Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM

Sự thỏa mãn công việc cũng như sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức

giữ vai trò rất quan trọng và quyết định đối với sự thành công trong việc phát triển

của tổ chức trong môi trường cạnh tranh. Khi nhân viên thỏa mãn với công việc sẽ

có động lực làm việc cao hơn, sẽ gắn bó và trung thành hơn với tổ chức. Đây cũng

chính là điều mà các doanh nghiệp luôn mong muốn đạt được từ nhân viên của

mình.

Trong những năm gần đây, vấn đề nhân viên nghỉ việc trong các ngân

hàng được nhắc đến khá nhiều, song vẫn chưa có được hướng đi và cách làm cụ thể

để làm giảm làn sóng nghỉ việc đang len lỏi trong các tổ chức này, đặc biệt là

trong ngành ngân hàng. Sự thành công của các ngân hàng giờ đây không phải

dựa vào vốn và công nghệ nữa mà từ nguồn nhân lực. Nguồn nhân lực cũng là

tài sản, nhưng là tài sản rất di động, họ có thể từ bỏ ngân hàng của mình bất kỳ lúc

nào, thậm chí tài sản này có thể bị “đánh cắp” bất cứ lúc nào nếu các ngân hàng

không có những chính sách phù hợp. Một cuộc cạnh tranh khốc liệt tranh giành

nhân lực chất lượng cao đã và đang diễn ra giữa các ngân hàng

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 1

Trang 1

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 2

Trang 2

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 3

Trang 3

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 4

Trang 4

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 5

Trang 5

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 6

Trang 6

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 7

Trang 7

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 8

Trang 8

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 9

Trang 9

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 112 trang minhkhanh 4820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM

Luận văn Ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn kết của nhân viên trong tổ chức tại các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn TP HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
---------------------------- 
TRẦN VĂN TÂM 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN 
SỰ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN TRONG TỔ CHỨC TẠI 
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN 
TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH 
---------------------------- 
TRẦN VĂN TÂM 
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ THỎA MÃN CÔNG VIỆC ĐẾN 
SỰ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN TRONG TỔ CHỨC TẠI 
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN 
TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM 
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh 
Mã số : 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS NGUYỄN THANH HỘI 
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Trần Văn Tâm, tác giả luận văn tốt nghiệp cao học này. Tôi xin cam đoan 
đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn 
này là trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với cam kết trên. 
 Học Viên : Trần Văn Tâm 
 Lớp Quản Trị Kinh Doanh K21 
MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................. 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................... 2 
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 3 
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................................... 3 
1.5 Ý nghĩa đề tài ..................................................................................................................... 3 
1.6 Cấu trúc của đề tài nghiên cứu ........................................................................................... 4 
CHƯƠNG 2 :CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 
2.1 Lý thuyết về sự thỏa mãn công việc .................................................................................. 5 
2.1.1 Định nghĩa ....................................................................................................................... 5 
2.1.2 Các thành phần của sự thỏa mãn công việc .................................................................... 6 
2.2 Lý thuyết về sự gắn kết với tổ chức ................................................................................... 9 
2.2.1 Định nghĩa ....................................................................................................................... 9 
2.2.2 Các thành phần của sự gắn kết với tổ chức .................................................................. 10 
2.3 Mối quan hệ giữa sự thỏa mãn công việc và sự gắn kết với tổ chức ............................... 13 
2.4 Mô hình và giả thuyết nghiên cứu ................................................................................... 14 
2.5 Thực tiễn về quản trị nguồn nhân lực tại một số ngân hàng TMCP trên địa bàn 
TP.HCM ................................................................................................................................. 17 
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................................................... 21 
CHƯƠNG 3 :PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
3.1 Quy trình nghiên cứu ....................................................................................................... 22 
3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ .......................................................................................................... 22 
3.1.2 Nghiên cứu chính thức .................................................................................................. 23 
3.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................................................... 24 
3.2.1 Kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha ......................................................... 24 
3.2.2.Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................................. 24 
3.2.3.Phân tích hồi quy và kiểm định mối liên hệ.................................................................. 25 
3.3 Thiết kế mẫu nghiên cứu .................................................................................................. 25 
3.3.1.Đối tƣợng khảo sát ........................................................................................................ 25 
3.3.2.Quy mô và cách thức chọn mẫu ........................................................................... 26 
3.4 Xây dựng thang đo ........................................................................................................... 26 
3.4.1.Quá trình xây dựng thang đo ........................................................................................ 26 
3.4.2.Thang đo về sự thỏa mãn công việc ............................................................................. 27 
3.4.2.1 Thang đo cảm nhận của nhân viên về bản chất công việc ......................................... 27 
3.4.2.2 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố lãnh đạo .............................................. 27 
3.4.2.3 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố tiền lƣơng ........................................... 28 
3.4.2.4 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố đào tạo, thăng tiến .............................. 28 
3.4.2.5 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố đồng nghiệp ........................................ 29 
3.4.2.6 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố thƣơng hiệu ........................................ 29 
3.4.2.7 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu tố sự đổi mới ........................................... 30 
3.4.2.8 Thang đo cảm nhận của nhân viên về yếu  ... 0 
Total 361 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.838 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Yếu tố về sự đổi mới 1 6.62 1.241 .704 .773 
Yếu tố về sự đổi mới 2 6.74 1.297 .695 .782 
Yếu tố về sự đổi mới 3 6.62 1.292 .705 .772 
 * Thang đo về yếu tố áp lực công việc 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 361 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 361 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.880 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Yếu tố về áp lực công việc 1 6.76 2.361 .803 .800 
Yếu tố về áp lực công việc 2 6.55 2.254 .780 .819 
Yếu tố về áp lực công việc 3 6.57 2.406 .723 .870 
* Thang đo sự gắn kết vì tình càm 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 361 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 361 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.829 7 
Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 1 19.44 6.430 .518 .815 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 2 19.26 5.533 .713 .781 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 3 19.34 6.101 .605 .801 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 4 19.45 6.398 .593 .804 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 5 19.55 6.115 .595 .802 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 6 19.50 6.467 .535 .812 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 7 19.50 6.673 .465 .822 
* Thang đo sự gắn kết để duy trì 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 361 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 361 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.864 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 1 17.13 6.047 .716 .830 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 2 17.11 6.213 .729 .828 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 3 17.30 6.838 .616 .848 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 4 17.07 6.292 .693 .834 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 5 17.44 6.847 .575 .855 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 6 17.20 6.523 .621 .847 
* Thang đo sự gắn kết vì đạo đức 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 361 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 361 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.843 6 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 1 14.46 4.399 .656 .811 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 2 14.63 4.510 .605 .821 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 3 14.64 4.625 .538 .834 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 4 14.47 4.672 .610 .820 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 5 14.62 4.397 .633 .815 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 6 14.51 4.517 .704 .803 
 PHỤ LỤC IV : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA 
* Phân tích nhân tố sự thỏa mãn công việc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .924 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 
7630.946 
df 630 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Co
mp
one
nt 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 12.49
2 
34.701 34.701 12.492 34.701 34.701 4.265 11.847 11.847 
2 2.461 6.836 41.537 2.461 6.836 41.537 3.554 9.871 21.719 
3 2.034 5.650 47.187 2.034 5.650 47.187 3.179 8.831 30.550 
4 1.845 5.126 52.313 1.845 5.126 52.313 3.144 8.734 39.284 
5 1.591 4.419 56.732 1.591 4.419 56.732 2.690 7.472 46.756 
6 1.479 4.110 60.841 1.479 4.110 60.841 2.503 6.952 53.707 
7 1.289 3.582 64.423 1.289 3.582 64.423 2.448 6.799 60.506 
8 1.000 2.778 67.201 1.000 2.778 67.201 2.410 6.695 67.201 
9 .849 2.357 69.558 
10 .831 2.309 71.867 
11 .755 2.096 73.963 
12 .712 1.978 75.941 
13 .671 1.863 77.804 
 14 .635 1.764 79.568 
15 .620 1.723 81.292 
16 .557 1.549 82.840 
17 .519 1.443 84.283 
18 .491 1.363 85.646 
19 .464 1.290 86.936 
20 .419 1.164 88.100 
21 .413 1.147 89.247 
22 .400 1.112 90.359 
23 .395 1.097 91.457 
24 .337 .936 92.392 
25 .329 .913 93.306 
26 .309 .858 94.164 
27 .289 .803 94.966 
28 .259 .719 95.685 
29 .249 .692 96.377 
30 .234 .651 97.028 
31 .216 .599 97.628 
32 .206 .571 98.198 
33 .183 .508 98.706 
34 .169 .470 99.176 
35 .157 .436 99.611 
36 .140 .389 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Yếu tố lãnh đạo 7 .713 
Yếu tố lãnh đạo 2 .690 .215 
Yếu tố lãnh đạo 3 .684 .240 
Yếu tố lãnh đạo 8 .683 
Yếu tố lãnh đạo 1 .663 
Yếu tố lãnh đạo 5 .651 .213 .335 .217 
Yếu tố lãnh đạo 6 .628 .295 
Yếu tố lãnh đạo 4 .549 
Yếu tố đào tạo, thăng tiến 6 .716 
Yếu tố đào tạo, thăng tiến 5 .714 
Yếu tố đào tạo, thăng tiến 3 .713 
Yếu tố đào tạo, thăng tiến 2 .647 .204 
Yếu tố đào tạo, thăng tiến 4 .643 .292 .231 .263 
Yếu tố đào tạo, thăng tiến 7 .574 
Yếu tố thương hiệu 4 .849 
Yếu tố thương hiệu 3 .798 
Yếu tố thương hiệu 1 .764 
Yếu tố thương hiệu 2 .226 .215 .674 .235 .288 .243 .247 
Bản chất công việc 3 .778 
Bản chất công việc 5 .740 .202 
Bản chất công việc 4 .735 
Bản chất công việc 1 .280 .240 .226 .663 .270 .209 .235 
Bản chất công việc 2 .200 .621 
 Yếu tố tiền lương 2 .790 
Yếu tố tiền lương 3 .789 
Yếu tố tiền lương 4 .201 .742 
Yếu tố tiền lương 1 .203 .255 .328 .632 .278 .258 
Yếu tố đồng nghiệp 2 .267 .755 
Yếu tố đồng nghiệp 3 .264 .706 .266 
Yếu tố đồng nghiệp 1 .276 .269 .202 .678 .234 .257 
Yếu tố về sự đổi mới 2 .842 
Yếu tố về sự đổi mới 3 .803 
Yếu tố về sự đổi mới 1 .201 .239 .268 .686 
Yếu tố về áp lực công việc 3 -.795 
Yếu tố về áp lực công việc 2 -.252 -
.240 
 -.761 
Yếu tố về áp lực công việc 1 -.317 -
.234 
-
.222 
-.254 -.310 -.216 -.628 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Ro ation converged n 6 iterations. 
Phân tích nhân tố sự gắn kết với tổ chức 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .907 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3013.187 
df 171 
Sig. .000 
 Total Variance Explained 
Co
mp
on
ent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.965 36.660 36.660 6.965 36.660 36.660 3.651 19.218 19.218 
2 1.949 10.257 46.917 1.949 10.257 46.917 3.571 18.793 38.011 
3 1.809 9.520 56.436 1.809 9.520 56.436 3.501 18.425 56.436 
4 .841 4.424 60.861 
5 .834 4.389 65.249 
6 .706 3.718 68.967 
7 .701 3.689 72.657 
8 .664 3.492 76.149 
9 .619 3.258 79.407 
10 .557 2.933 82.341 
11 .533 2.806 85.147 
12 .488 2.568 87.714 
13 .434 2.283 89.997 
14 .403 2.121 92.118 
15 .380 2.002 94.120 
16 .337 1.772 95.892 
17 .284 1.495 97.387 
18 .280 1.475 98.862 
19 .216 1.138 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotated Component Matrix
a
 Component 
 1 2 3 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 4 .804 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 2 .786 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 6 .743 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 1 .682 .369 .322 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 5 .663 .262 
Sự gắn kết với tổ chức để duy trì 3 .650 .260 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 3 .729 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 4 .715 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 2 .381 .682 .329 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 5 .677 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 6 .636 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 1 .634 
Sự gắn kết với tổ chức vì tình cảm 7 .565 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 1 .760 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 2 .740 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 5 .271 .723 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 4 .235 .694 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 6 .325 .344 .680 
Sự gắn kết với tổ chức vì đạo đức 3 .652 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
 PHỤ LỤC V : KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY 
* Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn 
kết vì tình cảm của nhân viên với tổ chức 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-
Watson 
1 .574
a
 .329 .314 .82816173 1.605 
a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng 
nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố 
đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm 
ANOVA
b
Model 
Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 118.580 8 14.823 21.612 .000
a
Residual 241.420 352 .686 
Total 360.000 360 
a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng 
nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố 
đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm 
 Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) -1.173E-16 .044 .000 1.000 
Nhân tố lãnh đạo .212 .044 .212 4.862 .000 1.000 1.000 
Nhân tố đào tạo thăng tiến .254 .044 .254 5.821 .000 1.000 1.000 
Nhân tố thương hiệu .081 .044 .081 1.863 .063 1.000 1.000 
Nhân tố bản chất công việc .270 .044 .270 6.193 .000 1.000 1.000 
Nhân tố tiền lương .144 .044 .144 3.305 .001 1.000 1.000 
Nhân tố đồng nghiệp .210 .044 .210 4.814 .000 1.000 1.000 
Nhân tố sự đổi mới .201 .044 .201 4.614 .000 1.000 1.000 
Nhân tố áp lực công việc .186 .044 .186 4.262 .000 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: Sự gắn kết vì tình cảm 
 * Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn 
kết để duy trì của nhân viên với tổ chức 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-Watson 
1 .534
a
 .285 .269 .85486036 1.545 
a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố 
đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, 
Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Sự gắn kết để duy trì 
ANOVA
b
Model 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 102.763 8 12.845 17.578 .000
a
Residual 257.237 352 .731 
Total 360.000 360 
a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng 
nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố 
đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Sự gắn kết để duy trì 
 Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 8.815E-17 .045 .000 1.000 
Nhân tố lãnh đạo .178 .045 .178 3.945 .000 1.000 1.000 
Nhân tố đào tạo thăng tiến .109 .045 .109 2.422 .016 1.000 1.000 
Nhân tố thương hiệu .255 .045 .255 5.670 .000 1.000 1.000 
Nhân tố bản chất công việc .161 .045 .161 3.583 .000 1.000 1.000 
Nhân tố tiền lương .193 .045 .193 4.294 .000 1.000 1.000 
Nhân tố đồng nghiệp .180 .045 .180 3.988 .000 1.000 1.000 
Nhân tố sự đổi mới .126 .045 .126 2.788 .006 1.000 1.000 
Nhân tố áp lực công việc .255 .045 .255 5.665 .000 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: Sự gắn kết để duy trì 
 * Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự thỏa mãn công việc đến sự gắn 
kết vì đạo đức của nhân viên với tổ chức 
Model Summary
b
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Durbin-
Watson 
1 .471
a
 .222 .205 .89187331 1.368 
a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố 
đồng nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, 
Nhân tố đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì đạo đức 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 80.006 8 10.001 12.573 .000
a
Residual 279.994 352 .795 
Total 360.000 360 
a. Predictors: (Constant), Nhân tố áp lực công việc, Nhân tố sự đổi mới, Nhân tố đồng 
nghiệp, Nhân tố tiền lương, Nhân tố bản chất công việc, Nhân tố thương hiệu, Nhân tố 
đào tạo thăng tiến, Nhân tố lãnh đạo 
b. Dependent Variable: Sự gắn kết vì đạo đức 
 Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) -1.085E-16 .047 .000 1.000 
Nhân tố lãnh đạo .157 .047 .157 3.347 .001 1.000 1.000 
Nhân tố đào tạo thăng tiến .242 .047 .242 5.156 .000 1.000 1.000 
Nhân tố thương hiệu .163 .047 .163 3.470 .001 1.000 1.000 
Nhân tố bản chất công việc .080 .047 .080 1.703 .089 1.000 1.000 
Nhân tố tiền lương .186 .047 .186 3.949 .000 1.000 1.000 
Nhân tố đồng nghiệp .065 .047 .065 1.389 .166 1.000 1.000 
Nhân tố sự đổi mới .259 .047 .259 5.501 .000 1.000 1.000 
Nhân tố áp lực công việc -.013 .047 -.013 -.267 .790 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: Sự gắn kết vì đạo đức 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_anh_huong_cua_su_thoa_man_cong_viec_den_su_gan_ket.pdf