Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin
Levothyroxin và liothyronin là các hormon được tiết ra bởi tuyến giáp.
Các hormon này có hai vai trò chính là làm tăng cường các phản ứng trao đổi
chất và kích thích tăng trưởng đối với trẻ em. Thiếu các hormon này gây ra bệnh
suy giáp, dẫn đến những hậu quả nặng nề: người mệt mӓi, tăng cân mặc dù ăn
uống kém, vận động chậm chҥp, trí nhớ giảm, phù niêm mҥc, suy tim , thậm
chí có thể gây hôn mê và tӱ vong.
Khoảng 3 - 5% dân số Việt Nam bị suy tuyến giáp. Bệnh gặp ở nhiều lứa
tuổi và nhiều đối tượng. Trẻ em bị suy giáp sẽ chậm lớn và kém phát triển trí
tuệ. Bệnh cũng hay gặp ở phụ nữ có thai, gây hậu quả nghiêm trọng đến thai nhi
[1]. Ngoài số ít trường hợp suy giáp do dùng thuốc kháng giáp có thể hồi phục
khi ngưng thuốc, còn đa số các trường hợp khác đều phải điều trị bằng hormon
giáp trҥng cả đời. Trong đó levothyroxin được dùng để điều trị suy giáp ở phần
lớn các trường hợp. Levothyroxin sau khi hấp thu vào máu sẽ đều đặn biến đổi
thành liothyronin và sự biến đổi này được điều hòa hợp lý bởi mô cơ thể. Ðiều
này làm cho hormon tuyến giáp ổn định hơn và chỉ cần dùng levothyroxin một
lần trong ngày. Trong khi đó, liothyronin tác dụng mҥnh hơn nhưng ngắn hơn
levothyroxin, chӫ yếu được dùng trong trường hợp hôn mê do suy giáp.
Hiện nay, nhu cầu sӱ dụng levothyroxin và liothyronin ở nước ta trong điều
trị bệnh là khá lớn mà việc sản xuất nguyên liệu trong nước chưa thực hiện
được. Con đường tổng hợp levothyroxin và liothyronin chӫ yếu đi từ L-tyrosin,
nguyên liệu này có thể điều chế bằng phương pháp thӫy phân các nguồn keratin
khác nhau như sừng, tóc Quy trình tổng hợp levothyroxin và liothyronin đã
được nhiều nhà khoa học trên thế giới xây dựng và đưa vào sản xuất công
nghiệp nhưng đều khó áp dụng ở điều kiện Việt Nam. Chúng ta cần nghiên cứu
xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin và liothyronin phù hợp với điều kiện
hiện có trong nước để chӫ động được nguồn nguyên liệu
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH TỔNG HỢP LEVOTHYROXIN MONONATRI VÀ LIOTHYRONIN MONONATRI TỪ L-TYROSIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC HÀ NỘI, NĂM 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNGăĐẠI HỌCăDƯỢC HÀ NỘI NGUYӈN THỊ NGỌC HÀ NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH TỔNG HỢP LEVOTHYROXIN MONONATRI VÀ LIOTHYRONIN MONONATRI TỪ L-TYROSIN LUẬN ÁN TIẾNăSĨăDƯỢC HỌC CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ DѬỢC PHẨM VÀ BÀO CHẾ THUỐC Mà SỐ: 62720402 Ngѭời hѭớng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. NguyӉnăĐìnhăLuyện 2. TS. NguyӉnăVănăHân HÀ NỘI,ăNĂMă2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nguyễn Thị Ngọc Hà ii Lời cảm ơn Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến: PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện TS. Nguyễn Văn Hân Những người thầy đã nhiệt tình hướng dẫn và hết lòng giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án này. Tôi xin cảm ơn TS. Nguyễn Văn Hải, ThS. Nguyễn Văn Giang cùng toàn thể các thầy cô giáo, kỹ thuật viên Bộ môn Công nghiệp Dược, Bộ môn Hóa Đại cương Vô cơ đã giúp đỡ tôi trong quá trình công tác, học tập và thực hiện đề tài. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo Sau đại học, phòng Tổ chức cán bộ, các Bộ môn và Phòng ban chức nĕng - trường Đại học Dược Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian học tập và hoàn thành luận án. Cảm ơn sự phối hợp và giúp đỡ của các anh chị Phòng cộng hưởng từ - Viện Hóa học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Phòng Phổ khối - Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới ba, mẹ, chồng và hai con, người thân, bạn bè đã luôn là những người động viên là động lực giúp tôi phấn đấu hoàn thành luận án. Một lần nữa, xin cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu mà mọi người đã dành cho tôi. Nguyễn Thị Ngọc Hà iii MӨC LӨC Trang Lời cam đoan.... Lời cҧm ơn....... Mөc lөc......... Danh mөc các chữ và các ký hiӋu viӃt tắt ........... Danh mөc các bҧng...... Danh mөc các hình.. ĐẶT VҨN Đӄ Chѭѫng 1. TӘNG QUAN 1.1. Tәng quan vӅ levothyroxin vƠ liothyronin............... 1.1.1. Levothyroxin......................... 1.1.2. Liothyronin. 1.1.3. Tác dөng dưӧc lý của hormon tuyӃn giáp.. 1.2. Các phѭѫng pháp tәng hӧp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri 1.2.1. Phương pháp tổng hӧp từ levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri 3,5-diiodo-L-thyronin... 1.2.2. Các phương pháp khác... 1.3. Các phѭѫng pháp tҥo hӧp chҩt diaryl ether 1.3.1. Phương pháp ghép đôi nhờ xúc tác đồng... 1.3.2. Phҧn ứng thӃ ái nhân trên nhân thơm. 1.3.3. Phҧn ứng oxy hóa tҥo liên kӃt diaryl ether. 1.3.4. Phương pháp khác.. 1.4. Phân tích, lӵa chọn hѭớng nghiên cӭu. Chѭѫng 2. NGUYÊN LIӊU, TRANG THIӂT Bӎ VÀ PHѬѪNG PHÁP NGHIÊN CӬU i ii iii vii x xii 1 3 3 3 5 6 7 7 16 18 18 26 29 30 34 36 iv 2.1. Nguyên liӋu... 2.2. Trang thiӃt bӏ....................... 2.3. Nội dung vƠ phѭѫng pháp nghiên cӭu.. 2.3.1. Nội dung nghiên cứu......................... 2.3.2. Phương pháp nghiên cứu Chѭѫng 3. THӴC NGHIӊM VÀ KӂT QUҦ NGHIÊN CӬU 3.1. Tәng hӧp hóa học 3.1.1. Tәng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester 3.1.1.1. Phương pháp mới tổng hợp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L- thyronin ethyl ester - Ͱng dụng phương pháp tạo ether Ullmann 3.1.1.1.1. Tổng hӧp N-acetyl-3,5-diiodo-L-tyrosin ethyl ester ... 3.1.1.1.2. Tổng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester theo phương pháp tҥo ether Ullmann... 3.1.1.2. Tổng hợp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester theo phương pháp cͯa J. R. Chalmers và P. Bracco... 3.1.1.2.1. Tổng hӧp 3,5-dinitro-L-tyrosin ... 3.1.1.2.2. Tổng hӧp 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin .... 3.1.1.2.3. Tổng hӧp 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester ... 3.1.1.2.4. Tổng hӧp 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L- tyrosin ethyl ester ... 3.1.1.2.5. Tổng hӧp 3,5-diamin-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L- tyrosin ethyl ester ... 3.1.1.2.6. Tổng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester ................. 3.1.1.3. Tổng hợp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester theo phương pháp cͯa G. Hillmann...................... 36 38 40 40 41 44 44 44 45 45 50 53 54 55 56 58 60 62 65 v 3.1.1.3.1. Tổng hӧp 4,4’-dimethoxydiphenyliodoni iodid 3.1.1.3.2. Tổng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester . 3.1.2. Tәng hӧp 3,5-diiodo-L-thyronin 3.1.3. Tәng hӧp và tinh chӃ levothyroxin mononatri . 3.1.3.1. Tổng hợp monolevothyroxin . 3.1.3.2. Tinh chế levothyroxin ... 3.1.3.3. So sánh và lựa chọn phương pháp tổng hợp levothyroxin . 3.1.3.4. Tạo muối levothyroxin mononatri 3.1.4. Tәng hӧp và tinh chӃ liothyronin mononatri 3.1.5. Triển khai quy trình tәng hӧp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri .... 3.1.5.1. Triển khai tổng hợp 3,5-diiodo-L-thyronin từ L-tyrosin 3.1.5.2. Triển khai tổng hợp levothyroxin mononatri từ 3,5-diiodo- L-thyronin ... 3.1.5.3. Triển khai tổng hợp liothyronin mononatri từ 3,5-diiodo-L- thyronin .. 3.1.6. Kiểm tra chҩt lѭӧng sҧn phẩm theo tiêu chuẩn dѭӧc điển............................................................................................ 3.2. Đánh giá độ әn đӏnh vƠ xác đӏnh tuәi thọ cӫa levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri ....................................... 3.3. Đánh giá độc tính cҩp cӫa levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri Chѭѫng 4. BÀN LUẬN 4.1. Tәng hӧp hóa học 4.2. Khẳng đӏnh cҩu trúc... 4.3. Độ әn đӏnh 65 66 67 68 68 69 70 73 75 86 88 93 95 97 98 106 109 109 126 132 vi ... !"# $%&'(&)(&*!+',&)(&+ #$"!" '- .& %&'(/01(2 Phụ lục 15.2. Phổ đồ MS của levothyroxin 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm 2. 50 0 2. 85 9 2. 87 6 2. 88 7 2. 90 4 3. 14 8 3. 15 6 3. 16 4 3. 17 6 3. 18 5 3. 58 8 3. 59 8 3. 60 3 3. 61 3 7. 12 2 7. 84 9 1. 23 1. 58 1. 84 2. 00 2. 20 T4-DMSO-1H Current Data Parameters NAME HA_T4 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 15.58 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 2 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2767999 sec RG 79.36 DW 50.000 usec DE 6.50 usec TE 301.3 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.2030889 MHz NUC1 1H P1 10.00 usec PLW1 22.00000000 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.2000042 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00 Phụ lục 15.3. Phổ đồ 1H-NMR của levothyroxin 2.93.03.13.23.33.43.53.63.73.8 ppm 2. 85 9 2. 87 6 2. 88 7 2. 90 4 3. 14 8 3. 15 6 3. 16 4 3. 17 6 3. 18 5 3. 58 8 3. 59 8 3. 60 3 3. 61 3 1. 23 1. 58 1. 84 T4-DMSO-1H Current Data Parameters NAME HA_T4 EXPNO 1 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 15.58 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 16 DS 2 SWH 10000.000 Hz FIDRES 0.152588 Hz AQ 3.2767999 sec RG 79.36 DW 50.000 usec DE 6.50 usec TE 301.3 K D1 1.00000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 500.2030889 MHz NUC1 1H P1 10.00 usec PLW1 22.00000000 W F2 - Processing parameters SI 65536 SF 500.2000042 MHz WDW EM SSB 0 LB 0.30 Hz GB 0 PC 1.00 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm 34 . 86 7 38 . 99 9 39 . 16 6 39 . 33 4 39 . 50 1 39 . 66 8 39 . 83 5 40 . 00 2 54 . 78 0 87 . 85 6 91 . 83 9 12 5. 05 7 13 9. 04 1 14 0. 95 3 15 0. 11 4 15 1. 04 4 15 1. 45 4 16 9. 41 5 T4-DMSO-C13CPD Current Data Parameters NAME HA_T4 EXPNO 2 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20151009 Time 16.25 INSTRUM spect PROBHD 5 mm PABBO BB/ PULPROG zgpg30 TD 65536 SOLVENT DMSO NS 256 DS 4 SWH 29761.904 Hz FIDRES 0.454131 Hz AQ 1.1010048 sec RG 198.57 DW 16.800 usec DE 6.50 usec TE 302.1 K D1 2.00000000 sec D11 0.03000000 sec TD0 1 ======== CHANNEL f1 ======== SFO1 125.7879670 MHz NUC1 13C P1 10.00 usec PLW1 88.00000000 W ======== CHANNEL f2 ======== SFO2 500.2020008 MHz NUC2 1H CPDPRG[2 waltz16 PCPD2 80.00 usec PLW2 22.00000000 W PLW12 0.34375000 W PLW13 0.22000000 W F2 - Processing parameters SI 32768 SF 125.7754504 MHz WDW EM SSB 0 LB 1.00 Hz GB 0 PC 1.40 Phụ lục 15.4. Phổ đồ 13C-NMR của levothyroxin 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130 135 140 145 150 155 160 165 170 pp m 34.867 38.999 39.166 39.334 39.501 39.668 39.835 40.002 54.780 87.856 91.839 125.057 139.041 140.953 150.114 151.044 151.454 169.415 T4 - D MS O - C13 C P D cOxc soa xA uQr cHri Ncsia vrEr Navr D6c lAp - Trr do - Hanh phric e0vrd ^s vr f; n_ x_rEnrt_ ru_c LrEy Ll g.o. 9. IIy_f 9 u_oNG 48 Hai Bd Trxng - Hd N|i - ViQt Nam DT: 84.4.3825279 1 - Fax: 84.4.382569 1 1 hgc Dugc Ha NQi. vtl.As o87 t7PHIEU KTEM NGHIEM (Kiit qua kiiim nghiQm chi c6 gid tr! vdi mAu dim thb) Miu dA kiim nghiQm; Ngruy6n liQu Levothyroxin natri Noi siin.rudt: BQ mon COng nghiOp Duoc - Trudng 56 16, ngny siin xuit: 15 / OI / 2OI3 Hgn clilns: 2I / 03 / 2016 56 DK: A Ngud'i vd noi grit'i mdu: BQ m6n C6ng nghiQp Dugc - Trudng oai fl YAu cAu KN (ght rd nQi rlung. s6, ngdy, thdng, ndm crta cdng vdn hoy Sioy td kdm t Tinh trgng mfru khi nh\n vd m0 nihm phong td *tdm MAu dong tronq tui nilon kin. Nhdn 16 i cHi rreu vA TINU CHUAN Ap nuNc 1. M6 ra 2. Dinh t .\ -G6c quay Cac:hcinlrich,saok6tquandysdkh6ngc6gidtrin6ukh6ngc6sal'ddngj,"iloi@uong VKNitlM/2.5.02 -'I'rang I /2 €n l-i6u 0t, mAu tring ngA. +160 d6n + 20" theo ch6 phAm khan. ch6 phAm phdi cho ph6 trdng ngoqigi6ng vdi ph6 hdng ngo4i cria Levothyroxin natri chuAn. Ch6 phAm phAi th6 hiQn ph6n ring dinh tlnh cta Natri-. 4. uAt tctr6i luong d,o ].am kh6 5. Liothyronin vi cdc tap chAt tch5.c PhLrc;nq phap HPLC PhAi d4t qui dfnh. Tir 6,02 - I2,Oe" UAL (0,14) Eat Dat (0, 6? ) Liothyronin ( 1,0% Tung t?p kh6c S 1,0? T6ng t4p (trir Liot.hyronin) < 1,0% Phụ lục 16. Phiếu kiểm nghiệm liothyronin natri và levothyroxin natri Dat (98,1%) 6. Dinh lugng Phuong ph6p HPLC HAm lugng Levothyr:oxin natri Lronq ch5 phAm phAi tu 9?, O% * LA2,Aeo, tlnh theo chO phAm khan. x6t lufn: tu5u grii ki6m nghiQm dat y6u cAu chAt lugng t.heo I31) 2010 m,s,Jgyi.9*o .thang.0.6..ndm 2013 TICING vlrn Cdc bdn trich, sao l<it qud ndy sd kh6ng c6 gid tri ndu k:h6ng c6 sq'd6ng y cua Vi)n KiAnt nghiQm lhuoc Tntng uo'ng VKN/BIW25 .02 - Trang 2/2 cQNG Hoa xA u6r cnri xcHia vrpr Nau Ddc lAp - Trr do - Hanh phric MAU ilA kiAm nghipm.. NWyGn liQu Noi sdn xuiit: BQ m6n c6ng 56 t6, ngdy sirtr xuiit: 23 / 0I / 2013 Hgrn ding: Ngrdi vd ntri gf i m6u: 89 YAu cilu KL{ (ghi rd nQi dung, Ngit!, thdng, ndm nhQn mdu: Nga'di nhfiu miu: Thti'tlteo: Liothyronin natri nghiQp Dugc - Trudng Eai hgc Dugc Hd N6i. s6 Br: m6n C6ng nqhiQp Dugc - Trudng Dai a Noi sii, ngdy, thdng, ndm ctia c6ng vdn hay Siay td kdm 09/05/2013 Nguy6n Hodng Giang. USP 34. T?nh MAu trgni4 miu khi nhgn d6ng t-::ong tiri vd md niAm phong dA kiAm nilon kin. Nhdn 16 CHI TIEU VA TITU CHUAX NP DUNG ry'tr 1. M6 ta *pr{:n ri€u\s}/nEt, mdu nau nhqr. 2. D:inh - Ph6 rln6) uv- vt$ -NaL r |z Piran unq h6a hoc YO Eung Ph6 UV cr3a dung dich thrl phii cho cgc dqi hAp thU gi6ng v6i cuc d4i hAp thU cira dung dich Liothyronln chuAn. ch6 phAm phii t.h6 hiQn ph6p rhudinh tlnh cOa lod. E0ng Ch5 phAm phii rh6 hiQn phAn ungdfnh t.1nh crfa Natri. Phuonq ph.ip HpLC Efng Tr6n s5c kf d6, dung djch thrl phAi cho pic chinh c6 thdi gian 1uu tuong fng v6i thdi gian l_uu c0a Lj-othyronin thu dugc tir dung dich chuAn. 3. G6c guay cgc Dat ( 19, 5o) + l-8o d.6,n +22", t,inh theo ch6 phAm khan. 4. MAt kh6i luong do Iam kh6 Eat (2 t Be.) Kh6ng qu6 4,0? ('ac ban triclt, sao k€t qua ndy sE khong c6 gid tri ndu kh6ng c6 sU. VKN/BM/25.0? -'l'rang l/2 j, cua ltiQn Ki6m nghiQm Trung uong 5. Gidi hgt LevothYroxin natri Phu<rng PhdP HPLC Dat (L,2%) I Kh6ng qu5 5,0%. 6. Dinh luqng Phuong Ph5P HPLC Dat ( 100, 1? ) HArn lugng Liot.hYron.j n naL::: ch6 phAm phAi tu 95'0? * 10 t.inh theo che PhAm khan. tronq L, Udf r6t tufn: MAu thtr qti ki6m nghiem dat theo USP 34. yeu cAu chAt lugng cAc ch-l ti6u di rn,s,Jp,*i,, %ragz Cdc ban ff[ch, sao VKN/BM/25 .02 - Trang 212 qua ndy sd kh6ng cd gid tri m*g ,a sV ding y t'utt I'i\n Ki0nt nghiem thnoc T'n'tng uong Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế CӜNG HÒA Xà HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ BÁO CÁO KӂT QUҦ THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LIOTHYRONIN NATRI * * * Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm liothyronin natri (T3Na)” Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ: Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T3Na 1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu 1.1. Nguyên vật liệu Nguyên liӋu: T3Na do Ts. NguyӉn Vĕn Hân - Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh, giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp. 1.2. Phương pháp nghiên cứu Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD Tiến hành: Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường. Sau 4h, chuӝt được chia thành các lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt. - Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %) - Lô 2 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg - Lô 3: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg - Lô 4: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg - Lô 5: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg - Lô 6 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm thử. Chỉ tiêu theo dõi: Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế - Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi), lông, phân, nước tiểu... - Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ. - Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm thêm vi thể để x́c định nguyên nhân. 3. KӃt quҧ Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2 - Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ Lô Số chuӝt thực nghiӋm Thể tích dùng/10g chuӝt Liều dùng (g/kg chuӝt) Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ 1 6 0,2 ml/lần 0 2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0 3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0 4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0 5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0 6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0 - Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày 1,2,3, 4,5,6 Chuӝt hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, phản xạ tốt với kích thích Ćc chuӝt đều hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt, phản xạ tốt với ćc kích thích Chuӝt hoạt đӝng, ĕn uống bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt 3. Nhận xét và kӃt luận T3Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg. Kết luận: chế phẩm không độc Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014 Người viӃt báo cáo Đӛ Thị Nguyệt QuӃ Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế CӜNG HÒA Xà HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ BÁO CÁO KӂT QUҦ THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LEVOTHYROXIN NATRI * * * Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm levothyroxin natri (T4Na)” Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ: Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T4Na 1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu 1.1. Nguyên vật liệu Nguyên liӋu: T4Na do Ts.NguyӉn Vĕn Hân- Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh, giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp. 1.2. Phương pháp nghiên cứu Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD Tiến hành: Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường. Sau 4h, chuӝt được chia thành ćc lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt. - Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %) - Lô 2 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg - Lô 3: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg - Lô 4: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg - Lô 5: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg - Lô 6 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm thử. Chỉ tiêu theo dõi: Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế - Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi), lông, phân, nước tiểu... - Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ. - Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm thêm vi thể để x́c định nguyên nhân. 3. KӃt quҧ Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2 - Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ Lô Số chuӝt thực nghiӋm Thể tích dùng/10g chuӝt Liều dùng (g/kg chuӝt) Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ 1 6 0,2 ml/lần 0 2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0 3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0 4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0 5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0 6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0 - Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày 1,2,3, 4,5,6 Chuӝt hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, phản xạ tốt với kích thích Ćc chuӝt đều hoạt đӝng bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt, phản xạ tốt với ćc kích thích Chuӝt hoạt đӝng, ĕn uống bình thường, phân nước tiểu bình thường, niêm mạc hồng hào, lông mượt 3. Nhận xét và kӃt luận T4Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg. Kết luận: chế phẩm không độc Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014 Người viӃt báo cáo Đӛ Thị Nguyệt QuӃ Phụ lục 18. Sắc ký đồ HPLC của liothyronin và levothyroxin Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 -5 0 5 10 15 20 -5 0 5 10 15 20 PDA-285 nm liothyronin T3 10mcg.mlthu2.dat Area Retention Time Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 0 5 10 15 20 0 5 10 15 20 PDA-285 nm liothyronin T3 10mcg.ml chuan.dat Area Retention Time Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 PDA-285 nm levothyroxin T4 10mcg.ml thu4.dat Area Retention Time Minutes 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 -2.5 0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 PDA-285 nm levothyroxin T4 10mcg.ml chuan3.dat Area Retention Time
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_xay_dung_quy_trinh_tong_hop_levothyroxin.pdf