Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp: bằng chứng từ các doanh nghiệp niêm yết tại thị trường chứng khoán Việt Nam
Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh luôn lấy tính hiệu quả làm đầu, luôn đặt ra
mục tiêu tối thiểu hoá chi phí và tối đa hoá lợi nhuận doanh nghiệp từ đó tối đa hoá giá
trị doanh nghiệp. Tuy nhiên để hoạt động kinh doanh hiệu quả không phải là một việc
đơn giản và điều đó phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Do đó để quản lý điều hành
một doanh nghiệp hiệu quả nhà quản lý đó cần phải biết đƣợc những yếu tố nào tác
động (chiều hƣớng và mức độ tác động) đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp. Đặc
biệt xét trong đặc điểm, bối cảnh tập quán kinh doanh tại nƣớc ta, sự phát triển của thị
trƣờng chứng khoán và trong bối cảnh các yếu tố vĩ mô Việt Nam thì các doanh nghiệp
Việt Nam có còn chịu tác động bởi những yếu tố đó không và sự tác động đó sẽ nhƣ
thế nào? Do đó bài nghiên cứu này sẽ tập trung nghiên cứu vấn đề này, tìm hiểu các
yếu tố nào (đặc biệt là yếu tố cấu trúc vốn) tác động đến hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp Việt Nam (điển hình 150 công ty niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán Việt
Nam trên hai sàn HOSE và HNX trong suốt giai đoạn 2006 – 2012)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp: bằng chứng từ các doanh nghiệp niêm yết tại thị trường chứng khoán Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -------------------------- NGUYỄN HOÀNG MINH CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP: BẰNG CHỨNG TỪ CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. HCM, tháng 10/ 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------------------- NGUYỄN HOÀNG MINH CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP: BẰNG CHỨNG TỪ CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TẠI THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Chuyên ngành : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã số : 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. LÊ ĐẠT CHÍ TP. HCM, tháng 10/ 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bài nghiên cứu sau đây: “Cấu trúc vốn và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp: bằng chứng từ các doanh nghiệp niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán Việt Nam” là hoàn toàn do riêng tôi nghiên cứu và thực hiện. Các kết quả nghiên cứu trong bài nghiên cứu này là hoàn toàn trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Ngƣời thực hiện Nguyễn Hoàng Minh MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG TÓM TẮT ........................................................................................................................ 1 1. GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 2 1.1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 2 1.2. Mục tiêu nghiên cứu. .......................................................................................... 2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu. ............................................................................................ 3 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu. ................................................................................... 3 1.5. Phạm vi nghiên cứu. ........................................................................................... 3 1.6. Cấu trúc bài nghiên cứu. ..................................................................................... 4 2. TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƢỚC ĐÂY................................................ 5 2.1. Hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ...................................................................... 5 2.2. Cấu trúc vốn và tác động đến hiệu quả hoạt động doanh nghiệp ....................... 6 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................... 10 3.1. Dữ liệu .............................................................................................................. 10 3.2. Mô hình nghiên cứu và các biến ....................................................................... 11 3.2.1. Biến và các giả thuyết nghiên cứu ............................................................. 11 3.2.2. Mô hình hồi quy ......................................................................................... 16 4. NỘI DUNG VÀ CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................. 23 4.1. Mô tả thống kê dữ liệu nghiên cứu ................................................................... 23 4.2. Kết quả từ mô hình nghiên cứu ........................................................................ 26 5. KẾT LUẬN ............................................................................................................. 46 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt HNX Hanoi Stock Exchange. Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội HOSE Hochiminh Stock Exchange. Sở giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh OLS Ordinary Least Squares Mô hình ƣớc lƣợng bình phƣơng nhỏ nhất FEM Fixed Effects Model Mô hình cố định các yếu tố ảnh hƣởng LSDV Least Squares Dummy Variable Hồi quy biến giả bình phƣơng tối thiểu REM Random Effects Model Mô hình các ảnh hƣởng ngẫu nhiên DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1: Thống kê mô tả các biến đƣợc sử dụng trong bài nghiên cứu .......................... 23 Bảng 2: Ma trận hệ số tƣơng quan giữa các biến độc lập .............................................. 25 Bảng 3.1: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp dựa trên kết quả báo cáo tài chính (khi sử dụng biến độc lập TDTA). .............................................. 30 Bảng 3.2: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp dựa trên giá trị thị trƣờng (khi sử dụng biến độc lập TDTA) ............................................................ 31 Bảng 4.1: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp dựa trên kết quả báo cáo tài chính (khi sử dụng biến độc lập STDTA) ............................................. 34 Bảng 4.2: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp dựa trên giá trị thị trƣờng (khi sử dụng biến độc lập STDTA) .......................................................... 35 Bảng 5.1: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp dựa trên kết quả báo cáo tài chính (khi sử dụng biến độc lập LTDTA) ............................................ 37 Bảng 5.2: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp dựa trên giá trị thị trƣờng (khi sử dụng biến độc lập LTDTA) .......................................................... 38 Bảng 6.1: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có yếu tố vốn đầu tƣ nhà nƣớc chiếm hơn 51% (biến giả State) dựa trên kết quả báo cáo tài chính ... 43 Bảng 6.2: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có yếu tố vốn đầu tƣ nhà nƣớc chiếm hơn 51% (biến giả State) dựa trên giá trị thị trƣờng ................ 45 1 Trƣờng Đại học Kinh Tế TP. HCM Khoa Tài Chính Doanh Nghiệp CẤU TRÚC VỐN VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP: BẰNG CHỨNG TỪ CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TẠI THỊ TRƢỜNG CHỨNG KHOÁN ... Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 296.62 overall = 0.2862 max = 5 between = 0.3619 avg = 5.0 R-sq: within = 0.3218 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 750 Prob > chi2 = 0.2363 chi2(1) = 1.40 Test: Var(u) = 0 u .0028317 .0532138 e .1123388 .3351697 roe .1743292 .4175274 Var sd = sqrt(Var) Estimated results: roe[firm,t] = Xb + u[firm] + e[firm,t] Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects Bảng 6: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có yếu tố vốn đầu tƣ nhà nƣớc chiếm hơn 51% (biến giả State) với biến phụ thuộc PROF. _cons .1302103 .0290786 4.48 0.000 .0731237 .1872969 state -.0027121 .001476 -1.84 0.067 -.0056098 .0001855 infl .0508766 .0163647 3.11 0.002 .0187497 .0830034 gdp -.2282798 .1310253 -1.74 0.082 -.485506 .0289463 cf 1.075344 .0202185 53.19 0.000 1.035651 1.115037 tangb -.0146874 .0038389 -3.83 0.000 -.0222239 -.0071509 tax -.0002249 .0037064 -0.06 0.952 -.0075013 .0070514 stdvcf 2.55e-06 .0000128 0.20 0.842 -.0000226 .0000277 size1 -.0089614 .0023687 -3.78 0.000 -.0136116 -.0043112 growth .0032503 .0019545 1.66 0.097 -.0005866 .0070873 tdta .0631998 .0044382 14.24 0.000 .0544869 .0719127 prof Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Robust Root MSE = .01936 R-squared = 0.9668 Prob > F = 0.0000 F( 10, 739) = 485.55 Linear regression Number of obs = 750 F test that all u_i=0: F(149, 591) = 3.38 Prob > F = 0.0000 rho .56792954 (fraction of variance due to u_i) sigma_e .01590618 sigma_u .01823627 _cons -.13358 .0656296 -2.04 0.042 -.2624756 -.0046845 state (omitted) infl .0448151 .0134762 3.33 0.001 .0183481 .0712821 gdp -.1275203 .1160294 -1.10 0.272 -.3554003 .1003598 cf 1.011604 .0103741 97.51 0.000 .9912294 1.031979 tangb .0067784 .0069098 0.98 0.327 -.0067923 .0203491 tax .0025436 .0032574 0.78 0.435 -.0038539 .0089412 stdvcf -3.14e-06 .000012 -0.26 0.793 -.0000266 .0000204 size1 .0137511 .0055702 2.47 0.014 .0028113 .024691 growth .0036771 .0012895 2.85 0.005 .0011446 .0062096 tdta .0311913 .0084683 3.68 0.000 .0145598 .0478229 prof Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] corr(u_i, Xb) = 0.2192 Prob > F = 0.0000 F(9,591) = 1210.26 overall = 0.9538 max = 5 between = 0.9580 avg = 5.0 R-sq: within = 0.9485 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 750 rho .2643473 (fraction of variance due to u_i) sigma_e .01590618 sigma_u .00953492 _cons .1006719 .0264832 3.80 0.000 .0487658 .152578 state -.0021823 .002148 -1.02 0.310 -.0063924 .0020277 infl .0463725 .0138068 3.36 0.001 .0193117 .0734333 gdp -.1988291 .1201001 -1.66 0.098 -.4342209 .0365627 cf 1.047347 .0086244 121.44 0.000 1.030443 1.064251 tangb -.0079513 .0044814 -1.77 0.076 -.0167346 .000832 tax .0023419 .0030792 0.76 0.447 -.0036932 .008377 stdvcf -2.37e-06 9.08e-06 -0.26 0.794 -.0000202 .0000154 size1 -.0062886 .0022194 -2.83 0.005 -.0106385 -.0019386 growth .0035432 .0012933 2.74 0.006 .0010084 .006078 tdta .053386 .0055691 9.59 0.000 .0424707 .0643013 prof Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 16976.41 overall = 0.9665 max = 5 between = 0.9794 avg = 5.0 R-sq: within = 0.9469 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 750 Prob > chi2 = 0.0000 chi2(1) = 92.59 Test: Var(u) = 0 u .0000909 .0095349 e .000253 .0159062 prof .0111415 .1055533 Var sd = sqrt(Var) Estimated results: prof[firm,t] = Xb + u[firm] + e[firm,t] Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects Bảng 6: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có yếu tố vốn đầu tƣ nhà nƣớc chiếm hơn 51% (biến giả State) với biến phụ thuộc Tobin’s Q. _cons 1.461993 .5792047 2.52 0.012 .3249104 2.599076 state -.1287908 .0304037 -4.24 0.000 -.1884787 -.0691028 infl -1.84607 .3348889 -5.51 0.000 -2.503517 -1.188623 gdp 9.153675 2.638828 3.47 0.001 3.973182 14.33417 cf 2.59982 .3492318 7.44 0.000 1.914215 3.285424 tangb .090189 .0620619 1.45 0.147 -.0316496 .2120276 tax -.0424884 .0333431 -1.27 0.203 -.1079469 .0229701 stdvcf .0016054 .0002383 6.74 0.000 .0011375 .0020732 size1 -.1163269 .0491844 -2.37 0.018 -.2128847 -.0197691 growth -.0277699 .0222672 -1.25 0.213 -.0714844 .0159447 tdta .4208548 .0808984 5.20 0.000 .2620367 .5796728 tobinsq Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Robust Root MSE = .39162 R-squared = 0.3971 Prob > F = 0.0000 F( 10, 739) = 26.82 Linear regression Number of obs = 750 F test that all u_i=0: F(149, 591) = 8.67 Prob > F = 0.0000 rho .85080316 (fraction of variance due to u_i) sigma_e .24535733 sigma_u .58591386 _cons 9.547505 1.012354 9.43 0.000 7.559255 11.53575 state (omitted) infl -2.202139 .2078737 -10.59 0.000 -2.6104 -1.793878 gdp 9.769026 1.789786 5.46 0.000 6.253912 13.28414 cf 1.195727 .1600241 7.47 0.000 .8814419 1.510012 tangb .2446961 .1065849 2.30 0.022 .0353649 .4540274 tax .0215952 .0502468 0.43 0.668 -.0770888 .1202793 stdvcf .0001808 .0001845 0.98 0.327 -.0001815 .0005432 size1 -.8137856 .0859223 -9.47 0.000 -.9825358 -.6450355 growth .0269149 .0198907 1.35 0.177 -.0121502 .06598 tdta 1.111602 .1306256 8.51 0.000 .8550547 1.368148 tobinsq Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] corr(u_i, Xb) = -0.6412 Prob > F = 0.0000 F(9,591) = 32.72 overall = 0.0096 max = 5 between = 0.0003 avg = 5.0 R-sq: within = 0.3325 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 750 rho .54148944 (fraction of variance due to u_i) sigma_e .24535733 sigma_u .26663636 _cons 2.517683 .5781197 4.35 0.000 1.384589 3.650777 state -.1078439 .05458 -1.98 0.048 -.2148186 -.0008691 infl -1.980717 .2255548 -8.78 0.000 -2.422796 -1.538638 gdp 10.09149 1.957574 5.16 0.000 6.254717 13.92827 cf 1.667419 .1578576 10.56 0.000 1.358024 1.976814 tangb .1937025 .0911542 2.12 0.034 .0150436 .3723613 tax -.0183704 .0527864 -0.35 0.728 -.1218299 .0850891 stdvcf .0009764 .0001718 5.68 0.000 .0006398 .0013131 size1 -.2078198 .0488807 -4.25 0.000 -.3036243 -.1120153 growth 3.49e-06 .0214112 0.00 1.000 -.0419616 .0419686 tdta .6387082 .1122537 5.69 0.000 .4186949 .8587214 tobinsq Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 265.43 overall = 0.3208 max = 5 between = 0.3817 avg = 5.0 R-sq: within = 0.2425 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 750 Prob > chi2 = 0.0000 chi2(1) = 300.33 Test: Var(u) = 0 u .0710949 .2666364 e .0602002 .2453573 tobinsq .2509742 .5009732 Var sd = sqrt(Var) Estimated results: tobinsq[firm,t] = Xb + u[firm] + e[firm,t] Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects Bảng 6: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có yếu tố vốn đầu tƣ nhà nƣớc chiếm hơn 51% (biến giả State) với biến phụ thuộc MBVR. _cons .7160722 1.04808 0.68 0.495 -1.341496 2.773641 state -.0345891 .0483169 -0.72 0.474 -.1294438 .0602655 infl -3.929769 .5811672 -6.76 0.000 -5.070704 -2.788833 gdp 24.5972 5.202029 4.73 0.000 14.38468 34.80971 cf 3.048493 .7023178 4.34 0.000 1.669718 4.427269 tangb -.1049959 .1118044 -0.94 0.348 -.3244881 .1144962 tax .1288106 .1358442 0.95 0.343 -.1378759 .3954971 stdvcf .0024923 .0004074 6.12 0.000 .0016925 .0032922 size1 -.0892726 .0908478 -0.98 0.326 -.2676231 .0890778 growth .0002884 .046018 0.01 0.995 -.0900532 .09063 tdta -.023505 .2098276 -0.11 0.911 -.4354342 .3884243 mbvr Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Robust Root MSE = .66978 R-squared = 0.3238 Prob > F = 0.0000 F( 10, 739) = 26.14 Linear regression Number of obs = 750 F test that all u_i=0: F(149, 591) = 3.32 Prob > F = 0.0000 rho .71875075 (fraction of variance due to u_i) sigma_e .55261106 sigma_u .88341147 _cons 15.23187 2.280096 6.68 0.000 10.75379 19.70995 state (omitted) infl -4.583002 .4681878 -9.79 0.000 -5.502516 -3.663487 gdp 24.46691 4.031081 6.07 0.000 16.54992 32.3839 cf 1.233712 .3604176 3.42 0.001 .5258569 1.941567 tangb .2288762 .240058 0.95 0.341 -.2425943 .7003468 tax .283334 .1131694 2.50 0.013 .0610709 .5055971 stdvcf .0010537 .0004155 2.54 0.011 .0002376 .0018698 size1 -1.328346 .1935202 -6.86 0.000 -1.708417 -.9482753 growth .0819115 .0447993 1.83 0.068 -.0060736 .1698966 tdta .5802281 .2942042 1.97 0.049 .0024152 1.158041 mbvr Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] corr(u_i, Xb) = -0.6884 Prob > F = 0.0000 F(9,591) = 18.77 overall = 0.0080 max = 5 between = 0.0029 avg = 5.0 R-sq: within = 0.2223 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 750 rho .26206966 (fraction of variance due to u_i) sigma_e .55261106 sigma_u .32932163 _cons 1.468035 .924601 1.59 0.112 -.3441497 3.280219 state -.0192587 .0749073 -0.26 0.797 -.1660742 .1275569 infl -4.058774 .4832521 -8.40 0.000 -5.005931 -3.111617 gdp 25.09675 4.203699 5.97 0.000 16.85765 33.33585 cf 2.357794 .3014754 7.82 0.000 1.766914 2.948675 tangb .0111427 .1565026 0.07 0.943 -.2955967 .3178821 tax .1824355 .1077121 1.69 0.090 -.0286762 .3935473 stdvcf .00228 .0003173 7.19 0.000 .0016581 .002902 size1 -.152694 .0774758 -1.97 0.049 -.3045437 -.0008442 growth .0236824 .0452587 0.52 0.601 -.0650231 .1123879 tdta -.0058249 .1945081 -0.03 0.976 -.3870538 .375404 mbvr Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 230.15 overall = 0.3179 max = 5 between = 0.5074 avg = 5.0 R-sq: within = 0.1562 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 750 Prob > chi2 = 0.0000 chi2(1) = 76.18 Test: Var(u) = 0 u .1084527 .3293216 e .305379 .5526111 mbvr .6545888 .8090666 Var sd = sqrt(Var) Estimated results: mbvr[firm,t] = Xb + u[firm] + e[firm,t] Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects Bảng 6: Kết quả nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động doanh nghiệp có yếu tố vốn đầu tƣ nhà nƣớc chiếm hơn 51% (biến giả State) với biến phụ thuộc MBVE. _cons -1.690826 2.400761 -0.70 0.481 -6.403949 3.022297 state .5011405 .1232655 4.07 0.000 .2591483 .7431327 infl -3.403578 1.309513 -2.60 0.010 -5.974387 -.8327697 gdp 26.6506 11.87738 2.24 0.025 3.333177 49.96802 cf .5519444 1.493668 0.37 0.712 -2.380394 3.484283 tangb -.8954823 .2499806 -3.58 0.000 -1.386239 -.4047256 tax .2631494 .3359259 0.78 0.434 -.3963334 .9226322 stdvcf .0014516 .0007834 1.85 0.064 -.0000863 .0029895 size1 .1797575 .2033246 0.88 0.377 -.2194052 .5789202 growth .0965142 .0954298 1.01 0.312 -.0908316 .2838601 tdta 3.100418 .5740505 5.40 0.000 1.973454 4.227383 mbve Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Robust Root MSE = 1.5421 R-squared = 0.1783 Prob > F = 0.0000 F( 10, 739) = 26.17 Linear regression Number of obs = 750 F test that all u_i=0: F(149, 591) = 3.09 Prob > F = 0.0000 rho .41215081 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.2930774 sigma_u 1.0827287 _cons -3.794649 5.33529 -0.71 0.477 -14.27308 6.683786 state (omitted) infl -3.804484 1.095532 -3.47 0.001 -5.956094 -1.652875 gdp 28.23895 9.432493 2.99 0.003 9.713667 46.76424 cf -.7804816 .8433561 -0.93 0.355 -2.436821 .8758581 tangb .1879151 .5617216 0.33 0.738 -.9152984 1.291129 tax .3699785 .2648098 1.40 0.163 -.1501042 .8900612 stdvcf .0019168 .0009723 1.97 0.049 7.16e-06 .0038264 size1 .3826399 .4528259 0.85 0.398 -.5067038 1.271984 growth .0803287 .1048276 0.77 0.444 -.1255513 .2862087 tdta 1.608547 .6884205 2.34 0.020 .2564983 2.960595 mbve Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] corr(u_i, Xb) = 0.0073 Prob > F = 0.0002 F(9,591) = 3.67 overall = 0.1296 max = 5 between = 0.2027 avg = 5.0 R-sq: within = 0.0529 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 750 rho .2995947 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.2930774 sigma_u .84570109 _cons -2.06191 2.155405 -0.96 0.339 -6.286426 2.162607 state .504358 .1779732 2.83 0.005 .155537 .853179 infl -3.559585 1.081279 -3.29 0.001 -5.678852 -1.440318 gdp 27.2652 9.403084 2.90 0.004 8.835498 45.69491 cf -.0675743 .6883134 -0.10 0.922 -1.416644 1.281495 tangb -.5394431 .3628733 -1.49 0.137 -1.250662 .1717754 tax .3598853 .2431968 1.48 0.139 -.1167716 .8365421 stdvcf .001569 .0007281 2.15 0.031 .000142 .002996 size1 .2146073 .1809472 1.19 0.236 -.1400427 .5692573 growth .0798077 .1015246 0.79 0.432 -.1191769 .2787923 tdta 2.626517 .4503549 5.83 0.000 1.743838 3.509196 mbve Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Random effects u_i ~ Gaussian Wald chi2(10) = 91.05 overall = 0.1754 max = 5 between = 0.2989 avg = 5.0 R-sq: within = 0.0480 Obs per group: min = 5 Group variable: firm Number of groups = 150 Random-effects GLS regression Number of obs = 750 Prob > chi2 = 0.0000 chi2(1) = 123.06 Test: Var(u) = 0 u .7152103 .8457011 e 1.672049 1.293077 mbve 2.855529 1.689831 Var sd = sqrt(Var) Estimated results: mbve[firm,t] = Xb + u[firm] + e[firm,t] Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
File đính kèm:
- cau_truc_von_va_hieu_qua_hoat_dong_doanh_nghiep_bang_chung_t.pdf