sig. (1-tailed) TI . 0,000 
JS 0,000 . 
N TI 392 392 
JS 392 392 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate Durbin-Watson 
1 0,519a 0,269 0,267 0,78600 1,036 
a. Predictors: (Constant), JS 
b. Dependent Variable: TI 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 88,823 1 88,823 143,774 0,000a 
Residual 240,942 390 0,618 
Total 329,765 391 
a. Predictors: (Constant), JS 
b. Dependent Variable: TI 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta 
Toleran
ce VIF 
1 (Constant) 5,283 0,251 21,014 0,000 
JS -0,774 0,065 -0,519 -11,991 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
PHỤ LỤC 12: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT 
1. Khác biệt về giới tính 
1.1. Nam 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,421 0,256 21,181 0,000 
JS -0,833 0,065 -0,605 -12,775 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
1.2. Nữ 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 4,759 0,574 8,294 0,000 
JS -0,570 0,150 -0,347 -3,789 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
2. Khác biệt về tuổi: 
2.1. Dưới 25 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,371 0,505 10,628 0,000 
JS -0,792 0,131 -0,533 -6,037 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
2.2. Từ 25 – 34 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,334 0,396 13,464 0,000 
JS -,765 0,103 -0,508 -7,443 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
2.3. Từ 35 – 45 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,242 0,472 
11,110 0,000 
JS -0,794 0,120 -0,566 -6,612 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
2.4. Trên 45 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 4,190 0,975 
4,299 0,000 
JS -0,527 0,239 -0,329 -2,203 0,033 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
3. Khác biệt về thâm niên công tác: 
3.1. Dưới 1 năm 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 4.572 0,597 7,655 0,000 
JS -0,586 0,159 -0,377 -3,687 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
3.2. Từ 1 – dưới 3 năm 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,732 0,569 
10,075 0,000 
JS -0,831 0,146 -0,488 -5,709 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
3.3. Từ 3 – 5 năm 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,770 0,478 
12,070 0,000 
JS -0,913 0,122 -0,661 -7,479 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
3.4. Trên 5 năm 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 4,963 0,372 13,333 0,000 
JS -0,730 0,094 -0,572 -7,793 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
4. Khác biệt về thu nhập: 
4.1. Dưới 4 triệu 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 3,813 0,445 8,567 0,000 
JS -0,246 0,120 -0,176 -2,048 0,043 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
4.2. Từ 4 – 7 triệu 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,422 0,263 20,618 0,000 
JS -,863 0,066 -0,669 -12,995 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 
4.3. Trên 7 triệu 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 5,468 0,631 8,667 0,000 
JS -0,909 0,153 -0,663 -5,939 0,000 1,000 1,000 
a. Dependent Variable: TI 

File đính kèm:

  • pdfcac_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_nghi_viec_cua_nhan_vien_nghie.pdf