Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin

Levothyroxin và liothyronin là các hormon được tiết ra bởi tuyến giáp.

Các hormon này có hai vai trò chính là làm tăng cường các phản ứng trao đổi

chất và kích thích tăng trưởng đối với trẻ em. Thiếu các hormon này gây ra bệnh

suy giáp, dẫn đến những hậu quả nặng nề: người mệt mӓi, tăng cân mặc dù ăn

uống kém, vận động chậm chҥp, trí nhớ giảm, phù niêm mҥc, suy tim , thậm

chí có thể gây hôn mê và tӱ vong.

Khoảng 3 - 5% dân số Việt Nam bị suy tuyến giáp. Bệnh gặp ở nhiều lứa

tuổi và nhiều đối tượng. Trẻ em bị suy giáp sẽ chậm lớn và kém phát triển trí

tuệ. Bệnh cũng hay gặp ở phụ nữ có thai, gây hậu quả nghiêm trọng đến thai nhi

[1]. Ngoài số ít trường hợp suy giáp do dùng thuốc kháng giáp có thể hồi phục

khi ngưng thuốc, còn đa số các trường hợp khác đều phải điều trị bằng hormon

giáp trҥng cả đời. Trong đó levothyroxin được dùng để điều trị suy giáp ở phần

lớn các trường hợp. Levothyroxin sau khi hấp thu vào máu sẽ đều đặn biến đổi

thành liothyronin và sự biến đổi này được điều hòa hợp lý bởi mô cơ thể. Ðiều

này làm cho hormon tuyến giáp ổn định hơn và chỉ cần dùng levothyroxin một

lần trong ngày. Trong khi đó, liothyronin tác dụng mҥnh hơn nhưng ngắn hơn

levothyroxin, chӫ yếu được dùng trong trường hợp hôn mê do suy giáp.

Hiện nay, nhu cầu sӱ dụng levothyroxin và liothyronin ở nước ta trong điều

trị bệnh là khá lớn mà việc sản xuất nguyên liệu trong nước chưa thực hiện

được. Con đường tổng hợp levothyroxin và liothyronin chӫ yếu đi từ L-tyrosin,

nguyên liệu này có thể điều chế bằng phương pháp thӫy phân các nguồn keratin

khác nhau như sừng, tóc Quy trình tổng hợp levothyroxin và liothyronin đã

được nhiều nhà khoa học trên thế giới xây dựng và đưa vào sản xuất công

nghiệp nhưng đều khó áp dụng ở điều kiện Việt Nam. Chúng ta cần nghiên cứu

xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin và liothyronin phù hợp với điều kiện

hiện có trong nước để chӫ động được nguồn nguyên liệu

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 1

Trang 1

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 2

Trang 2

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 3

Trang 3

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 4

Trang 4

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 5

Trang 5

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 6

Trang 6

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 7

Trang 7

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 8

Trang 8

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 9

Trang 9

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 254 trang minhkhanh 7840
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin

Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI 
NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH 
TỔNG HỢP LEVOTHYROXIN 
MONONATRI VÀ LIOTHYRONIN 
MONONATRI TỪ L-TYROSIN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC 
HÀ NỘI, NĂM 2016 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNGăĐẠI HỌCăDƯỢC HÀ NỘI 
NGUYӈN THỊ NGỌC HÀ 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH 
TỔNG HỢP LEVOTHYROXIN 
MONONATRI VÀ LIOTHYRONIN 
MONONATRI TỪ L-TYROSIN 
LUẬN ÁN TIẾNăSĨăDƯỢC HỌC 
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ DѬỢC PHẨM VÀ BÀO CHẾ THUỐC 
MÃ SỐ: 62720402 
Ngѭời hѭớng dẫn khoa học: 
1. PGS. TS. NguyӉnăĐìnhăLuyện 
2. TS. NguyӉnăVănăHân 
HÀ NỘI,ăNĂMă2016 
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, 
kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong 
bất kỳ công trình nào khác. 
Nguyễn Thị Ngọc Hà 
ii 
Lời cảm ơn 
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến: 
PGS. TS. Nguyễn Đình Luyện 
TS. Nguyễn Văn Hân 
Những người thầy đã nhiệt tình hướng dẫn và hết lòng giúp đỡ tôi 
trong quá trình thực hiện luận án này. 
Tôi xin cảm ơn TS. Nguyễn Văn Hải, ThS. Nguyễn Văn Giang 
cùng toàn thể các thầy cô giáo, kỹ thuật viên Bộ môn Công nghiệp 
Dược, Bộ môn Hóa Đại cương Vô cơ đã giúp đỡ tôi trong quá trình 
công tác, học tập và thực hiện đề tài. 
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám hiệu, phòng 
Đào tạo Sau đại học, phòng Tổ chức cán bộ, các Bộ môn và Phòng ban 
chức nĕng - trường Đại học Dược Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi cho 
tôi trong thời gian học tập và hoàn thành luận án. 
Cảm ơn sự phối hợp và giúp đỡ của các anh chị Phòng cộng 
hưởng từ - Viện Hóa học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 
Phòng Phổ khối - Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên - Viện Hàn lâm 
Khoa học và Công nghệ Việt Nam. 
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới ba, mẹ, chồng và hai 
con, người thân, bạn bè đã luôn là những người động viên là động lực 
giúp tôi phấn đấu hoàn thành luận án. 
Một lần nữa, xin cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu mà mọi 
người đã dành cho tôi. 
 Nguyễn Thị Ngọc Hà 
iii 
MӨC LӨC 
 Trang 
Lời cam đoan.... 
Lời cҧm ơn....... 
Mөc lөc......... 
Danh mөc các chữ và các ký hiӋu viӃt tắt ........... 
Danh mөc các bҧng...... 
Danh mөc các hình.. 
ĐẶT VҨN Đӄ 
Chѭѫng 1. TӘNG QUAN 
1.1. Tәng quan vӅ levothyroxin vƠ liothyronin............... 
1.1.1. Levothyroxin......................... 
1.1.2. Liothyronin. 
1.1.3. Tác dөng dưӧc lý của hormon tuyӃn giáp.. 
1.2. Các phѭѫng pháp tәng hӧp levothyroxin mononatri và 
liothyronin mononatri 
1.2.1. Phương pháp tổng hӧp từ levothyroxin mononatri và liothyronin 
mononatri 3,5-diiodo-L-thyronin... 
1.2.2. Các phương pháp khác... 
1.3. Các phѭѫng pháp tҥo hӧp chҩt diaryl ether 
1.3.1. Phương pháp ghép đôi nhờ xúc tác đồng... 
1.3.2. Phҧn ứng thӃ ái nhân trên nhân thơm. 
1.3.3. Phҧn ứng oxy hóa tҥo liên kӃt diaryl ether. 
1.3.4. Phương pháp khác.. 
1.4. Phân tích, lӵa chọn hѭớng nghiên cӭu. 
Chѭѫng 2. NGUYÊN LIӊU, TRANG THIӂT Bӎ VÀ PHѬѪNG 
PHÁP NGHIÊN CӬU 
i 
ii 
iii 
vii 
x 
xii 
1 
3 
3 
3 
5 
6 
7 
7 
16 
18 
18 
26 
29 
30 
34 
36 
iv 
2.1. Nguyên liӋu... 
2.2. Trang thiӃt bӏ....................... 
2.3. Nội dung vƠ phѭѫng pháp nghiên cӭu.. 
2.3.1. Nội dung nghiên cứu......................... 
2.3.2. Phương pháp nghiên cứu 
Chѭѫng 3. THӴC NGHIӊM VÀ KӂT QUҦ NGHIÊN CӬU 
3.1. Tәng hӧp hóa học 
3.1.1. Tәng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl 
 ester 
3.1.1.1. Phương pháp mới tổng hợp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L- 
 thyronin ethyl ester - Ͱng dụng phương pháp tạo ether Ullmann 
3.1.1.1.1. Tổng hӧp N-acetyl-3,5-diiodo-L-tyrosin ethyl ester ... 
3.1.1.1.2. Tổng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl 
 ester theo phương pháp tҥo ether Ullmann... 
3.1.1.2. Tổng hợp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl 
 ester theo phương pháp cͯa J. R. Chalmers và P. Bracco... 
3.1.1.2.1. Tổng hӧp 3,5-dinitro-L-tyrosin ... 
3.1.1.2.2. Tổng hӧp 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin .... 
3.1.1.2.3. Tổng hӧp 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester ... 
3.1.1.2.4. Tổng hӧp 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L- 
 tyrosin ethyl ester ... 
3.1.1.2.5. Tổng hӧp 3,5-diamin-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L- 
 tyrosin ethyl ester ... 
3.1.1.2.6. Tổng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl 
 ester ................. 
3.1.1.3. Tổng hợp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl 
 ester theo phương pháp cͯa G. Hillmann...................... 
36 
38 
40 
40 
41 
44 
44 
44 
45 
45 
50 
53 
54 
55 
56 
58 
60 
62 
65 
v 
3.1.1.3.1. Tổng hӧp 4,4’-dimethoxydiphenyliodoni iodid  
3.1.1.3.2. Tổng hӧp O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl 
 ester . 
3.1.2. Tәng hӧp 3,5-diiodo-L-thyronin  
3.1.3. Tәng hӧp và tinh chӃ levothyroxin mononatri . 
3.1.3.1. Tổng hợp monolevothyroxin . 
3.1.3.2. Tinh chế levothyroxin ... 
3.1.3.3. So sánh và lựa chọn phương pháp tổng hợp levothyroxin . 
3.1.3.4. Tạo muối levothyroxin mononatri  
3.1.4. Tәng hӧp và tinh chӃ liothyronin mononatri  
3.1.5. Triển khai quy trình tәng hӧp levothyroxin mononatri và 
liothyronin mononatri .... 
3.1.5.1. Triển khai tổng hợp 3,5-diiodo-L-thyronin từ L-tyrosin 
3.1.5.2. Triển khai tổng hợp levothyroxin mononatri từ 3,5-diiodo-
L-thyronin ... 
3.1.5.3. Triển khai tổng hợp liothyronin mononatri từ 3,5-diiodo-L-
thyronin .. 
3.1.6. Kiểm tra chҩt lѭӧng sҧn phẩm theo tiêu chuẩn dѭӧc 
điển............................................................................................ 
3.2. Đánh giá độ әn đӏnh vƠ xác đӏnh tuәi thọ cӫa levothyroxin 
mononatri và liothyronin mononatri ....................................... 
3.3. Đánh giá độc tính cҩp cӫa levothyroxin mononatri và 
liothyronin mononatri 
Chѭѫng 4. BÀN LUẬN 
4.1. Tәng hӧp hóa học 
4.2. Khẳng đӏnh cҩu trúc... 
4.3. Độ әn đӏnh 
65 
66 
67 
68 
68 
69 
70 
73 
75 
86 
88 
93 
95 
97 
98 
106 
109 
109 
126 
132 
vi  ... 	
 

	 	 		
 	

		

!"#
$%&'(&#&)(&*!+',&#&)(&+
#$"!"
'-
.&
%&'(/01(2
Phụ lục 15.2. Phổ đồ MS của levothyroxin
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
2.
50
0
2.
85
9
2.
87
6
2.
88
7
2.
90
4
3.
14
8
3.
15
6
3.
16
4
3.
17
6
3.
18
5
3.
58
8
3.
59
8
3.
60
3
3.
61
3
7.
12
2
7.
84
9
1.
23
1.
58
1.
84
2.
00
2.
20
T4-DMSO-1H
Current Data Parameters
NAME HA_T4
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 15.58
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 16
DS 2
SWH 10000.000 Hz
FIDRES 0.152588 Hz
AQ 3.2767999 sec
RG 79.36
DW 50.000 usec
DE 6.50 usec
TE 301.3 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.2030889 MHz
NUC1 1H
P1 10.00 usec
PLW1 22.00000000 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.2000042 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 0.30 Hz
GB 0
PC 1.00
Phụ lục 15.3. Phổ đồ 1H-NMR của levothyroxin
2.93.03.13.23.33.43.53.63.73.8 ppm
2.
85
9
2.
87
6
2.
88
7
2.
90
4
3.
14
8
3.
15
6
3.
16
4
3.
17
6
3.
18
5
3.
58
8
3.
59
8
3.
60
3
3.
61
3
1.
23
1.
58
1.
84
T4-DMSO-1H
Current Data Parameters
NAME HA_T4
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 15.58
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 16
DS 2
SWH 10000.000 Hz
FIDRES 0.152588 Hz
AQ 3.2767999 sec
RG 79.36
DW 50.000 usec
DE 6.50 usec
TE 301.3 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.2030889 MHz
NUC1 1H
P1 10.00 usec
PLW1 22.00000000 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.2000042 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 0.30 Hz
GB 0
PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
34
.
86
7
38
.
99
9
39
.
16
6
39
.
33
4
39
.
50
1
39
.
66
8
39
.
83
5
40
.
00
2
54
.
78
0
87
.
85
6
91
.
83
9
12
5.
05
7
13
9.
04
1
14
0.
95
3
15
0.
11
4
15
1.
04
4
15
1.
45
4
16
9.
41
5
T4-DMSO-C13CPD
Current Data Parameters
NAME HA_T4
EXPNO 2
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 16.25
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zgpg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 256
DS 4
SWH 29761.904 Hz
FIDRES 0.454131 Hz
AQ 1.1010048 sec
RG 198.57
DW 16.800 usec
DE 6.50 usec
TE 302.1 K
D1 2.00000000 sec
D11 0.03000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 125.7879670 MHz
NUC1 13C
P1 10.00 usec
PLW1 88.00000000 W
======== CHANNEL f2 ========
SFO2 500.2020008 MHz
NUC2 1H
CPDPRG[2 waltz16
PCPD2 80.00 usec
PLW2 22.00000000 W
PLW12 0.34375000 W
PLW13 0.22000000 W
F2 - Processing parameters
SI 32768
SF 125.7754504 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 1.00 Hz
GB 0
PC 1.40
Phụ lục 15.4. Phổ đồ 13C-NMR của levothyroxin
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
140
145
150
155
160
165
170
pp
m 34.867
38.999
39.166
39.334
39.501
39.668
39.835
40.002
54.780
87.856
91.839
125.057
139.041
140.953
150.114
151.044
151.454
169.415
T4
-
D
MS
O
-
C13
C
P
D
cOxc soa xA uQr cHri Ncsia vrEr Navr
D6c lAp - Trr do - Hanh phric
e0vrd
^s
vr f; n_ x_rEnrt_ ru_c LrEy Ll g.o. 9. IIy_f 9 u_oNG
48 Hai Bd Trxng - Hd N|i - ViQt Nam
DT: 84.4.3825279 1 - Fax: 84.4.382569 1 1
hgc Dugc Ha NQi.
vtl.As o87
t7PHIEU KTEM NGHIEM
(Kiit qua kiiim nghiQm chi c6 gid tr! vdi mAu dim thb)
Miu dA kiim nghiQm; Ngruy6n liQu Levothyroxin natri
Noi siin.rudt: BQ mon COng nghiOp Duoc 
- 
Trudng
56 16, ngny siin xuit: 15 / OI / 2OI3
Hgn clilns: 2I / 03 / 2016 56 DK: A
Ngud'i vd noi grit'i mdu: BQ m6n C6ng nghiQp Dugc 
- 
Trudng oai fl
YAu cAu KN (ght rd nQi rlung. s6, ngdy, thdng, ndm crta cdng vdn hoy Sioy td kdm t
Tinh trgng mfru khi nh\n vd m0 nihm phong td *tdm
MAu dong tronq tui nilon kin. Nhdn 16 i
cHi rreu vA
TINU CHUAN Ap nuNc
1. M6 ra
2. Dinh t
.\
-G6c quay
Cac:hcinlrich,saok6tquandysdkh6ngc6gidtrin6ukh6ngc6sal'ddngj,"iloi@uong
VKNitlM/2.5.02 -'I'rang I /2
€n l-i6u 0t, mAu tring ngA.
+160 d6n + 20" theo ch6 phAm khan.
ch6 phAm phdi cho ph6 trdng ngoqigi6ng vdi ph6 hdng ngo4i cria
Levothyroxin natri chuAn.
Ch6 phAm phAi th6 hiQn ph6n ring
dinh tlnh cta Natri-.
4. uAt tctr6i luong d,o
].am kh6
5. Liothyronin vi cdc
tap chAt tch5.c
PhLrc;nq phap HPLC
PhAi d4t qui dfnh.
Tir 6,02 
- I2,Oe"
UAL
(0,14)
Eat
Dat
(0, 6? )
Liothyronin ( 1,0%
Tung t?p kh6c S 1,0?
T6ng t4p (trir Liot.hyronin) < 1,0%
Phụ lục 16. Phiếu kiểm nghiệm liothyronin natri và levothyroxin natri
Dat
(98,1%)
6. Dinh lugng
Phuong ph6p HPLC
HAm lugng Levothyr:oxin natri Lronq
ch5 phAm phAi tu 9?, O% * LA2,Aeo,
tlnh theo chO phAm khan.
x6t lufn: tu5u grii ki6m nghiQm dat y6u cAu chAt lugng t.heo I31) 2010
m,s,Jgyi.9*o
.thang.0.6..ndm 2013
TICING
vlrn
Cdc bdn trich, sao l<it qud ndy sd kh6ng c6 gid tri ndu k:h6ng c6 sq'd6ng y cua Vi)n KiAnt nghiQm lhuoc Tntng uo'ng
VKN/BIW25 .02 - Trang 2/2
cQNG Hoa xA u6r cnri xcHia vrpr Nau
Ddc lAp - Trr do - Hanh phric
MAU ilA kiAm nghipm.. NWyGn liQu
Noi sdn xuiit: BQ m6n c6ng
56 t6, ngdy sirtr xuiit: 23 / 0I / 2013
Hgrn ding:
Ngrdi vd ntri gf i m6u: 89
YAu cilu KL{ (ghi rd nQi dung,
Ngit!, thdng, ndm nhQn mdu:
Nga'di nhfiu miu:
Thti'tlteo:
Liothyronin natri
nghiQp Dugc 
- 
Trudng Eai hgc Dugc Hd N6i.
s6 Br:
m6n C6ng nqhiQp Dugc 
- Trudng Dai a Noi
sii, ngdy, thdng, ndm ctia c6ng vdn hay Siay td kdm
09/05/2013
Nguy6n Hodng Giang.
USP 34.
T?nh
MAu
trgni4 miu khi nhgn
d6ng t-::ong tiri
vd md niAm phong dA kiAm
nilon kin. Nhdn 16
CHI TIEU VA
TITU CHUAX NP DUNG ry'tr
1. M6 ta
*pr{:n ri€u\s}/nEt, mdu nau nhqr.
2. D:inh
- 
Ph6
rln6)
uv- vt$
-NaL r |z
Piran unq h6a hoc
YO Eung
Ph6 UV cr3a dung dich thrl phii cho
cgc dqi hAp thU gi6ng v6i cuc d4i
hAp thU cira dung dich Liothyronln
chuAn.
ch6 phAm phii t.h6 hiQn ph6p rhudinh tlnh cOa lod.
E0ng Ch5 phAm phii rh6 hiQn phAn ungdfnh t.1nh crfa Natri.
Phuonq ph.ip HpLC Efng Tr6n s5c kf d6, dung djch thrl phAi
cho pic chinh c6 thdi gian 1uu
tuong fng v6i thdi gian l_uu c0a
Lj-othyronin thu dugc tir dung dich
chuAn.
3. G6c guay cgc Dat
( 19, 5o)
+ l-8o d.6,n +22", t,inh theo ch6 phAm
khan.
4. MAt kh6i luong do
Iam kh6
Eat
(2 t Be.)
Kh6ng qu6 4,0?
('ac ban triclt, sao k€t qua ndy sE khong c6 gid tri ndu kh6ng c6 sU.
VKN/BM/25.0? -'l'rang l/2
j, cua ltiQn Ki6m nghiQm Trung uong
5. Gidi hgt
LevothYroxin natri
Phu<rng PhdP HPLC
Dat
(L,2%)
I
Kh6ng qu5 5,0%.
6. Dinh luqng
Phuong Ph5P HPLC
Dat
( 100, 1? )
HArn lugng Liot.hYron.j n naL:::
ch6 phAm phAi tu 95'0? * 10
t.inh theo che PhAm khan.
tronq
L, Udf
r6t tufn: MAu
thtr
qti ki6m nghiem dat
theo USP 34.
yeu cAu chAt lugng cAc ch-l ti6u di
rn,s,Jp,*i,, %ragz
Cdc ban ff[ch, sao
VKN/BM/25 .02 - Trang 212
qua ndy sd kh6ng cd gid tri m*g ,a sV ding y t'utt I'i\n Ki0nt nghiem thnoc T'n'tng uong
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp 
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế 
CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
_______________________ 
BÁO CÁO KӂT QUҦ 
THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LIOTHYRONIN NATRI 
* 
* * 
Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm liothyronin natri (T3Na)” 
Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế 
Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ: 
Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T3Na 
1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu 
1.1. Nguyên vật liệu 
 Nguyên liӋu: 
T3Na do Ts. NguyӉn Vĕn Hân - Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp 
 Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh, 
giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp. 
1.2. Phương pháp nghiên cứu 
Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD 
Tiến hành: 
Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường. 
Sau 4h, chuӝt được chia thành các lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế 
phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt. 
- Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %) 
- Lô 2 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg 
- Lô 3: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg 
- Lô 4: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg 
- Lô 5: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg 
- Lô 6 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg 
Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc 
trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm 
thử. 
Chỉ tiêu theo dõi: 
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp 
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế 
- Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi), 
lông, phân, nước tiểu... 
- Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ. 
- Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm 
thêm vi thể để x́c định nguyên nhân. 
3. KӃt quҧ 
Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2 
- Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ 
Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ 
Lô 
Số chuӝt thực 
nghiӋm 
Thể tích 
dùng/10g chuӝt 
Liều dùng 
(g/kg chuӝt) 
Số chuӝt chết 
trong vòng 72 giờ 
1 6 0,2 ml/lần 0 
2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0 
3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0 
4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0 
5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0 
6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0 
- Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử 
Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày 
Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày 
1,2,3,
4,5,6 
Chuӝt hoạt đӝng 
bình thường, phân 
nước tiểu bình 
thường, phản xạ tốt 
với kích thích 
Ćc chuӝt đều hoạt đӝng 
bình thường, phân nước tiểu 
bình thường, niêm mạc hồng 
hào, lông mượt, phản xạ tốt 
với ćc kích thích 
Chuӝt hoạt đӝng, ĕn 
uống bình thường, 
phân nước tiểu bình 
thường, niêm mạc 
hồng hào, lông mượt 
3. Nhận xét và kӃt luận 
T3Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg. 
Kết luận: chế phẩm không độc 
 Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014 
 Người viӃt báo cáo 
 Đӛ Thị Nguyệt QuӃ 
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp 
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế 
CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
_______________________ 
BÁO CÁO KӂT QUҦ 
THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LEVOTHYROXIN NATRI 
* 
* * 
Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm levothyroxin natri (T4Na)” 
Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế 
Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ: 
Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T4Na 
1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu 
1.1. Nguyên vật liệu 
 Nguyên liӋu: 
T4Na do Ts.NguyӉn Vĕn Hân- Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp 
 Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh, 
giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp. 
1.2. Phương pháp nghiên cứu 
Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD 
Tiến hành: 
Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường. 
Sau 4h, chuӝt được chia thành ćc lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế 
phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt. 
- Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %) 
- Lô 2 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg 
- Lô 3: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg 
- Lô 4: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg 
- Lô 5: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg 
- Lô 6 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg 
Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc 
trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm 
thử. 
Chỉ tiêu theo dõi: 
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp 
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế 
- Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi), 
lông, phân, nước tiểu... 
- Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ. 
- Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm 
thêm vi thể để x́c định nguyên nhân. 
3. KӃt quҧ 
Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2 
- Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ 
Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ 
Lô 
Số chuӝt thực 
nghiӋm 
Thể tích 
dùng/10g chuӝt 
Liều dùng 
(g/kg chuӝt) 
Số chuӝt chết 
trong vòng 72 giờ 
1 6 0,2 ml/lần 0 
2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0 
3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0 
4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0 
5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0 
6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0 
- Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử 
Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày 
Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày 
1,2,3,
4,5,6 
Chuӝt hoạt đӝng 
bình thường, phân 
nước tiểu bình 
thường, phản xạ tốt 
với kích thích 
Ćc chuӝt đều hoạt đӝng 
bình thường, phân nước tiểu 
bình thường, niêm mạc hồng 
hào, lông mượt, phản xạ tốt 
với ćc kích thích 
Chuӝt hoạt đӝng, ĕn 
uống bình thường, 
phân nước tiểu bình 
thường, niêm mạc 
hồng hào, lông mượt 
3. Nhận xét và kӃt luận 
T4Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg. 
Kết luận: chế phẩm không độc 
 Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014 
 Người viӃt báo cáo 
 Đӛ Thị Nguyệt QuӃ 
Phụ lục 18. Sắc ký đồ HPLC của liothyronin và levothyroxin 
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8
-5
0
5
10
15
20
-5
0
5
10
15
20
PDA-285 nm
liothyronin
T3 10mcg.mlthu2.dat
Area
Retention Time
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8
0
5
10
15
20
0
5
10
15
20
PDA-285 nm
liothyronin
T3 10mcg.ml chuan.dat
Area
Retention Time
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
PDA-285 nm
levothyroxin
T4 10mcg.ml thu4.dat
Area
Retention Time
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
PDA-285 nm
levothyroxin
T4 10mcg.ml chuan3.dat
Area
Retention Time

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xay_dung_quy_trinh_tong_hop_levothyroxin.pdf