Giáo trình Nguyên lý kế toán
Nguyên lý kế toán là môn học cơ sở, là nền tảng cho sinh viên ngành Kế
toán, tài chính, các chuyên ngành kinh tế qua đó tạo cơ sở để tiếp tục nghiên cứu
môn học liên quan đến Kế toán tài chính
Giáo trình Nguyên lý kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên Khối
ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và mục
tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh.
Giáo trình Nguyên lý kế toán gồm 7 chương:
Chương 1: Tổng quan về nguyên lý kế toán
Chương 2: Bảng cân đối kế toán & báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chương 3: Tài khoản và ghi sổ kép
Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán
Chương 5: Chứng từ kế toán và kiểm kê
Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp
Chương 7: Sổ kế toán – hình thức kế toán và tổ chức công tác kế toán
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Nguyên lý kế toán
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN NGÀNH: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKTKT ngày tháng năm 20 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh) Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN NGÀNH: KẾ TOÁN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG THÔNG TIN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI Họ tên: Nguyễn Thị Hạnh Học vị: Thạc sỹ Đơn vị: Khoa Kế toán – Tài chính Email:nguyenthihanh@hotec.edu.vn TRƯỞNG KHOA TỔ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐỀ TÀI HIỆU TRƯỞNG DUYỆT Thành phố Hồ Chí Minh, năm 20 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. LỜI GIỚI THIỆU Nguyên lý kế toán là môn học cơ sở, là nền tảng cho sinh viên ngành Kế toán, tài chính, các chuyên ngành kinh tế qua đó tạo cơ sở để tiếp tục nghiên cứu môn học liên quan đến Kế toán tài chính Giáo trình Nguyên lý kế toán là tài liệu cần thiết cho học sinh sinh viên Khối ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu đổi mới nội dung, chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Giáo trình Nguyên lý kế toán gồm 7 chương: Chương 1: Tổng quan về nguyên lý kế toán Chương 2: Bảng cân đối kế toán & báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Chương 3: Tài khoản và ghi sổ kép Chương 4: Tính giá các đối tượng kế toán Chương 5: Chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 6: Kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu trong doanh nghiệp Chương 7: Sổ kế toán – hình thức kế toán và tổ chức công tác kế toán Ở mỗi chương ngoài nội dung lý thuyết, còn có hệ thống bài tập để người học củng cố lý thuyết và rèn luyện kỹ năng thực hành. Nội dung kiến thức cơ bản đã được tác giả cập nhật theo quy định hiện hành của Luật kế toán Việt Nam số 88/2015/ QH13 ban hành ngày 20/11/2015 và Hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp thông tư 200/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 22/12/2014. Mặc dù rất cố gắng, tuy nhiên giáo trình khó tránh khỏi những thiếu sót về nội dung và hình thức. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để Giáo trình này được hoàn thiện hơn. TPHCM, ngày tháng năm 20 Chủ biên Nguyễn Thị Hạnh KHOA: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 1 MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ................................................ 8 1.1. Lịch sử ra đời và phát triển của hạch toán kế toán ......................................................... 8 1.1.1. Hạch toán trong kinh tế - Ý nghĩa và vai trò đối với nền kinh tế ................................ 8 1.1.2. Lịch sử ra đời của kế toán............................................................................................ 9 1.1.3 Các trường phái lý luận về hạch toán kế toán ............................................................ 11 1.2. Bản chất của kế toán ..................................................................................................... 12 1.2.1. Phân biệt các loại hạch toán ...................................................................................... 12 1.2.2. Định nghĩa ................................................................................................................. 13 1.2.3. Chức năng của kế toán ............................................................................................... 14 1.2.4 Kế toán tài chính & Kế toán quản trị ......................................................................... 15 1.3 Đối tượng của hạch toán kế toán .................................................................................. 16 1.3.1. Tài sản ....................................................................................................................... 17 1.3.2. Nguồn vốn ................................................................................................................. 19 1.3.3. Mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn ..................................................................... 22 1.3.4. Quá trình hoạt động kinh doanh ................................................................................ 24 1.4. Các nguyên tắc kế toán cơ bản ..................................................................................... 24 1.4.1. Cơ sở dồn tích ............................................................................................................ 24 1.4.2. Hoạt động liên tục ..................................................................................................... 24 1.4.3. Giá gốc ....................................................................................................................... 25 1.4.4. Phù hợp ...................................................................................................................... 25 1.4.5. Nhất quán ................................................................................................................... 25 1.4.6. Thận trọng ................................................................................................................. 25 1.4.7. Trọng yếu ................................................................................................................... 26 1.4.8. Các khái niệm và nguyên tắc quan trọng khác .......................................................... 26 1.5. Các phương pháp kế toán ........................................................................................ ... kế toán 5. Ngày 10/01/2017, chi tiền mặt mua VPP của Cửa hàng Hồng Hà (Địa chỉ: 12 Lê Lai, Phường 5, Quận 1) về sử dụng ngay, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền chưa thuế 1.500.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AC/17P, số 0078486, ngày 10/01/2017. Phiếu chi số 001, quyển 01/2017. Người giao hàng cũng là người nhận tiền: Trần Thu Nga (Cửa hàng Hồng Hà) 6. Ngày 15/01/2017, bán hàng cho Công ty TNHH Lan Anh, chưa thu tiền: STT Tên hàng hóa ĐVT Số lượng Đơn giá bán 1 CANON 14 Chiếc 20 5.500.000 2 SONY 10 Chiếc 10 4.800.000 3 SAMSUNG 12.1 Chiếc 40 5.000.000 Đơn giá bán trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/17T, số 0002, phiếu xuất kho số 002 ngày 15/01/2017. Lô hàng xuất tại kho A của công ty. Bán hàng qua điện thoại. 7. Ngày 16/01/2017, Công ty TNHH Lan Anh trả lại hàng cho không đảm bảo chất lượng như hợp đồng: 02 chiếc CANON 14. Hóa đơn GTGT trả lại hàng của công ty TNHH Lan Anh theo mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AH/17H, số 1890 của ngày 16/01/2017, Phiếu nhập kho 002 ngày 16/01/2017. Người giao hàng: Vân Anh (công ty TNHH Lan Anh) 8. Ngày 20/01/2017, nhận được giấy báo Có số 001 của ngân hàng về số tiền Công ty TNHH Lan Anh thanh toán cho lô hàng ngày 15/01/2017 sau khi trừ đi số hàng trả lại. 9. Ngày 25/01/2017, chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền thuê mới 01 cửa hàng của bà Nguyễn Thị Lan, số tiền: 72.000.000đ, số tiền thuê cửa hàng sẽ được phân bổ trong 12 tháng, đã nhận được giấy báo Nợ số 003 của ngân hàng 10. Ngày 27/01/2017, chuyển khoản từ ngân hàng Á Châu Quận 1 (ủy nhiệm chi số 004) trả tiền điện cho Công ty Điện lực TP. Hồ Chí Minh, số tiền chưa thuế 5.000.000đ (thuế suất thuế GTGT 10%), hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu EA/17P, số 0132032, ngày 27/01/2017; tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Tài khoản ngân hàng của Công ty Điện Lực là: 1123.150.167 tại Ngân hàng TMCP Quân Đội, chi nhánh TP. Hồ Chí Minh, đã nhận được giấy báo Nợ số 004 của ngân hàng. 11. Ngày 27/01/2017, chuyển khoản mua 1 máy tính xách tay của Công ty Trần Anh, giá chưa thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%, hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, KHOA: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 211 Nguyên lý Kế toán Chương 7: Sổ kế toán - Hình thức kế toán và tổ chức công tác kế toán ký hiệu TA/17T, số 0045612, ủy nhiệm chi số 005 của ngân hàng Á Châu, ngày 15/01/2017, tài khoản ngân hàng của Công ty Trần Anh là: 213445779 tại Ngân hàng Á Châu Quận 1, được sử dụng cho Phòng kinh doanh. Thời gian sử dụng 2 năm, đã nhận được giấy báo nợ số 005 của ngân hàng. 12. Ngày 30/01/2017, tính tiền lương tháng 01/2017 phải trả cho nhân viên là 50.000.000 (tính vào chi phí QLDN: 20.000.000; tính vào chi phí QLBH: 30.000.000). Trích các khoản tính theo lương theo tỷ lệ quy đinh hiện hành. (Bảng thanh toán tiền lương và các khoản trích theo lương tháng 01/2017) 13. Ngày 31/01/2017, Chuyển khoản trả lương tháng 1 cho nhân viên, đã nhận được giấy báo Nợ số 006 của ngân hàng. Yêu cầu 1. Ghi sổ 4 hình thức kế toán - Hình thức kế toán Nhật ký chung - Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái - Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ -Hình thức kế toán Nhật ký chứng từ 2. Lập sổ cái các Tài khoản 112, 156, 331, 511 KHOA: KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH 212 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Quốc hội, 2015, Luật kế toán Việt Nam số 88 /2015/QH13 ngày 20/11/2015 của Quốc hội về việc ban hành Luật Kế toán. 2. Bộ Tài chính, 2014, Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán doanh nghiệp. 3. Phan Đức Dũng,“ Nguyên lý kế toán”, NXB lao động – xã hội, 2015 4. Trần Đình Khôi Nguyên, “Nguyên lý kế toán”, NXB chính trị quốc gia, 2016 5. Võ Văn Nhị, “Nguyên lý kế toán”, NXB Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, 2016. 6. Võ Văn Nhị, “Bài tập Nguyên lý kế toán”, NXB Phương Đông, 2016. KHOA: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH 213 PHỤ LỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP ( Theo Thông tư số 200/2014/TT/ BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính) Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng tiền tệ 02 112 Tiền gửi Ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng tiền tệ 03 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 04 121 Chứng khoán kinh doanh 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu 1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 05 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1282 Trái phiếu 1283 Cho vay 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 06 131 Phải thu của khách hàng 07 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 08 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 1368 Phải thu nội bộ khác 09 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1385 Phải thu về cổ phần hoá 1388 Phải thu khác Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 10 141 Tạm ứng 11 151 Hàng mua đang đi đường 12 152 Nguyên liệu, vật liệu 13 153 Công cụ, dụng cụ 1531 Công cụ, dụng cụ 1532 Bao bì luân chuyển 1533 Đồ dùng cho thuê 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế 14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 15 155 Thành phẩm 1551 Thành phẩm nhập kho 1557 Thành phẩm bất động sản 16 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1567 Hàng hóa bất động sản 17 157 Hàng gửi đi bán 18 158 Hàng hoá kho bảo thuế Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 19 161 Chi sự nghiệp 1611 Chi sự nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay 20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 21 211 Tài sản cố định hữu hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2118 TSCĐ khác 22 212 Tài sản cố định thuê tài chính 2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính. 2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính. 23 213 Tài sản cố định vô hình 2131 Quyền sử dụng đất 2132 Quyền phát hành 2133 Bản quyền, bằng sáng chế Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 2135 Chương trình phần mềm 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2138 TSCĐ vô hình khác 24 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 25 217 Bất động sản đầu tư 26 221 Đầu tư vào công ty con 27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 28 228 Đầu tư khác 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 2288 Đầu tư khác 29 229 Dự phòng tổn thất tài sản 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 30 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 31 242 Chi phí trả trước 32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ 34 331 Phải trả cho người bán 35 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác 33381 Thuế bảo vệ môi trường 33382 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 36 334 Phải trả người lao động 3341 Phải trả công nhân viên 3348 Phải trả người lao động khác 37 335 Chi phí phải trả 38 336 Phải trả nội bộ 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá 3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá 3368 Phải trả nội bộ khác 39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 40 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 3385 Phải trả về cổ phần hoá 3386 Bảo hiểm thất nghiệp 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 41 341 Vay và nợ thuê tài chính 3411 Các khoản đi vay 3412 Nợ thuê tài chính 42 343 Trái phiếu phát hành 3431 Trái phiếu thường 34311 Mệnh giá trái phiếu 34312 Chiết khấu trái phiếu 34313 Phụ trội trái phiếu 3432 Trái phiếu chuyển đổi 43 344 Nhận ký quỹ, ký cược 44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 45 352 Dự phòng phải trả 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp 3524 Dự phòng phải trả khác Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ 48 357 Quỹ bình ổn giá LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU 49 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4111 Vốn góp của chủ sở hữu 41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 41112 Cổ phiếu ưu đãi 4112 Thặng dư vốn cổ phần 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4118 Vốn khác 50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động 52 414 Quỹ đầu tư phát triển 53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 55 419 Cổ phiếu quỹ 56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU 60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hóa 5112 Doanh thu bán các thành phẩm Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 5118 Doanh thu khác 61 515 Doanh thu hoạt động tài chính 62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 5211 Chiết khấu thương mại 5212 Giảm giá hàng bán 5213 Hàng bán bị trả lại LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 63 611 Mua hàng 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 6112 Mua hàng hóa 64 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 65 622 Chi phí nhân công trực tiếp 66 623 Chi phí sử dụng máy thi công 6231 Chi phí nhân công 6232 Chi phí nguyên, vật liệu 6233 Chi phí dụng cụ sản xuất Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 6234 Chi phí khấu hao máy thi công 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6238 Chi phí bằng tiền khác 67 627 Chi phí sản xuất chung 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 6272 Chi phí nguyên, vật liệu 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí bằng tiền khác 68 631 Giá thành sản xuất 69 632 Giá vốn hàng bán 70 635 Chi phí tài chính 71 641 Chi phí bán hàng 6411 Chi phí nhân viên 6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Số SỐ HIỆU TK TT Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1 2 3 4 6418 Chi phí bằng tiền khác 72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 Chi phí nhân viên quản lý 6422 Chi phí vật liệu quản lý 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí và lệ phí 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khác LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC 73 711 Thu nhập khác LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC 74 811 Chi phí khác 75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 76 911 Xác định kết quả kinh doanh DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BCĐKT Bảng cân đối kế toán BCKQHĐKD Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BTC Bộ tài chính CP Chi phí DNSX Doanh nghiệp sản xuất DT Doanh thu GTGT Giá trị gia tăng KQKD Kết quả kinh doanh NVKT Nghiệp vụ kinh tế SD Số dư SPS Số phát sinh TGNH Tiền gửi ngân hàng TK Tài khoản TM Tiền mặt TNDN Thu nhập doanh nghiệp TSCĐ Tài sản cố định TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình TSCĐVH Tài sản cố định vô hình TT Thông tư VCSH Vốn chủ sở hữu DANH MỤC SƠ ĐỒ SƠ ĐỒ TRANG Sơ đồ 1.1. Thông tin của hạch toán kế toán 14 Sơ đồ 1.2. Mối quan hệ giữa các phương pháp kế toán 28 Sơ đồ 6.1. Kế toán quá trình mua hàng 139 Sơ đồ 6.2. Kế toán quá trình sản xuất 149 Sơ đồ 6.3. Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kinh doanh 164 Sơ đồ 7.1. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung 185 Sơ đồ 7.2. Trình tự ghi sổ nhật ký - Sổ cái 193 Sơ đồ 7.3. Trình tự ghi sổ chứng từ - ghi sổ 196 Sơ đồ 7.4. Trình tự ghi sổ Nhật ký -chứng từ 201 Sơ đồ 7.5. Trình tự ghi sổ trên máy vi tính 203
File đính kèm:
- giao_trinh_nguyen_ly_ke_toan.pdf