Kế toán doanh nghiệp (phần 2) - Bài 3: Kế toán các khoản phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là phần tài sản thuần của doanh nghiệp còn lại thuộc sở hữu của các cổ
đông, thành viên góp vốn (chủ sở hữu). Vốn chủ sở hữu đƣợc phản ánh theo từng nguồn
hình thành nhƣ:
+Vốn góp của chủ sở hữu;
+Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh;
+ Chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Kế toán không ghi nhận vốn góp theo vốn điều lệ trên giấy phép đăng k kinh doanh.
Khoản vốn góp huy động, nhận từ các chủ sở hữu luôn đƣợc ghi nhận theo số thực góp,
tuyệt đối không ghi nhận theo số cam kết sẽ góp của các chủ sở hữu. Trƣờng hợp nhận vốn
góp bằng tài sản phi tiền tệ thì kế toán phải ghi nhận theo giá trị hợp l của tài sản phi tiền tệ
tại ngày góp vốn.
Việc nhận vốn góp bằng các loại tài sản vô hình nhƣ bản quyền, quyền khai thác, sử dụng
tài sản, thƣơng hiệu, nhãn hiệu chỉ đƣợc thực hiện khi có quy định cụ thể của pháp luật
hoặc cơ quan có thẩm quyền cho phép. Khi pháp luật chƣa có quy định cụ thể về vấn đề
này, các giao dịch góp vốn bằng nhãn hiệu, thƣơng hiệu đƣợc kế toán nhƣ việc đi thuê tài
sản hoặc nhƣợng quyền thƣơng mại, theo đó:
+Đối với bên góp vốn bằng thƣơng hiệu, nhãn hiệu, tên thƣơng mại: Ghi nhận số tiền
thu đƣợc từ việc cho bên kia sử dụng nhãn hiệu, tên thƣơng mại là doanh thu cho thuê tài
sản vô hình, nhƣợng quyền thƣơng mại, không ghi nhận tăng giá trị khoản đầu tƣ vào đơn vị
khác và thu nhập hoặc vốn chủ sở hữu tƣơng ứng với giá trị khoản đầu tƣ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế toán doanh nghiệp (phần 2) - Bài 3: Kế toán các khoản phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
Bài 3:Kế toán các khoản phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu 1. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu 1.1. Khái niệm và nguồn hình thành 1.2. Nguyên tắc kế toán nguồn vốn chủ sở hữu - Vốn chủ sở hữu là phần tài sản thuần của doanh nghiệp còn lại thuộc sở hữu của các cổ đông, thành viên góp vốn (chủ sở hữu). Vốn chủ sở hữu đƣợc phản ánh theo từng nguồn hình thành nhƣ: +Vốn góp của chủ sở hữu; +Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh; + Chênh lệch đánh giá lại tài sản. - Kế toán không ghi nhận vốn góp theo vốn điều lệ trên giấy phép đăng k kinh doanh. Khoản vốn góp huy động, nhận từ các chủ sở hữu luôn đƣợc ghi nhận theo số thực góp, tuyệt đối không ghi nhận theo số cam kết sẽ góp của các chủ sở hữu. Trƣờng hợp nhận vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ thì kế toán phải ghi nhận theo giá trị hợp l của tài sản phi tiền tệ tại ngày góp vốn. Việc nhận vốn góp bằng các loại tài sản vô hình nhƣ bản quyền, quyền khai thác, sử dụng tài sản, thƣơng hiệu, nhãn hiệu chỉ đƣợc thực hiện khi có quy định cụ thể của pháp luật hoặc cơ quan có thẩm quyền cho phép. Khi pháp luật chƣa có quy định cụ thể về vấn đề này, các giao dịch góp vốn bằng nhãn hiệu, thƣơng hiệu đƣợc kế toán nhƣ việc đi thuê tài sản hoặc nhƣợng quyền thƣơng mại, theo đó: +Đối với bên góp vốn bằng thƣơng hiệu, nhãn hiệu, tên thƣơng mại: Ghi nhận số tiền thu đƣợc từ việc cho bên kia sử dụng nhãn hiệu, tên thƣơng mại là doanh thu cho thuê tài sản vô hình, nhƣợng quyền thƣơng mại, không ghi nhận tăng giá trị khoản đầu tƣ vào đơn vị khác và thu nhập hoặc vốn chủ sở hữu tƣơng ứng với giá trị khoản đầu tƣ; + Đối với bên nhận vốn góp bằng thiêu hiệu, nhãn nhiệu, tên thƣơng mại: Không ghi nhận giá trị thƣơng hiệu, nhãn hiệu, tên thƣơng mại và ghi tăng vốn chủ sở hữu tƣơng ứng với giá trị thƣơng hiệu, nhãn hiệu, tên thƣơng mại nhận vốn góp. Khoản tiền trả cho việc sử dụng nhãn hiệu, thƣơng hiệu, tên thƣơng mại đƣợc ghi nhận là chi phí thuê tài sản, chi phí nhƣợng quyền thƣơng mại. 56 - Việc sử dụng vốn đầu tƣ của chủ sở hữu, chênh lệch đánh giá lại tài sản, quỹ đầu tƣ phát triển để bù lỗ kinh doanh đƣợc thực hiện theo quyết định của chủ sở hữu, doanh nghiệp phải thực hiện đầy đủ các thủ tục theo quy định của pháp luật. - Việc phân phối lợi nhuận chỉ thực hiện khi doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối. Mọi trƣờng hợp trả cổ tức, lợi nhuận cho chủ sở hữu quá mức số lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối về bản chất đều là giảm vốn góp, doanh nghiệp phải thực hiện đầy đủ các thủ tục theo quy định của pháp luật và điều chỉnh giấy đăng k kinh doanh. 1.3. Kế toán nguồn vốn kinh doanh Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 411 Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu Bên Nợ: Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu giảm do: - Hoàn trả vốn góp cho các chủ sở hữu vốn; - Điều chuyển vốn cho đơn vị khác; - Phát hành cổ phiếu thấp hơn mệnh giá; - Giải thể, chấm dứt hoạt động doanh nghiệp; - Bù lỗ kinh doanh theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; - Huỷ bỏ cổ phiếu quỹ (đối với công ty cổ phần). Bên Có: Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu tăng do: - Các chủ sở hữu góp vốn; - Bổ sung vốn từ lợi nhuận kinh doanh, từ các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu; - Phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá; - Phát sinh quyền chọn chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu; - Giá trị quà tặng, biếu, tài trợ (sau khi trừ các khoản thuế phải nộp) đƣợc ghi tăng Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền. Số dƣ bên Có: - Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu hiện có của doanh nghiệp. Tài khoản 411 - Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu có 4 tài khoản cấp 2: - TK 4111- Vốn góp của chủ sở hữu - TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần - TK 4113 - Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - TK 4118- Vốn khác Phƣơng pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu 57 1. Khi thực nhận vốn góp của các chủ sở hữu, ghi: Nợ các TK 111, 112 (nếu nhận vốn góp bằng tiền) Nợ các TK 121, 128, 228 (nếu nhận vốn góp bằng cổ phiếu, trái phiếu, các khoản đầu tƣ vào doanh nghiệp khác) Nợ các TK 152, 155, 156 (nếu nhận vốn góp bằng hàng tồn kho) Nợ các TK 211, 213, 217, 241 (nếu nhận vốn góp bằng TSCĐ, BĐSĐT) Nợ các TK 331, 338, 341 (nếu chuyển vay, nợ phải trả thành vốn góp) Nợ các TK 4112, 4118 (chênh lệch giữa giá trị tài sản, nợ phải trả đƣợc chuyển thành vốn nhỏ hơn giá trị phần vốn đƣợc tính là vốn góp của chủ sở hữu). Có TK 4111- Vốn góp của chủ sở hữu Có các TK 4112, 4118 (chênh lệch giữa giá trị tài sản, nợ phải trả đƣợc chuyển thành vốn lớn hơn giá trị phần vốn đƣợc tính là vốn góp của chủ sở hữu). 2. Trƣờng hợp công ty cổ phần phát hành cổ phiếu huy động vốn từ các cổ đông a) Khi nhận đƣợc tiền mua cổ phiếu của các cổ đông với giá phát hành theo mệnh giá cổ phiếu, ghi: Nợ các TK 111, 112 (mệnh giá) Có TK 4111 - Vốn góp của chủ sở hữu (mệnh giá). Công ty cổ phần ghi nhận chi tiết mệnh giá cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết trên TK 41111; Mệnh giá cổ phiếu ƣu đãi trên TK 41112. b) Khi nhận đƣợc tiền mua cổ phiếu của các cổ đông có chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá cổ phiếu, ghi: Nợ các TK 111, 112 (giá phát hành) Nợ TK 4112 - Thặng dƣ vốn cổ phần (giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá) Có TK 4111 - Vốn góp của chủ sở hữu (mệnh giá) Có TK 4112 - Thặng dƣ vốn cổ phần (giá phát hành > mệnh giá) c) Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc phát hành cổ phiếu, ghi: Nợ TK 4112 - Thặng dƣ vốn cổ phần Có các TK 111, 112. 3. Trƣờng hợp công ty cổ phần phát hành cổ phiếu từ các nguồn thuộc vốn chủ sở hữu: a) Trƣờng hợp công ty cổ phần đƣợc phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn thặng dƣ vốn cổ phần, kế toán căn cứ vào hồ sơ, chứng từ kế toán liên quan, ghi: Nợ TK 4112 - Thặng dƣ vốn cổ phần 58 Có TK 4111 - Vốn góp của chủ sở hữu. b) Trƣờng hợp công ty cổ phần đƣợc phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn Quỹ đầu tƣ phát triển, ghi: Nợ TK 414 - Quỹ đầu tƣ phát triển Có TK 4111 - Vốn góp của chủ sở hữu Có TK 4112 - Thặng dƣ vốn cổ phần (nếu có). ... ang: Cuối năm Đầu năm - Tổng số chi phí XDCB dở dang: ... ... Trong đó (Những công trình lớn): + Công trình.. ... ... + Công trình.. ... ... 181 +. ... ... 12- Tăng, giảm bất động sản đầu tƣ: Số Tăng Giảm Số Khoản mục đầu năm trong năm trong năm cuối năm Nguyên giá bất động sản đầu tƣ - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị hao mòn lũy kế - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại của bất động sản đầu tƣ - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng * Thuyết minh số liệu và giải trình khác: - -.............. 13- Đầu tƣ dài hạn khác: Cuối năm Đầu năm - Đầu tƣ cổ phiếu ... ... - Đầu tƣ trái phiếu ... ... - Đầu tƣ tín phiếu, kỳ phiếu ... ... - Cho vay dài hạn ... ... - Đầu tƣ dài hạn khác 182 Cộng ... ... 14- Chi phí trả trƣớc dài hạn Cuối năm Đầu năm - Chi phí trả trƣớc về thuê hoạt động TSCĐ ... ... - Chi phí thành lập doanh nghiệp ... ... - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn ... ... - Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là ... ... TSCĐ vô hình ... ... - ... Cộng ... ... 15- Vay và nợ ngắn hạn Cuối năm Đầu năm - Vay ngắn hạn ... ... - Nợ dài hạn đến hạn trả ... ... Cộng ... ... 16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc Cuối năm Đầu năm - Thuế giá trị gia tăng ... ... - Thuế tiêu thụ đặc biệt ... ... - Thuế xuất, nhập khẩu ... ... - Thuế thu nhập doanh nghiệp ... ... - Thuế thu nhập cá nhân ... ... - Thuế tài nguyên ... ... - Thuế nhà đất và tiền thuê đất ... ... - Các loại thuế khác ... ... - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ... ... Cộng ... ... 17- Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm - Trích trƣớc chi phí tiền lƣơng trong thời gian nghỉ phép ... ... - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ ... ... - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh ... ... - Cộng ... ... 18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm 183 - Tài sản thừa chờ giải quyết ... ... - Kinh phí công đoàn ... ... - Bảo hiểm xã hội ... ... - Bảo hiểm y tế ... ... - Phải trả về cổ phần hoá ... ... - Nhận k quỹ, k cƣợc ngắn hạn ... ... - Doanh thu chƣa thực hiện ... ... - Các khoản phải trả, phải nộp khác ... ... Cộng ... ... 19- Phải trả dài hạn nội bộ Cuối năm Đầu năm - Vay dài hạn nội bộ ... ... -... - Phải trả dài hạn nội bộ khác ... ... Cộng ... ... 20- Vay và nợ dài hạn Cuối năm Đầu năm a - Vay dài hạn - Vay ngân hàng ... ... - Vay đối tƣợng khác ... ... - Trái phiếu phát hành b - Nợ dài hạn ... ... - Thuê tài chính ... ... - Nợ dài hạn khác ... ... Cộng ... ... c- Các khoản nợ thuê tài chính Năm nay Năm trƣớc Thời hạn Tổng khoản Trả tiền Trả nợ Tổng khoản Trả tiền Trả nợ thanh toán lãi thuê gốc thanh toán lãi thuê gốc tiền thuê tài tiền thuê tài chính chính Từ 1 năm 184 trở xuống Trên 1 năm đến 5 năm Trên 5 năm 21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Cuối năm Đầu năm - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chƣa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ƣu đãi tính thuế chƣa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã đƣợc ghi nhận từ các năm trƣớc Tài sản thuế thu nhập hoãn lại b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã đƣợc ghi nhận từ các năm trƣớc - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 22- Vốn chủ sở hữu a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Vốn Thặng Vốn Cổ Chênh Chênh Nguồ đầu tƣ dƣ khác phiếu lệch lệch n vốn của vốn của quỹ đánh tỷ giá ... đầu tƣ Cộng 185 chủ sở cổ chủ sở giá lại hối XDC hữu phần hữu tài sản đoái B A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số dƣ đầu năm trƣớc - Tăng vốn trong năm trƣớc - Lãi trong năm trƣớc - Tăng khác - Giảm vốn trong năm trƣớc - Lỗ trong năm trƣớc - Giảm khác Số dƣ cuối năm trƣớc Số dƣ đầu năm nay - Tăng vốn trong năm nay - Lãi trong năm nay - Tăng khác - Giảm vốn trong năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác Số dƣ cuối năm nay 186 b- Chi tiết vốn đầu tƣ của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm - Vốn góp của Nhà nƣớc ... ... - Vốn góp của các đối tƣợng khác ... ... - ... Cộng ... ... * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm * Số lƣợng cổ phiếu quỹ: c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ Năm nay Năm trƣớc tức, chia lợi nhuận - Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu ... ... + Vốn góp đầu năm ... ... + Vốn góp tăng trong năm ... ... + Vốn góp giảm trong năm ... ... + Vốn góp cuối năm ... ... - Cổ tức, lợi nhuận đã chia ... ... d- Cổ tức - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:................. + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ƣu đãi:.................. - Cổ tức của cổ phiếu ƣu đãi lũy kế chƣa đƣợc ghi nhận:....... đ- Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm - Số lƣợng cổ phiếu đăng k phát hành ... ... - Số lƣợng cổ phiếu đã bán ra công chúng ... ... + Cổ phiếu phổ thông ... ... + Cổ phiếu ƣu đãi ... ... - Số lƣợng cổ phiếu đƣợc mua lại ... ... + Cổ phiếu phổ thông ... ... + Cổ phiếu ƣu đãi ... ... 187 - Số lƣợng cổ phiếu đang lƣu hành ... ... + Cổ phiếu phổ thông ... ... + Cổ phiếu ƣu đãi ... ... ... ... * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :.............................. e- Các quỹ của doanh nghiệp: - Quỹ đầu tƣ phát triển - Quỹ dự phòng tài chính - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu * Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ đƣợc ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể. - - 23- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trƣớc - Nguồn kinh phí đƣợc cấp trong năm ... ... - Chi sự nghiệp (...) (...) - Nguồn kinh phí còn lại cuối năm ... ... 24- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu năm (1)- Giá trị tài sản thuê ngoài - TSCĐ thuê ngoài ... ... - Tài sản khác thuê ngoài ... ... (2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tƣơng lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn - Từ 1 năm trở xuống ... ... - Trên 1 năm đến 5 năm ... ... - Trên 5 năm ... ... 188 VI- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính:.............) Năm nay Năm trƣớc 25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) ... ... Trong đó: - Doanh thu bán hàng ... ... - Doanh thu cung cấp dịch vụ ... ... - Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp) + Doanh thu của hợp đồng xây dựng đƣợc ghi nhận trong ... ... kỳ; + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng đƣợc ghi ... ... nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính; 26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) ... ... Trong đó: - Chiết khấu thƣơng mại ... ... - Giảm giá hàng bán ... ... - Hàng bán bị trả lại ... ... - Thuế GTGT phải nộp (phƣơng pháp trực tiếp) ... ... - Thuế tiêu thụ đặc biệt ... ... - Thuế xuất khẩu ... ... 27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Trong đó: ... ... - Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa ... ... - Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm nay Năm trƣớc - Giá vốn của hàng hóa đã bán ... ... - Giá vốn của thành phẩm đã bán ... ... 189 - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp ... ... - Giá trị còn lại, chi phí nhƣợng bán, thanh l của ... ... BĐS đầu tƣ đã bán ... ... - Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tƣ ... ... - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho (...) (...) - Các khoản chi phí vƣợt mức bình thƣờng ... ... - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho ... ... Cộng ... ... 29 - Doanh thu hoạt động tài chính Mã số 21) Năm nay Năm trƣớc - Lãi tiền gửi, tiền cho vay ... ... - Lãi đầu tƣ trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu ... ... - Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia ... ... - Lãi bán ngoại tệ ... ... - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện ... ... - Lãi chênh lệch tỷ giá chƣa thực hiện ... ... - Lãi bán hàng trả chậm ... ... - Doanh thu hoạt động tài chính khác ... ... Cộng ... ... 30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Năm nay Năm trƣớc - Lãi tiền vay ... ... - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm ... ... - Lỗ do thanh l các khoản đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn ... ... - Lỗ bán ngoại tệ ... ... - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện ... ... - Lỗ chênh lệch tỷ giá chƣa thực hiện ... ... - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn ... ... - Chi phí tài chính khác ... ... Cộng ... ... 31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) Năm nay Năm trƣớc 190 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trƣớc vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Năm nay Năm trƣớc - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ () () các khoản chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ () () các khoản lỗ tính thuế và ƣu đãi thuế chƣa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ () () việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trƣớc - Chi phí nguyên liệu, vật liệu ... ... - Chi phí nhân công ... ... - Chi phí khấu hao tài sản cố định ... ... - Chi phí dịch vụ mua ngoài ... ... - Chi phí khác bằng tiền ... ... Cộng ... ... VII- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính:..) 34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hƣởng đến báo cáo lƣu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhƣng không đƣợc sử dụng Năm nay Năm trƣớc 191 a Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực - tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính: - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu: - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu: b Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh - khác trong kỳ báo cáo. - Tổng giá trị mua hoặc thanh l ; - Phần giá trị mua hoặc thanh l đƣợc thanh toán bằng tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền; - Số tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác đƣợc mua hoặc thanh lý; - Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác đƣợc mua hoặc thanh l trong kỳ. c Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tƣơng - đƣơng tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhƣng không đƣợc sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. VIII- Những thông tin khác 1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: 2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: 3- Thông tin về các bên liên quan: 4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa l ) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2):. 5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trƣớc): 6- Thông tin về hoạt động liên tục: ... 7- Những thông tin khác. (3) ............................................................................................ 192 Lập, ngày ... tháng ... năm ...... Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ghi chú: (1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu. (2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết. (3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính. 193 Tài liệu tham khảo - Bộ Tài chính, Hệ thống kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp, quyển 1, NXB Tài chính, 2006. - Bộ Tài chính, Hệ thống kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp, quyển 2, NXB Tài chính, 2006. - PGS.TS .Nguyễn Văn Công, Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm - Bài tập, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006. - PGS.TS. Nguyễn Văn Công, Kế toán doanh nghiệp, lý thuyết - bài tập mẫu, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006. - GS.TS. Ngô Thế Chí, TS. Trƣơng Thị Thủy, Giáo trình kế toán tài chính, NXB Tài chính, 2006. - Giáo trình kế toán thương mại, NXB Thống kê. - Giáo trình hạch toán kế toán trong các doanh nghiệp thương mại, NXB Tài chính. - TS. Nguyễn Phú Giang, Lý thuyết và thực hành Kế toán tài chính, NXB tài chính, 2010. - Học viện tài chính, Kế toán tài chính, NXB tài chính, 2010. - Chuẩn mực kế toán, các thông tư điều chỉnh bổ sung kế toán doanh nghiệp của bộ tài chính ban hành. - Các tài liệu sách, báo về kế toán, kiểm toán, tài chính. 194 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TRUNG ƯƠNG I : Thụy An, Ba Vì, Hà Nội : (024) 33.863.050 : http:// gtvttw1.edu.vn : info@gtvttw1.edu.vn
File đính kèm:
- ke_toan_doanh_nghiep_phan_2_bai_3_ke_toan_cac_khoan_phai_tra.pdf