Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 được biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội

dung, chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

Thành phố Hồ Chí Minh.

Giáo trình gồm 5 chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập nhật về kế

toán doanh nghiệp trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam và thông tư 200

/2014/TT-BTC Thông tư “ Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp “ ngày 22/12/2014

do Bộ tài chính ban hành.

Chương 1: Kế toán các nợ phải thu

Chương 2: Kế toán các nợ phải trả

Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất phụ

Chương 5: Kế toán tiêu thụ thành phẩm

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 1

Trang 1

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 2

Trang 2

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 3

Trang 3

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 4

Trang 4

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 5

Trang 5

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 6

Trang 6

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 7

Trang 7

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 8

Trang 8

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 9

Trang 9

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 200 trang minhkhanh 8740
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
   
 GIÁO TRÌNH 
 KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2 
 BẬC 
 CAO ĐẲNG 
 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) 
 Tp. HCM – 2019 
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 1 
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH 
 PHỐ HỒ CHÍ MINH 
   
 GIÁO TRÌNH 
 KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 2 
 THÔNG TIN NHÓM CHỦ BIÊN 
 Chủ biên: VÕ ĐÔNG XUÂN 
 TRƯƠNG THỊ NHƯ Ý 
 TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM 
 KHOA BỘ MÔN ĐỀ TÀI 
 HIỆU TRƯỞNG 
 DUYỆT 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Trang 2 
 LỜI NÓI ĐẦU 
 Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 được biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới nội 
dung, chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật 
Thành phố Hồ Chí Minh. 
 Giáo trình gồm 5 chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập nhật về kế 
toán doanh nghiệp trong điều kiện áp dụng Luật kế toán Việt Nam và thông tư 200 
/2014/TT-BTC Thông tư “ Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp “ ngày 22/12/2014 
do Bộ tài chính ban hành. 
 Chương 1: Kế toán các nợ phải thu 
 Chương 2: Kế toán các nợ phải trả 
 Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 
 Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất phụ 
 Chương 5: Kế toán tiêu thụ thành phẩm 
 Giáo trình đã được hội đồng khoa học của trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố 
Hồ Chí Minh đánh giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ công tác giảng 
dạy và học tập ở trường, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho giảng viên , sinh 
viên - học sinh. 
 Trong quá trình nghiên cứu, biên soạn, tác giả đã có nhiều cố gắng để giáo trình đảm bảo 
được tính khoa học, hiện đại và gắn liền với thực tiễn Việt Nam. 
 Tuy nhiên giáo trình chắc chắn khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức. 
Nhà trường và tác giả mong nhận được những ý kiến đóng góp của giảng viên và sinh viên 
trong quá trình sử dụng để xây dựng ngày một hoàn thiện hơn. 
 CHỦ BIÊN 
 1. Võ Đông Xuân 
 2. Trương Thị Như Ý 
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 3 
 DANH MỤC VIẾT TẮT 
 STT Ký hiệu Nội dung 
 1 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 
 2 BHXH Bảo hiểm xã hội 
 3 BHYT Bảo hiểm y tế 
 4 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp 
 5 BQ Bình quân 
 6 BPBH Bộ phận bán hàng 
 7 BPQL Bộ phận quản lý 
 8 BĐS Bất động sản 
 9 CP Chi phí 
 10 CNSX Công nhân sản xuất 
 11 CK Cuối kỳ 
 12 DD Dở dang 
 13 DN Doanh nghiệp 
 14 DC Dụng cụ 
 15 DV Dịch vụ 
 16 GC Gia công 
 17 GTGT Giá trị gia tăng 
 18 HH Hàng hóa 
 19 HTK Hàng tồn kho 
 20 HT Hoàn thành 
 21 HĐ Hoạt động 
 22 KH Kế hoạch 
 23 KL Khối lượng 
 24 KK Kiểm kê 
 25 KPCĐ Kinh phí công đoàn 
 26 NG Nguyên giá 
 27 NVL Nguyên vật liệu 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Trang 4 
 28 NTXT Nhập trước xuất trước 
 29 PX Phân xưởng 
 30 SP Sản phẩm 
 31 SXC Sản xuất chung 
 32 SXKD Sản xuất kinh doanh 
 33 SCL Sửa chữa lớn 
 34 TK Tài khoản 
 35 TSCĐ Tài sản cố định 
 36 TNCN Thu nhập cá nhân 
 37 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
 38 TGNH Tiền gửi ngân hàng 
 39 TL Tiền lương 
 40 TM Tiền mặt 
 41 TTĐB Tiêu thụ đặc biệt 
 42 TT Trực tiếp 
 43 VL Vật liệu 
 44 VT Vật tư 
 45 XDCB Xây dựng cơ bản 
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 5 
MỤC LỤC 
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU ....................................... 7 
1.1 Tổng quan về kế toán các khoản nợ phải thu ....................................................................... 7 
 1.1.2 Nguyên tắc hạch toán các khoản phải thu ..................................................................... 7 
 1.1.3 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải thu ............................................................................ 8 
1.2 Kế toán phải thu khách hàng ................................................................................................. 8 
 1.2.1 Khái niệm ......................................................................................................................... 8 
 1.2.2 Chứng từ hạch toán ......................................................................................................... 8 
 1.2.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................... 8 
 1.2.4 Nguyên tắc hạch toán ...................................................................................................... 9 
 1.2.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu .......................................................... 9 
1.3 Kế toán phải thu nội bộ ........................................................................................................ 11 
 1.3.1 Khái niệm ....................................................................................................................... 11 
 1.3.2 Chứng từ hạch toán ....................................................................................................... 12 
 1.3.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 12 
 1.3.4 Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 13 
 1.3.5 Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................ 13 
1.4 Kế toán phải thu khác ........................................................................................................... 17 
 1.4.1 Khái niệm ....................................................................................................................... 17 
 1.4.2 Chứng từ hạch toán ....................................................................................................... 18 
 1.4.3 Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 18 
 1.4.4 Nguyên tắc hạch to ...  TÀI CHÍNH Trang 190 
 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá Deductible VAT of goods and 
 1331 dịch vụ services 
 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Deductible VAT of fixed assets 
136 Phải thu nội bộ Internal receivables 
 Working capital provided to sub 
 1361 Vốn kinh doanh các đơn vị trực thuộc – units 
 Internal receivables on foreign 
 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá exchange differences 
 Internal receivables on 
 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện borrowing costs eligible for 
 1363 được vốn hóa capitalization 
 1368 Phải thu nội bộ khác Other internal receivables 
138 Phải thu khác Others receivables 
 Shortage of assets awaiting 
 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý resolution 
 1385 Phải thu về cổ phần hoá Receivables from privatization 
 1388 Phải thu khác Others receivables 
141 Tạm ứng Advances 
151 Hàng mua đang đi đường Goods in transit 
152 Nguyên liệu, vật liệu Raw materials 
153 Công cụ, dụng cụ Tools and supplies 
 1531 Công cụ, dụng cụ Tools and supplies 
 1532 Bao bì luân chuyển Packaging rotation 
 1533 Đồ dùng cho thuê Instruments for rent 
 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế Equipment and spare parts 
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Work in progress 
155 Thành phẩm Finished goods 
 1551 Thành phẩm nhập kho Finished goods 
 1552 Thành phẩm bất động sản Real estate finished goods 
156 Hàng hoá Merchandise goods 
 KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 191
 1561 Giá mua hàng hoá Purchase costs 
 1562 Chi phí thu mua hàng hoá Incidental expenses 
 1567 Hàng hoá bất động sản Property Inventories 
 Outward goods on 
157 Hàng gửi đi bán consignment 
158 Hàng hóa kho bảo thuế Goods in bonded warehouse 
 Government sourced 
161 Chi sự nghiệp expenditure 
 1611 Chi sự nghiệp năm trước Expenditure of previous year 
 1612 Chi sự nghiệp năm nay Expenditure of current year 
 Government bonds purchased 
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ for resale 
211 Tài sản cố đinh hửu hình Tangible fixed assets 
 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc Buildings and structures 
 2112 Máy móc thiết bị Machinery and equipment 
 Transportation and transmission 
 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẩn vehicles 
 2114 Thiết bị công cụ quản lý Office equipment 
 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản Perennial trees, working and 
 2115 phẩm producing animals 
 2118 Tài sản cố định khác Other tangible fixed assets 
212 Tài sản cố định thuê tài chính Finance lease fixed assets 
213 Tài sản cố định vô hình Intangible fixed assets 
 2131 Quyền sử dụng đất Land use rights 
 2132 Quyền phát hành Copyrights 
 2133 Bản quyền, bằng sáng chế Patents 
 2134 Nhãn hiệu hàng hoá Trademarks and brand name 
 2135 Phần mềm máy vi tính Computer software 
 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền Licenses and franchises 
 2138 Tài sản cố định vô hình khác Other intangible fixed assets 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Trang 192 
214 Hao mòn Tài sản cố định Depreciation of fixed assets 
 Depreciation of tangible fixed 
 2141 Hao mòn Tài sản cố định hửu hình assets 
 Depreciation of finance lease 
 2142 Hao mòn Tài sản cố định thuê tài chính assets 
 Amortization of intangible 
 2143 Hao mòn Tài sản cố định inh vô hình assets 
 Depreciation of investment 
 2147 Hao mòn Bất động sản đầu tư properties 
217 Bất động sản đầu tư Investment properties 
221 Đầu tư vào công ty con Investment in subsidiaries 
 Investment in joint ventures and 
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết. associates 
228 Đầu tư khác Other investments 
 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Equity investments in other 
 entities 
 2288 Đầu tư khác Other investment 
229 Dự phòng tổn thất tài sản Allowance for impairment of 
 assets 
 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Allowances for decline in value 
 of trading securities 
 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Allowances for investment loss 
 in other entities 
 2293 Dự phòng phải thu khó đòi Allowances for doubtful debts 
 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Allowances for inventories 
241 Xây dựng cơ bản dở dang Construction in progress 
 2411 Mua sắm Tài sản cố định Acquisition of fixed assets 
 2412 Xây dựng cơ bản Construction in progress 
 2413 Sửa chữa lớn Tài sản cố định Extra-ordinary repair of fixed 
 assets 
242 Chi phí trả trước Prepaid expenses 
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Deferred tax assets 
 KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 193
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Mortgage, collaterals and 
 Deposits 
 LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ LIABILITIES 
331 Phải trả cho người bán Trade payables 
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Taxes and other payables to 
 State Budget 
 3331 Thuế GTGT phải nộp Value Added Tax (VAT) 
 33311 Thuế GTGT đầu ra Output VAT 
 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu VAT on imported goods 
 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt Special consumption tax 
 3333 Thuế xuất nhập khẩu Import and export tax 
 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax 
 3335 Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 
 3336 Thuế tài nguyên Tax on use of natural resources 
 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất Land and housing tax, and 
 rental charges 
 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế Environment protection tax and 
 khác other taxes 
 33381 Thuế bảo vệ môi trường Environment protection tax 
 33382 Các loại thuế khác Other taxes 
 3339 Phí và lệ phí, các khoản phải nộp khác Fees, charges and other 
 payables 
334 Phải trả người lao động Payables to employees 
 3341 Phải trả công nhân viên Payables to staff 
 3348 Phải trả người lao động khác Payables to others 
335 Chi phí phải trả Accrued expenses 
336 Phải trả nội bộ Internal payables 
 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Internal payables for working 
 capital received 
 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Internal payable on foreign 
 exchange differences 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Trang 194 
 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện Internal payables on borrowing 
 3363 được vốn hóa costs eligible for capitalization 
 3368 Phải trả nội bộ Other inter-company payables 
 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng Progress billings for 
337 
 xây dựng construction contracts 
338 Phải trả, phải nộp khác Other payables 
 Surplus of assets awaiting 
 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 
 Resolution 
 3382 Kinh phí công đoàn Trade union fees 
 3383 Bảo hiểm xã hội Social insurance 
 3384 Bảo hiểm y tế Health insurance 
 3385 Phải trả về cổ phần hoá Payables on privatization 
 3386 Bảo hiểm thất nghiệp Unemployment insurance 
 3387 Doanh thu chưa thực hiện Unearned revenue 
 3388 Phải trả, phải nộp khác Other payables 
341 Vay và nợ thuê tài chính Borrowings and finance lease 
 liabilities 
 3411 Các khoản đi vay Borrowings 
 3412 Nợ thuê tài chính Finance lease liabilities 
343 Trái phiếu phát hành Issued Bonds 
 3431 Trái phiếu thường Ordinary bonds 
 34311 Mệnh giá trái phiếu Par value of bonds 
 34312 Chiết khấu trái phiếu Bond discounts 
 34313 Phụ trội trái phiếu Bond premiums 
 3432 Trái phiếu chuyển đổi Convertible bonds 
344 Nhận ký quỹ, ký cược Deposits received 
347 Thuế thu nhập hoãn lại trả lại Deferred tax liabilities 
352 Dự phòng phải trả Provisions payable 
 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Product warranty provisions 
 3522 Dự phòng bảo hành công trình Construction warranty 
 KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 195
 provisions 
 Enterprise restructuring 
 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp provisions 
 3524 Dự phòng phải trả khác Other provisions 
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Bonus and welfare fund 
 3531 Quỹ khen thưởng Bonus fund 
 3532 Quỹ phúc lợi Welfare fund 
 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Welfare fund used for fixed 
 asset acquisitions 
 3534 
 Quỹ thưởng ban quản lý và điều hành công Management bonus fund 
 ty 
 Science and technology 
 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
356 development fund 
 Science and technology 
 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
 development fund 
 Science and technology 
 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã 
 3562 development fund used for 
 hình thành TSCĐ 
 fixed asset acquisition 
357 Quỹ bình ổn giá Price stabilization fund 
 LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỬU OWNER’S EQUITY 
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Owner’s equity 
 4111 Vốn góp của chủ sở hữu Contributed capital 
 41111 Ordinary shares with voting 
 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 
 rights 
 41112 Cổ phiếu ưu đãi Preference shares 
 4112 Thặng dư vốn cổ phần Capital surplus 
 Conversion options on 
 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 
 convertible bonds 
 4118 Vốn khác 
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Revaluation differences on 
 asset 
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Foreign exchange differences 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Trang 196 
 Exchange rate differences on 
 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản 
 4131 denominated in foreign 
 mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 
 currency 
 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn Exchange rate differences in 
 4132 
 trước hoạt động pre- operating period 
414 Quỹ đầu tư phát triển Investment and development 
 fund 
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Enterprise reorganization 
 assistance fund 
418 Các quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu Other equity funds 
419 Cổ phiếu quỹ Treasury stocks 
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Undistributed profit after tax 
 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm Undistributed profit after tax of 
 trước previous year 
 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay Undistributed profit after tax of 
 current year 
441 Nguồn vốn đầu tư Xây dựng cơ bản Capital expenditure funds 
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Government sourced funds 
 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Government sourced funds of 
 previous year 
 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay Government sourced funds of 
 current year 
466 Nguồn kinh phí đã hình thành Tài sản cố Non-business funds used for 
 định fixed asset acquisitions 
 LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU REVENUES 
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Revenues 
 5111 Doanh thu bán hàng hoá Revenue from sales of 
 merchandises 
 5112 Doanh thu bán thành phẩm Revenue from sales of finished 
 goods 
 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ Revenue from services rendered 
 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá Revenue from government 
 grants 
 KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 197
 5117 Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư Revenue from investment 
 properties 
 5118 Doanh thu khác Other revenue 
515 Doanh thu hoạt động tài chính 
521 Các khoản giảm trừ doanh thu Financial income Revenue 
 deductions 
 5211 Chiết khấu thương mại Sales discounts 
 5212 Giảm giá hàng bán Sales allowances 
 5213 Hàng bán bị trả lại Sales returns 
 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT KD COSTS OF PRODUCTION 
 & BUSINESS 
611 Mua hàng Purchases 
 6111 Mua nguyên vật liêu Purchases of raw materials 
 6112 Mua hàng hoá Purchases of goods 
621 Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp Direct raw material costs 
622 Chi phí nhân công trực tiếp Direct labour costs 
623 Chi phí sử dụng máy thi công Costs of construction 
 machinery 
627 Chi phí sản xuất chung Production overheads 
 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Factory staff costs 
 6272 Chi phí vật liệu Material costs 
 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Tools and instruments 
 6274 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation 
 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 
 6278 Chi phí bằng tiền khác Other expenses 
631 Giá thành sản xuất Production costs 
632 Giá vốn hàng bán Costs of goods sold 
635 Chi phí tài chính Financial expenses 
641 Chi phí bán hàng Selling expenses 
 KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Trang 198 
 6411 Chi phí nhân viên Staff expenses 
 6412 Chi phí vật liệu, bao bì Materials and packing materials 
 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Tools and instruments 
 6414 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset deprecation 
 6415 Chi phí bảo hành Warranty expenses 
 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 
 6418 Chi phí bằng tiền khác Other expenses 
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp General administration 
 expenses 
 6421 Chi phí nhân viên quản lý Staff expenses 
 6422 Chi phí vật liệu quản lý Office supply expenses 
 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Office equipment expenses 
 6424 Chi phí khấu hao Tài sản cố định Fixed asset depreciation 
 6425 Thuế phí và lệ phí Taxes, fees and charges 
 6426 Chi phí dự phòng Provision expenses 
 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Outside services 
 6428 Chi phí bằng tiền khác Other expenses 
 LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC OTHER INCOME 
711 Thu nhập khác Other Income 
 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC OTHER EXPENSES 
811 Chi phí khác Other Expenses 
821 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp Income tax expense 
 8211 Chi phí thuế Thu nhập DN hiện hành Current tax expense 
 8212 Chi phí thuế Thu nhập DN hoãn lại Deferred tax expense 
 TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ 
 INCOME SUMMARY 
 KINH DOANH 
911 Xác định kết quả kinh doanh Income Summary 
 KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH Trang 199
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Luật kế toán số 88/2015/QH 13, ngày 20/11/2015 có hiệu lực từ 01/01/2017. 
2.Thông tư 200/2014/TT-BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Thông tư hướng 
dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. 
3. Thông tư số 45/2013/TT-BTC, ngày 25/04/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành 
Thông tư hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. 
4. Bộ Tài Chính, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam , NXB Tài chính, 2010 
5. Ngô Thế Chi , Giáo trình Kế toán tài chính doanh Nghiệp ,NXB Tài chính, 2013 
6. Phan Đức Dũng, Giáo trình Kế toán tài chính, NXB Thống kê , 2012 
7. Phan Đức Dũng, Bài tập Kế toán Tài chính, NXB Thống kê , 2012 
8.Võ Văn Nhị, Hướng dẫn thực hành kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa ,NXB Thống kê, 2012 
9. Nguyễn Văn Công , Giáo trình kế toán doanh nghiệp thương mại, NXB Tài chính, 2012 
KHOA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Trang 200 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ke_toan_doanh_nghiep_2.pdf