Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam
Trong vài năm qua, những đóng góp của hệ thống NHTM Việt Nam vào quá trình
đổi mới và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá - hiện
đại hoá là rất lớn. Các NHTM không chỉ tiếp tục khẳng định là một kênh dẫn vốn
quan trọng cho nền kinh tế, mà còn góp phần ổn định sức mua đồng tiền. Đến nay,
vốn cho sản xuất kinh doanh chủ yếu vẫn do các NHTM đáp ứng. Đến năm 2012,
tổng tài sản của hệ thống lên tới khoảng 179% GDP. Sự lớn mạnh của hệ thống
NHTM Việt Nam thể hiện ở sự tăng lên của vốn chủ sở hữu, tổng tài sản, mức độ
đa dạng hóa các dịch vụ cung cấp và sự đóng góp của ngành vào GDP hàng năm.
Tuy nhiên, tất cả các con số trên không quan trọng bằng việc thực chất hệ thống
NHTM đã đóng góp bao nhiêu % vào GDP – tức hàng năm đã tạo ra bao nhiêu lợi
nhuận. Đ y mới là con số chính xác đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống
NHTM. Trong sản xuất kinh doanh, hiệu quả hoạt động kinh doanh là yếu tố hết
sức quan trọng quyết định năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nói chung và ngân
hàng nói riêng. Có thể nói hiệu quả là một tiêu chí quan trọng để đánh giá sự tồn tại
của một ng n hàng, đặc biệt trong điều kiện cạnh tranh quốc tế ngày càng gia tăng
cũng như bối cảnh kinh tế toàn cầu và Việt Nam đang gặp khó khăn như hiện nay.
Vì vậy, các NHTM Việt Nam cần đánh giá, nhìn nhận lại hiệu quả hoạt động kinh
doanh hiện nay của mình để tìm ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh.
Với tính cấp thiết như trên, tôi quyết định chọn đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt
động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam” làm đề tài
nghiên cứu.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------------- NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------------- NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM Chuyên ngành : Tài chính ngân hàng Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS., TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những nội dung được trình bày hoàn toàn trung thực. Phần lớn những số liệu trong luận văn được chính tác giả thu thập từ nhiều nguồn khác nhau có ghi trong phần tài liệu tham khảo. Ngoài ra trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu của các tác giả, các cơ quan khác đều có chú thích sau mỗi trích dẫn. MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu Danh mục các chữ viết tắt Danh mục hình Danh mục bảng DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU..................................................................................... 5 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... 6 DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... 7 DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ 8 1. Đặt vấn đề ............................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 1 3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2 4. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 2 5. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................. 3 6. Kết cấu đề tài ........................................................................................................ 4 Chương 1: LÝ THUYẾT VỀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............... 5 1.1. Lý thuyết về hiệu quả hoạt động kinh doanh NHTM ........................................... 5 1.1.1. hái niệm hiệu quả hoạt động kinh doanh....................................................... 5 1.1.2. Ph n loại hiệu quả hoạt động kinh doanh ........................................................ 6 1.1.3. Phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM .............. 11 1.2. Một số nghiên cứu đã công bố............................................................................ 16 1.3. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................ 18 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.......................................................................................... 20 Chương 2: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM ............................................ 21 2.1. Giới thiệu hệ thống ngân hàng của Việt Nam .................................................... 21 2.2. Tổng quan hoạt động kinh doanh của NHTM Việt Nam ................................... 27 2.2.1. Tổng tài sản .................................................................................................... 27 2.2.2. Tỷ suất sinh lợi ............................................................................................... 29 2.2.3. Hoạt động huy động vốn ................................................................................ 30 2.2.4. Hoạt động tín dụng ......................................................................................... 32 2.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh các NHTMCP của Việt Nam ............ 36 2.3.1. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu .......................................................... 36 2.3.2. Kết quả nghiên cứu......................................................................................... 37 ẾT LUẬN CHƯƠNG 2.......................................................................................... 55 Chương 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CỦA VIỆT NAM ...................... 56 3.1. Định hướng phát triển hệ thống NHTM Việt Nam đến năm 2020..................... 56 3.1.1. Cơ hội và thách thức của hệ thống NHTM Việt Nam ................................... 56 3.1.2. Định hướng phát triển hệ thống NHTM Việt Nam đến năm 2020 ................ 57 3.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh các NHTMCP của Việt Nam ....... ..................................................................................................................... 60 3.2.1. Nhóm giải pháp chung ................................................................................... 61 3.2.2. Nhóm giải pháp cụ thể ................................................................................... 66 3.3. Một số kiến nghị ................................................................................................. 68 3.3.1. Đối với NHNN ............................................................................................... 69 3.3.2. Đối với Chính phủ .......................................................................................... 70 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.......................................................................................... 73 ẾT LUẬN .................................................... ... ernet tới sự phát triển của kinh tế Việt Nam". Bộ Thông tin và Truyền thông. < C4%91%C3%A0m%E2%80%9CT%C3%A1c%C4%91%E1%BB%99ngc%E 1%BB%A7aInternett%E1%BB%9Bis%E1%BB%B1ph%C3%A1ttri%E1%B B%83nc%E1%BB%A7akinht%E1%BA%BFVi%E1%BB%87tNam%E2%80 %9D.aspx>. [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2013]. 15. Trường Đại học Xây dựng Miền Trung. Thống kê hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, chương 7 < %207(2).pdf>. [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2013]. 77 16. Tô Ánh Dương, 2013. Hệ thống ngân hàng Việt Nam trong bối cảnh tái cơ cấu kinh tế. Viện Kinh tế Việt Nam. < XHCN/2013/20370/He-thong-ngan-hang-Viet-Nam-trong-boi-canh-tai-co- cau.aspx>. [Ngày truy cập: 5 tháng 9 năm 2013]. 17. Vũ Văn Thực, 2013. Tái cơ cấu hệ thống ng n hàng thương mại ở Việt Nam. Tạp chí Phát triển và Hội nhập. Số 10 (20) - Tháng 05-06/2013. Danh mục tài liệu Tiếng Anh 18. Avkiran, N., K., 1999. The evidence on efficiency gains: The role of mergers and the benefits to the public. Journal of Banking and Finance. 19. Daehoon Nahm and Ha Thu Vu, 2008. Profit Efficiency and Productivity of Vietnamese Banks: A Neu Index Approach. Working paper – Macquarie University. 20. Fare, R., Grosskopf, S. & Lovell, C. (1985). The Measurement Of Efficiency Of Production, Boston. MA: Kluwer Academic Publishers. 21. Farrell, 1957. The Measurement of Productive Efficiency. Journal of the Royal Statistical Society. Series A (General), Vol. 120, No. 3 (1957), 253-290. 22. Sathye, M., 2001. X-efficiency in Australian banking: An empirical investigation. Journal of Banking and Finance. 23. Sturm, J. and Williams, B., 2007. Characteristics determining the efficiency of foreign banks in Australia. 24. Tim Coelli. A Guide to DEAP Version 2.1: A Data Envelopment Analysis (Computer) Program. CEPA Working papers No. 8/96, University of New England. 78 PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH CÁC NHTMNN (Đến 30/06/2013) STT Tên ngân hàng Vốn điều ệ (tỷ đồng) Số chi nhánh và Sở gia ịch 1 Ng n hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam 23.174 80 2 Ng n hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam 32.661 147 3 Ng n hàng thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát triển Việt Nam 23.011 119 4 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam 29.154 943 5 Ng n hàng thương mại cổ phần Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long 3.055 10 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 79 PHỤ LỤC 02: DANH SÁCH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN (Đến 30/06/2013) STT Tên ngân hàng Vốn điều ệ (tỷ đồng) Số chi nhánh và Sở gia ịch 1 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 10.000 61 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 80 PHỤ LỤC 03: DANH SÁCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH (Đến 30/06/2013) STT Tên ngân hàng Vốn điều ệ (tỷ đồng) Số ượng CN và SGD 1 Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam 8.988 65 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 81 PHỤ LỤC 04: DANH SÁCH CÁC NHTMCP VIỆT NAM (Đến 30/06/2013) STT Tên ngân hàng Vốn điều ệ (tỷ đồng) Số chi nhánh và Sở gia ịch 1 NHTMCP Hàng Hải 8.000 41 2 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín 10.740 72 (bao gồm chi nhánh ở nước ngoài) 3 NHTMCP Đông Á 5000 46 4 NHTMCP Xuất Nhập hẩu 12.355 42 5 NHTMCP Nam Á 3.000 13 6 NHTMCP Á Châu 9.377 81 7 NHTMCP Sài Gòn Công Thương 3040 32 8 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng 5.050 39 9 NHTMCP ỹ Thương Việt Nam 8.788 57 10 NHTMCP Qu n Đội 10.625 57 11 NHTMCP Bắc Á 3.000 18 12 NHTMCP Quốc Tế 4.250 49 13 NHTMCP Đông Nam Á 5.335 30 14 NHTMCP Phát triển Tp.Hồ Chí Minh 5.000 28 15 NHTMCP Phương Nam 4.000 35 16 NHTMCP Bản Việt 3.000 16 17 NHTMCP Phương Đông 3.000 25 18 NHTMCP Sài Gòn 10.583 47 19 NHTMCP Việt Á 3.098 17 20 NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội 8.865 48 (không bao gồm 02 chi nhánh ở nước ngoài) 21 NHTMCP Dầu hí Toàn Cầu 3.000 13 22 NHTMCP An Bình 4.797 30 23 NHTMCP Nam Việt 3.010 20 24 NHTMCP Kiên Long 3.000 23 25 NHTMCP Việt Nam Thương Tín 3.000 10 26 NHTMCP Đại Dương 4.000 21 27 NHTMCP Xăng dầu Petrolimex 3.000 16 28 NHTMCP Phương T y 3.000 11 82 STT Tên ngân hàng Vốn điều ệ (tỷ đồng) Số chi nhánh và Sở gia ịch 29 NHTMCP X y dựng Việt Nam 3.000 16 30 NHTMCP Đại Á 3.100 12 31 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt 6.460 31 32 NHTMCP Tiên Phong 5.550 10 33 NHTMCP Phát triển Mê ông 3.750 15 34 NHTMCP Bảo Việt 3.000 9 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 83 PHỤ LỤC 05: DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH (Đến 30/6/2013) STT Tên ngân hàng Vốn điều ệ (triệu USD) Số chi nhánh và Sở giao ịch 1 VID PUBLIC BANK 64 7 2 INDOVINA BANKLIMITTED 165 10 3 VIỆT THÁI Vinasiam bank 61 8 4 VIỆT NGA Vietnam-Russia Joint Venture Bank 168,5 7 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 84 PHỤ LỤC 06: DANH SÁCH CHI NHÁNHNGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM (Đến 30/6/2013) STT Tên Ngân hàng Vốn điều ệ/vốn được cấp (triệu USD) 1 BNP Paribas 75 2 Natixis 31.7 3 Credit Agricole - Hà Nội (chi nhánh phụ) 0 4 Credit Agricole– Hồ Chí Minh 45 5 Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) - Hà Nội 15 6 Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) – Hồ Chí Minh 145 7 Sumitomo Mitsui Banking Corporation (SMBC) - Hà Nội 335 8 Sumitomo Mitsui Banking Corporation (SMBC) - Hồ Chí Minh 165 9 Mizuho - Hà Nội 133.5 10 Mizuho - Hồ Chí Minh 133.5 11 Deutsche bank AG – Hồ Chí Minh 50.08 12 United Oversea Bank – Hồ Chí Minh 15 13 Oversea Chinese Banking Corporation Ltd (OCBC) 25 14 DBS 20 15 BIDC – Hà Nội 15 16 BIDC - Hồ Chí Minh 15 17 Industrial and Commercial Bank of China (ICBC) Hà Nội 50 18 Bank of China – Hồ Chí Minh 80 19 China Construction Bank 30 20 Bank of Communications 50 21 JP MorganChase – Hồ Chí Minh 77 22 Far East National Bank 15 23 Commonwealth – Hồ Chí Minh 28 24 Citibank - Hà Nội 20 85 STT Tên Ngân hàng Vốn điều ệ/vốn được cấp (triệu USD) 25 Citibank - Hồ Chí Minh 15 26 Maybank - Hà Nội 15 27 Maybank – Hồ Chí Minh 15 28 Taipei Fubon Bình Thạnh 19 29 Taipei Fubon - Hà Nội 30 30 Taipei Fubon - Hồ Chí Minh 15 31 Cathay 45 32 Hua Nan 65 33 Chinatrust 50 34 Kookmin 36 35 Mega ICBC 90 36 HSBC – Hồ Chí Minh 15 37 Standard Chartered - Hà Nội 20 38 Standard Chartered – Hồ Chí Minh 15 39 Bangkok - Hà Nội 15 40 Bangkok – Hồ Chí Minh 65 41 Lào Việt - Hà Nội 15 42 Lào Việt - Hồ Chí Minh 15 43 First Commercial Bank - Hà Nội 16 44 First Commercial Bank - Hồ Chí Minh 40 45 Woori - Hà Nội 67 46 Woori - Hồ Chí Minh 67 47 Korea Exchange Bank - Hà Nội 67 48 Industrial Bank of Korea - Hồ Chí Minh 115 49 ANZ - Hà Nội 20 50 Shanghai & Savings 16 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 86 PHỤ LỤC 07: DANH SÁCH NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI (Đến 30/6/2013) STT Tên ngân hàng Vốn điều ệ / Vốn được cấp (tỷ đồng) Số chi nhánh và Sở gia ịch 1 HSBC 3.000 7 2 Standard Chartered 3.000 3 3 Shinhan Vietnam 7.547,10 9 4 ANZVL 3.000 9 5 Hong Leong 3.000 3 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hệ thống các Tổ chức Tín dụng 87 PHỤ LỤC 08: SỰ THAY ĐỔI SỐ LƯỢNG QUAN SÁT CỦA MẪU NGHIÊN CỨU STT Tên ngân hàng Tên viết tắt 2008 2009 2010 2011 2012 1 NHTMCP An Bình ABBank 2 NHTMCP Á Châu ACB 3 NHTMCP Bảo Việt BaovietBank 4 NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV 5 NHTMCP An Bình DaiA Bank 6 NHTMCP Đông Á DongAbank 7 NHTMCP Xuất Nhập hẩu Eximbank 8 NHTMCP Đệ Nhất (*) FicomBank 9 NHTMCP Dầu hí Toàn Cầu GPBank 10 NHTMCP Nhà Hà Nội (**) HabuBank 11 NHTMCP Phát triển Tp.Hồ Chí Minh HDBank 12 NHTMCP Kiên Long KienlongBank 13 NHTMCP Bưu Điện Liên Việt LienvietPostBank 14 NHTMCP Qu n Đội MB 15 NHTMCP Phát triển Mê Kông MDBank 16 NHTMCP Hàng Hải Maritimebank 17 NHTMCP Nam Á NamA Bank 18 NHTMCP Nam Việt Navibank 19 NHTMCP Phương Đông OCB 20 NHTMCP Đại Dương Oceanbank 21 NHTMCP Xăng dầu Petrolimex PGBank 22 NHTMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank 23 NHTMCP Sài Gòn (*) SCB 88 STT Tên ngân hàng Tên viết tắt 2008 2009 2010 2011 2012 24 NHTMCP Đông Nam Á SeAbank 25 NHTMCP Sài Gòn Công Thương SaigonBank 26 NHTMCP Sài Gòn - Hà Nội SHB 27 NHTMCP Phương Nam Southernbank 28 NHTMCP ỹ Thương Việt Nam Techcombank 29 NHTMCP Tiên Phong Tienphongbank 30 NHTMCP Việt Nam Tín Nghĩa (*) Tinnghiabank 31 NHTMCP Đại Tín (***) TrustBank 32 NHTMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietcombank 33 NHTMCP Quốc Tế VIBank 34 NHTMCP Việt Nam Thương Tín VietBank 35 NHTMCP Việt Á VietA Bank 36 NHTMCP Bản Việt Viet Capital Bank 37 NHTMCP Công Thương Việt Nam Vietinbank 38 NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPBank 39 NHTMCP Phương Tây Westernbank Tổng số uan sát 37 38 38 37 33 Ghi chú: - Ô tô màu thể hiện sự hiện diện của ng n hàng trong năm nghiên cứu - (*): 3 ngân hàng SCB, Ficombank và Tinnghiabank hợp nhất từ 26/12/2011, chính thức hoạt động ngày 01/01/2012. - (**): Habubank sáp nhập vào SHB từ ngày 28/08/2012. - (***): Trustbank đổi tên từ NHTMCP Đại Tín thành NHTMCP Xây Dựng Việt Nam ngày 23/05/2013. 89 PHỤ LỤC 09: HIỆU QUẢ KỸ THUẬT VÀ HIỆU QUẢ QUY MÔ CỦA CÁC NHTM GIAI ĐOẠN 2008 - 2012 STT Ngân hàng 2008 2009 2010 2011 2012 CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE 1 ABBank 0,786 0,833 0,943 0,841 0,923 0,910 0,860 0,903 0,952 0,883 0,923 0,957 0,965 1,000 0,965 2 ACB 0,907 1,000 0,907 1,000 1,000 1,000 0,915 1,000 0,915 0,966 1,000 0,966 0,893 0,923 0,968 3 BaovietBank 0,930 1,000 0,930 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 4 BIDV 0,826 1,000 0,826 0,836 1,000 0,836 0,821 1,000 0,821 0,881 1,000 0,881 0,966 1,000 0,966 5 DaiA Bank 0,763 0,841 0,907 1,000 1,000 1,000 0,783 0,810 0,967 0,974 0,976 0,998 0,938 0,959 0,978 6 DongAbank 0,904 0,944 0,958 0,877 0,897 0,978 0,823 0,932 0,883 0,910 0,958 0,951 0,929 0,929 0,999 7 Eximbank 0,984 1,000 0,984 0,915 1,000 0,915 0,955 1,000 0,955 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 8 FicomBank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,971 1,000 0,971 9 GPBank 0,799 0,809 0,987 0,938 0,946 0,991 0,861 0,870 0,989 0,955 0,959 0,996 0,983 0,986 0,997 10 HabuBank 0,957 1,000 0,957 1,000 1,000 1,000 0,910 0,932 0,976 0,933 0,935 0,998 11 HDBank 0,880 0,889 0,990 1,000 1,000 1,000 0,925 0,943 0,981 0,964 0,967 0,997 0,941 0,947 0,994 12 KienlongBank 0,767 0,841 0,912 0,856 0,875 0,978 0,873 0,946 0,922 0,972 0,974 0,998 1,000 1,000 1,000 13 LienvietPostBank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 14 MB 0,914 1,000 0,914 1,000 1,000 1,000 0,936 1,000 0,936 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 15 MDBank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 16 Maritimebank 0,922 0,996 0,925 1,000 1,000 1,000 0,985 1,000 0,985 0,974 1,000 0,974 0,903 0,903 1,000 17 NamA Bank 0,887 0,974 0,911 0,857 0,867 0,988 0,847 0,851 0,995 0,978 0,988 0,989 0,956 1,000 0,956 18 Navibank 0,800 0,824 0,971 0,924 0,931 0,993 0,899 0,938 0,958 0,905 0,906 0,999 0,996 1,000 0,996 19 OCB 0,820 0,861 0,952 0,857 0,915 0,937 0,896 0,929 0,965 0,908 0,913 0,995 0,974 0,975 0,999 20 Oceanbank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,990 1,000 0,990 0,952 0,960 0,993 1,000 1,000 1,000 21 PGBank 0,799 0,809 0,987 0,938 0,946 0,991 0,861 0,870 0,989 0,955 0,959 0,996 0,983 0,986 0,997 90 STT Ngân hàng 2008 2009 2010 2011 2012 CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE CRS TE VRS TE SCALE 22 Sacombank 0,935 1,000 0,935 0,960 1,000 0,960 0,835 1,000 0,835 0,943 1,000 0,943 0,922 0,986 0,936 23 SCB 0,920 1,000 0,920 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,988 0,994 0,993 0,915 0,935 0,978 24 SeAbank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,923 0,977 0,945 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 25 SaigonBank 0,886 0,912 0,972 0,848 0,949 0,894 1,000 1,000 1,000 0,951 0,956 0,994 1,000 1,000 1,000 26 SHB 1,000 1,000 1,000 0,926 0,928 0,998 0,863 0,913 0,945 0,969 1,000 0,969 1,000 1,000 1,000 27 Southernbank 0,850 1,000 0,850 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 28 Techcombank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 0,896 1,000 0,896 1,000 1,000 1,000 0,898 0,907 0,991 29 Tienphongbank 0,785 0,965 0,813 0,920 0,933 0,985 0,833 0,839 0,993 30 Tinnghiabank 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 31 TrustBank 0,766 1,000 0,766 1,000 1,000 1,000 0,896 0,921 0,973 0,956 0,963 0,993 32 Vietcombank 0,945 1,000 0,945 0,942 1,000 0,942 0,934 1,000 0,934 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 33 VIBank 0,806 0,901 0,895 0,818 1,000 0,818 0,837 0,941 0,890 0,890 0,936 0,951 0,920 0,943 0,976 34 VietBank 1,000 1,000 1,000 0,881 0,917 0,961 35 VietA Bank 0,823 0,825 0,998 0,918 0,923 0,995 0,843 0,864 0,976 0,949 0,953 0,995 36 Viet Capital Bank 0,640 0,648 0,987 0,783 0,793 0,987 0,860 1,000 0,860 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 37 Vietinbank 0,712 1,000 0,712 0,718 1,000 0,718 0,853 1,000 0,853 0,903 1,000 0,903 0,975 1,000 0,975 38 VPBank 0,817 0,907 0,901 0,812 0,875 0,927 0,850 0,910 0,934 0,908 0,909 0,999 0,921 0,925 0,997 39 Westernbank 0,981 1,000 0,981 0,982 1,000 0,982 0,866 0,877 0,988 0,981 0,981 1,000 0,956 0,985 0,970 Trung bình 0,881 0,940 0,938 0,931 0,966 0,965 0,905 0,952 0,952 0,961 0,976 0,985 0,964 0,976 0,988 Độ lệch chuẩn 0,097 0,086 0,070 0,077 0,052 0,061 0,065 0,058 0,050 0,039 0,030 0,028 0,039 0,033 0,017 Min 0,640 0,648 0,712 0,718 0,793 0,718 0,783 0,810 0,821 0,881 0,906 0,881 0,881 0,903 0,936
File đính kèm:
- danh_gia_hieu_qua_hoat_dong_kinh_doanh_cac_ngan_hang_thuong.pdf