Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam
Cấu trúc vốn của công ty sẽ ảnh hưởng đến giá trị và chi phi sử dụng vốn của nó. Vì
vậy tác giả đã thực hiện xem xét các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn theo lý thuyết
đánh đổi cấu trúc tĩnh và trật tự phân hạng nhằm xác định các nhân tố giữ vai trò quan
trọng trong quyết định cấu trúc vốn tại các công ty tại Việt Nam. Để có kết quả kiểm
định, bài nghiên cứu đã sử dụng mô hình của Frank và Goyal (2003) với phương pháp
định lượng là hồi quy Ordinary Least Square (OLS) trên dữ liệu bảng. Trong đó, dữ
liệu thu thập được là 144 công ty niêm yết trên Sở Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố
Hồ Chí Minh (HOSE) và Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội (HNX) trong giai đoạn
2008 – 2012. Thêm vào đó, nhằm tăng độ tin cậy và tính chính xác của kết quả, tác giả
đã thực hiện kiểm định sự tồn tại của khuyết tật trong mô hình và sau đó là khắc phục
khuyết tật đó. Và kết quả cuối cùng thu được là: có mối quan hệ giữa nhân tố quy mô
công ty, khả năng sinh lời, cơ hội phát triển, tuổi, rủi ro tài chính, cổ tức, rủi ro công ty
và điều kiện ngành đến cấu trúc vốn của công ty tại Việt Nam.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Các yếu tố tác động đến cấu trúc vốn tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------o0o-------------------- ĐẶNG THỊ MINH HUYỀN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN TẠI VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------o0o-------------------- ĐẶNG THỊ MINH HUYỀN CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS LÊ THỊ LANH TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn ‘‘CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẤU TRÚC VỐN TẠI VIỆT NAM’’ là công trình nghiên cứu của chính tác giả, nội dung được đúc kết từ quá trình học tập và các kết quả nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua, số liệu sử dụng là trung thực và có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng. Luận văn được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS Lê Thị Lanh. Tác giả luận văn Đặng Thị Minh Huyền MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các từ viết tắt Danh mục các bảng Phụ lục TÓM TẮT ....................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ............................................................................................ 2 1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 2 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.4 Bố cục của luận văn ............................................................................................ 3 CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY VỀ LÝ THUYẾT ĐÁNH ĐỔI TĨNH VÀ LÝ THUYẾT TRẬT TỰ PHÂN HẠNG CỦA CẤU TRÚC VỐN ................................................................................................. 4 2.1 Khung lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng cấu trúc vốn ...................... 4 2.1.1 Lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng cấu trúc vốn của Myers .... 4 2.1.1.1 Lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn ........................................................... 4 2.1.1.2 Lý thuyết trật tự phân hạng .................................................................. 6 2.1.2 Lý thuyết đánh đổi tĩnh của Frank và Goyal ............................................ 9 2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn theo lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng ........................................... 9 2.2.1 Các nghiên cứu thực nghiệm của Frank và Goyal về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ..................................................................... 9 2.2.2 Các nghiên cứu thực nghiệm của Singh và Kumar về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ................................................................... 12 2.2.3 Nghiên cứu thực nghiệm của Fama và French về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn ............................................................................ 13 2.2.4 Giả thuyết và nghiên cứu thực nghiệm của Vida Mojtahedzadeh về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn .............................................. 15 2.2.5 Các kết quả thực nghiệm khác về mối quan hệ giữa nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn .................................................................................................. 18 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ................................ 20 3.1 Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 20 3.2 Mô tả biến ......................................................................................................... 20 3.2.1 Thu thập dữ liệu ..................................................................................... 20 3.2.2 Xử lý dữ liệu .......................................................................................... 21 3.3 Phương pháp định lượng .................................................................................. 23 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................... 25 4.1 Thống kê mô tả biến ......................................................................................... 25 4.2 Ma trận hệ số tương quan ................................................................................. 29 4.3 Kiểm định mối quan hệ giữa các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc vốn và cấu trúc vốn theo lý thuyết đánh đổi tĩnh và trật tự phân hạng ......................................... 31 4.3.1 Hồi quy theo phương pháp OLS ............................................................ 31 4.3.1.1 Hồi quy OLS theo mô hình Pooled ..................................................... 31 4.3.1.2 Hồi quy OLS theo FEM ...................................................................... 33 4.3.1.3 So sánh kết quả hồi quy giữa Pooled và FEM .................................... 35 4.3.1.4 Hồi quy OLS mô hình dạng REM ...................................................... 36 4.3.1.5 So sánh kết quả hồi quy giữa FEM và REM....................................... 38 4.3.2 Kiểm định mô hình ................................................................................ 39 4.3.2.1 Đa cộng tuyến ..................................................................................... 39 4.3.2.2 Phương sai thay đổi ............................................................................. 40 4.3.2.3 Tự tương quan ..................................................................................... 40 4.3.3 Khắc phục mô hình .............................................................. ... 0.830604 0.4065 X6*X7 2.52E-06 2.32E-06 1.086549 0.2776 X6*X8 -1.23E-06 1.30E-06 -0.947749 0.3436 X6*X9 -5.27E-08 2.24E-06 -0.023573 0.9812 X6*X10 -9.02E-06 8.26E-06 -1.091464 0.2755 X7 -0.717414 0.925670 -0.775021 0.4386 X7^2 -0.284661 0.196702 -1.447169 0.1483 X7*X8 0.058065 0.090501 0.641590 0.5214 X7*X9 0.388953 1.242795 0.312967 0.7544 X7*X10 0.769347 1.661330 0.463091 0.6435 X8 0.066230 0.213930 0.309586 0.7570 X8^2 -0.001491 0.001346 -1.108161 0.2682 X8*X9 -0.972527 0.453530 -2.144349 0.0324 X8*X10 -0.076451 0.331561 -0.230579 0.8177 X9 -2.168824 1.294779 -1.675053 0.0944 X9^2 4.979845 1.494309 3.332540 0.0009 X9*X10 3.025878 2.318703 1.304987 0.1924 X10 -4.484398 1.374481 -3.262611 0.0012 X10^2 4.291265 1.357361 3.161478 0.0016 R-squared 0.999581 Mean dependent var 2.756060 Adjusted R-squared 0.999540 S.D. dependent var 21.29310 S.E. of regression 0.456886 Akaike info criterion 1.358424 Sum squared resid 136.5191 Schwarz criterion 1.778188 Log likelihood -423.0325 Hannan-Quinn criter. 1.520476 F-statistic 24015.74 Durbin-Watson stat 1.843651 Prob(F-statistic) 0.000000 (Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 bằng kiểm định White) Phụ lục 13: Kết quả kiểm định phương sai thay đổi mô hình của tỷ lệ nợ dài hạn theo giá trị ghi sổ Heteroskedasticity Test: White: Y3 F-statistic 2.826437 Prob. F(65,654) 0.0000 Obs*R-squared 157.9018 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 Scaled explained SS 607.9542 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 12/21/13 Time: 21:04 Sample: 1 720 Included observations: 720 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.003456 0.008357 0.413547 0.6793 X1 -0.046742 0.015922 -2.935656 0.0034 X1^2 0.029334 0.005958 4.923268 0.0000 X1*X2 0.033319 0.039191 0.850154 0.3956 X1*X3 -0.005378 0.003578 -1.503110 0.1333 X1*X4 -0.033302 0.088676 -0.375541 0.7074 X1*X5 3.69E-06 0.000147 0.025125 0.9800 X1*X6 -2.96E-08 2.26E-08 -1.310004 0.1907 X1*X7 0.055709 0.013581 4.101935 0.0000 X1*X8 -0.005481 0.004542 -1.206633 0.2280 X1*X9 0.067680 0.021463 3.153317 0.0017 X1*X10 0.085709 0.028819 2.974016 0.0030 X2 0.020648 0.061181 0.337490 0.7359 X2^2 -0.024086 0.049547 -0.486128 0.6270 X2*X3 -0.000637 0.010598 -0.060121 0.9521 X2*X4 0.086513 0.175067 0.494171 0.6214 X2*X5 -0.000373 0.000460 -0.811023 0.4176 X2*X6 9.24E-08 7.55E-08 1.224052 0.2214 X2*X7 -0.045681 0.049346 -0.925741 0.3549 X2*X8 0.017639 0.015934 1.107020 0.2687 X2*X9 -0.028279 0.084720 -0.333798 0.7386 X2*X10 -0.035230 0.110493 -0.318840 0.7499 X3 0.001332 0.003323 0.400879 0.6886 X3^2 3.47E-06 0.000195 0.017784 0.9858 X3*X4 0.016137 0.030215 0.534086 0.5935 X3*X5 -4.84E-05 4.38E-05 -1.103986 0.2700 X3*X6 -1.22E-08 1.72E-08 -0.705666 0.4806 X3*X7 0.008538 0.005557 1.536496 0.1249 X3*X8 0.000571 0.001934 0.295226 0.7679 X3*X9 0.005133 0.006529 0.786179 0.4320 X3*X10 0.003834 0.006691 0.573053 0.5668 X4 -0.156417 0.141382 -1.106343 0.2690 X4^2 -0.135885 0.070388 -1.930512 0.0540 X4*X5 -0.000706 0.001358 -0.519914 0.6033 X4*X6 2.85E-06 7.65E-07 3.719799 0.0002 X4*X7 0.023733 0.145859 0.162716 0.8708 X4*X8 0.051936 0.076588 0.678121 0.4979 X4*X9 -0.277160 0.235259 -1.178103 0.2392 X4*X10 0.352737 0.279649 1.261358 0.2076 X5 -9.11E-05 0.000223 -0.409221 0.6825 X5^2 2.00E-06 1.54E-06 1.301164 0.1937 X5*X6 7.62E-10 3.64E-10 2.093266 0.0367 X5*X7 -0.000179 0.000194 -0.920085 0.3579 X5*X8 -4.77E-05 5.44E-05 -0.875829 0.3814 X5*X9 -0.000233 0.000298 -0.780655 0.4353 X5*X10 -0.000164 0.000315 -0.521057 0.6025 X6 -3.00E-07 1.08E-07 -2.764421 0.0059 X6^2 1.06E-15 3.13E-16 3.407161 0.0007 X6*X7 -6.31E-08 4.95E-08 -1.276043 0.2024 X6*X8 6.68E-08 2.78E-08 2.404663 0.0165 X6*X9 6.80E-08 4.77E-08 1.426114 0.1543 X6*X10 5.20E-07 1.76E-07 2.953031 0.0033 X7 -0.002697 0.019742 -0.136601 0.8914 X7^2 0.004926 0.004195 1.174106 0.2408 X7*X8 0.001080 0.001930 0.559538 0.5760 X7*X9 -0.004945 0.026505 -0.186583 0.8520 X7*X10 0.006364 0.035432 0.179613 0.8575 X8 0.001742 0.004563 0.381702 0.7028 X8^2 6.87E-06 2.87E-05 0.239430 0.8108 X8*X9 -0.001642 0.009673 -0.169730 0.8653 X8*X10 -0.000827 0.007071 -0.116942 0.9069 X9 -0.016598 0.027614 -0.601070 0.5480 X9^2 0.017167 0.031869 0.538679 0.5903 X9*X10 0.027063 0.049452 0.547254 0.5844 X10 0.005198 0.029314 0.177324 0.8593 X10^2 -0.004315 0.028949 -0.149072 0.8815 R-squared 0.219308 Mean dependent var 0.003821 Adjusted R-squared 0.141716 S.D. dependent var 0.010518 S.E. of regression 0.009744 Akaike info criterion -6.337117 Sum squared resid 0.062096 Schwarz criterion -5.917352 Log likelihood 2347.362 Hannan-Quinn criter. -6.175065 F-statistic 2.826437 Durbin-Watson stat 1.572270 Prob(F-statistic) 0.000000 (Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 bằng kiểm định White) Phụ lục 14: Kết quả kiểm định phương sai thay đổi mô hình của tỷ lệ nợ dài hạn theo giá trị thị trường Heteroskedasticity Test: White: Y4 F-statistic 6833.592 Prob. F(65,654) 0.0000 Obs*R-squared 718.9415 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 Scaled explained SS 4341.287 Prob. Chi-Square(65) 0.0000 Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 12/21/13 Time: 21:06 Sample: 1 720 Included observations: 720 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 0.023392 0.037133 0.629971 0.5289 X1 0.065787 0.070750 0.929853 0.3528 X1^2 0.171479 0.026476 6.476880 0.0000 X1*X2 -0.076340 0.174145 -0.438367 0.6613 X1*X3 0.239268 0.015899 15.04969 0.0000 X1*X4 -0.377378 0.394029 -0.957742 0.3385 X1*X5 -0.000388 0.000652 -0.594721 0.5522 X1*X6 -1.88E-08 1.00E-07 -0.186962 0.8517 X1*X7 0.266894 0.060348 4.422614 0.0000 X1*X8 -0.017989 0.020183 -0.891262 0.3731 X1*X9 0.210976 0.095371 2.212162 0.0273 X1*X10 -0.221111 0.128058 -1.726650 0.0847 X2 -0.097889 0.271854 -0.360080 0.7189 X2^2 -0.391678 0.220158 -1.779074 0.0757 X2*X3 0.135224 0.047090 2.871575 0.0042 X2*X4 1.696198 0.777903 2.180476 0.0296 X2*X5 0.000406 0.002045 0.198604 0.8426 X2*X6 -2.44E-07 3.35E-07 -0.727085 0.4674 X2*X7 -0.408221 0.219266 -1.861762 0.0631 X2*X8 -0.045300 0.070803 -0.639807 0.5225 X2*X9 0.033468 0.376449 0.088905 0.9292 X2*X10 0.281593 0.490971 0.573543 0.5665 X3 -0.065021 0.014767 -4.402987 0.0000 X3^2 0.093565 0.000867 107.8790 0.0000 X3*X4 -0.045397 0.134260 -0.338131 0.7354 X3*X5 -6.87E-05 0.000195 -0.352992 0.7242 X3*X6 5.41E-09 7.66E-08 0.070647 0.9437 X3*X7 0.201223 0.024691 8.149739 0.0000 X3*X8 -0.024146 0.008595 -2.809415 0.0051 X3*X9 0.058595 0.029010 2.019843 0.0438 X3*X10 0.017307 0.029733 0.582089 0.5607 X4 0.887689 0.628225 1.413011 0.1581 X4^2 0.208775 0.312766 0.667512 0.5047 X4*X5 0.006013 0.006034 0.996530 0.3194 X4*X6 -7.08E-07 3.40E-06 -0.208211 0.8351 X4*X7 -0.109323 0.648117 -0.168677 0.8661 X4*X8 0.286124 0.340316 0.840759 0.4008 X4*X9 0.472908 1.045365 0.452386 0.6511 X4*X10 -1.991632 1.242606 -1.602786 0.1095 X5 -0.001668 0.000989 -1.685698 0.0923 X5^2 1.29E-05 6.83E-06 1.883190 0.0601 X5*X6 1.69E-09 1.62E-09 1.043721 0.2970 X5*X7 -0.001512 0.000862 -1.753678 0.0800 X5*X8 0.000165 0.000242 0.683126 0.4948 X5*X9 -0.000471 0.001326 -0.355150 0.7226 X5*X10 0.002046 0.001399 1.462636 0.1440 X6 -3.64E-07 4.82E-07 -0.756104 0.4499 X6^2 1.38E-14 1.39E-15 9.923000 0.0000 X6*X7 -9.06E-08 2.20E-07 -0.411921 0.6805 X6*X8 -1.09E-08 1.23E-07 -0.088515 0.9295 X6*X9 -1.19E-08 2.12E-07 -0.056161 0.9552 X6*X10 5.56E-07 7.83E-07 0.709451 0.4783 X7 -0.009869 0.087723 -0.112506 0.9105 X7^2 0.076749 0.018641 4.117283 0.0000 X7*X8 -0.017475 0.008577 -2.037568 0.0420 X7*X9 0.132081 0.117776 1.121464 0.2625 X7*X10 -0.015844 0.157439 -0.100635 0.9199 X8 0.015659 0.020273 0.772371 0.4402 X8^2 0.000276 0.000128 2.164667 0.0308 X8*X9 0.074484 0.042980 1.733016 0.0836 X8*X10 -0.035595 0.031421 -1.132858 0.2577 X9 -0.200120 0.122702 -1.630946 0.1034 X9^2 0.366228 0.141611 2.586161 0.0099 X9*X10 0.339787 0.219736 1.546343 0.1225 X10 0.032425 0.130255 0.248931 0.8035 X10^2 -0.086964 0.128633 -0.676066 0.4992 R-squared 0.998530 Mean dependent var 0.154651 Adjusted R-squared 0.998384 S.D. dependent var 1.076960 S.E. of regression 0.043298 Akaike info criterion -3.354251 Sum squared resid 1.226040 Schwarz criterion -2.934487 Log likelihood 1273.531 Hannan-Quinn criter. -3.192199 F-statistic 6833.592 Durbin-Watson stat 1.581347 Prob(F-statistic) 0.000000 (Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 bằng kiểm định White) Phụ lục 15 :Kết quả tỷ lệ nợ ngắn hạn theo giá trị ghi sổ được hồi quy bằng mô hình OLS có trọng số Dependent Variable: Y1 Method: Panel EGLS (Cross-section weights) Date: 12/21/13 Time: 22:22 Sample: 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 144 Total panel (balanced) observations: 720 Linear estimation after one-step weighting matrix Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -0.012718 0.010916 -1.165053 0.2444 X1 0.158518 0.011741 13.50106 0.0000 X2 -0.229099 0.037854 -6.052180 0.0000 X3 0.006483 0.002201 2.945785 0.0033 X4 0.074279 0.086770 0.856052 0.3923 X5 0.000198 0.000137 1.448166 0.1480 X6 -1.63E-10 1.96E-09 -0.083203 0.9337 X7 0.038657 0.015165 2.549132 0.0110 X8 -0.000653 0.001435 -0.455384 0.6490 X9 0.028176 0.021969 1.282528 0.2001 X10 -0.014514 0.020026 -0.724732 0.4689 Weighted Statistics R-squared 0.265420 Mean dependent var 0.004672 Adjusted R-squared 0.255059 S.D. dependent var 0.101448 S.E. of regression 0.087579 Sum squared resid 5.438076 F-statistic 25.61777 Durbin-Watson stat 2.088021 Prob(F-statistic) 0.000000 Unweighted Statistics R-squared 0.122165 Mean dependent var 0.001162 Sum squared resid 5.615818 Durbin-Watson stat 2.099508 (Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số) Phụ lục 16 :Kết quả tỷ lệ nợ ngắn hạn theo giá trị thị trường được hồi quy bằng mô hình OLS có trọng số Dependent Variable: Y2 Method: Panel EGLS (Cross-section weights) Date: 12/21/13 Time: 22:25 Sample: 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 144 Total panel (balanced) observations: 720 Linear estimation after one-step weighting matrix Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -0.043362 0.015712 -2.759738 0.0059 X1 0.121988 0.018534 6.581747 0.0000 X2 -0.150999 0.045012 -3.354662 0.0008 X3 -0.004139 0.003258 -1.270379 0.2044 X4 0.199255 0.095862 2.078547 0.0380 X5 0.000189 0.000205 0.923035 0.3563 X6 2.18E-09 2.37E-09 0.917768 0.3591 X7 0.077831 0.021189 3.673249 0.0003 X8 0.001397 0.001534 0.910351 0.3629 X9 -0.461435 0.035061 -13.16097 0.0000 X10 0.121687 0.028343 4.293392 0.0000 Weighted Statistics R-squared 0.406665 Mean dependent var 0.073628 Adjusted R-squared 0.398297 S.D. dependent var 0.187771 S.E. of regression 0.145955 Sum squared resid 15.10381 F-statistic 48.59412 Durbin-Watson stat 2.213855 Prob(F-statistic) 0.000000 Unweighted Statistics R-squared 0.178022 Mean dependent var 0.046432 Sum squared resid 15.50324 Durbin-Watson stat 2.174578 (Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số) Phụ lục 16 :Kết quả tỷ lệ nợ dài hạn theo giá trị ghi sổ được hồi quy bằng mô hình OLS có trọng số Dependent Variable: Y3 Method: Panel EGLS (Cross-section weights) Date: 12/21/13 Time: 22:27 Sample: 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 144 Total panel (balanced) observations: 720 Linear estimation after one-step weighting matrix Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. X1 0.024305 0.005002 4.858899 0.0000 X2 -0.016765 0.013525 -1.239582 0.2155 X3 -0.000232 0.000886 -0.261702 0.7936 X4 0.008700 0.017777 0.489425 0.6247 X5 3.13E-05 3.84E-05 0.814274 0.4158 X6 1.67E-09 1.75E-09 0.957761 0.3385 X7 0.033557 0.006976 4.810401 0.0000 X8 -0.000503 0.000309 -1.624690 0.1047 X9 0.016216 0.008929 1.816039 0.0698 X10 -0.008325 0.008521 -0.976955 0.3289 C -0.002212 0.004318 -0.512189 0.6087 Weighted Statistics R-squared 0.068981 Mean dependent var -0.006209 Adjusted R-squared 0.055849 S.D. dependent var 0.056419 S.E. of regression 0.054963 Sum squared resid 2.141877 F-statistic 5.253086 Durbin-Watson stat 2.093165 Prob(F-statistic) 0.000000 Unweighted Statistics R-squared 0.050285 Mean dependent var -0.003995 Sum squared resid 2.818503 Durbin-Watson stat 2.199143 (Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số) Phụ lục 18 :Kết quả tỷ lệ nợ dài hạn theo giá trị thị trường được hồi quy bằng mô hình OLS có trọng số Dependent Variable: Y4 Method: Panel EGLS (Cross-section weights) Date: 12/21/13 Time: 22:29 Sample: 2008 2012 Periods included: 5 Cross-sections included: 144 Total panel (balanced) observations: 720 Linear estimation after one-step weighting matrix Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -0.000476 0.004985 -0.095484 0.9240 X1 0.024473 0.005478 4.467382 0.0000 X2 -0.010391 0.012984 -0.800332 0.4238 X3 -0.000224 0.001122 -0.199855 0.8417 X4 -0.002275 0.019355 -0.117549 0.9065 X5 -2.14E-05 5.22E-05 -0.410257 0.6817 X6 2.59E-09 2.09E-09 1.235375 0.2171 X7 0.064815 0.008838 7.333749 0.0000 X8 -0.000649 0.000658 -0.987044 0.3240 X9 -0.039478 0.011199 -3.525111 0.0005 X10 -0.002612 0.009651 -0.270588 0.7868 Weighted Statistics R-squared 0.147092 Mean dependent var 0.006708 Adjusted R-squared 0.135062 S.D. dependent var 0.067328 S.E. of regression 0.062844 Sum squared resid 2.800062 F-statistic 12.22737 Durbin-Watson stat 2.257021 Prob(F-statistic) 0.000000 Unweighted Statistics R-squared 0.101231 Mean dependent var 0.007743 Sum squared resid 3.857176 Durbin-Watson stat 2.427680 (Nguồn: Tác giả tính toán từ Eview 6 theo mô hình OLS có trọng số)
File đính kèm:
- luan_van_cac_yeu_to_tac_dong_den_cau_truc_von_tai_viet_nam.pdf