Giáo trình Nguyên lý kế toán

Nguyên lý kế toán là môn học cơ sở, là nền tảng cho sinh viên ngành Kế

toán, tài chính, các chuyên ngành kinh tế qua đó tạo cơ sở để tiếp tục nghiên cứu

môn học liên quan đến Kế toán tài chính

Giáo trình Nguyên lý kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên Khối

ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và mục

tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.

Giáo trình Nguyên lý kế toán gồm 7 chương:

Chương 1: Tổng quan về nguyên lý kế toán

Chương 2: Bảng cân đối kế toán & báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Chương 3: Tài khoản và ghi sổ kép

Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán

Chương 5: Chứng từ kế toán và kiểm kê

Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp

Chương 7: Sổ kế toán – hình thức kế toán và tổ chức công tác kế toán

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 1

Trang 1

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 2

Trang 2

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 3

Trang 3

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 4

Trang 4

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 5

Trang 5

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 6

Trang 6

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 7

Trang 7

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 8

Trang 8

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 9

Trang 9

Giáo trình Nguyên lý kế toán trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 231 trang minhkhanh 11820
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Nguyên lý kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Nguyên lý kế toán

Giáo trình Nguyên lý kế toán
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 
 NGÀNH: KẾ TOÁN 
 TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày 
 tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng 
 Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT 
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
  
 GIÁO TRÌNH 
 MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 
 NGÀNH: KẾ TOÁN 
 TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG 
 THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI 
 Họ tên: Nguyễn Thị Hạnh 
 Học vị: Thạc sỹ 
 Đơn vị: Khoa Kế toán – Tài chính 
 Email:nguyenthihanh@hotec.edu.vn 
TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM 
 BỘ MÔN ĐỀ TÀI 
 HIỆU TRƯỞNG 
 DUYỆT 
 Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 
 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 
 Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép 
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. 
 Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh 
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 
 LỜI GIỚI THIỆU 
 Nguyên lý kế toán là môn học cơ sở, là nền tảng cho sinh viên ngành Kế 
toán, tài chính, các chuyên ngành kinh tế qua đó tạo cơ sở để tiếp tục nghiên cứu 
môn học liên quan đến Kế toán tài chính 
 Giáo trình Nguyên lý kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên Khối 
ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và mục 
tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. 
 Giáo trình Nguyên lý kế toán gồm 7 chương: 
 Chương 1: Tổng quan về nguyên lý kế toán 
 Chương 2: Bảng cân đối kế toán & báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
 Chương 3: Tài khoản và ghi sổ kép 
 Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán 
 Chương 5: Chứng từ kế toán và kiểm kê 
 Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp 
 Chương 7: Sổ kế toán – hình thức kế toán và tổ chức công tác kế toán 
 Ở mỗi chương ngoài nội dung lý thuyết, còn có hệ thống bài tập để người 
học củng cố lý thuyết và rèn luyện kỹ năng thực hành. Nội dung kiến thức cơ bản 
đã được tác giả cập nhật theo quy định hiện hành của Luật kế toán Việt Nam số 
88/2015/ QH13 ban hành ngày 20/11/2015 và Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh 
nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014. 
 Mặc dù rất cố gắng, tuy nhiên giáo trình khó tránh khỏi những thiếu sót về 
nội dung và hình thức. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý bạn 
đọc để Giáo trình này được hoàn thiện hơn. 
 TPHCM, ngày tháng năm 20 
 Chủ biên 
 Nguyễn Thị Hạnh 
KHOA: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 1 
 MỤC LỤC 
LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................................. 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ................................................ 8 
1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của hạch toán kế toán ......................................................... 8 
1.1.1. Hạch toán trong kinh tế - Ý nghĩa và vai trò đối với nền kinh tế ................................ 8 
1.1.2. Lịch sử ra đời của kế toán............................................................................................ 9 
1.1.3 Các trường phái lý luận về hạch toán kế toán ............................................................ 11 
1.2. Bản chất của kế toán ..................................................................................................... 12 
1.2.1. Phân biệt các loại hạch toán ...................................................................................... 12 
1.2.2. Định nghĩa ................................................................................................................. 13 
1.2.3. Chức năng của kế toán ............................................................................................... 14 
1.2.4 Kế toán tài chính & Kế toán quản trị ......................................................................... 15 
1.3 Đối tượng của hạch toán kế toán .................................................................................. 16 
1.3.1. Tài sản ....................................................................................................................... 17 
1.3.2. Nguồn vốn ................................................................................................................. 19 
1.3.3. Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn ..................................................................... 22 
1.3.4. Quá trình hoạt động kinh doanh ................................................................................ 24 
1.4. Các nguyên tắc kế toán cơ bản ..................................................................................... 24 
1.4.1. Cơ sở dồn tích ............................................................................................................ 24 
1.4.2. Hoạt động liên tục ..................................................................................................... 24 
1.4.3. Giá gốc ....................................................................................................................... 25 
1.4.4. Phù hợp ...................................................................................................................... 25 
1.4.5. Nhất quán ................................................................................................................... 25 
1.4.6. Thận trọng ................................................................................................................. 25 
1.4.7. Trọng yếu ................................................................................................................... 26 
1.4.8. Các khái niệm và nguyên tắc quan trọng khác .......................................................... 26 
1.5. Các phương pháp kế toán ........................................................................................ ... kế toán 
5. Ngày 10/01/2017, chi tiền mặt mua VPP của Cửa hàng Hồng Hà (Địa chỉ: 12 Lê 
Lai, Phường 5, Quận 1) về sử dụng ngay, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số 
tiền chưa thuế 1.500.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 
01GTKT3/001, ký hiệu AC/17P, số 0078486, ngày 10/01/2017. Phiếu chi số 001, 
quyển 01/2017. Người giao hàng cũng là người nhận tiền: Trần Thu Nga (Cửa hàng 
Hồng Hà) 
6. Ngày 15/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Lan Anh, chưa thu tiền: 
 STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá bán 
 1 CANON 14 Chiếc 20 5.500.000 
 2 SONY 10 Chiếc 10 4.800.000 
 3 SAMSUNG 12.1 Chiếc 40 5.000.000 
Đơn giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 
01GTKT3/001, ký hiệu AB/17T, số 0002, phiếu xuất kho số 002 ngày 15/01/2017. Lô 
hàng xuất tại kho A của công ty. Bán hàng qua điện thoại. 
7. Ngày 16/01/2017, Công ty TNHH Lan Anh trả lại hàng cho không đảm bảo chất 
lượng như hợp đồng: 02 chiếc CANON 14. Hóa đơn GTGT trả lại hàng của công ty 
TNHH Lan Anh theo mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AH/17H, số 1890 của ngày 
16/01/2017, Phiếu nhập kho 002 ngày 16/01/2017. Người giao hàng: Vân Anh (công 
ty TNHH Lan Anh) 
8. Ngày 20/01/2017, nhận được giấy báo Có số 001 của ngân hàng về số tiền Công ty 
TNHH Lan Anh thanh toán cho lô hàng ngày 15/01/2017 sau khi trừ đi số hàng trả lại. 
9. Ngày 25/01/2017, chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê mới 01 cửa hàng của bà 
Nguyễn Thị Lan, số tiền: 72.000.000đ, số tiền thuê cửa hàng sẽ được phân bổ trong 12 
tháng, đã nhận được giấy báo Nợ số 003 của ngân hàng 
10. Ngày 27/01/2017, chuyển khoản từ ngân hàng Á Châu Quận 1 (ủy nhiệm chi số 004) 
trả tiền điện cho Công ty Điện lực TP. Hồ Chí Minh, số tiền chưa thuế 5.000.000đ (thuế 
suất thuế GTGT 10%), hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu EA/17P, số 
0132032, ngày 27/01/2017; tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Tài khoản ngân hàng 
của Công ty Điện Lực là: 1123.150.167 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội, chi nhánh TP. 
Hồ Chí Minh, đã nhận được giấy báo Nợ số 004 của ngân hàng. 
11. Ngày 27/01/2017, chuyển khoản mua 1 máy tính xách tay của Công ty Trần Anh, 
giá chưa thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, 
KHOA: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 211 
Nguyên lý Kế toán Chương 7: Sổ kế toán - Hình thức kế toán và tổ chức 
 công tác kế toán 
ký hiệu TA/17T, số 0045612, ủy nhiệm chi số 005 của ngân hàng Á Châu, ngày 
15/01/2017, tài khoản ngân hàng của Công ty Trần Anh là: 213445779 tại Ngân hàng 
Á Châu Quận 1, được sử dụng cho Phòng kinh doanh. Thời gian sử dụng 2 năm, đã 
nhận được giấy báo nợ số 005 của ngân hàng. 
12. Ngày 30/01/2017, tính tiền lương tháng 01/2017 phải trả cho nhân viên là 
50.000.000 (tính vào chi phí QLDN: 20.000.000; tính vào chi phí QLBH: 30.000.000). 
Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy đinh hiện hành. (Bảng thanh toán tiền 
lương và các khoản trích theo lương tháng 01/2017) 
13. Ngày 31/01/2017, Chuyển khoản trả lương tháng 1 cho nhân viên, đã nhận được 
giấy báo Nợ số 006 của ngân hàng. 
Yêu cầu 
1. Ghi sổ 4 hình thức kế toán 
- Hình thức kế toán Nhật ký chung 
- Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái 
- Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ 
-Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ 
2. Lập sổ cái các Tài khoản 112, 156, 331, 511 
KHOA: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 212 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Quốc hội, 2015, Luật kế toán Việt Nam số 88 /2015/QH13 ngày 20/11/2015 của Quốc 
hội về việc ban hành Luật Kế toán. 
2. Bộ Tài chính, 2014, Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ Tài chính về 
việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp. 
3. Phan Đức Dũng,“ Nguyên lý kế toán”, NXB lao động – xã hội, 2015 
4. Trần Đình Khôi Nguyên, “Nguyên lý kế toán”, NXB chính trị quốc gia, 2016 
5. Võ Văn Nhị, “Nguyên lý kế toán”, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, 2016. 
6. Võ Văn Nhị, “Bài tập Nguyên lý kế toán”, NXB Phương Đông, 2016. 
KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 213 
 PHỤ LỤC 
 HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 
 ( Theo Thông tư số 200/2014/TT/ BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính) 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 
01 111 Tiền mặt 
 1111 Tiền Việt Nam 
 1112 Ngoại tệ 
 1113 Vàng tiền tệ 
02 112 Tiền gửi Ngân hàng 
 1121 Tiền Việt Nam 
 1122 Ngoại tệ 
 1123 Vàng tiền tệ 
03 113 Tiền đang chuyển 
 1131 Tiền Việt Nam 
 1132 Ngoại tệ 
04 121 Chứng khoán kinh doanh 
 1211 Cổ phiếu 
 1212 Trái phiếu 
 1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 
 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 
 1282 Trái phiếu 
 1283 Cho vay 
 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 
06 131 Phải thu của khách hàng 
07 133 Thuế GTGT được khấu trừ 
 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 
 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 
08 136 Phải thu nội bộ 
 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 
 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 
 1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 
 1368 Phải thu nội bộ khác 
09 138 Phải thu khác 
 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 
 1385 Phải thu về cổ phần hoá 
 1388 Phải thu khác 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
10 141 Tạm ứng 
11 151 Hàng mua đang đi đường 
12 152 Nguyên liệu, vật liệu 
13 153 Công cụ, dụng cụ 
 1531 Công cụ, dụng cụ 
 1532 Bao bì luân chuyển 
 1533 Đồ dùng cho thuê 
 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế 
14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 
15 155 Thành phẩm 
 1551 Thành phẩm nhập kho 
 1557 Thành phẩm bất động sản 
16 156 Hàng hóa 
 1561 Giá mua hàng hóa 
 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 
 1567 Hàng hóa bất động sản 
17 157 Hàng gửi đi bán 
18 158 Hàng hoá kho bảo thuế 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
19 161 Chi sự nghiệp 
 1611 Chi sự nghiệp năm trước 
 1612 Chi sự nghiệp năm nay 
20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 
21 211 Tài sản cố định hữu hình 
 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 
 2112 Máy móc, thiết bị 
 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 
 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 
 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 
 2118 TSCĐ khác 
22 212 Tài sản cố định thuê tài chính 
 2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính. 
 2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính. 
23 213 Tài sản cố định vô hình 
 2131 Quyền sử dụng đất 
 2132 Quyền phát hành 
 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 
 2135 Chương trình phần mềm 
 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 
 2138 TSCĐ vô hình khác 
24 214 Hao mòn tài sản cố định 
 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 
 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 
 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 
 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 
25 217 Bất động sản đầu tư 
26 221 Đầu tư vào công ty con 
27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 
28 228 Đầu tư khác 
 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 
 2288 Đầu tư khác 
29 229 Dự phòng tổn thất tài sản 
 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 
 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 
 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 
 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
30 241 Xây dựng cơ bản dở dang 
 2411 Mua sắm TSCĐ 
 2412 Xây dựng cơ bản 
 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 
31 242 Chi phí trả trước 
32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 
 LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 
34 331 Phải trả cho người bán 
35 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 
 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 
 33311 Thuế GTGT đầu ra 
 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 
 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 
 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 
 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
 3335 Thuế thu nhập cá nhân 
 3336 Thuế tài nguyên 
 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác 
 33381 Thuế bảo vệ môi trường 
 33382 Các loại thuế khác 
 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 
36 334 Phải trả người lao động 
 3341 Phải trả công nhân viên 
 3348 Phải trả người lao động khác 
37 335 Chi phí phải trả 
38 336 Phải trả nội bộ 
 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 
 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá 
 3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 
 3368 Phải trả nội bộ khác 
39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 
40 338 Phải trả, phải nộp khác 
 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 
 3382 Kinh phí công đoàn 
 3383 Bảo hiểm xã hội 
 3384 Bảo hiểm y tế 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 3385 Phải trả về cổ phần hoá 
 3386 Bảo hiểm thất nghiệp 
 3387 Doanh thu chưa thực hiện 
 3388 Phải trả, phải nộp khác 
41 341 Vay và nợ thuê tài chính 
 3411 Các khoản đi vay 
 3412 Nợ thuê tài chính 
42 343 Trái phiếu phát hành 
 3431 Trái phiếu thường 
 34311 Mệnh giá trái phiếu 
 34312 Chiết khấu trái phiếu 
 34313 Phụ trội trái phiếu 
 3432 Trái phiếu chuyển đổi 
43 344 Nhận ký quỹ, ký cược 
44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
45 352 Dự phòng phải trả 
 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 
 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 
 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp 
 3524 Dự phòng phải trả khác 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 
 3531 Quỹ khen thưởng 
 3532 Quỹ phúc lợi 
 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 
 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 
47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 
 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ 
48 357 Quỹ bình ổn giá 
 LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 
49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 
 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 
 41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 
 41112 Cổ phiếu ưu đãi 
 4112 Thặng dư vốn cổ phần 
 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 
 4118 Vốn khác 
50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc 
 ngoại tệ 
 4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động 
52 414 Quỹ đầu tư phát triển 
53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 
54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 
55 419 Cổ phiếu quỹ 
56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 
 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 
 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 
57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 
58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 
 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 
 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 
59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 
 LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 
60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
 5111 Doanh thu bán hàng hóa 
 5112 Doanh thu bán các thành phẩm 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 
 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 
 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 
 5118 Doanh thu khác 
61 515 Doanh thu hoạt động tài chính 
62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 
 5211 Chiết khấu thương mại 
 5212 Giảm giá hàng bán 
 5213 Hàng bán bị trả lại 
 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 
63 611 Mua hàng 
 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 
 6112 Mua hàng hóa 
64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 
65 622 Chi phí nhân công trực tiếp 
66 623 Chi phí sử dụng máy thi công 
 6231 Chi phí nhân công 
 6232 Chi phí nguyên, vật liệu 
 6233 Chi phí dụng cụ sản xuất 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 6234 Chi phí khấu hao máy thi công 
 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 
 6238 Chi phí bằng tiền khác 
67 627 Chi phí sản xuất chung 
 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 
 6272 Chi phí nguyên, vật liệu 
 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 
 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 
 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 
 6278 Chi phí bằng tiền khác 
68 631 Giá thành sản xuất 
69 632 Giá vốn hàng bán 
70 635 Chi phí tài chính 
71 641 Chi phí bán hàng 
 6411 Chi phí nhân viên 
 6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 
 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 
 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 
 6415 Chi phí bảo hành 
 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 
Số SỐ HIỆU TK 
TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 
 1 2 3 4 
 6418 Chi phí bằng tiền khác 
72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 
 6421 Chi phí nhân viên quản lý 
 6422 Chi phí vật liệu quản lý 
 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 
 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 
 6425 Thuế, phí và lệ phí 
 6426 Chi phí dự phòng 
 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 
 6428 Chi phí bằng tiền khác 
 LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 
73 711 Thu nhập khác 
 LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 
74 811 Chi phí khác 
75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 
 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 
 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
 TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
76 911 Xác định kết quả kinh doanh 
 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
BCTC Báo cáo tài chính 
BCĐKT Bảng cân đối kế toán 
BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
BTC Bộ tài chính 
CP Chi phí 
DNSX Doanh nghiệp sản xuất 
DT Doanh thu 
GTGT Giá trị gia tăng 
KQKD Kết quả kinh doanh 
NVKT Nghiệp vụ kinh tế 
SD Số dư 
SPS Số phát sinh 
TGNH Tiền gửi ngân hàng 
TK Tài khoản 
TM Tiền mặt 
TNDN Thu nhập doanh nghiệp 
TSCĐ Tài sản cố định 
TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình 
TSCĐVH Tài sản cố định vô hình 
TT Thông tư 
VCSH Vốn chủ sở hữu 
 DANH MỤC SƠ ĐỒ 
 SƠ ĐỒ TRANG 
Sơ đồ 1.1. Thông tin của hạch toán kế toán 14 
Sơ đồ 1.2. Mối quan hệ giữa các phương pháp kế toán 28 
Sơ đồ 6.1. Kế toán quá trình mua hàng 139 
Sơ đồ 6.2. Kế toán quá trình sản xuất 149 
Sơ đồ 6.3. Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kinh doanh 164 
Sơ đồ 7.1. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 185 
Sơ đồ 7.2. Trình tự ghi sổ nhật ký - Sổ cái 193 
Sơ đồ 7.3. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 196 
Sơ đồ 7.4. Trình tự ghi sổ Nhật ký -chứng từ 201 
Sơ đồ 7.5. Trình tự ghi sổ trên máy vi tính 203 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_nguyen_ly_ke_toan.pdf