Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM
Sự thỏa mãn công việc cũng như sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức
giữ vai trò rất quan trọng và quyết định đối với sự thành công trong việc phát triển
của tổ chức trong môi trường cạnh tranh. Khi nhân viên thỏa mãn với công việc sẽ
có động lực làm việc cao hơn, sẽ gắn bó và trung thành hơn với tổ chức. Đây cũng
chính là điều mà các doanh nghiệp luôn mong muốn đạt được từ nhân viên của
mình.
Trong những năm gần đây, vấn đề nhân viên nghỉ việc trong các ngân
hàng được nhắc đến khá nhiều, song vẫn chưa có được hướng đi và cách làm cụ thể
để làm giảm làn sóng nghỉ việc đang len lỏi trong các tổ chức này, đặc biệt là
trong ngành ngân hàng. Sự thành công của các ngân hàng giờ đây không phải
dựa vào vốn và công nghệ nữa mà từ nguồn nhân lực. Nguồn nhân lực cũng là
tài sản, nhưng là tài sản rất di động, họ có thể từ bỏ ngân hàng của mình bất kỳ lúc
nào, thậm chí tài sản này có thể bị “đánh cắp” bất cứ lúc nào nếu các ngân hàng
không có những chính sách phù hợp. Một cuộc cạnh tranh khốc liệt tranh giành
nhân lực chất lượng cao đã và đang diễn ra giữa các ngân hàng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH ---------------------------- TRẦN VĂN TÂM ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN SỰ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN TRONG TỔ CHỨC TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH ---------------------------- TRẦN VĂN TÂM ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN SỰ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN TRONG TỔ CHỨC TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS NGUYỄN THANH HỘI TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Trần Văn Tâm, tác giả luận văn tốt nghiệp cao học này. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. Học Viên : Trần Văn Tâm Lớp Quản Trị Kinh Doanh K21 MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................... 2 1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3 1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................................... 3 1.5 Ý nghĩa đề tài ..................................................................................................................... 3 1.6 Cấu trúc của đề tài nghiên cứu ........................................................................................... 4 CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1 Lý thuyết về sự thỏa mãn công việc .................................................................................. 5 2.1.1 Định nghĩa ....................................................................................................................... 5 2.1.2 Các thành phần của sự thỏa mãn công việc .................................................................... 6 2.2 Lý thuyết về sự gắn kết với tổ chức ................................................................................... 9 2.2.1 Định nghĩa ....................................................................................................................... 9 2.2.2 Các thành phần của sự gắn kết với tổ chức .................................................................. 10 2.3 Mối quan hệ giữa sự thỏa mãn công việc và sự gắn kết với tổ chức ............................... 13 2.4 Mô hình và giả thuyết nghiên cứu ................................................................................... 14 2.5 Thực tiễn về quản trị nguồn nhân lực tại một số ngân hàng TMCP trên địa bàn TP.HCM ................................................................................................................................. 17 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................................................... 21 CHƯƠNG 3 :PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3.1 Quy trình nghiên cứu ....................................................................................................... 22 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ .......................................................................................................... 22 3.1.2 Nghiên cứu chính thức .................................................................................................. 23 3.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................................................... 24 3.2.1 Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha ......................................................... 24 3.2.2.Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................................. 24 3.2.3.Phân tích hồi quy và kiểm định mối liên hệ.................................................................. 25 3.3 Thiết kế mẫu nghiên cứu .................................................................................................. 25 3.3.1.Đối tƣợng khảo sát ........................................................................................................ 25 3.3.2.Quy mô và cách thức chọn mẫu ........................................................................... 26 3.4 Xây dựng thang đo ........................................................................................................... 26 3.4.1.Quá trình xây dựng thang đo ........................................................................................ 26 3.4.2.Thang đo về sự thỏa mãn công việc ............................................................................. 27 3.4.2.1 Thang đo cảm nhận của nhân viên về bản chất công việc ......................................... 27 3.4.2.2 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố lãnh đạo .............................................. 27 3.4.2.3 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố tiền lƣơng ........................................... 28 3.4.2.4 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố đào tạo, thăng tiến .............................. 28 3.4.2.5 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố đồng nghiệp ........................................ 29 3.4.2.6 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố thƣơng hiệu ........................................ 29 3.4.2.7 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố sự đổi mới ........................................... 30 3.4.2.8 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu ... 0 Total 361 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .838 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Yếu tố về sự đổi mới 1 6.62 1.241 .704 .773 Yếu tố về sự đổi mới 2 6.74 1.297 .695 .782 Yếu tố về sự đổi mới 3 6.62 1.292 .705 .772 * Thang đo về yếu tố áp lực công việc Case Processing Summary N % Cases Valid 361 100.0 Excluded a 0 .0 Total 361 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .880 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Yếu tố về áp lực công việc 1 6.76 2.361 .803 .800 Yếu tố về áp lực công việc 2 6.55 2.254 .780 .819 Yếu tố về áp lực công việc 3 6.57 2.406 .723 .870 * Thang đo sự gắn kết vì tình càm Case Processing Summary N % Cases Valid 361 100.0 Excluded a 0 .0 Total 361 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .829 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 1 19.44 6.430 .518 .815 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 2 19.26 5.533 .713 .781 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 3 19.34 6.101 .605 .801 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 4 19.45 6.398 .593 .804 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 5 19.55 6.115 .595 .802 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 6 19.50 6.467 .535 .812 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 7 19.50 6.673 .465 .822 * Thang đo sự gắn kết để duy trì Case Processing Summary N % Cases Valid 361 100.0 Excluded a 0 .0 Total 361 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .864 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 1 17.13 6.047 .716 .830 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 2 17.11 6.213 .729 .828 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 3 17.30 6.838 .616 .848 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 4 17.07 6.292 .693 .834 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 5 17.44 6.847 .575 .855 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 6 17.20 6.523 .621 .847 * Thang đo sự gắn kết vì đạo đức Case Processing Summary N % Cases Valid 361 100.0 Excluded a 0 .0 Total 361 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 1 14.46 4.399 .656 .811 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 2 14.63 4.510 .605 .821 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 3 14.64 4.625 .538 .834 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 4 14.47 4.672 .610 .820 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 5 14.62 4.397 .633 .815 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 6 14.51 4.517 .704 .803 PHỤ LỤC IV : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA * Phân tích nhân tố sự thỏa mãn công việc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 7630.946 df 630 Sig. .000 Total Variance Explained Co mp one nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 12.49 2 34.701 34.701 12.492 34.701 34.701 4.265 11.847 11.847 2 2.461 6.836 41.537 2.461 6.836 41.537 3.554 9.871 21.719 3 2.034 5.650 47.187 2.034 5.650 47.187 3.179 8.831 30.550 4 1.845 5.126 52.313 1.845 5.126 52.313 3.144 8.734 39.284 5 1.591 4.419 56.732 1.591 4.419 56.732 2.690 7.472 46.756 6 1.479 4.110 60.841 1.479 4.110 60.841 2.503 6.952 53.707 7 1.289 3.582 64.423 1.289 3.582 64.423 2.448 6.799 60.506 8 1.000 2.778 67.201 1.000 2.778 67.201 2.410 6.695 67.201 9 .849 2.357 69.558 10 .831 2.309 71.867 11 .755 2.096 73.963 12 .712 1.978 75.941 13 .671 1.863 77.804 14 .635 1.764 79.568 15 .620 1.723 81.292 16 .557 1.549 82.840 17 .519 1.443 84.283 18 .491 1.363 85.646 19 .464 1.290 86.936 20 .419 1.164 88.100 21 .413 1.147 89.247 22 .400 1.112 90.359 23 .395 1.097 91.457 24 .337 .936 92.392 25 .329 .913 93.306 26 .309 .858 94.164 27 .289 .803 94.966 28 .259 .719 95.685 29 .249 .692 96.377 30 .234 .651 97.028 31 .216 .599 97.628 32 .206 .571 98.198 33 .183 .508 98.706 34 .169 .470 99.176 35 .157 .436 99.611 36 .140 .389 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Yếu tố lãnh đạo 7 .713 Yếu tố lãnh đạo 2 .690 .215 Yếu tố lãnh đạo 3 .684 .240 Yếu tố lãnh đạo 8 .683 Yếu tố lãnh đạo 1 .663 Yếu tố lãnh đạo 5 .651 .213 .335 .217 Yếu tố lãnh đạo 6 .628 .295 Yếu tố lãnh đạo 4 .549 Yếu tố đào tạo, thăng tiến 6 .716 Yếu tố đào tạo, thăng tiến 5 .714 Yếu tố đào tạo, thăng tiến 3 .713 Yếu tố đào tạo, thăng tiến 2 .647 .204 Yếu tố đào tạo, thăng tiến 4 .643 .292 .231 .263 Yếu tố đào tạo, thăng tiến 7 .574 Yếu tố thương hiệu 4 .849 Yếu tố thương hiệu 3 .798 Yếu tố thương hiệu 1 .764 Yếu tố thương hiệu 2 .226 .215 .674 .235 .288 .243 .247 Bản chất công việc 3 .778 Bản chất công việc 5 .740 .202 Bản chất công việc 4 .735 Bản chất công việc 1 .280 .240 .226 .663 .270 .209 .235 Bản chất công việc 2 .200 .621 Yếu tố tiền lương 2 .790 Yếu tố tiền lương 3 .789 Yếu tố tiền lương 4 .201 .742 Yếu tố tiền lương 1 .203 .255 .328 .632 .278 .258 Yếu tố đồng nghiệp 2 .267 .755 Yếu tố đồng nghiệp 3 .264 .706 .266 Yếu tố đồng nghiệp 1 .276 .269 .202 .678 .234 .257 Yếu tố về sự đổi mới 2 .842 Yếu tố về sự đổi mới 3 .803 Yếu tố về sự đổi mới 1 .201 .239 .268 .686 Yếu tố về áp lực công việc 3 -.795 Yếu tố về áp lực công việc 2 -.252 - .240 -.761 Yếu tố về áp lực công việc 1 -.317 - .234 - .222 -.254 -.310 -.216 -.628 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Ro ation converged n 6 iterations. Phân tích nhân tố sự gắn kết với tổ chức KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .907 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3013.187 df 171 Sig. .000 Total Variance Explained Co mp on ent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.965 36.660 36.660 6.965 36.660 36.660 3.651 19.218 19.218 2 1.949 10.257 46.917 1.949 10.257 46.917 3.571 18.793 38.011 3 1.809 9.520 56.436 1.809 9.520 56.436 3.501 18.425 56.436 4 .841 4.424 60.861 5 .834 4.389 65.249 6 .706 3.718 68.967 7 .701 3.689 72.657 8 .664 3.492 76.149 9 .619 3.258 79.407 10 .557 2.933 82.341 11 .533 2.806 85.147 12 .488 2.568 87.714 13 .434 2.283 89.997 14 .403 2.121 92.118 15 .380 2.002 94.120 16 .337 1.772 95.892 17 .284 1.495 97.387 18 .280 1.475 98.862 19 .216 1.138 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 4 .804 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 2 .786 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 6 .743 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 1 .682 .369 .322 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 5 .663 .262 Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 3 .650 .260 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 3 .729 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 4 .715 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 2 .381 .682 .329 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 5 .677 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 6 .636 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 1 .634 Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 7 .565 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 1 .760 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 2 .740 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 5 .271 .723 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 4 .235 .694 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 6 .325 .344 .680 Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 3 .652 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. PHỤ LỤC V : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY * Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết vì tình cảm của nhân viên với tổ chức Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .574 a .329 .314 .82816173 1.605 a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 118.580 8 14.823 21.612 .000 a Residual 241.420 352 .686 Total 360.000 360 a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.173E-16 .044 .000 1.000 Nhân tố lãnh đạo .212 .044 .212 4.862 .000 1.000 1.000 Nhân tố đào tạo thăng tiến .254 .044 .254 5.821 .000 1.000 1.000 Nhân tố thương hiệu .081 .044 .081 1.863 .063 1.000 1.000 Nhân tố bản chất công việc .270 .044 .270 6.193 .000 1.000 1.000 Nhân tố tiền lương .144 .044 .144 3.305 .001 1.000 1.000 Nhân tố đồng nghiệp .210 .044 .210 4.814 .000 1.000 1.000 Nhân tố sự đổi mới .201 .044 .201 4.614 .000 1.000 1.000 Nhân tố áp lực công việc .186 .044 .186 4.262 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm * Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết để duy trì của nhân viên với tổ chức Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .534 a .285 .269 .85486036 1.545 a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo b. Dependent Variable: Sự gắn kết để duy trì ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 102.763 8 12.845 17.578 .000 a Residual 257.237 352 .731 Total 360.000 360 a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo b. Dependent Variable: Sự gắn kết để duy trì Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 8.815E-17 .045 .000 1.000 Nhân tố lãnh đạo .178 .045 .178 3.945 .000 1.000 1.000 Nhân tố đào tạo thăng tiến .109 .045 .109 2.422 .016 1.000 1.000 Nhân tố thương hiệu .255 .045 .255 5.670 .000 1.000 1.000 Nhân tố bản chất công việc .161 .045 .161 3.583 .000 1.000 1.000 Nhân tố tiền lương .193 .045 .193 4.294 .000 1.000 1.000 Nhân tố đồng nghiệp .180 .045 .180 3.988 .000 1.000 1.000 Nhân tố sự đổi mới .126 .045 .126 2.788 .006 1.000 1.000 Nhân tố áp lực công việc .255 .045 .255 5.665 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Sự gắn kết để duy trì * Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết vì đạo đức của nhân viên với tổ chức Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .471 a .222 .205 .89187331 1.368 a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì đạo đức ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 80.006 8 10.001 12.573 .000 a Residual 279.994 352 .795 Total 360.000 360 a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì đạo đức Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -1.085E-16 .047 .000 1.000 Nhân tố lãnh đạo .157 .047 .157 3.347 .001 1.000 1.000 Nhân tố đào tạo thăng tiến .242 .047 .242 5.156 .000 1.000 1.000 Nhân tố thương hiệu .163 .047 .163 3.470 .001 1.000 1.000 Nhân tố bản chất công việc .080 .047 .080 1.703 .089 1.000 1.000 Nhân tố tiền lương .186 .047 .186 3.949 .000 1.000 1.000 Nhân tố đồng nghiệp .065 .047 .065 1.389 .166 1.000 1.000 Nhân tố sự đổi mới .259 .047 .259 5.501 .000 1.000 1.000 Nhân tố áp lực công việc -.013 .047 -.013 -.267 .790 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Sự gắn kết vì đạo đức
File đính kèm:
- luan_van_anh_huong_cua_su_thoa_man_cong_viec_den_su_gan_ket.pdf