Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam

Cấu trúc vốn của công ty sẽ ảnh hưởng đến giá trị và chi phi sử dụng vốn của nó. Vì

vậy tác giả đã thực hiện xem xét các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn theo lý thuyết

đánh đổi cấu trúc tĩnh và trật tự phân hạng nhằm xác định các nhân tố giữ vai trò quan

trọng trong quyết định cấu trúc vốn tại các công ty tại Việt Nam. Để có kết quả kiểm

định, bài nghiên cứu đã sử dụng mô hình của Frank và Goyal (2003) với phương pháp

định lượng là hồi quy Ordinary Least Square (OLS) trên dữ liệu bảng. Trong đó, dữ

liệu thu thập được là 144 công ty niêm yết trên Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố

Hồ Chí Minh (HOSE) và Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội (HNX) trong giai đoạn

2008 – 2012. Thêm vào đó, nhằm tăng độ tin cậy và tính chính xác của kết quả, tác giả

đã thực hiện kiểm định sự tồn tại của khuyết tật trong mô hình và sau đó là khắc phục

khuyết tật đó. Và kết quả cuối cùng thu được là: có mối quan hệ giữa nhân tố quy mô

công ty, khả năng sinh lời, cơ hội phát triển, tuổi, rủi ro tài chính, cổ tức, rủi ro công ty

và điều kiện ngành đến cấu trúc vốn của công ty tại Việt Nam.

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 1

Trang 1

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 2

Trang 2

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 3

Trang 3

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 4

Trang 4

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 5

Trang 5

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 6

Trang 6

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 7

Trang 7

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 8

Trang 8

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 9

Trang 9

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 93 trang minhkhanh 8540
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam

Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
--------------------o0o-------------------- 
ĐẶNG THỊ MINH HUYỀN 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN TẠI 
VIỆT NAM 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
--------------------o0o-------------------- 
ĐẶNG THỊ MINH HUYỀN 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN TẠI 
VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng 
 Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS LÊ THỊ LANH 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn ‘‘CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN 
TẠI VIỆT NAM’’ là công trình nghiên cứu của chính tác giả, nội dung được đúc kết 
từ quá trình học tập và các kết quả nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua, số liệu sử 
dụng là trung thực và có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng. Luận văn được thực hiện dưới sự 
hướng dẫn khoa học của PGS. TS Lê Thị Lanh. 
Tác giả luận văn 
Đặng Thị Minh Huyền 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các từ viết tắt 
Danh mục các bảng 
Phụ lục 
TÓM TẮT ....................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ............................................................................................ 2 
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 2 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 3 
1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 3 
1.4 Bố cục của luận văn ............................................................................................ 3 
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY VỀ 
LÝ THUYẾT ĐÁNH ĐỔI TĨNH VÀ LÝ THUYẾT TRẬT TỰ PHÂN HẠNG 
CỦA CẤU TRÚC VỐN ................................................................................................. 4 
2.1 Khung lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng cấu trúc vốn ...................... 4 
2.1.1 Lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng cấu trúc vốn của Myers .... 4 
 2.1.1.1 Lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn ........................................................... 4 
 2.1.1.2 Lý thuyết trật tự phân hạng .................................................................. 6 
2.1.2 Lý thuyết đánh đổi tĩnh của Frank và Goyal ............................................ 9 
2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu 
trúc vốn theo lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng ........................................... 9 
2.2.1 Các nghiên cứu thực nghiệm của Frank và Goyal về mối quan hệ giữa 
nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ..................................................................... 9 
2.2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm của Singh và Kumar về mối quan hệ giữa 
nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ................................................................... 12 
2.2.3 Nghiên cứu thực nghiệm của Fama và French về mối quan hệ giữa nhân 
tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ............................................................................ 13 
2.2.4 Giả thuyết và nghiên cứu thực nghiệm của Vida Mojtahedzadeh về mối 
quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn .............................................. 15 
2.2.5 Các kết quả thực nghiệm khác về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng 
đến cấu trúc vốn .................................................................................................. 18 
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ................................ 20 
3.1 Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 20 
3.2 Mô tả biến ......................................................................................................... 20 
3.2.1 Thu thập dữ liệu ..................................................................................... 20 
3.2.2 Xử lý dữ liệu .......................................................................................... 21 
3.3 Phương pháp định lượng .................................................................................. 23 
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................... 25 
4.1 Thống kê mô tả biến ......................................................................................... 25 
4.2 Ma trận hệ số tương quan ................................................................................. 29 
4.3 Kiểm định mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn và cấu 
trúc vốn theo lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng ......................................... 31 
4.3.1 Hồi quy theo phương pháp OLS ............................................................ 31 
 4.3.1.1 Hồi quy OLS theo mô hình Pooled ..................................................... 31 
 4.3.1.2 Hồi quy OLS theo FEM ...................................................................... 33 
 4.3.1.3 So sánh kết quả hồi quy giữa Pooled và FEM .................................... 35 
 4.3.1.4 Hồi quy OLS mô hình dạng REM ...................................................... 36 
 4.3.1.5 So sánh kết quả hồi quy giữa FEM và REM....................................... 38 
4.3.2 Kiểm định mô hình ................................................................................ 39 
 4.3.2.1 Đa cộng tuyến ..................................................................................... 39 
 4.3.2.2 Phương sai thay đổi ............................................................................. 40 
 4.3.2.3 Tự tương quan ..................................................................................... 40 
4.3.3 Khắc phục mô hình .............................................................. ... 0.830604 0.4065 
X6*X7 2.52E-06 2.32E-06 1.086549 0.2776 
X6*X8 -1.23E-06 1.30E-06 -0.947749 0.3436 
X6*X9 -5.27E-08 2.24E-06 -0.023573 0.9812 
X6*X10 -9.02E-06 8.26E-06 -1.091464 0.2755 
X7 -0.717414 0.925670 -0.775021 0.4386 
X7^2 -0.284661 0.196702 -1.447169 0.1483 
X7*X8 0.058065 0.090501 0.641590 0.5214 
X7*X9 0.388953 1.242795 0.312967 0.7544 
X7*X10 0.769347 1.661330 0.463091 0.6435 
X8 0.066230 0.213930 0.309586 0.7570 
X8^2 -0.001491 0.001346 -1.108161 0.2682 
X8*X9 -0.972527 0.453530 -2.144349 0.0324 
X8*X10 -0.076451 0.331561 -0.230579 0.8177 
X9 -2.168824 1.294779 -1.675053 0.0944 
X9^2 4.979845 1.494309 3.332540 0.0009 
X9*X10 3.025878 2.318703 1.304987 0.1924 
X10 -4.484398 1.374481 -3.262611 0.0012 
X10^2 4.291265 1.357361 3.161478 0.0016 
 R-squared 0.999581 Mean dependent var 2.756060 
Adjusted R-squared 0.999540 S.D. dependent var 21.29310 
S.E. of regression 0.456886 Akaike info criterion 1.358424 
Sum squared resid 136.5191 Schwarz criterion 1.778188 
Log likelihood -423.0325 Hannan-Quinn criter. 1.520476 
F-statistic 24015.74 Durbin-Watson stat 1.843651 
Prob(F-statistic) 0.000000 
(Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 bằng kiểm định White) 
Phụ lục 13: Kết quả kiểm định phương sai thay đổi mô hình của tỷ lệ nợ dài hạn 
theo giá trị ghi sổ 
Heteroskedasticity Test: White: Y3 
 F-statistic 2.826437 Prob. F(65,654) 0.0000 
Obs*R-squared 157.9018 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 
Scaled explained SS 607.9542 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 
Test Equation: 
Dependent Variable: RESID^2 
Method: Least Squares 
Date: 12/21/13 Time: 21:04 
Sample: 1 720 
Included observations: 720 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 C 0.003456 0.008357 0.413547 0.6793 
X1 -0.046742 0.015922 -2.935656 0.0034 
X1^2 0.029334 0.005958 4.923268 0.0000 
X1*X2 0.033319 0.039191 0.850154 0.3956 
X1*X3 -0.005378 0.003578 -1.503110 0.1333 
X1*X4 -0.033302 0.088676 -0.375541 0.7074 
X1*X5 3.69E-06 0.000147 0.025125 0.9800 
X1*X6 -2.96E-08 2.26E-08 -1.310004 0.1907 
X1*X7 0.055709 0.013581 4.101935 0.0000 
X1*X8 -0.005481 0.004542 -1.206633 0.2280 
X1*X9 0.067680 0.021463 3.153317 0.0017 
X1*X10 0.085709 0.028819 2.974016 0.0030 
X2 0.020648 0.061181 0.337490 0.7359 
X2^2 -0.024086 0.049547 -0.486128 0.6270 
X2*X3 -0.000637 0.010598 -0.060121 0.9521 
X2*X4 0.086513 0.175067 0.494171 0.6214 
X2*X5 -0.000373 0.000460 -0.811023 0.4176 
X2*X6 9.24E-08 7.55E-08 1.224052 0.2214 
X2*X7 -0.045681 0.049346 -0.925741 0.3549 
X2*X8 0.017639 0.015934 1.107020 0.2687 
X2*X9 -0.028279 0.084720 -0.333798 0.7386 
X2*X10 -0.035230 0.110493 -0.318840 0.7499 
X3 0.001332 0.003323 0.400879 0.6886 
X3^2 3.47E-06 0.000195 0.017784 0.9858 
X3*X4 0.016137 0.030215 0.534086 0.5935 
X3*X5 -4.84E-05 4.38E-05 -1.103986 0.2700 
X3*X6 -1.22E-08 1.72E-08 -0.705666 0.4806 
X3*X7 0.008538 0.005557 1.536496 0.1249 
X3*X8 0.000571 0.001934 0.295226 0.7679 
X3*X9 0.005133 0.006529 0.786179 0.4320 
X3*X10 0.003834 0.006691 0.573053 0.5668 
X4 -0.156417 0.141382 -1.106343 0.2690 
X4^2 -0.135885 0.070388 -1.930512 0.0540 
X4*X5 -0.000706 0.001358 -0.519914 0.6033 
X4*X6 2.85E-06 7.65E-07 3.719799 0.0002 
X4*X7 0.023733 0.145859 0.162716 0.8708 
X4*X8 0.051936 0.076588 0.678121 0.4979 
X4*X9 -0.277160 0.235259 -1.178103 0.2392 
X4*X10 0.352737 0.279649 1.261358 0.2076 
X5 -9.11E-05 0.000223 -0.409221 0.6825 
X5^2 2.00E-06 1.54E-06 1.301164 0.1937 
X5*X6 7.62E-10 3.64E-10 2.093266 0.0367 
X5*X7 -0.000179 0.000194 -0.920085 0.3579 
X5*X8 -4.77E-05 5.44E-05 -0.875829 0.3814 
X5*X9 -0.000233 0.000298 -0.780655 0.4353 
X5*X10 -0.000164 0.000315 -0.521057 0.6025 
X6 -3.00E-07 1.08E-07 -2.764421 0.0059 
X6^2 1.06E-15 3.13E-16 3.407161 0.0007 
X6*X7 -6.31E-08 4.95E-08 -1.276043 0.2024 
X6*X8 6.68E-08 2.78E-08 2.404663 0.0165 
X6*X9 6.80E-08 4.77E-08 1.426114 0.1543 
X6*X10 5.20E-07 1.76E-07 2.953031 0.0033 
X7 -0.002697 0.019742 -0.136601 0.8914 
X7^2 0.004926 0.004195 1.174106 0.2408 
X7*X8 0.001080 0.001930 0.559538 0.5760 
X7*X9 -0.004945 0.026505 -0.186583 0.8520 
X7*X10 0.006364 0.035432 0.179613 0.8575 
X8 0.001742 0.004563 0.381702 0.7028 
X8^2 6.87E-06 2.87E-05 0.239430 0.8108 
X8*X9 -0.001642 0.009673 -0.169730 0.8653 
X8*X10 -0.000827 0.007071 -0.116942 0.9069 
X9 -0.016598 0.027614 -0.601070 0.5480 
X9^2 0.017167 0.031869 0.538679 0.5903 
X9*X10 0.027063 0.049452 0.547254 0.5844 
X10 0.005198 0.029314 0.177324 0.8593 
X10^2 -0.004315 0.028949 -0.149072 0.8815 
 R-squared 0.219308 Mean dependent var 0.003821 
Adjusted R-squared 0.141716 S.D. dependent var 0.010518 
S.E. of regression 0.009744 Akaike info criterion -6.337117 
Sum squared resid 0.062096 Schwarz criterion -5.917352 
Log likelihood 2347.362 Hannan-Quinn criter. -6.175065 
F-statistic 2.826437 Durbin-Watson stat 1.572270 
Prob(F-statistic) 0.000000 
(Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 bằng kiểm định White) 
Phụ lục 14: Kết quả kiểm định phương sai thay đổi mô hình của tỷ lệ nợ dài hạn 
theo giá trị thị trường 
Heteroskedasticity Test: White: Y4 
 F-statistic 6833.592 Prob. F(65,654) 0.0000 
Obs*R-squared 718.9415 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 
Scaled explained SS 4341.287 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 
Test Equation: 
Dependent Variable: RESID^2 
Method: Least Squares 
Date: 12/21/13 Time: 21:06 
Sample: 1 720 
Included observations: 720 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 C 0.023392 0.037133 0.629971 0.5289 
X1 0.065787 0.070750 0.929853 0.3528 
X1^2 0.171479 0.026476 6.476880 0.0000 
X1*X2 -0.076340 0.174145 -0.438367 0.6613 
X1*X3 0.239268 0.015899 15.04969 0.0000 
X1*X4 -0.377378 0.394029 -0.957742 0.3385 
X1*X5 -0.000388 0.000652 -0.594721 0.5522 
X1*X6 -1.88E-08 1.00E-07 -0.186962 0.8517 
X1*X7 0.266894 0.060348 4.422614 0.0000 
X1*X8 -0.017989 0.020183 -0.891262 0.3731 
X1*X9 0.210976 0.095371 2.212162 0.0273 
X1*X10 -0.221111 0.128058 -1.726650 0.0847 
X2 -0.097889 0.271854 -0.360080 0.7189 
X2^2 -0.391678 0.220158 -1.779074 0.0757 
X2*X3 0.135224 0.047090 2.871575 0.0042 
X2*X4 1.696198 0.777903 2.180476 0.0296 
X2*X5 0.000406 0.002045 0.198604 0.8426 
X2*X6 -2.44E-07 3.35E-07 -0.727085 0.4674 
X2*X7 -0.408221 0.219266 -1.861762 0.0631 
X2*X8 -0.045300 0.070803 -0.639807 0.5225 
X2*X9 0.033468 0.376449 0.088905 0.9292 
X2*X10 0.281593 0.490971 0.573543 0.5665 
X3 -0.065021 0.014767 -4.402987 0.0000 
X3^2 0.093565 0.000867 107.8790 0.0000 
X3*X4 -0.045397 0.134260 -0.338131 0.7354 
X3*X5 -6.87E-05 0.000195 -0.352992 0.7242 
X3*X6 5.41E-09 7.66E-08 0.070647 0.9437 
X3*X7 0.201223 0.024691 8.149739 0.0000 
X3*X8 -0.024146 0.008595 -2.809415 0.0051 
X3*X9 0.058595 0.029010 2.019843 0.0438 
X3*X10 0.017307 0.029733 0.582089 0.5607 
X4 0.887689 0.628225 1.413011 0.1581 
X4^2 0.208775 0.312766 0.667512 0.5047 
X4*X5 0.006013 0.006034 0.996530 0.3194 
X4*X6 -7.08E-07 3.40E-06 -0.208211 0.8351 
X4*X7 -0.109323 0.648117 -0.168677 0.8661 
X4*X8 0.286124 0.340316 0.840759 0.4008 
X4*X9 0.472908 1.045365 0.452386 0.6511 
X4*X10 -1.991632 1.242606 -1.602786 0.1095 
X5 -0.001668 0.000989 -1.685698 0.0923 
X5^2 1.29E-05 6.83E-06 1.883190 0.0601 
X5*X6 1.69E-09 1.62E-09 1.043721 0.2970 
X5*X7 -0.001512 0.000862 -1.753678 0.0800 
X5*X8 0.000165 0.000242 0.683126 0.4948 
X5*X9 -0.000471 0.001326 -0.355150 0.7226 
X5*X10 0.002046 0.001399 1.462636 0.1440 
X6 -3.64E-07 4.82E-07 -0.756104 0.4499 
X6^2 1.38E-14 1.39E-15 9.923000 0.0000 
X6*X7 -9.06E-08 2.20E-07 -0.411921 0.6805 
X6*X8 -1.09E-08 1.23E-07 -0.088515 0.9295 
X6*X9 -1.19E-08 2.12E-07 -0.056161 0.9552 
X6*X10 5.56E-07 7.83E-07 0.709451 0.4783 
X7 -0.009869 0.087723 -0.112506 0.9105 
X7^2 0.076749 0.018641 4.117283 0.0000 
X7*X8 -0.017475 0.008577 -2.037568 0.0420 
X7*X9 0.132081 0.117776 1.121464 0.2625 
X7*X10 -0.015844 0.157439 -0.100635 0.9199 
X8 0.015659 0.020273 0.772371 0.4402 
X8^2 0.000276 0.000128 2.164667 0.0308 
X8*X9 0.074484 0.042980 1.733016 0.0836 
X8*X10 -0.035595 0.031421 -1.132858 0.2577 
X9 -0.200120 0.122702 -1.630946 0.1034 
X9^2 0.366228 0.141611 2.586161 0.0099 
X9*X10 0.339787 0.219736 1.546343 0.1225 
X10 0.032425 0.130255 0.248931 0.8035 
X10^2 -0.086964 0.128633 -0.676066 0.4992 
 R-squared 0.998530 Mean dependent var 0.154651 
Adjusted R-squared 0.998384 S.D. dependent var 1.076960 
S.E. of regression 0.043298 Akaike info criterion -3.354251 
Sum squared resid 1.226040 Schwarz criterion -2.934487 
Log likelihood 1273.531 Hannan-Quinn criter. -3.192199 
F-statistic 6833.592 Durbin-Watson stat 1.581347 
Prob(F-statistic) 0.000000 
(Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 bằng kiểm định White)
Phụ lục 15 :Kết quả tỷ lệ nợ ngắn hạn theo giá trị ghi sổ được hồi quy bằng mô 
hình OLS có trọng số 
Dependent Variable: Y1 
Method: Panel EGLS (Cross-section weights) 
Date: 12/21/13 Time: 22:22 
Sample: 2008 2012 
Periods included: 5 
Cross-sections included: 144 
Total panel (balanced) observations: 720 
Linear estimation after one-step weighting matrix 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 C -0.012718 0.010916 -1.165053 0.2444 
X1 0.158518 0.011741 13.50106 0.0000 
X2 -0.229099 0.037854 -6.052180 0.0000 
X3 0.006483 0.002201 2.945785 0.0033 
X4 0.074279 0.086770 0.856052 0.3923 
X5 0.000198 0.000137 1.448166 0.1480 
X6 -1.63E-10 1.96E-09 -0.083203 0.9337 
X7 0.038657 0.015165 2.549132 0.0110 
X8 -0.000653 0.001435 -0.455384 0.6490 
X9 0.028176 0.021969 1.282528 0.2001 
X10 -0.014514 0.020026 -0.724732 0.4689 
 Weighted Statistics 
 R-squared 0.265420 Mean dependent var 0.004672 
Adjusted R-squared 0.255059 S.D. dependent var 0.101448 
S.E. of regression 0.087579 Sum squared resid 5.438076 
F-statistic 25.61777 Durbin-Watson stat 2.088021 
Prob(F-statistic) 0.000000 
 Unweighted Statistics 
 R-squared 0.122165 Mean dependent var 0.001162 
Sum squared resid 5.615818 Durbin-Watson stat 2.099508 
(Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số) 
Phụ lục 16 :Kết quả tỷ lệ nợ ngắn hạn theo giá trị thị trường được hồi quy bằng 
mô hình OLS có trọng số 
Dependent Variable: Y2 
Method: Panel EGLS (Cross-section weights) 
Date: 12/21/13 Time: 22:25 
Sample: 2008 2012 
Periods included: 5 
Cross-sections included: 144 
Total panel (balanced) observations: 720 
Linear estimation after one-step weighting matrix 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 C -0.043362 0.015712 -2.759738 0.0059 
X1 0.121988 0.018534 6.581747 0.0000 
X2 -0.150999 0.045012 -3.354662 0.0008 
X3 -0.004139 0.003258 -1.270379 0.2044 
X4 0.199255 0.095862 2.078547 0.0380 
X5 0.000189 0.000205 0.923035 0.3563 
X6 2.18E-09 2.37E-09 0.917768 0.3591 
X7 0.077831 0.021189 3.673249 0.0003 
X8 0.001397 0.001534 0.910351 0.3629 
X9 -0.461435 0.035061 -13.16097 0.0000 
X10 0.121687 0.028343 4.293392 0.0000 
 Weighted Statistics 
 R-squared 0.406665 Mean dependent var 0.073628 
Adjusted R-squared 0.398297 S.D. dependent var 0.187771 
S.E. of regression 0.145955 Sum squared resid 15.10381 
F-statistic 48.59412 Durbin-Watson stat 2.213855 
Prob(F-statistic) 0.000000 
 Unweighted Statistics 
 R-squared 0.178022 Mean dependent var 0.046432 
Sum squared resid 15.50324 Durbin-Watson stat 2.174578 
(Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số) 
Phụ lục 16 :Kết quả tỷ lệ nợ dài hạn theo giá trị ghi sổ được hồi quy bằng mô hình 
OLS có trọng số 
Dependent Variable: Y3 
Method: Panel EGLS (Cross-section weights) 
Date: 12/21/13 Time: 22:27 
Sample: 2008 2012 
Periods included: 5 
Cross-sections included: 144 
Total panel (balanced) observations: 720 
Linear estimation after one-step weighting matrix 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 X1 0.024305 0.005002 4.858899 0.0000 
X2 -0.016765 0.013525 -1.239582 0.2155 
X3 -0.000232 0.000886 -0.261702 0.7936 
X4 0.008700 0.017777 0.489425 0.6247 
X5 3.13E-05 3.84E-05 0.814274 0.4158 
X6 1.67E-09 1.75E-09 0.957761 0.3385 
X7 0.033557 0.006976 4.810401 0.0000 
X8 -0.000503 0.000309 -1.624690 0.1047 
X9 0.016216 0.008929 1.816039 0.0698 
X10 -0.008325 0.008521 -0.976955 0.3289 
C -0.002212 0.004318 -0.512189 0.6087 
 Weighted Statistics 
 R-squared 0.068981 Mean dependent var -0.006209 
Adjusted R-squared 0.055849 S.D. dependent var 0.056419 
S.E. of regression 0.054963 Sum squared resid 2.141877 
F-statistic 5.253086 Durbin-Watson stat 2.093165 
Prob(F-statistic) 0.000000 
 Unweighted Statistics 
 R-squared 0.050285 Mean dependent var -0.003995 
Sum squared resid 2.818503 Durbin-Watson stat 2.199143 
(Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số) 
Phụ lục 18 :Kết quả tỷ lệ nợ dài hạn theo giá trị thị trường được hồi quy bằng mô 
hình OLS có trọng số 
Dependent Variable: Y4 
Method: Panel EGLS (Cross-section weights) 
Date: 12/21/13 Time: 22:29 
Sample: 2008 2012 
Periods included: 5 
Cross-sections included: 144 
Total panel (balanced) observations: 720 
Linear estimation after one-step weighting matrix 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 C -0.000476 0.004985 -0.095484 0.9240 
X1 0.024473 0.005478 4.467382 0.0000 
X2 -0.010391 0.012984 -0.800332 0.4238 
X3 -0.000224 0.001122 -0.199855 0.8417 
X4 -0.002275 0.019355 -0.117549 0.9065 
X5 -2.14E-05 5.22E-05 -0.410257 0.6817 
X6 2.59E-09 2.09E-09 1.235375 0.2171 
X7 0.064815 0.008838 7.333749 0.0000 
X8 -0.000649 0.000658 -0.987044 0.3240 
X9 -0.039478 0.011199 -3.525111 0.0005 
X10 -0.002612 0.009651 -0.270588 0.7868 
 Weighted Statistics 
 R-squared 0.147092 Mean dependent var 0.006708 
Adjusted R-squared 0.135062 S.D. dependent var 0.067328 
S.E. of regression 0.062844 Sum squared resid 2.800062 
F-statistic 12.22737 Durbin-Watson stat 2.257021 
Prob(F-statistic) 0.000000 
 Unweighted Statistics 
 R-squared 0.101231 Mean dependent var 0.007743 
Sum squared resid 3.857176 Durbin-Watson stat 2.427680 
(Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số) 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_cau_truc_von_tai_viet_nam.pdf