Hệ thống tài chính - Lãi suất và các phép đo lãi suất
Lãi suất (r) & giá trị hiện tại (Pv)
• Phép đo lãi suất chính xác – Lãi suất
hoàn vốn (i)
• Phép đo lãi suất xấp xỉ - Lãi suất hoàn
vốn hiện hành (ic) & Lãi suất hoàn vốn
trên cơ sở chiết khấu (idb)
• Lợi tức (RET)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống tài chính - Lãi suất và các phép đo lãi suất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống tài chính - Lãi suất và các phép đo lãi suất
1Nội dung 2 LÃI SUẤT VÀ CÁC PHÉP ĐO LÃI SUẤT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2KẾT CẤU NỘI DUNG 2 • Lãi suất (r) & giá trị hiện tại (Pv) • Phép đo lãi suất chính xác – Lãi suất hoàn vốn (i) • Phép đo lãi suất xấp xỉ - Lãi suất hoàn vốn hiện hành (ic) & Lãi suất hoàn vốn trên cơ sở chiết khấu (idb) • Lợi tức (RET) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3LÃI SUẤT & GIÁ TRỊ HIỆN TẠI 1. Lãi suất (r) • Khái niệm • Lãi suất danh nghĩa (i) & lãi suất thực tế (ir) 2. Giá trị hiện tại (Pv) • Khái niệm • Ý nghĩa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4LÃI SUẤT (r) 1. Khái niệm • Lãi suất là giá của vốn • Ví dụ: Lãi suất 15%/năm của khoản vay có kỳ hạn 3 tháng của VCB 2. Chú ý: Lãi suất có liên quan tới các yếu tố • giá trị hiện tại (Pv) • giá trị tương lai (F) • thời gian (N) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5LÃI SUẤT & LẠM PHÁT • Lạm phát có quan hệ thuận với giá trị danh nghĩa (i), quan hệ nghịch với giá trị thực (ir) của lãi suất • Tạo ra sự khác nhau giữa lãi suất danh nghĩa (i) & lãi suất thực tế (ir) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6LÃI SUẤT & LẠM PHÁT • Lãi suất danh nghĩa là lãi suất được xác định & niêm yết trên thị trường • Lãi suất danh nghĩa chịu tác động của lạm phát tạo ra sự khác nhau giữa lãi suất danh nghĩa (i) & lãi suất thực tế (ir) • Lãi suất thực tế là lãi suất danh nghĩa đã loại bỏ tác động của lạm phát CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7CÔNG THỨC TÍNH (ir) Đơn giản ir = i - e Chính xác Chú ý: Lạm phát là lạm phát dự tính e e r i i 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (Pv) Khái niệm (Pv): giá trị hiện tại là giá trị hôm nay của một thu nhập nào đó ở tương lai trong mối quan hệ với thời gian & lãi suất Công thức tính Ý nghĩa - Tính giá trị hôm nay của bất kỳ thu nhập nào đó ở tương lai - Tính toán đầu tư đơn giản & hiệu quả - Tính lãi suất hoàn vốn (i) N r F Pv )1( CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9VÍ DỤ VỀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI 1. Lãi suất là 10%, giá trị hiện tại của một chứng khoán là bao nhiêu nếu nó thanh toán cho Bạn $1100 vào năm tới, $1210 vào năm sau đó & $1331 vào năm sau nữa 2. Một chiếc máy dự tính có thể sản xuất trong 3 năm đem lại khoản thu 50 triệu đồng 1 năm. Ở năm cuối máy có thể được bán với giá 100 triệu đồng. Bạn sẽ chấp nhận mua máy đó với giá là bao nhiêu? Nếu: a) Lãi suất là 10%/năm b) Lãi suất là 15%/năm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10 VÍ DỤ VỀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI (tiếp) Bài tập 1: Pv = {(1000)/(1,1)} + {(1210)/(1,1)2} + {(1331)/(1,1)3} = $3000 Bài tập 2: giá mua được chấp nhận a) Pmua < Pv = (50/1,1) + (50/1,21) + (150/1,331) ≈ 199,47 tr.Đ b) Pmua < Pv = (50/1,15) + (50/1,3225) + (150/1,520875) ≈ 179,91 tr.Đ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11 PHÉP ĐO LÃI SUẤT CHÍNH XÁC 1. Lãi suất hoàn vốn (i) 2. Đo lường Lãi suất hoàn vốn (LSHV) cho một số công cụ • Vay đơn • Vay hoàn trả cố định • Trái khoán Coupon • Trái khoán chiết khấu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12 LÃI SUẤT HOÀN VỐN 1. Lãi suất hoàn vốn (i) là lãi suất làm cân bằng giá trị của khoản vốn cho vay với tiền thanh toán nhận được từ khoản cho vay đó 2. Đặc điểm là phép đo lãi suất quan trọng & chính xác nhất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13 VAY ĐƠN Khái niệm - Cung cấp: Tv gốc - Thanh toán 1 lần vào đáo hạn, gồm gốc + lãi - Áp dụng cho vay nhỏ, ngắn hạn, cá nhân, tiêu dùng Công thức tính Đặc điểm: i = r N i F Tv )1( CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14 VÍ DỤ VỀ VAY ĐƠN Tính lãi suất hoàn vốn cho khoản vay đơn 100 triệu đồng thanh toán 115 triệu đồng sau một năm? Áp dụng công thức tính giá trị hiện tại ta có: 100 = 115/(1+i) Tính lãi suất hoàn vốn cho khoản vay đơn 500 triệu đồng thanh toán 525 triệu đồng sau một năm? Áp dụng công thức tính giá trị hiện tại ta có: 500 = 525/(1+i) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15 VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH Khái niệm - Cung cấp: Tv gốc - Thanh toán định kỳ bao gồm (lãi + một phần gốc), có giá trị bằng nhau tại các thời điểm thanh toán (FP) Công thức tính Đặc điểm - Khó tính - Trước đây phải dùng bảng cho trước (Ví dụ: Bảng 1, tr.31 Giáo trình) - Hiện nay: sử dụng hỗ trợ của tin học N ppp i F i F i F Tv )1( ..... )1()1( 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16 VÍ DỤ VỀ VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH 1. Viết công thức tính lãi suất hoàn vốn cho khoản vay trả góp mua nhà 500 triệu đồng của anh An, thanh toán trong 10 năm, mỗi năm 65 triệu đồng? 2. Viết công thức tính lãi suất hoàn vốn cho khoản vay đi xuất khẩu lao động 200 triệu đồng của chị Ba, hoàn trả trong 20 năm, sau 2 năm, mỗi năm 15 triệu đồng? 3. Viết công thức tính lãi suất hoàn vốn cho khoản vay đi du học tại Mỹ $20.000 của em Lan, hoàn trả trong 15 năm, sau 5 năm, mỗi năm $2000? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17 KẾT QUẢ TÍNH VÍ DỤ VỀ VAY HOÀN TRẢ CỐ ĐỊNH 102 )1( 65 ..... )1( 65 )1( 65 500 iii 2243 )1( 15 ..... )1( 15 )1( 15 200 iii 1) 2) 3) 2076 )1( 2000 ..... )1( 2000 )1( 2000 20000 iii CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18 TRÁI KHOÁN COUPON Khái niệm - Cung cấp khoản vay: F mệnh giá - Trả lãi Coupon (C) định kỳ, tính theo lãi suất Coupon (icp) C = icp x F - Thanh toán mệnh giá (F) cuối kỳ - Giá bán: Pb Công thức tính Nb i FC i C i C P )1( )( ..... )1()1( 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19 TRÁI KHOÁN COUPON (tiếp) – TK CONSOL Trường hợp đặc biệt của trái khoán coupon - Có N = ∞ - Giá bán: PC - Công thức tính: PC = C/i hay i = C/PC - Kết luận: PC & i có quan hệ nghịch Đặc điểm khi tính (i) của trái khoán Coupon - Khó tính - Trước đây: sử dụng bảng cho trước (Ví dụ: Bảng 2, tr. 34 Giáo trình) - Hiện đại: sử dụng sự hỗ trợ của tin học CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20 VÍ DỤ VỀ TRÁI KHOÁN COUPON Viết công thức tính lãi suất hoàn vốn cho 1 trái khoán 20 năm với lãi suất coupon 10% & mệnh giá là $1000. Trái khoán này được bán với giá $2000 Kết quả: C = $1000 * 10% = $100 (tiếp slide sau) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 21 KẾT QUẢ TÍNH VÍ DỤ TK COUPON 202 )1( 1100 ..... )1( 100 )1( 100 2000 iii CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 22 VÍ DỤ VỀ TRÁI KHOÁN CONSOL Tính lãi suất hoàn vốn của trái khoán Consol thanh toán $100/năm được bán với giá ban đầu là $2000 Kết quả: Áp dụng công thức %505,0 2000 100 i CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 23 TRÁI KHOÁN CHIẾT KHẤU Khái niệm - Cung cấp một khoản vay (F) mệnh giá - Thanh toán lãi trước - Bán với giá Pd luôn nhỏ hơn F Công thức tính hay Đặc điểm - Dễ tính - Thường có N = 1 )1( i F P d d d P PF i )( CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 24 VÍ DỤ VỀ TRÁI KHOÁN CHIẾT KHẤU Tính lãi suất hoàn vốn của trái khoán chiết khấu Kho bạc kỳ hạn 1 năm, có mệnh giá $1000 được bán với giá $900? Kết quả %1111,0 900 9001000)( d d P PF i CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 25 PHÉP ĐO LÃI SUẤT XẤP XỈ 1. Lãi suất hoàn vốn hiện hành (ic) 2. Lãi suất hoàn vốn trên cơ sở chiết khấu (idb) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 26 LÃI SUẤT HOÀN VỐN HIỆN HÀNH Khái niệm (ic) - Là lãi suất xấp xỉ của LSHV (i) - Tính cho trái khoán Coupon - Sử dụng công thức tính của trái khoán Consol Công thức tính Đặc điểm - Phản ánh đúng chiều hướng diễn biến của (i) - Tính xấp xỉ phụ thuộc (1) Kỳ hạn của trái khoán & (2) Giá bán của trái khoán b c P C i CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 27 VÍ DỤ VỀ LSHV HIỆN HÀNH Tính LSHV hiện hành cho trái khoán coupon, lãi suất coupon 10%, mệnh giá $1000 có kỳ hạn 20 năm, được bán với giá $1100 Kết quả C = icp x F = 10% x 1000 = $100 ic = C/Pb = 100/1100 ≈ 0,091 = 9,1% CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 28 LSHV CHIẾT KHẤU TÍNH GIẢM Khái niệm (idb) - Là lãi suất xấp xỉ của LSHV (i) - Tính cho trái khoán Chiết khấu - Theo phương pháp tính giảm Công thức tính idb = [(F – Pd)/F] x 360/số ngày tới khi mãn hạn Đặc điểm - Phản ánh đúng chiều hướng diễn biến của (i) - Tính xấp xỉ phụ thuộc (1) Kỳ hạn của trái khoán & (2) Giá bán của trái khoán CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 29 Tính lãi suất hoàn vốn của trái khoán chiết khấu Kho bạc kỳ hạn 1 năm, có mệnh giá $1000 được bán với giá Pd1 = $900 & Pd2 = $950. Hãy tính & so sánh i & idb? Kết quả i1 = (1000 – 900)/900 ≈ 0,111 = 11,1% idb1 = {(1000 - 900)/1000} x 360/365 ≈ 0,099 = 9,9% i2 = (1000 – 950)/950 ≈ 0,053 = 5,3% idb2 = {(1000 - 950)/1000} x 360/365 ≈ 0,049 = 4,9% 1 = 11,1% - 9,9% = 1,2% 2 = 5,3% - 4,9% = 0,4% VÍ DỤ VỀ LSHV CHIẾT KHẤU TÍNH GIẢM CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 30 LỢI TỨC • Khái niệm: Lợi tức là mức lợi thu được từ việc mua (bán) trái khoán • Cách đo lường sử dụng số tương đối là tỷ suất lợi tức (RET) • Công thức tính RET = ic + g {trong đó ic là LSHV hiện hành & g = (Pt+1 – Pt)/Pt gọi là mức lợi vốn} • Ý nghĩa Tính toán đầu tư các tài sản tài chính CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 31 THẢO LUẬN 1. Ý nghĩa của việc phân biệt ir & i. Bài tập 5, 7 tr. 74-75 2. Ý nghĩa thước đo Pv. Bài tập 1, 2, 3 tr. 74 3. Hiểu bảng 1 & 2 (tr. 31, 34) & vận dụng để tính LSHV. Bài tập dạng • Sử dụng bảng 1 để lập phương trình tính số tiền trả hàng tháng là 0,748 triệu cho một món vay • Sử dụng bảng 2 để lập phương trình tính lãi suất hoàn vốn của trái khoán coupon kỳ hạn 5 năm, có mệnh giá 10 triệu đồng được bán với giá 9,441 triệu đồng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 32 THẢO LUẬN (tiếp) 4. Những thông tin cần có của 1 trái phiếu là gì? Những thông tin này có ý nghĩa đối với nhà đầu tư chứng khoán như thế nào? 5. Từ số liệu bảng 2 tr. 34 nhận xét sự biến động của các thông số Mệnh giá, Giá cả, Lãi suất & LSHV của 1 Trái phiếu. Ý nghĩa của những nhận xét đó. 6. Nghiên cứu kỹ bảng 3 tr. 42 & cho biết ý nghĩa của thước đo Lợi tức trong đầu tư Chứng khoán. Bài tập số 11 tr. 75 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 33 BẢNG 1 TR. 31 – SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG TRỪ DẦN MỘT MÓN NỢ (i = 12%) Số tiền vay Thời hạn vay Tr.Đ 19 20 21 22 23 24 25 10 0,112 0,111 0,109 0,108 0,107 0,107 0,106 50 0,558 0,551 0,545 0,539 0,535 0,531 0,527 70 0,781 0,771 0,763 0,755 0,748 0,743 0.738 100 1,116 1,102 1,084 1,078 1,069 1,061 1,054 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 34 BẢNG 2 TR. 34 – GIÁ TRÁI KHOÁN TÍNH THEO MỖI MỆNH GIÁ 10 Tr.Đồng (icp = 10%) Lãi suất Số năm tới ngày mãn hạn hoàn vốn (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10,00 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,50 9,954 9,921 9,874 9,840 9,809 9,782 9,756 9,734 9,713 9,695 10,75 9,931 9,868 9,812 9,761 9,716 9,675 9,638 9,604 9,574 9,547 11,00 9,908 9,825 9,750 9,683 9,623 9,556 9,521 9,477 9,438 9,402 11,50 9,862 9,739 9,628 9,530 9,441 9,363 9,292 9,229 9,172 9,122 11,75 9,838 9,696 9,568 9,454 9,352 9,261 9,180 9,108 9,044 8,968 12,00 9,817 9,653 9,508 9,379 9,264 9,162 9,074 8,989 8,917 8,853 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 35 BẢNG 3 TR. 42 – LỢI TỨC 1 NĂM ĐỐI VỚI NHỮNG TK CÓ KHTT KHÁC NHAU, icp=10%, KHI LS TĂNG N i1(%) Pt(tr.đ) i2(%) P(t+1)(tr.đ) * g(%) RET(%) 30 10 10 20 5,03 - 49,7 - 39,7 20 10 10 20 5,16 - 48,4 - 38,4 10 10 10 20 5,97 - 40,3 - 30,3 5 10 10 20 7,41 - 25,9 - 15,9 2 10 10 20 9,17 - 8,3 + 1,7 1 10 10 20 10,00 + 0,0 +10,0 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 36 BẢNG 3 TR. 42 – LỢI TỨC 1 NĂM ĐỐI VỚI NHỮNG TK CÓ KHTT KHÁC NHAU, icp=10%, KHI LS TĂNG Nhận xét • Nếu Pb = F iCP = i • Nếu Pb > F iCP < i • Nếu Pb i • i & Pb có quan hệ nghịch CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 37 BÀI TẬP 1 Viết công thức tính giá của trái khoán thay đổi được tính ở cột 5 bảng 3 trang 42 Học liệu bắt buộc số 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 38 BÀI TẬP 1 (tiếp) N = 2 Pb = (1+10)/(1,2) ≈ 9,17 N = 5 Pb = (1)/(1,2) + (1)/(1,2) 2 + (1)/(1,2)3 + (11)/(1,2)4 ≈ 7,41 N = 10 Pb = (1)/(1,2) + (1)/(1,2) 2 + . + (11)/(1,2)9 ≈ 5,97 N = 20 Pb = (1)/(1,2) + (1)/(1,2) 2 + . + (11)/(1,2)19 ≈ 5,16 N = 30 Pb = (1)/(1,2) + (1)/(1,2) 2 + . + (11)/(1,2)29 ≈ 5,03 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 39 CÔNG VIỆC CỦA NỘI DUNG 3 1. Đọc chương 2 học liệu bắt buộc số 1 2. Chuẩn bị vấn đề 7 phần 2 chương 2 học liệu tham khảo số 4 (Kế hoạch học tập) 3. Phân công nhóm chuẩn bị các vấn đề thảo luận 4. Ôn luyện các vấn đề đã học 5. Làm các bài tập có liên quan đến những nội dung đã học (Chương 1 & 2) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
File đính kèm:
- he_thong_tai_chinh_lai_suat_va_cac_phep_do_lai_suat.pdf