Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty

Bài nghiên cứu này xem xét sự ảnh hưởng của việc quản trị từng thành phần vốn

luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty tại một thị trường mới nổi là Việt

Nam. Từ việc sử dụng phương pháp bình phương bé nhất thông thường với dữ liệu

của 365 công ty niêm yết trên hai sàn chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn 2009 -

2012, kỳ quan sát tính theo năm; bài nghiên cứu rút ra các phát hiện quan trọng sau

đây:

(1) Tồn tại mối tương quan phủ định ở mức ý nghĩa cao giữa kỳ thu tiền bình quân và

khả năng sinh lời (sig<0,01). Điều này có nghĩa là các công ty có thời gian bị khách

hàng chiếm dụng vốn càng ngắn thì khả năng sinh lời càng cao và ngược lại;

(2) Tồn tại mối tương quan khẳng định ở mức ý nghĩa cao giữa kỳ trả tiền bình quân

và khả năng sinh lời (sig<0,01). Điều này có nghĩa là thời gian công ty thanh toán cho

chủ nợ càng lâu thì khả năng sinh lời càng cao và ngược lại;

(3) Tương tự, việc cố gắng rút ngắn chu kỳ chuyển đổi tiền mặt cũng cải thiện khả

năng sinh lời của công ty.

Kết quả bài nghiên cứu đưa ra một bằng chứng thực nghiệm về sự ảnh hưởng lên khả

năng sinh lời của quản trị vốn luân chuyển. Do đó, các công ty tại Việt Nam cần chú

trọng đến hoạt động quản trị vốn luân chuyển để tạo ra tác động tích cực lên khả năng

sinh lời của công ty

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 65 trang minhkhanh 3180
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty

Ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển lên khả năng sinh lời của công ty
s
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
--------o0o-------- 
BÙI THỊ THANH THẢO 
ẢNH HƯỞNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LUÂN 
CHUYỂN LÊN KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA 
CÔNG TY 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 
--------o0o-------- 
BÙI THỊ THANH THẢO 
ẢNH HƯỞNG CỦA QUẢN TRỊ VỐN LUÂN 
CHUYỂN LÊN KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA 
CÔNG TY 
 Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng 
 Mã số: 60340201 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TIẾN SĨ NGUYỄN THỊ UYÊN UYÊN 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Lời đầu tiên, tôi xin cam đoan bài nghiên cứu này là kết quả làm việc của chính cá 
nhân tôi dưới sự hướng dẫn của Tiến sĩ Nguyễn Thị Uyên Uyên – Giảng viên 
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 
Để hoàn thiện bài viết này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ nhiệt tình của 
nhiều cá nhân và tập thể. Trước tiên, tôi xin cảm ơn tập thể Giảng viên trường Đại 
học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh đã giảng dạy cho tôi các kiến thức cơ bản và 
chuyên sâu về nền kinh tế. Tiếp theo, tôi xin cảm ơn cá nhân giáo viên hướng dẫn 
của tôi là Tiến sĩ Nguyễn Thị Uyên Uyên; cô Uyên đã hướng dẫn nhiệt tình, sâu sát 
trong quá trình thực hiện bài nghiên cứu này. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn sự ủng hộ 
của cơ quan và gia đình đã tạo điều kiện cho tôi mọi mặt để tôi chuyên tâm nghiên 
cứu, cùng với sự giúp đỡ của bạn bè đã bổ sung các kiến thức còn thiếu của tôi 
trong lĩnh vực nghiên cứu. 
Trong quá trình thực hiện và trình bày kết quả bài nghiên cứu, do hạn chế về mặt 
thời gian, số liệu cũng như kiến thức và kinh nghiệm của chính tôi nên không thể 
tránh khỏi những sai sót. Tôi rất mong nhận được sự hướng dẫn thêm từ Quý thầy 
cô; sự chia sẻ, đóng góp của người thân, bạn bè và các đọc giả để tôi có thể nghiên 
cứu tốt hơn nữa. 
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 9 năm 2013 
TÁC GIẢ 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
 ............................................................................................................................... 
Tp. HCM, ngày 27 tháng 9 năm 2013 
 Giáo viên hướng dẫn 
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
 ................................................................................................................................. 
Tp. HCM, ngày  tháng  năm 2013 
 Hội đồng xét duyệt 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH 
TÓM TẮT ................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ............................................................................ 2 
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 2 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 
1.3 Phương pháp và phạm vi nghiên cứu ................ ... Đức Thương mại 1995 
301 TMP Công ty CP Thủy điện Thác Mơ Năng lượng điện/khí/gas 1994 
302 TMS Công ty CP Kho vận Giao nhận Ngoại thương TP.HCM Vận tải/cảng/taxi 1983 
303 TMT Công ty CP Ô tô TMT Sản xuất - Kinh doanh 1976 
304 TMX Công ty CP Vicem Thương mại xi măng Vật liệu xây dựng 1993 
305 TNA Công ty CP Thương Mại XNK Thiên Nam Thương mại 1994 
306 TNC Công ty CP Cao su Thống Nhất Cao su 1991 
307 TNG Công ty CP Đầu tư và Thương mại TNG Thương mại 1979 
308 TPC Công ty CP Nhựa Tân Đại Hưng Nhựa - bao bì 1984 
309 TPP Công ty CP Nhựa Tân Phú Nhựa - bao bì 1977 
49 
310 TPH Công ty CP In Sách Giáo Khoa tại TP Hà Nội Giáo dục 1996 
311 TS4 Công ty CP Thủy sản số 4 Thủy sản 1979 
312 TSB Công ty CP Ắc quy Tia sáng Sản xuất - Kinh doanh 1960 
313 TSM Công ty CP Xi măng Tiên Sơn Hà Tây Vật liệu xây dựng 1966 
314 TTC Công ty CP Gạch men Thanh Thanh Vật liệu xây dựng 1976 
315 TTF Công ty CP Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành Vật liệu xây dựng 1993 
316 TTP Công ty CP bao bì Nhựa Tân Tiến Nhựa - bao bì 1966 
317 TV2 Công ty CP Tư vấn Xây dựng điện 2 Dịch vụ/Du lịch 1985 
318 TV4 Công ty CP Tư vấn xây dựng điện 4 Dịch vụ/Du lịch 1976 
319 TXM Công ty CP VICEM Thạch cao Xi măng Vật liệu xây dựng 1978 
320 TYA Công ty CP Dây và Cáp điện Taya Việt Nam Sản xuất - Kinh doanh 2005 
321 TH1 Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt Nam Thương mại 1981 
322 THB Công ty CP Bia Thanh Hóa Thực phẩm 1989 
323 THG Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang Xây dựng 1977 
324 TRA Công ty CP Traphaco Dược phẩm/Y tế/Hóa chất 1972 
325 TRC Công ty CP Cao su Tây Ninh Cao su 1945 
326 UIC Công ty CP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị IDICO Dịch vụ/Du lịch 2000 
327 V12 Công ty CP Xây dựng số 12 Xây dựng 1996 
328 VBC Công ty CP Nhựa - Bao bì Vinh Nhựa - bao bì 1996 
329 VBH Công ty CP Điện tử Bình Hoà Sản xuất - Kinh doanh 2003 
330 VC1 Công ty CP Xây dựng số 1 Xây dựng 1973 
331 VC6 Công ty CP Vinaconex 6 Xây dựng 2000 
332 VCF Công ty CP Vinacafé Biên Hòa Thực phẩm 1969 
333 VDL Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng Thực phẩm 1990 
334 VE3 Công ty CP Xây dựng điện VNECO 3 Năng lượng điện/khí/gas 1988 
335 VE9 Công ty CP Đầu tư và xây dựng VNECO 9 Xây dựng 1995 
336 VFG Công ty CP Khử trùng Việt Nam Dược phẩm/Y tế/Hóa chất 1999 
337 VFR Công ty CP Vận tải và Thuê tàu - Vietfracht Vận tải/cảng/taxi 1963 
338 VGP Công ty CP Cảng rau quả Vận tải/cảng/taxi 1991 
339 VHC Công ty CP Vĩnh Hoàn Thương mại 2007 
340 VHG Công ty CP Đầu tư và Sản xuất Việt - Hàn Sản xuất - Kinh doanh 2003 
341 VHL Công ty CP Viglacera Hạ Long Xây dựng 1978 
342 VID Công ty CP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông Thương mại 1974 
343 VIP Công ty CP Vận tải Xăng dầu VIPCO Vận tải/cảng/taxi 2006 
344 VIT Công ty CP Viglacera Tiên Sơn Vật liệu xây dựng 2001 
345 VKC Công ty CP Cáp Nhựa Vĩnh Khánh Vật liệu xây dựng 1993 
346 VLA Công ty CP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang Công nghệ viễn thông 2007 
347 VLF Công ty CP Lương thực thực phẩm Vĩnh Long Thực phẩm 1993 
348 VNC Công ty CP Tập đoàn Vinacontrol Dịch vụ/Du lịch 1957 
349 VNF Công ty CP Vận tải Ngoại thương Vận tải/cảng/taxi 2001 
350 VNL Công ty CP Giao nhận Vận tải và Thương mại Vận tải/cảng/taxi 1999 
351 VNM Công ty CP Sữa Việt Nam Thực phẩm 2003 
352 VNS Công ty CP Ánh Dương Việt Nam Vận tải/cảng/taxi 1995 
353 VNT Công ty CP Giao nhận Vận tải Ngoại thương Vận tải/cảng/taxi 1996 
354 VNH Công ty CP Thủy hải sản Việt Nhật Thủy sản 2000 
50 
355 VPK Công ty CP bao bì dầu thực vật Nhựa - bao bì 2004 
356 VSC Công ty CP Container Việt Nam Vận tải/cảng/taxi 2002 
357 VTB Công ty CP Viettronics Tân Bình Sản xuất - Kinh doanh 1973 
358 VTF Công ty CP Thức ăn Chăn nuôi Việt Thắng Sản xuất - Kinh doanh 2002 
359 VTL Công ty CP Vang Thăng Long Thực phẩm 2001 
360 VTS Công ty CP Viglacera Từ Sơn Vật liệu xây dựng 1959 
361 VTV Công ty CP VICEM Vật tư Vận tải Xi măng Vật liệu xây dựng 1990 
362 VXB Công ty CP Vật liệu xây dựng Bến Tre Vật liệu xây dựng 1978 
363 WCS Công ty CP Bến xe miền Tây Vận tải/cảng/taxi 1973 
364 XMC Công ty CP Bê tông và Xây dựng Vinaconex Xuân Mai Vật liệu xây dựng 1983 
365 YBC Công ty CP Xi măng và Khoáng sản Yên Bái Vật liệu xây dựng 1982 
Phụ lục 2: Số liệu tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2009-2012 
(ĐVT: %/năm) 
Năm 2009 2010 2011 2012 
Tốc độ tăng trưởng GDP 5,32% 6,78% 5,89% 5,03% 
(Nguồn: năm 2009-2011 từ Tổng cục thống kê; năm 2012 từ Báo cáo Chinh phủ) 
Phụ lục 3: Thống kê mô tả 
 ROA ACP ICP APP CCC CS AGE LEV FFAR GDPGROW 
 Mean 22.19587 76.07922 87.40641 164.2575 -0.771883 5.988232 22.48082 47.92943 5.199487 5.755000 
 Median 19.30612 62.56190 69.39588 138.3718 -0.393143 5.918197 19.00000 49.73268 1.379377 5.605000 
 Maximum 116.4787 397.2868 453.4080 598.5727 451.0520 11.13168 68.00000 91.12852 59.69659 6.780000 
 Minimum -14.88179 0.853303 0.000000 6.799829 -376.3274 1.604626 2.000000 3.901205 0.000000 5.030000 
 Std. Dev. 13.91295 56.73934 74.93225 107.5689 80.14134 1.396681 14.23653 21.07916 8.960340 0.668005 
 Skewness 1.142030 1.502478 1.489646 1.195490 -0.146214 0.194094 0.697261 -0.138167 2.744804 0.517130 
 Kurtosis 5.370359 5.895846 5.674875 4.451181 6.265023 3.214459 2.596990 2.042892 11.48905 1.780537 
 Jarque-Bera 659.1616 1059.454 975.2273 475.8817 653.7084 11.96488 128.1825 60.37202 6217.149 155.5377 
 Probability 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 0.002523 0.000000 0.000000 0.000000 0.000000 
 Observations 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 1460 
Phụ lục 4: Ma trận tương quan 
 ROA ACP ICP APP CCC CS AGE LEV FFAR GDPGROW 
 ROA 1.000000 -0.320944 -0.169503 -0.329002 0.055889 -0.012906 0.092319 -0.341469 -0.024294 0.110843 
ACP -0.320944 1.000000 0.213039 0.531245 0.194125 -0.193540 -0.109042 0.080088 0.147105 -0.005005 
ICP -0.169503 0.213039 1.000000 0.577476 0.310719 -0.039843 -0.006379 0.211486 -0.068081 -0.015153 
APP -0.329002 0.531245 0.577476 1.000000 -0.426182 -0.055214 -0.064573 0.452968 0.054727 -0.041055 
CCC 0.055889 0.194125 0.310719 -0.426182 1.000000 -0.100168 0.003508 -0.353549 -0.032964 0.037395 
CS -0.012906 -0.193540 -0.039843 -0.055214 -0.100168 1.000000 0.032380 0.341181 0.067662 -0.001107 
AGE 0.092319 -0.109042 -0.006379 -0.064573 0.003508 0.032380 1.000000 0.041994 -0.065800 -0.023149 
LEV -0.341469 0.080088 0.211486 0.452968 -0.353549 0.341181 0.041994 1.000000 -0.203731 -0.012166 
FFAR -0.024294 0.147105 -0.068081 0.054727 -0.032964 0.067662 -0.065800 -0.203731 1.000000 -0.001239 
GDPGROW 0.110843 -0.005005 -0.015153 -0.041055 0.037395 -0.001107 -0.023149 -0.012166 -0.001239 1.000000 
51 
Phụ lục 5: Kết quả hồi quy 
Mô hình 1: 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Date: 08/20/09 Time: 00:52 
Sample: 2009 2012 
Periods included: 4 
Cross-sections included: 365 
Total panel (balanced) observations: 1460 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 ACP -0.052104 0.008290 -6.285365 0.0000 
ICP -0.007924 0.006998 -1.132393 0.2577 
APP 0.016826 0.005874 2.864346 0.0043 
CS 8.197232 1.050621 7.802272 0.0000 
FFAR 0.210538 0.053561 3.930796 0.0001 
LEV -0.262819 0.038354 -6.852393 0.0000 
GDPGROW 2.913972 0.302996 9.617192 0.0000 
AGE 1.232731 0.231282 5.329981 0.0000 
C -57.97883 5.603276 -10.34731 0.0000 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.800497 Mean dependent var 22.19587 
Adjusted R-squared 0.732222 S.D. dependent var 13.91295 
S.E. of regression 7.199569 Akaike info criterion 7.001863 
Sum squared resid 56343.33 Schwarz criterion 8.352377 
Log likelihood -4738.360 Hannan-Quinn criter. 7.505659 
F-statistic 11.72459 Durbin-Watson stat 1.847151 
Prob(F-statistic) 0.000000 
Mô hình 2: 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Date: 08/20/09 Time: 00:27 
Sample: 2009 2012 
Periods included: 4 
Cross-sections included: 365 
Total panel (balanced) observations: 1460 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 ACP -0.045882 0.007981 -5.748869 0.0000 
CS 7.271061 0.961541 7.561885 0.0000 
FFAR 0.209764 0.053535 3.918282 0.0001 
LEV -0.199690 0.031058 -6.429680 0.0000 
AGE 1.361649 0.223171 6.101370 0.0000 
GDPGROW 2.904528 0.303455 9.571521 0.0000 
C -56.70046 5.525702 -10.26122 0.0000 
52 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.798979 Mean dependent var 22.19587 
Adjusted R-squared 0.730680 S.D. dependent var 13.91295 
S.E. of regression 7.220270 Akaike info criterion 7.006704 
Sum squared resid 56772.07 Schwarz criterion 8.349976 
Log likelihood -4743.894 Hannan-Quinn criter. 7.507799 
F-statistic 11.69824 Durbin-Watson stat 1.842714 
Prob(F-statistic) 0.000000 
Mô hình 3 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Date: 08/20/09 Time: 00:40 
Sample: 2009 2012 
Periods included: 4 
Cross-sections included: 365 
Total panel (balanced) observations: 1460 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 ICP 0.004433 0.006248 0.709537 0.4781 
CS 9.350695 0.962720 9.712788 0.0000 
AGE 1.041299 0.225164 4.624627 0.0000 
FFAR 0.220052 0.054487 4.038612 0.0001 
GDPGROW 2.769521 0.307454 9.007912 0.0000 
LEV -0.223095 0.032190 -6.930490 0.0000 
C -63.98493 5.551697 -11.52529 0.0000 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.792974 Mean dependent var 22.19587 
Adjusted R-squared 0.722635 S.D. dependent var 13.91295 
S.E. of regression 7.327319 Akaike info criterion 7.036139 
Sum squared resid 58467.98 Schwarz criterion 8.379411 
Log likelihood -4765.382 Hannan-Quinn criter. 7.537234 
F-statistic 11.27355 Durbin-Watson stat 1.812971 
Prob(F-statistic) 0.000000 
Mô hình 4 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Date: 08/20/09 Time: 00:45 
Sample: 2009 2012 
Periods included: 4 
Cross-sections included: 365 
Total panel (balanced) observations: 1460 
53 
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 APP 0.007149 0.005148 1.388710 0.1652 
AGE 0.977530 0.231007 4.231609 0.0000 
FFAR 0.220054 0.054324 4.050810 0.0001 
GDPGROW 2.768611 0.307050 9.016820 0.0000 
LEV -0.249722 0.038810 -6.434560 0.0000 
CS 9.802691 1.032462 9.494484 0.0000 
C -64.76334 5.570802 -11.62550 0.0000 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.793245 Mean dependent var 22.19587 
Adjusted R-squared 0.722997 S.D. dependent var 13.91295 
S.E. of regression 7.322532 Akaike info criterion 7.034832 
Sum squared resid 58391.61 Schwarz criterion 8.378104 
Log likelihood -4764.427 Hannan-Quinn criter. 7.535926 
F-statistic 11.29215 Durbin-Watson stat 1.812672 
Prob(F-statistic) 0.000000 
Mô hình 5 
Dependent Variable: ROA 
Method: Panel Least Squares 
Date: 08/20/09 Time: 00:49 
Sample: 2009 2012 
Periods included: 4 
Cross-sections included: 365 
Total panel (balanced) observations: 1460 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 CCC -0.022614 0.005097 -4.436410 0.0000 
CS 9.252425 0.910365 10.16342 0.0000 
FFAR 0.207454 0.053885 3.849970 0.0001 
GDPGROW 2.856622 0.304990 9.366278 0.0000 
AGE 1.075086 0.218759 4.914486 0.0000 
LEV -0.283137 0.034382 -8.235024 0.0000 
C -61.34399 5.454236 -11.24704 0.0000 
 Effects Specification 
 Cross-section fixed (dummy variables) 
 R-squared 0.796555 Mean dependent var 22.19587 
Adjusted R-squared 0.727433 S.D. dependent var 13.91295 
S.E. of regression 7.263668 Akaike info criterion 7.018689 
Sum squared resid 57456.59 Schwarz criterion 8.361961 
Log likelihood -4752.643 Hannan-Quinn criter. 7.519784 
F-statistic 11.52381 Durbin-Watson stat 1.834322 
Prob(F-statistic) 0.000000 
54 
Phụ lục 6: Kết quả kiểm định hồi quy dữ liệu bảng theo phương pháp mô hình 
ảnh hưởng cố định (Fixed Effect Model, FEM) 
Mô hình 1 
Redundant Fixed Effects Tests 
Equation: EQ011T 
Test cross-section fixed effects 
 Effects Test Statistic d.f. Prob. 
 Cross-section F 8.591159 (364,1087) 0.0000 
Cross-section Chi-square 1978.349462 364 0.0000 
Mô hình 2 
Redundant Fixed Effects Tests 
Equation: EQ021T 
Test cross-section fixed effects 
 Effects Test Statistic d.f. Prob. 
 Cross-section F 8.543179 (364,1089) 0.0000 
Cross-section Chi-square 1970.298022 364 0.0000 
Mô hình 3 
Redundant Fixed Effects Tests 
Equation: EQ031T 
Test cross-section fixed effects 
 Effects Test Statistic d.f. Prob. 
 Cross-section F 9.001047 (364,1089) 0.0000 
Cross-section Chi-square 2027.130610 364 0.0000 
Mô hình 4 
Redundant Fixed Effects Tests 
Equation: EQ041T 
Test cross-section fixed effects 
 Effects Test Statistic d.f. Prob. 
 Cross-section F 8.834386 (364,1089) 0.0000 
Cross-section Chi-square 2006.699137 364 0.0000 
55 
Mô hình 5 
Redundant Fixed Effects Tests 
Equation: EQ051T 
Test cross-section fixed effects 
 Effects Test Statistic d.f. Prob. 
 Cross-section F 9.196101 (364,1089) 0.0000 
Cross-section Chi-square 2050.685444 364 0.0000 
Phụ lục 7: Kết quả kiểm định hồi quy dữ liệu bảng theo phương pháp mô hình 
ảnh hưởng ngẫu nhiên (Random Effects Model, REM). 
Mô hình 1 
Correlated Random Effects - Hausman Test 
Equation: EQ012T 
Test cross-section random effects 
 Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. 
 Cross-section random 198.572999 8 0.0000 
Mô hình 2 
Correlated Random Effects - Hausman Test 
Equation: EQ022T 
Test cross-section random effects 
 Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. 
 Cross-section random 193.116236 6 0.0000 
Mô hình 3 
Equation: EQ032T 
Test cross-section random effects 
 Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. 
 Cross-section random 201. 363262 6 0.0000 
56 
Mô hình 4 
Equation: QE042T 
Test cross-section random effects 
 Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. 
 Cross-section random 209.643819 6 0.0000 
Mô hình 5 
Correlated Random Effects - Hausman Test 
Equation: EQ052T 
Test cross-section random effects 
 Test Summary Chi-Sq. Statistic Chi-Sq. d.f. Prob. 
 Cross-section random 200.710106 6 0.0000 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_quan_tri_von_luan_chuyen_len_kha_nang_sinh_loi.pdf