Đánh giá sự hài lòng của người tham gia bán hàng đa cấp tại TP. Hồ Chí Minh
BHĐC đã xuất hiện rất lâu trên thế giới, bắt đầu từ những năm 1934 khi công ty
BHĐC đầu tiên “Vitamins California” được thành lập tại Mỹ cho tới thời điểm hiện tại
đã có rất nhiều tập đoàn, công ty BHĐC tồn tại và phát triển. BHĐC đang dần trở thành
sự lựa chọn cho nhiều doanh nghiệp áp dụng để kinh doanh sản phẩm của mình. Sự tồn
tại và phát triển của các công ty BHĐC có uy tín hàng đầu thế giới đã chứng minh cho
tính ưu việt của mô hình BHĐC trong việc kinh doanh.
BHĐC vào Việt Nam từ năm 1998 và gặp không ít khó khăn do các nguyên nhân
khách quan cũng như chủ quan, nhưng đến năm 2004, khi Quốc hội ban hành Luật
Cạnh tranh và năm 2005 Chính phủ ban hành Nghị định 110/2005/NĐ-CP để quản lý
hoạt động BHĐC thì mô hình kinh doanh này mới chính thức được thừa nhận tính hợp
pháp và có những bước chuyển mình, hội nhập vào nền kinh tế Việt Nam. Và theo đó,
những Công ty BHĐC quốc tế đã nhanh chóng tham gia vào thị trường như Lô Hội,
Amway, Avon, Herbalife, Sophie Paris, À La Mode Paris. Bên cạnh đó, các công ty
trong nước cũng hình thành và kinh doanh BHĐC với số lượng ngày càng nhiều.
Sự phát triển của BHĐC tại Việt Nam còn được thể hiện qua số lượng người tham
gia BHĐC, doanh thu bán hàng và số mặt hàng kinh doanh. BHĐC đang phát triển
không ngừng và thu hút rất nhiều thành phần trong xã hội tham gia trong suốt thời gian
qua và đã đạt được khá nhiều thành tựu đáng kể cũng như đóng góp một phần không
nhỏ vào nguồn tổng doanh thu của cả nước. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của mô hình
“hình tháp ảo”, biến tướng của BHĐC cũng gây ra sự phức tạp trong xã hội, kinh tế và
những khó khăn cho BHĐC phát triển
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá sự hài lòng của người tham gia bán hàng đa cấp tại TP. Hồ Chí Minh
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH PHẠM VĂN DŨNG ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 a BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH PHẠM VĂN DŨNG ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI TP. HỒ CHÍ MINH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC GS.TS. HỒ ĐỨC HÙNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng đề tài này do chính tôi thực hiện, các thông tin, số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài khoa học nào. TPHCM, ngày .... tháng .... năm 2013 Học viên thực hiện Phạm Văn Dũng ii LỜI CẢM ƠN Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô của Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh đã giúp đỡ và truyền đạt kiến thức cho tôi trong suốt khóa học. Đặc biệt, tôi chân thành cảm ơn thầy Hồ Đức Hùng đã tận tâm và nhiệt tình hướng dẫn để tôi hoàn thành tốt luận văn cao học của mình. Cảm ơn gia đình đã động viên tinh thần và hỗ trợ tôi trong suốt thời gian theo đuổi chương trình học tập. Cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập dữ liệu cho đề tài. Tác giả Phạm Văn Dũng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...............................................................................................................i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. ii MỤC LỤC ....................................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................. vii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................................... vii TÓM TẮT ..................................................................................................................... viii CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI ........................................................... 1 1.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ....................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2 1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 2 1.4.1. Nghiên cứu định tính ................................................................................. 3 1.4.2. Nghiên cứu định lượng .............................................................................. 3 1.5. Các nghiên cứu liên quan .................................................................................... 3 1.5.1. Các nghiên cứu trong nước ....................................................................... 3 1.5.2. Các nghiên cứu nước ngoài ....................................................................... 6 1.6. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 7 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................. 9 2.1. Khái niệm và những đặc trưng cơ bản của BHĐC .............................................. 9 2.1.1. Khái niệm BHĐC ...................................................................................... 9 2.1.2. Những đặc trưng cơ bản của BHĐC ......................................................... 9 2.2. Mô hình hoạt động BHĐC ................................................................................. 10 2.2.1. Mô hình Nhị phân .................................................................................... 10 2.2.2. Mô hình ma trận ...................................................................................... 11 2.2.3. Mô hình đều tầng (sơ đồ cấp một) ........................................................... 13 2.2.4. Mô hình Bậc thang li khai ....................................................................... 14 2.2.5. Sự khác nhau giữa BHĐC với BHĐC bất chính. .................................... 15 2.2.6. Nguyên tắc hình thành mạng lưới BHĐC: .............................................. 16 2.2.7. Phân biệt kinh doanh truyền thống và BHĐC: ........................................ 17 2.3. Pháp luật và công tác quản lý BHĐC ................................................................ 19 2.3.1. Pháp luật quản lý BHĐC ......................................................................... 19 iv 2.3.2. Công tác quản lý BHĐC .......................................................................... 20 2.4. Các mô hình đo lường sự hài lòng của khách hàng ........................................... 21 2.4.1. Mô hình SERVQUAL (Service Quality) ................................................ 21 2.4.2. Mô hình SERVPERF (Service Performance) ......................................... 22 2.4.3. Mô hình thoả mãn khách hàng theo chức năng về quan hệ .................... 23 2.4.4. Mô hình các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng của Zeithaml và Bitner (2000) ....................................................................................... 25 2.5. Đề xuất mô hình nghiên cứu: ............................................................................. 26 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................. ... 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 345 Nguyễn Thị Mỹ Hận Nữ Từ 23 đến 35 tuổi Trung cấp 346 Nguyễn Văn Hậu Nam Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 347 Nguyễn Thanh Bình Nam Dưới 22 tuổi CĐ&ĐH 348 Nguyễn Nhật Hãn Nam Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 349 Trần Thị Duy Thanh Nữ Từ 23 đến 35 tuổi Sau đại học 350 Trần Thị Hồng Quyên Nữ Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 351 Nguyễn Ngọc Bằng Nam Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 352 Đinh Mạnh Hùng Nam Dưới 22 tuổi CĐ&ĐH 353 Nguyễn Dũng Khiêm Nam Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 354 Phạm Trung Hiếu Nam Từ 36 đến 45 tuổi Sau đại học 355 Tôn Linh Giang Nữ Dưới 22 tuổi CĐ&ĐH 356 Nguyễn Công Hoan Nam Dưới 22 tuổi CĐ&ĐH 357 Vũ Minh Nam Nam Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 358 Nguyễn Thị Mai Dung Nữ Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 359 Thiên Hương Daniel Nữ Từ 23 đến 35 tuổi Trung cấp 360 Hoàng Xuân Anh Đào Nữ Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH 361 Nguyễn Thị Diệu Huyền Nữ Dưới 22 tuổi Trung cấp 362 Phạm Thái Bình Dương Nam Từ 23 đến 35 tuổi CĐ&ĐH s PHỤ LỤC 5 DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐƯỢC SỞ CÔNG THƯƠNG TPHCM CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC BHĐC TT Tên doanh nghiệp Ngành hàng/mặt hàng được tổ chức BHĐC Ngày cấp Số ĐK Ghi chú 1 Công ty TNHH Tân Hy Vọng Điện gia dụng, thực phẩm dinh dưỡng, Máy massage, Bếp gas 16/01/2006 41-02-000002 Đang hoạt động 2 Công ty TNHH Mỹ Phẩm Thường Xuân Mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm mang nhãn hiệu Oriflame, thực phẩm chức năng 20/01/2006 41-02-000003 Đang hoạt động 3 Công ty TNHH Thế Giới Toàn Mỹ Thực phẩm chức năng, sản phẩm săn sóc da, thiết bị điện tử 26/01/2006 41-02-000004 Đang hoạt động 4 Công ty TNHH Thương mại Lô Hội Mỹ phẩm, thực phẩm, hàng tiêu dùng 02/07/2006 41-02- 000005 Đang hoạt động 5 Công ty TNHH No Ni Vi Na Thực phẩm chức năng, mỹ phẩm 26/05/2006 41-02- 000008 Đang hoạt động 6 Công ty Cổ phần Quốc tế Việt – Am Hàng gia dụng, Dụng cụ hỗ trợ sức khỏe, Hàng thực phẩm, Hàng mỹ phẩm 27/09/2006 41-03-000011 Đang hoạt động 7 Cty TNHH SX – TM-DV Thiên Thuận Nhất (chuyển đổi từ Hưng Thời Đại- >Công ty 5 Giây-> Thiên Thuận Nhất) Hàng gia dụng, máy lọc nước, hàng trang sức mỹ nghệ, đồng hồ, trang phục lót 21/01/2006 41-04-000012 Đang hoạt động 8 Công ty TNHH 1TV Nam Trường Giang Vật tư, phụ gia, thiết bị, máy móc dùng cho tiết kiệm xăng-dầu-gas, thực phẩm chức năng 31/03/2008 41-04-000015 Đang hoạt động 9 Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu Vi Na Linh Băng vệ sinh 09/04/2008 41-04-000016 Đang hoạt động 10 Công ty TNHH một thành viên Herbalife Thực phẩm chức năng 30/09/2009 41-04-000022 Đang hoạt động 11 Công ty TNHH Một thành viên Liên kết Triển Vọng Mỹ phẩm 01/08/2010 41-04-000024 Đang hoạt động t 12 Công ty TNHH Phát triển Tùng Việt Mỹ phẩm 25/08/2010 41-02-000025 Đang hoạt động 13 Công ty TNHH MTV Sophie Martin Việt Nam Thời trang 30/09/2010 41-08-000026 Đang hoạt động 14 Công ty TNHH một thành viên Thương mại Dịch vụ Hoằng Đạt Thực phẩm chức năng 05/05/2011 4104-000028 Đang hoạt động 15 Công ty TNHH Bảo Anh Phương Nam Thực phẩm chức năng 26/05/2011 4104-000029 Đang hoạt động 16 Công ty CP Hoàng Kim Thế Gia Hàng trang sức, gia dụng, Mỹ phẩm 11/03/2011 41-03- 000030 Đang hoạt động 17 Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng 18/04/2012 41-08- 000031 Đang hoạt động 18 Công ty TNHH MC Đại Dương Việt Nam Thực phẩm chức năng, Mỹ phẩm 05/11/2012 41-08- 000032 Đang hoạt động 19 Công ty TNHH Elken Việt Nam Thực phẩm chức năng, Mỹ phẩm 06/08/2012 41-08- 000033 Đang hoạt động 20 Công ty TNHH Perfect Global Việt Nam Hàng gia dụng, Thực phẩm chức năng 06/08/2012 41-08- 000034 Đang hoạt động 21 Công ty TNHH MTV Qui Nét Việt Nam Thực phẩm chức năng, hàng gia dụng, hàng thời trang 14/06/2012 41-04-000035 Đang hoạt động 22 Công ty TNHH MTV Total Swiss Thực phẩm chức năng 01/10/2012 41-04- 000036 Đang hoạt động 23 Công ty TNHH MTV Thương mại Mỹ Lợi Thực phẩm chức năng, dụng cụ thể dục thể thao 01/11/2012 41-04- 000037 Đang hoạt động 24 Công ty CP Mạng lưới và đầu tư Thương mại Toàn Cầu Thực phẩm 01/11/2012 41-03-000038 Đang hoạt động 25 Công ty CP Tân Ích Mỹ Thực phẩm chức năng 28/02/2013 41-03- 000039 Đang hoạt động 26 Công ty TNHH MTV New Image VN Thưực phẩm cức năng 06/12/2013 41-04-000040 Đang hoạt động 27 Công ty TNHH một thành viên Thương mại - Xuất nhập khẩu Huy Hồng Thực phẩm bổ sung và thực phẩm chức năng 22/06/2006 41-04- 000009 Chuyển đổi hình thức công ty từ TNHH 2 thành viên sang TNHH MTV u 28 Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Vĩnh Nhật Quang Thực phẩmchức năng, vật dụng vệ sinh 05/04/2006 41-02- 000007 Đang thay đổi địa chỉ 29 Công ty CP Mạng lưới hữu nghị Mỹ phẩm 20/03/2010 41-03- 000023 Đang làm hồ sơ chấm dứt hoạt động 30 Công ty TNHH quốc tế Đa Bảo Thực phẩm chức năng 11/04/2008 41-02- 000017 Chấm dứt hoạt động 31 Công ty TNHH một thành viên mạng lưới FPT Thiết bị Viễn Thông 12/05/2009 41-04-000021 Chấm dứt hoạt động 32 Công ty TNHH MTV Thời trang Ngân Hà Thời trang 28/10/2010 41-04-000027 Chấm dứt hoạt động 33 Công ty TNHH Sản xuất Thương mại quốc tế Thượng Thống Thực phẩm bổ sung, thực phẩm chức năng 07/05/2008 41-04- 000018 Chất dứt hoạt động 34 Công ty TNHH Thương mại Kỳ Diệu Băng vệ sinh 08/07/2008 41-04-000019 Chất dứt hoạt động 35 Công ty TNHH Phong cách sống thế giới Tốt Nhất Mỹ phẩm. Thiết bị điện tử 07/05/2009 41-02- 000020 Chất dứt hoạt động 36 Công ty Cổ phần Kim Đô Thực phẩm làm từ sâm, mỹ phẩm, hàng trang sức 28/08/2006 41-03-000010 Tạm ngưng hoạt động 37 Công ty TNHH SXTMDV thực phẩm công nghệ Ai On Phụ kiện xe mô tô, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng, thực phẩm chức năng 30/10/2007 41-02-000014 Tạm ngưng hoạt động 38 Công ty TNHH Bảo Lan Thiên Sư Thực phẩm chức năng 17/04/2007 41-02- 000013 Tạn ngưng hoạt động 39 Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Du lịch Ích Lợi Gạo 17/02/06 41-02-000006 Thông báo số 03-06/TB-ICC ngày 10/07/06 chấm dứt hoạt động 40 Công ty Cổ phần Sinh Lợi Kim khí điện máy, hàng may mặc, đồng hồ, hàng gia dụng, mỹ phẩm 01/06/2006 41-03-000001 Thu hồi Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp theo Quyết định số 263/QĐ-STM ngày 26/6/2006 v PHỤ LỤC 6 DANH SÁCH CÁC CÔNG TY BHĐC THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐK BHĐC NGHÀNH NGHỀ TÌNH TRẠNG 1 Công ty TNHH Mỹ phẩm Avon Việt Nam 24/12/2005 Mỹ phẩm Đang hoạt động 2 Công ty TNHH Tầm nhìn Việt Nam 20/03/2006 Thực phẩm chức năng Đang hoạt động 3 Công ty TNHH Ánh Sáng T.I.A.N.S.H.I 01/06/2006 Thực phẩm chức năng, chất tẩy rửa Đang hoạt động 4 Công ty TNHH Thiên Ngọc Minh Uy 25/07/2006 Thực phẩm chức năng, hàng gia dụng, mỹ phẩm, dụng cụ massage Đang hoạt động 5 Công ty Cổ phần Liên Kết Tri Thức 14/07/2006 Thực phẩm chức năng, sản phẩm chăm sóc sức khoẻ, sản phẩm tiết kiệm nhiên liệu, hàng tiêu dùng Đang hoạt động 6 Công ty TNHH Thương mại Yahgo 21/11/2006 Sản phẩm dệt may, hoá mỹ phẫm, trang sức, thực phẩm chức năng Đang hoạt động 7 Công ty cổ phần tập đoàn Liên Kết Việt Nam 18/10/2006 Thực phẩm chức năng Đang hoạt động 8 Công ty TNHH Amway Việt Nam 29/11/2006 Mỹ phẩm, vệ sinh gia dụng, thực phẩm chức năng Đang hoạt động w PHỤ LỤC 7 KIỂM ĐỊNH THANG ĐO Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,823 5 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ĐTC1 15,43 7,847 ,697 ,766 ĐTC2 15,81 8,679 ,398 ,857 ĐTC3 15,45 7,877 ,716 ,762 ĐTC4 15,52 7,718 ,664 ,774 ĐTC5 15,57 8,024 ,658 ,777 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,745 4 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SPV1 10,96 4,273 ,690 ,594 SPV2 11,12 4,746 ,665 ,621 SPV3 11,30 6,043 ,279 ,812 SPV4 11,38 4,446 ,563 ,675 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .902 4 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSV1 11.71 5.294 .780 .873 CSV2 11.65 5.401 .784 .871 CSV3 11.62 5.367 .755 .882 CSV4 11.67 5.268 .800 .866 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .870 4 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLS1 11.36 7.183 .770 .816 CLS2 11.38 7.378 .750 .824 CLS3 11.77 7.443 .622 .876 CLS4 11.50 6.871 .761 .818 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items x .789 3 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GSP1 7.73 3.338 .677 .663 GSP2 7.77 3.274 .721 .617 GSP3 7.88 3.615 .506 .849 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .838 2 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TKT1 3.47 1.380 .722 . TKT2 3.92 1.517 .722 . Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 3 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TMT1 7.10 3.845 .801 .804 TMT2 7.64 4.421 .797 .809 TMT3 7.31 4.552 .718 .875 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .797 5 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ĐGC1 15.34 9.011 .654 .738 ĐGC2 15.25 8.392 .683 .724 ĐGC3 15.31 8.879 .495 .790 ĐGC4 15.44 8.086 .692 .719 ĐGC5 15.14 10.448 .394 .809 y PHỤ LỤC 8 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ Các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,921 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6857,709 df 210 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction ĐTC1 1,000 ,754 ĐTC3 1,000 ,628 ĐTC4 1,000 ,649 ĐTC5 1,000 ,661 SPV1 1,000 ,736 SPV2 1,000 ,614 SPV4 1,000 ,540 CSV1 1,000 ,770 CSV2 1,000 ,772 CSV3 1,000 ,809 CSV4 1,000 ,805 CLS1 1,000 ,892 CLS2 1,000 ,733 CLS4 1,000 ,706 GSP1 1,000 ,883 GSP2 1,000 ,731 TKT1 1,000 ,911 TKT2 1,000 ,713 TMT1 1,000 ,861 TMT2 1,000 ,799 TMT3 1,000 ,729 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 ĐTC1 ,847 ĐTC3 ,775 SPV1 ,774 ĐTC4 ,759 ĐTC5 ,726 SPV2 ,570 SPV4 ,551 CLS1 ,876 GSP1 ,864 CLS4 ,768 CLS2 ,722 GSP2 ,714 TKT1 ,887 TMT1 ,822 TMT3 ,797 TMT2 ,766 TKT2 ,628 CSV3 ,820 CSV4 ,737 CSV2 ,731 CSV1 ,730 Total Variance Explained Com pone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % 1 10,747 51,177 51,177 10,747 51,177 51,177 4,346 20,693 20,693 z 2 2,371 11,290 62,468 2,371 11,290 62,468 4,327 20,607 41,300 3 1,367 6,509 68,976 1,367 6,509 68,976 3,962 18,869 60,169 4 1,213 5,775 74,752 1,213 5,775 74,752 3,062 14,583 74,752 5 ,663 3,155 77,907 6 ,563 2,679 80,586 7 ,509 2,422 83,007 8 ,451 2,149 85,156 9 ,407 1,937 87,093 10 ,395 1,879 88,972 11 ,364 1,732 90,704 12 ,312 1,485 92,189 13 ,290 1,379 93,567 14 ,270 1,287 94,854 15 ,248 1,183 96,037 16 ,234 1,115 97,152 17 ,193 ,919 98,071 18 ,151 ,721 98,792 19 ,140 ,667 99,458 20 ,072 ,342 99,800 21 ,042 ,200 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,777 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 498,292 df 6 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,575 64,363 64,363 2,575 64,363 64,363 2 ,642 16,041 80,404 3 ,443 11,076 91,480 4 ,341 8,520 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. aa PHỤ LỤC 9 HỒI QUY ĐA BIẾN Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 CSVC, G_CLSP, ĐTC_SPV, TKT_TMTb . Enter ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 192,726 4 48,181 399,901 ,000b Residual 43,013 357 ,120 Total 235,738 361 a. Dependent Variable: Đánh giá chung và sự hài lòng b. Predictors: (Constant), Cơ sở vật chất , Giá và chất lượng sản phẩm , Độ tin cậy và sự phục vụ , Tính kinh tế và môi trường BHĐC Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 ,904a ,818 ,815 ,34711 ,818 399,901 4 357 ,000 2,188 a. Predictors: (Constant), Cơ sở vật chất , Giá và chất lượng sản phẩm , Độ tin cậy và sự phục vụ , Tính kinh tế và môi trường BHĐC b. Dependent Variable: Đánh giá chung và sự hài lòng Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) ,014 ,109 ,126 ,900 ĐTC_SPV ,301 ,034 ,268 8,831 ,000 ,554 1,806 G_CLSP ,312 ,030 ,349 10,508 ,000 ,464 2,156 TKT_TMT ,308 ,026 ,389 11,746 ,000 ,465 2,151 CSVC ,063 ,035 ,059 1,788 ,075 ,465 2,151 a. Dependent Variable: Đánh giá chung và sự hài lòng
File đính kèm:
- danh_gia_su_hai_long_cua_nguoi_tham_gia_ban_hang_da_cap_tai.pdf